NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1687/NHNN-TCKT
V/v Ban hành hệ thống tài khoản kế toán

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

Kính gửi:

- Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố
-
Quỹ tín dụng nhân dân

Căn cứ Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004của Thống đốc NHNN ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng;

Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 củaThống đốc NHNN sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kếtoán các tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ,

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) ban hành Hệ thốngtài khoản kế toán áp dụng cho các Quỹ tín dụng nhân dân như sau:

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1.Hệ thống tàikhoản kế toán này áp dụng đối với các Quỹ tín dụng nhân dân (sau đây gọi tắtlà Quỹ tín dụng và viết tắt QTD) được thành lập, t chức và hoạt động theo quy định của Luật các TCTD, Luật Hợp tác xã vàcác văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

2.Quỹ tín dụng chỉđược mở và sử dụng các tài khoản quy định trong Hệ thống tài khoản kếtoán này khi đã có cơ chế nghiệp vụ và theo đúng nội dung được cấp giấyphép hoạt động.

3.Hệ thống tàikhoản kế toán các Quỹ tín dụng gồm các tài khoản trong bảng cân đối kế toán vàcác tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán, được bố trí thành 9 loại:

- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán gồm 8 loại (từ loại 1 đến loại8).

- Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán có 1 loại (loại 9).

- Các tài khoản trong bảng cân đối kế toán và các tài khoản ngoài bảng cânđối kế toán (từ đây gọi tắt là tài khoản trong bảng và tài khoản ngoài bảng) đượcbố trí theo hệ thống số thập phân nhiều cấp, từ tài khoản cấp I đến tài khoản cp V, ký hiệu từ 2 đến 6 chữ số.

- Tài khoản cấp I ký hiệu bằng 2 chữ số từ 10 đến 99. Mỗi loại tài khoảnđược bố trí tối đa 10 tài khoản cấp I.

- Tài khoản cấp II ký hiệu bằng 3 chữ số, hai chữ số đầu (từ trái sang phải)là số hiệu tài khoản cấp I, chữ số thứ 3 là số thứ tự tài khoản cấp II trongtài khoản cấp I, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp III ký hiệu bằng 4 chữ số, ba chữ số đầu (từ trái sang phải)là số hiệu tài khoản cấp II, chữ số thứ 4 là số thứ tự tài khoản cấp III trongtài khoản cấp II, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp IV ký hiệu bằng 5 chữ số, bốn chữ số đầu (từ trái sang phải)là số hiệu tài khoản cấp III, chữ số thứ 5 là số thứ tự tài khoản cấp IV trongtài khoản cấp III, ký hiệu từ 1 đến 9.

- Tài khoản cấp V ký hiệu bằng 7 chữ số, năm chữ số đầu (từ trái sang phải)là ký hiệu tài khoản cấp IV, hai chữ số tiếp theo là số thứ tự tài khoản cấp Vtrong tài khoản cấp IV, ký hiệu từ 01 đến 99.

- Các tài khoản cấp I, II, III là những tài khoản tổng hp do Thống đốc NHNN quy định. Cáctài khoản cấp IV, V là những tài khoản do NHNN (Vụ Tài chính – Kế toán) hướng dẫn để thực hiện hạch toán kếtoán riêng cho các Quỹ tín dụng.

4.Định khoảnký hiệu tài khoản chi tiết: Tài khoản chi tiết (tiểu khoản) dùng để theo dõi phản ánhchi tiết các đi tượng hạch toán của tàikhoản tng hợp. Việc mở tài khoảnchi tiết được thực hiện theo quy định tại phn nội dung hạch toán các tài khoản.

Cách ghi số hiệu tài khoản chi tiết:

Số hiệu tài khoản chi tiết gồm có 2 phần:

- Phần thứ nhất: số hiệu tài khoản tổng hợp và ký hiệu tiền tệ.

- Phần thứ hai: số thứ tự tiểu khoảntrong tài khoản tổng hợp.

Nếu một tài khoản tổng hợp có dưới 10 tiểu khoản, sốthứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng một chữ số từ 1 đến 9.

Nếu mộttài khoản tng hợp có dưới 100 tiu khoản, số thứ tự tiu khoản được ký hiệu bằng hai chữ sốtừ 01 đến 99.

Nếu một tài khoản tổng hợp có dưới 1000 tiểu khoản, sốthứ tự tiểu khoản được ký hiệu bằng ba chữ số từ 001 đến 999...

Số lượng chữ số của các tiểu khoản trong cùng một tàikhoản tổng hợp bắt buộc phải ghi thống nhất theo quy định trên (một, hai, ba chữsố...) nhưng không bắt buộc phải ghi thống nhất số lượng chữ số của các tiểukhoản giữa các tài khoản tổng hp khácnhau.

Số thứ tự tiểu khoản được ghi vào bên phải của số hiệutài khoản tổng hợp. Giữa số hiệu tài khoản tổng hợp và số thứ tự tiểu khoản,ghi thêm dấu chấm (.) để phân biệt.

Ví d: Tài khoản 4211.18

4211 là số hiệu của tài khoản tổng hợp - Tiền gửikhông kỳ hạn của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam.

18 là số thứ tự tiểu khoản của đơn vị, cá nhân gửi tiền.

