Phụ lục 1.4
BIÊN BẢN
Xác định cơ cấu các nguồn vốn để hoàn trả vốn theo GTCL của tài sản LĐHANT
Tên Chủ sở hữu công trình: ......................................................................................
|
|
|
|
|
TT |
Xác định cơ cấu vốn |
(106 đồng) |
TL (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
I. Xác định các nguồn vốn đã đầu tư trình tại thời điểm xây dựng: |
|
|
Để xác định cơ cấu vốn tương ứng trong GTCL. |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn có nguồn gốc từ Ngân sách: - Ngân sách TW: từ các Chương trình Quốc gia, vốn NSNN cho các Dự án, ...... - Ngân sách địa phương: vốn từ nguồn thuế tài nguyên để lại cho địa phương, vốn từ nguồn thuế nông nghiệp được miễn dùng để đầu tư, ........ |
|
|
|
2 |
Vốn không xác định được nguồn: |
|
|
|
3 |
Vốn vay (của dân, của Ngân hàng và của các Tổ chức kinh tế): |
|
|
|
4 |
Vốn huy động của dân (Danh sách): |
|
|
Kèm bảng kê danh sách thu tiền của dân. |
5 |
Vốn đầu tư của HTX: |
|
|
Kèm bản kê khai. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5): |
|
100 |
|
|
II. Xác định vốn hoàn trả: |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng giá trị còn lại (GTCL): |
|
100 |
Quyết định đã phê duyệt của UBND tỉnh. |
|
|
|
|
|
8 |
Vốn huy động của dân: (Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm I.4. nhân với tổng GTCL) |
(7) x % của (4) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Vốn đầu tư của HTX: (Tỷ lệ % xác định trong cơ cấu vốn đầu tư của điểm I.5. nhân với tổng GTCL) |
(7) x % của (5) |
|
|
|
Tổng cộng vốn huy động của dân và vốn HTX phải hoàn trả (8+9): |
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN NHẬN Giám đốc Điện lực/CTĐL (Ký tên và đóng dấu)
|
BÊN GIAO Chủ sở hữu công trình (Ký tên và đóng dấu) |
CHỦ TỊCH HĐND ĐỊA PHƯƠNG (Ký tên và đóng dấu) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐGTS (Ký tên và đóng dấu) |