Số thứ tự tiểu khoản của đơn vị mở tài khoản đã ngừng giao dịch và tấttoán tài khoản ít nhất sau một năm mới được sử dụng lại đ mở cho đơn vị khác.

Ngoài ra, các Quỹ tín dụng được mở thêm tài khoản chitiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ khi cần thiết.

5. Phương pháp hạch toán trên các tài khoản:

5.1-Việc hạchtoán trên các tài khoản trong bảng được thực hiện theo phương pháp ghi sổ kép(Nợ - Có). Các tài khoản trong bảng chia làm ba loại:

- Loại tài khoản thuộc tài sản Có: luôn luôn có số dư Nợ.

- Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ: luôn luôn có số dư Có.

- Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có: lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợhoặc có cả hai số dư.

Khi lập Bảng cân đối tài khoản tháng và năm, các Quỹtín dụng phải phản ánh đầy đủ và đúng tính chất số dư của các loại tài khoảnnói trên (đối với tài khoản thuộc tài sản Có và tài khoản thuộc tài sản Nợ) vàkhông được bù trừ giữa hai số dư Nợ - Có (đối với tài khoản thuộc tài sản Nợ -Có).

5.2-Việc hạchtoán trên các tài khoản ngoài bảng được thực hiện theo phương pháp ghi sổ đơn(Nợ - Có - Số dư Nợ).

6. Ký hiệu tiền tệ: Để phân biệt đồng Việt Nam, ngoại tệ và giữa các loạingoại tệ khác nhau, Tổ chức tín dụng sử dụng ký hiệu tiền tệ: (i) bằng số (kýhiệu từ 00 đến 99) để ghi vào bên phải tiếp theo số hiệu tài khoản tng hợp; hoặc (ii) bằng chữ (như:VND, USD...). Ký hiệu tiền tệ cụ thể quy định trong Phụ lục kèm theo Hệ thốngtài khoản kế toán này.

7- Việc hạch toán trên các tài khoản ngoại tệ quy địnhtrong Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng phải thực hiện theo nguyên tắcsau:

7.1-Thực hiệnhạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ.

7.2-Đối vớicác nghiệp vụ làm đại lý theo hợp đồng ủy nhiệm liên quan đến ngoại tệ: Quỹ tíndụng phải quy đi giá trị ngoại tệ ra VNĐtheo tỷ giá hi đoái do Ngân hàng Nhà nướcViệt Nam (NHNN) công bố tại thời điểm/ ngày phát sinh nghiệp vụ để hạch toántheo dõi theo hướng dẫn của ngân hàng nhà nước.

7.3-Trên sổkế toán chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và Đồng Việt Nam.

7.4-Phần kếtoán tổng hợp các tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng Đồng Việt Nam.

7.5-Cuốitháng, tiến hành quy đổi (để lập báo cáo) số dư tất cả các tài khoản thuộc khoảnmục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam với đồngđôla Mỹ do NHNN công bố vào ngày cuối tháng. Số chênh lệch tăng, giảm số dư cuối tháng (quy ra đồng Việt Nam) của cáctài khoản cógốc ngoại tệ được hạch toánbổ sung vào doanh số trong tháng của các tài khoản ngoại tệ và chuyển vào tàikhoản 631 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái".

II. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN QUỸ TÍN DỤNG

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Cấp I

Cấp II

CấpIII

CấpIV

CấpV

Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

10

Tiền mt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý

101

Tin mặt bng đng Việt Nam

1011

Tiền mặt tại đơn vị

1012

Tiền mặt ti đơn v hạch toán báo sổ

1013

Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý

1019

Tin mt đang vận chuyn

103

Tiền mặtngoại tệ

1031

Ngoại tệ tại đơn vị

1039

Ngoại tệ đang vận chuyển

11

Tin gửi tại NHNN

111

Tiền gửi tại NHNN bằng đồng Việt Nam

1111

Tin gửi phong tỏa

1113

Tin gửi thanh toán

13

Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác

131

Tiền gửi tại các TCTD trong nước bng đng Việt Nam

1311

Tin gửi không kỳ hạn

13111

Tiền gửi tại NH HTX

1311101

Tiền gửi không kỳ hạn

1311102

Tiền gửi duy trì tối thiểu

13119

Tiền gửi tại TCTD khác

1312

Tiền gửi có kỳ hạn

13121

Tiền gửi tại NH HTX

1312101

Tiền gửi điu hòa có kỳ hạn

1312102

Tiền gửi có kỳ hạn khác

13129

Tiền gửi tại TCTD khác

139

Dự phòng rủi ro

Loại 2: Hoạt động tín dụng

21

Cho vay các t chức kinh tế, cá nhân trong nước

211

Cho vay ngn hạn bng đng Việt Nam

2111

Nợ trong hạn

21111

Nợ đủ tiêu chun

2111101

Cho vay bng ngun vn trong nước

2111102

Cho vay bng ngun vn ADB

2111103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2111104

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 1781

2111105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2111106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2111107

Cho vay bằng nguồn vốnD án ADB 2513

2111108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2111199

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21112

Nợ cn chú ý

2111201

Cho vay bng nguồn vn trong nước

2111202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghip nông thôn 1802

2111204

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 1781

2111205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2111206

Cho vay bằng nguồn vốnDự án CVN 6014 01F

2111207

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 2513

2111208

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 2968

2111299

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21113

N dưới tiêu chun

2111301

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2111302

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2111303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2111304

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 1781

2111305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2111306

Cho vay bằng nguồn vốnDự án CVN 6014 01F

2111307

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 2513

2111308

Cho vay bằng nguồn vốnDự án ADB 2968

2111399

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21114

Nợ nghi ngờ

2111401

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2111402

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2111403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2111404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2111406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2111407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2111408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2111499

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21115

Nợ có khả năng mt vn

2111501

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2111502

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2111503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2111504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2111506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2111507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2111508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2111599

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

2112

Nợ quá hạn

21121

N đủ tiêu chuẩn

2112101

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2112102

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2112103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2112104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2112106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2112107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2112108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2112199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21122

Nợ cn chú ý

2112201

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2112202

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2112203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2112204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2112206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2112207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2112208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2112299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21123

N dưới tiêu chuẩn

2112301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112302

Cho vay bng ngun vn ADB

2112303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2112304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2112306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2112307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2112308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2112399

Cho vay bằng nguồn vn khác

21124

Nợ nghi ngờ

2112401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2112404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2112406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2112407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2112408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2112499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21125

Nợ có khả năng mt vn

2112501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2112504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2112506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2112507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2112508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2112599

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

212

Cho vay trung hạn bng đng Việt Nam

2121

Nợ trong hạn

21211

Nợ đủ tiêu chuẩn

2121101

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2121102

Cho vay bằng nguồn vốnADB

2121103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2121104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121105

Cho vay bằng nguồn vn Dự án Tài chính vi mô ICO

2121106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2121107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2121108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2121199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21212

Nợ cn chú ý

2121201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2121204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121205

Cho vay bng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2121206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2121207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2121208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2121299

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21213

Nợ dưới tiêu chuẩn

2121301

Cho vay bằng nguồn vn trong nước

2121302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2121304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2121306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2121307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2121308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2121399

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21214

Nợ nghi ngờ

2121401

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2121402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2121404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121405

Cho vay bng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2121406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2121407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2121408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2121499

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21215

Nợ có kh năng mt vn

2121501

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2121502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2121504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2121506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2121507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2121508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2121599

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

2122

Nợ quá hạn

21221

N đủ tiêu chuẩn

2122101

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2122102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2122104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2122106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2122107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2122108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2122199

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21222

Nợ cần chú ý

2122201

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2122202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2122204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2122206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2122207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2122208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2122299

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21223

N dưới tiêu chuẩn

2122301

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2122302

Cho vay bằng ngun vn ADB

2122303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2122304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2122306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2122307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2122308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2122399

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21224

Nợ nghi ngờ

2122401

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2122402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2122404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122405

Cho vay bng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2122406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2122407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2122408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2122499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21225

Nợ có khả năng mt vn

2122501

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2122502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2122504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2122506

Cho vay bng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2122507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2122508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2122599

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

213

Cho vay dài hạn bằng đng Việt Nam

2131

Nợ trong hạn

21311

Nợ đủ tiêu chuẩn

2131101

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2131102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2131104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2131106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2131107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2131108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2131199

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21312

Nợ cn chú ý

2131201

Cho vay bằng nguồn vốntrong nước

2131202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2131204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2131206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2131207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2131208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2131299

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21313

N dưới tiêu chuẩn

2131301

Cho vay bng nguồn vốn trong nước

2131302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131303

Cho vay bng ngun vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2131304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2131306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2131307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2131308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2131399

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21314

Nợ nghi ngờ

2131401

Cho vay bng nguồn vốn trong nước

2131402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2131404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2131406

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2131407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2131408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2131499

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21315

Nợ có khả năng mất vốn

2131501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2131504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2131506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2131507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2131508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2131599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

2132

Nợ quá hạn

21321

Nợ đủ tiêu chuẩn

2132101

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132102

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132103

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2132104

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132105

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2132106

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2132107

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2132108

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2132199

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21322

Nợ cần chú ý

2132201

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132202

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132203

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2132204

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132205

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2132206

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2132207

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2132208

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2132299

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21323

N dưới tiêu chuẩn

2132301

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132302

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132303

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2132304

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132305

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2132306

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2132307

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2132308

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2132399

Cho vay bằng nguồn vốnkhác

21324

Nợ nghi ngờ

2132401

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132402

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132403

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2132404

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132405

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2132406

Cho vay bằng ngun vn Dự án CVN 6014 01F

2132407

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2132408

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2132499

Cho vay bằng nguồn vốn khác

21325

Nợ có khả năng mất vốn

2132501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132502

Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132503

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

2132504

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132505

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

2132506

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

2132507

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

2132508

Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

2132599

Cho vay bằng nguồn vốn khác

219

Dự phòng rủi ro

2191

Dự phòng cụ thể

2192

Dự phòng chung

25

Cho vay bằng vốn tài tr, ủy thác đầu tư

251

Cho vay vn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các T chức Quốc tế

2511

Nợ trong hạn

25111

Nợ đủ tiêu chuẩn

2511101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2511102

Cho vay bng vn ủy thác

25112

Nợ cần chú ý

2511201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2511202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25113

N dưới tiêu chuẩn

2511301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2511302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25114

Nợ nghi ngờ

2511401

Cho vay bằng vn tài trợ

2511402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25115

Nợ có khả năng mất vốn ;

2511501

Cho vay bằng vốn tài trợ

2511502

Cho vay bằng vốn ủy thác

2512

Nợ quá hạn

25121

Nợ đủ tiêu chuẩn

2512101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2512102

Cho vay bằng vốn ủy thác

25122

Nợ cn chú ý

2512201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2512202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25123

Nợ dưới tiêu chuẩn

2512301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2512302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25124

Nợ nghi ngờ

2512401

Cho vay bằng vốn tài trợ

2512402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25125

Nợ có khả năng mất vốn

2512501

Cho vay bng vốn tài trợ

2512502

Cho vay bng vốn ủy thác

252

Cho vay vn bng đng Việt Nam nhận của Chính phủ

2521

Nợ trong hạn

25211

Nợ đ tiêu chuẩn

2521101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2521102

Cho vay bằng vốn ủy thác

25212

Nợ cần chú ý

2521201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2521202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25213

Nợ dưới tiêu chuẩn

2521301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2521302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25214

Nợ nghi ngờ

2521401

Cho vay bằng vốn tài trợ

2521402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25215

Nợ có khả năng mất vốn

2521501

Cho vay bằng vốn tài trợ

2521502

Cho vay bằng vốn ủy thác

2522

Nợ quá hạn

25221

Nợ đủ tiêu chuẩn

2522101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2522102

Cho vay bằng vốn ủy thác

25222

Nợ cần chú ý

2522201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2522202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25223

Nợ dưới tiêu chuẩn

2522301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2522302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25224

Nợ nghi ngờ

2522401

Cho vay bằng vốn tài trợ

2522402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25225

Nợ có khả năng mất vốn

2522501

Cho vay bằng vốn tài trợ

2522502

Cho vay bằng vốn ủy thác

253

Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác

2531

Nợ trong hạn

25311

Nợ đủ tiêu chuẩn

2531101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2531102

Cho vay bằng vốn ủy thác

25312

Nợ cần chú ý

2531201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2531202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25313

Nợ dưới tiêu chuẩn

2531301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2531302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25314

Nợ nghi ngờ

2531401

Cho vay bằng vốn tài trợ

2531402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25315

Nợ có khả năng mất vốn

2531501

Cho vay bằng vốn tài trợ

2531502

Cho vay bằng vốn ủy thác

2532

Nợ quá hạn

25321

Nợ đủ tiêu chuẩn

2532101

Cho vay bằng vốn tài trợ

2532102

Cho vay bằng vốn ủy thác

25322

Nợ cần chú ý

2532201

Cho vay bằng vốn tài trợ

2532202

Cho vay bằng vốn ủy thác

25323

Nợ dưới tiêu chuẩn

2532301

Cho vay bằng vốn tài trợ

2532302

Cho vay bằng vốn ủy thác

25324

Nợ nghi ngờ

2532401

Cho vay bằng vốn tài trợ

2532402

Cho vay bằng vốn ủy thác

25325

Nợ có khả năng mất vốn

2532501

Cho vay bằng vốn tài trợ

2532502

Cho vay bằng vốn ủy thác

259

Dự phòng rủi ro

2591

Dự phòng cụ th

2592

Dự phòng chung

28

Các khoản n chờ xử lý

281

Các khoản n chờ xử lý đã có tài sn xiết nợ, gán nợ

2812

Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

282

Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử

283

Nợ tồn đọng có tài sn đảm bảo

284

Nợ tồn đọng không có tài sản đảm bảo và không còn đối tượng đ thu n

285

Nợ tồn đọng không có tài sản đảm bảo nhưng con nợ còn tồn tại, đang hotđng

289

D phòng rủi ro nợ chờ xử lý

2891

Dự phòng cụ th

2892

Dự phòng chung

29

N cho vay đưc khoanh

291

Cho vay ngn hạn

292

Cho vay trung hạn

293

Cho vay dài hạn

299

Dự phòng rủi ro n được khoanh

2991

Dự phòng cụ th

2992

Dự phòng chung

Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác

30

Tài sản cố định

301

Tài sản cố định hữu hình

3012

Nhà cửa, vật kiến trúc

3013

Máy móc, thiết bị

3014

Phương tiện vận ti, thiết bị truyn dn

3015

Thiết bị, dụng cụ quản lý

3019

TSCĐ hữu hình khác

302

Tài sản c đnh vô hình

3021

Quyn sử dụng đt

3024

Phn mm máy vi tính

3029

TSCĐ vô hình khác

303

Tài sản cố định thuê tài chính

305

Hao mòn TSCĐ

3051

Hao mòn TSCĐ hữu hình

3052

Hao mòn TSCĐ vô hình

3053

Hao mòn TSCĐ đi thuê

31

Tài sản khác

311

Công cụ, dụng cụ

313

Vt liu

32

Xây dựng bản, mua sắm TSCĐ

321

Mua sm TSCĐ

322

ChiphíXDCB

3221

Chi phí công trình

3222

Vật liệu dùng cho XDCB

3223

Chi phí nhân công

3229

Chi phí khác

323

Sửa chữa TSCĐ

34

Góp vốn, đầu tư dài hạn

344

Đầu tư dài hạn khác bng đồng Việt Nam

34401

Góp vn vào NH HTX

34409

Đu tư dài hn khác

349

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

35

Các khoản phi thu bên ngoài

351

Ký quỹ, thế chấp, cầm cố

352

Các khoản tham ô, lợi dụng

353

Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

3531

Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

3532

Thuế giá trị gia tăng đu vào

3539

Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

359

Các khoản khác phải thu

3592

Phải thu khác

3599

Dự phòng phải thu khó đòi

36

Các khoản phải thu nội bộ

361

Tạm ứng và phải thu nội bộ bng đng Việt Nam

3612

Tạm ứng đ hoạt động nghiệp vụ

3613

Tạm ng tin lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên

3614

Tham ô, thiếu mt tin, tài sản chờ xử lý

3615

Các khoản phi bi thường của cán bộ, nhân viên QTD

3619

Các khoản phải thu khác

366

Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thng QTD

3661

Các khoản phải thu từ các chi nhánh

3662

Các khon phải thu từ Hội sở chính

369

Các khoản phải thu khác

3699

Các khoản phải thu khác

38

Các tài sản Có khác

381

Chuyn vn đ cấp tín dụng hợp vn

3811

Chuyn vn đ cấp tín dụng hợp vn bằng đồng Việt Nam

386

Dự phòng rủi ro

3861

Dự phòng rủi ro cụ th

3862

Dự phòng rủi ro chung

3863

Dự phòng rủi ro khác

387

Tài sản gán n đã chuyn quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý

388

Chi phí chờ phân b

389

Tài sản Có khác

39

Lãi và phí phải thu

391

Lãi phải thu từ tiền gửi

3911

Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam

394

Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng

3941

Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

39411

Lãi phải thu từ cho vay ngn hạn

39412

Lãi phải thu từ cho vay trung và dài hạn

39413

Lãi phi thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các tổ chức Quốc tế

39414

Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trực tiếp của các t chức khác

397

Phí phải thu

Loại 4: Các khoản phải trả

40

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

403

Vay NHNN bng đng Việt Nam

4035

Vay h trợ đặc biệt

4038

Vay khác

4039

Nợ quá hạn

41

Các khoản nợ các TCTD khác

411

Tiền gửi của các TCTD trong nước bng đồng Việt Nam

4111

Tiền gửi không kỳ hạn

4112

Tin gi có kỳ hạn

415

Vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam

4151

Nợ vay trong hạn

41511

Vay NH HTX từ quỹ bảo đm an toàn hệ thng QTD

4151101

Vay hỗ trợ vốn đ cho vay thành viên

4151102

Vay hỗ tr khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

4151103

Vay đặc biệt

4151199

Vay khác

41512

Vay NH HTX từ các ngun dự án

4151201

Vay bằng nguồn vốn trong nước

4151202

Vay bằng ngun vn ADB

4151203

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

4151204

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

4151205

Vay bng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

4151206

Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

4151207

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

4151208

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

4151299

Vay bằng nguồn vốn khác

41513

Vay NH HTX theo quy chế điu hòa vn

4151301

Vay h trợ vn

4151302

Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản

4151399

Vay khác

41519

Vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác

4159

Nợ quá hạn

41591

Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

4159101

Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên

4159102

Vay h trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

4159103

Vay đặc biệt

4159199

Vay khác

41592

Vay NH HTX từ các ngun dự án

4159201

Vay bằng nguồn vốn trong nước

4159202

Vay bằng nguồn vốn ADB

4159203

Vay bằng nguồn vốn Dự án Tài chính doanh nghiệp nông thôn 1802

4159204

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

4159205

Vay bng nguồn vốn Dự án Tài chính vi mô ICO

4159206

Vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F

4159207

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

4159208

Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

4159299

Vay bằng nguồn vốn khác

41593

Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn

4159301

Vay h trợ vn

4159302

Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản

4159399

Vay khác

41599

Vay các t chức tín dụng, t chức tài chính khác

42

Tiền gửi của khách hàng

421

Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam

4211

Tiền gửi không kỳ hạn

4212

Tiền gửi có kỳ hạn

423

Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam

4231

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

4232

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

4238

Tiền gửi tiết kiệm khác

427

Tin ký quỹ bằng đồng Việt Nam

4274

Ký quỹ bảo lãnh

4279

Bảo đảm các khoản thanh toán khác

44

Vn tài trợ, ủy thác đu tư, cho vay

441

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam

4411

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

44111

Vn tài tr

44112

Vn ủy thác, cho vay

4412

Vn nhận của Chính phủ

44111

Vốn tài tr

44112

Vn ủy thác, cho vay

4413

Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

44131

Vn tài trợ

44132

Vn ủy thác, cho vay

45

Các khoản phải trả cho bên ngoài

451

Các khoản phải trả vXDCB, mua sm TSCĐ

452

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4521

Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4523

Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chun lưu thông chờ xử lý

453

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4531

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

4534

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4538

Các loi thuế khác

4539

Các khoản phải nộp khác

454

Chuyn tiền phải trả bằng đồng Việt Nam

459

Các khoản chờ thanh toán khác

4591

Tiền thu từ việc bán nợ, tài sn bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm n

4599

Các khoản chờ thanh toán khác

46

Các khoản phải trả nội bộ

461

Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

462

Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên QTD

466

Các khon phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thng QTD

4661

Các khoản phải trả các chi nhánh

4662

Các khoản phải trả Hội sở chính

469

Các khon phải trả khác

48

Các tài sản nợ khác

481

Nhận vn đ cp tín dụng hợp vn

4811

Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng Việt Nam

482

Nhận tiền ủy thác

4821

Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

483

Quỹ phát trin khoa học và công nghệ

4831

Quỹ phát trin khoa học và công nghệ

4832

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định

484

Quỹ khen thưởng, phúc lợi và thưởng ban qun lý điu hành

4841

Quỹ khen thưởng

4842

Quỹ phúc lợi

4843

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản c định

4844

Quỹ thưởng Ban qun lý điều hành

488

Doanh thu chờ phân b

489

Dự phòng rủi ro khác

4891

Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

4892

Dự phòng gim giá hàng tn kho

4899

Dự phòng rủi ro khác

49

Lãi và phí phải trả

491

Lãi phải trả cho Tiền gửi

4911

Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

4913

Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam

493

Lãi phải trả cho tiền vay

4931

Lãi phải tr cho tiền vay bằng đồng Việt Nam

49311

Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

49312

Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từ các nguồn dự án

49313

Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay theo quy chế điều hòa vốn

49319

Lãi phải trả cho tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác

494

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

4941

Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt Nam

497

Phí phải trả

Loại 5: Hoạt động thanh toán

50

Thanh toán gia các QTD

502

Thu, chi hộ giữa các QTD

509

Thanh toán khác giữa các QTD

51

Thanh toán chuyn tin

519

Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng QTD

5191

Điều chuyn vốn

5192

Thu hộ, chi hộ

5199

Thanh toán khác

Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu

60

Vn của QTD

601

Vn điều lệ

60101

Vốn điều lệ được hình thành từ vốn góp

60102

Vn điều lệ được hình thành từ Quỹ dự trữ b sung vốn điều lệ

602

Vốn đầu tưXDCB, mua sắm TSCD

609

Vn khác

61

Quỹ của QTD

611

Quỹ dự trữ b sung vn điu lệ

61101

Quỹ dự trữ b sung VĐL được hình thành từ lợi nhuận

61102

Quỹ dự trữ b sung VĐL được hình thành từ số tiền miễn, giảm thuế TNDN

612

Quỹ đầu tư phát triển

6121

Quỹ đầu tư phát triển

6122

Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo

613

Quỹ dự phòng tài chính

619

Quỹ khác

63

Chênh lệch tỷ giá hi đoái, vàng bạc đá quý

631

Chênh lệch tỷ giá hi đoái

6311

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo

64

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

642

Chênh lệch đánh giá lại tài sản c định

69

Lợi nhuận chưa phân phi

691

Lợi nhuận năm nay

692

Li nhun năm trước

Loại 7: Thu nhập

70

Thu nhập từ hot động tín dng

701

Thu lãi tiền gửi

702

Thu lãi cho vay

709

Thu khác từ hoạt động tín dụng

71

Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

711

Thu từ dịch vụ thanh toán

71101

Thu dịch vụ thanh toán

71102

Thu các dịch vụ thu hộ, chi hộ

71109

Thu lệ phí hoa hng và các dịch vụ thanh toán khác

713

Thu từ dịch vụ ngân quỹ

714

Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý

71401

Thu từ nghiệp vụ chi tr kiu hi

71402

Thu từ nghiệp vụ bàn đi ngoại tệ

71409

Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

718

Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két

719

Thu khác

74

Thu nhp t hoạt động kinh doanh khác

749

Thu về hoạt động kinh doanh khác

74909

Thu khác

78

Thu nhập góp vốn, mua c phần

79

Thu nhập khác

791

Thu nhập khác

79101

Thu từ khoản nợ gc đã xử lý rủi ro

79102

Thu lãi từ các khoản nợ đã xử lý rủi ro

79103

Thu thanh lý, nhượng bán tài sn c định

79109

Thu khác

Loại 8: Chi phí

80

Chi phí hoạt động tín dụng

801

Trả lãi Tiền gửi

802

Trả lãi tiền vay

809

Chi phí khác cho hoạt động tín dụng

81

Chi phí hoạt động dch vụ

811

Chi v dịch vụ thanh toán

812

Cước phí bưu điện về mạng viễn thông

813

Chi v ngân quỹ

8131

Vận chuyển, bc xếp tin

8132

Kim đếm, phân loại và đóng gói tin

8133

Bảo v tin

8139

Chi khác

814

Chi v nghiệp vụ ủy thác và đại lý

81401

Chi hoạt động về nghiệp vụ chi tr kiu hối

81402

Chi hoạt động v nghiệp vụ bàn đi ngoại tệ

81409

Chi hoạt động về nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

815

Chi v dịch vụ tư vn

816

Chi phí hoa hồng môi giới

819

Chi khác

83

Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

831

Chinpthuế

832

Chi nộp các khoản phí, lệ phí

833

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

8331

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

84

Chi phí hoạt động kinh doanh khác

849

Chi về hoạt động kinh doanh khác

84902

Chi phí cho việc thu hi các khoản nợ đã xóa

84909

Chi phí khác

85

Chi phí cho nhân viên

851

Lương và phụ cấp

8511

Lương và phụ cấp lương

852

Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao đng

853

Các khoản chi để đóng góp theo lương

8531

Nộp bảo him xã hội

8532

Nộp bảo hiểm y tế

8533

Nộp bảo hiểm lao động

8534

Nộp kinh phí công đoàn

8539

Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ

854

Chi trợ cấp

8541

Trợ cấp khó khăn

8542

Trợ cấp thôi việc

8549

Chi trợ cấp khác

856

Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên QTD

857

Chiy tế cho cán bộ, nhân viên QTD

859

Chi khác cho cán bộ, nhân viên QTD

86

Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

861

Chi về vật liệu và giy tờ in

8611

Vật liệu văn phòng

8612

Giy tờ in

8613

Vật mang tin

8614

Xăng du

8619

Vật liệu khác

862

Công tác phí

863

Chi đào tạo, hun luyện nghiệp vụ

864

Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến

865

Chi bưu phí và điện thoại

866

Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi

867

Chi mua tài liệu, sách báo

868

Chi về các hoạt động đoàn thể của QTD

869

Các khoản chi phí quản lý khác

8691

Điện, nước, vệ sinh cơ quan

8693

Hội nghị

8694

L tân, khánh tiết

8695

Chi phí cho việc kim toán, thanh tra, kim tra hoạt động QTD

8696

Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước

8697

Chi phí phòng cháy, chữa cháy

8699

Các khon chi khác

86991

Chi phí cho công tác qun lý môi trường

86999

Chi khác

87

Chi về tài sản

871

Khấu hao cơ bản tài sản cố định

872

Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản

874

Mua sm công cụ lao đng

875

Chi bảo him tài sản

876

Chi thuê tài sản

88

Chi phí dự phòng, bo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng

882

Chi dự phòng

8822

Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi

8824

Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán

8825

Chi dự phòng giảm giá hàng tn kho

8826

Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn đu tư, mua c phn

8829

Chi dự phòng rủi ro khác

883

Chi nộp phí bảo him, bảo toàn tiền gửi của khách hàng

88301

Chi nộp phí bảo hiểm, bo toàn tiền gửi ca khách hàng

88302

Chi nộp quỹ đảm bảo an toàn hệ thng QTD

89

Chi phí khác

891

Chi công tác xã hội

899

Chi phí khác theo chế độ tài chính

89901

Chi thanh lý nhượng bán tài sản c định

89902

Chi phí tham gia hiệp hội, ngành ngh

89909

Chi khác

Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán

90

Tiền không có giá trị lưu hành

901

Tiền không có giá trị lưu hành

9011

Tiền mu

9019

Tiền nghi giả, tiền gi, tiền bị phá hoại chờ xử lý

93

Các cam kết nhn được

931

Các cam hết bảo lãnh nhn từ các TCTD khác

9311

Vay vn

9319

Các bo lãnh khác

938

Các văn bản, chng từ cam kết khác nhận được

939

Các bảo lãnh khác nhận được

94

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu đưc

941

Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam

945

Lãi tiền gửi chưa thu được

949

Phí phải thu chưa thu được

97

N khó đòi đã xử lý

971

Nợ bị tn thất đang trong thời gian theo dõi

9711

Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi

9712

Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi

98

Nghiệp vụ mua bán n, ủy thác và đại lý

982

Cho vay theo hợp đng hợp vn

9821

Nợ trong hạn

98211

Nợ đủ tiêu chuẩn

98212

Nợ cần chú ý

98213

Nợ dưới tiêu chuẩn

98214

Nợ nghi ngờ

98215

Nợ có khả năng mất vốn

9822

Nợ quá hạn

98221

Nợ đủ tiêu chuẩn

98222

Nợ cn chú ý

98223

Nợ dưới tiêu chuẩn

98224

N nghi ngờ

98225

Nợ có khả năng mất vốn

983

Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủy thác

9831

Nợ trong hạn

98311

Nợ đủ tiêu chuẩn

98312

Nợ cần chú ý

98313

Nợ dưới tiêu chun

98314

Nợ nghi ngờ

98315

Nợ có khả năng mất vốn

9832

Nợ quá hạn

98321

Nợ đủ tiêu chuẩn

98322

Nợ cần chú ý

98323

Nợ dưới tiêu chuẩn

98324

Nợ nghi ngờ

98325

Nợ có khả năng mất vốn

984

Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

99

Tài sản và chứng từ khác

992

Tài sản khác giữ hộ

993

Tài sản thuê ngoài

994

Tài sản thế chp, cm c của khách hàng

995

Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý

996

Các GTCG của khách hàng đưa cm c

998

Tài sản, giấy tờ có giá của QTD thế chấp, cầm cố

999

Các chứng từ có giá tr khác đang bảo quản

III. NỘI DUNG HẠCH TOÁN CÁC TÀIKHOẢN

Loại1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

Loại tài khoản này phản ánh s hiện có cũng như tình hình biến độngcủa số vốn khả dụng, các khoản đầu tư của Quỹ tín dụng. Bao gồm tiền mặt bằng đồngViệt Nam, tiền gửi tại NHNN, tiền gửi tại các TCTD khác.

Tài khoản 10- Tiền mặt, chng từ có giá tr ngoi t, kim loại quý, đá quý

Tài khoản 101- Tiền mặt bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này phản ánh tình hìnhthu, chi, tồn quỹ tiền mặt đồng Việt Nam tại các Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phảithực hiện theo các quy định sau:

1- Khi tiến hành nhập, xuất tiền mặt phảicó giấy nộp tiền, lĩnh tiền, séc lĩnh tiền hoặc phiếu thu, phiếu chi và có đủchữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ kế toán nghiệp vụthu chi tiền mặt.

2- Tại bộ phận quỹ, thủ quỹ mở s quỹ (đóng thành cuốn hoặc tờ theo mẫu in sẵn đã quy định) đ hạch toán các khoản thu, chi trongngày và tồn quỹ cuối ngày. Hàng ngày, thủ quỹ phải kim kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế vàtiến hành đối chiếu với số liệu của s quỹ tiền mặt và s kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹphải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân, số chênh lệch phải hạch toán vào TK3614 (phần thiếu) hoặc TK 461 (phần thừa) và kiến nghị biện pháp xử lý số thừathiếu đó.

Tài khoản 101 có các tài khoản cấp III sau:

1011- Tiền mặt tại đơn vị

1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo s

1013- Tiền mặt không đủ tiêu chun lưu thông chờ xử lý

1019- Tiền mặt đang vận chuyn

Tài khoản1011-Tiền mặt tại đơn vị

Tài khoản nàydùng đ hạch toán s tiền mặt tại quỹnghiệp vụ của các Quỹtín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền mặt thu vào quỹ nghiệp vụ.

Bên Có ghi:

-Số tiền mặt chi ra từ quỹ nghiệp vụ.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền mặt hiện có tại quỹ nghiệp vụcủaQTD.

Hạch toán chi tiết:

Mở 02 tài khoản chi tiết:

- Tiền mặt đã kiểm đếm.

- Tiền mặt thu theo túi niêmphong.

Tại bộ phận kế toán, mở sổ nhật ký quỹ (sổ tờ rời)ghi đầy đủ các khoản thu, chi trong ngày để đối chiếu với thủ quỹ, dùng làm căncứ lập nhật ký chứng từ và hạch toán tổng hợp trong ngày. Ngoài nhật ký quỹ, kếtoán mở s kế toán chi tiết để ghi sốtổng cộng thu, chi và tồn quỹ cuối ngày (mỗingày một dòng).Sổ này dùng làm cơ sở cho việc lậpbáo cáo kế toán hàng tháng.

Tài khoản 1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền mặt ở tại quỹcácđơn vịtrựcthuộc hạch toán báo sổ (không lập bảngcân đối kế toán riêng).

Bên Nợ ghi:

- Số tiền mặt tiếp quỹ cho đơn vị hạch toán báos.

- Các khoản thu tiền mặt ở đơn vị hạch toán báo sổ.

Bên Có ghi:

- Số tiền mặt do đơn vị hạch toán báo s nộp vềquỹ nghiệp vụ.

- Các khoản chi tiền mặt ở đơn vị hạch toán báo s.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền mặt đang bảo quản ở đơn vịhạch toán báo sổ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị hạch toán báo sổ.

Tài khoản 1013- Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưuthông chxử lý

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền mặt không đủtiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý (như tiền rách, nát hư hỏng...). Tài khoản này đốiứng với tài khoản 4523- Thanh toán với khách hàng v tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý QTD thu vào.

Bên Có ghi:

- Số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông đãđược xử lý.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưuthông chưa xử lý hiện có ở QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 1019- Tiền mặt đang vận chuyn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền mặt xuất từquỹ tiền mặt tại đơn vị chuyển cho các đơn vị khác đang trên đường đi. Trường hợpđơn vị nhận tiền đến nhận trực tiếp tại quỹ của mình thì các Quỹ tín dụng khôngphải hạch toán theo dõi vào tài khoản này.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền xuất quỹ để vận chuyển đến đơn vị nhậntiền.

Bên Có ghi:

- Số tiền đã vận chuyển đến đơn vị nhận (căn cứ vàoBiên bản giao nhận tiền hoặc giấy báo của đơn vị nhận tiền).

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền mặt thuộc quỹ nghiệp vụ ở đơnvị đang vận chuyển trên đường.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị nhận tiền vận chuyển đến.

Tài khoản 103- Tiền mặt ngoại tệ

Tài khoản này phản ánh tình hình thu, chi và tồn quỹngoại tệ tại các Quỹ tín dụng.

Tài khoản 103 có tài khoản cấp III sau:

1031- Ngoại tệ tại đơn vị

1039- Ngoại tệ đang vận chuyển

Tài khoản 1031- Ngoi t ti đơn v

Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị ngoại tệ tạiquỹ của Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị ngoại tệ nhập quỹ.

Bên Có ghi:

- Giá trị ngoại tệ xuất quỹ.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị ngoại tệ hiện có tại quỹ củaQTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 1039- Ngoại tệ đang vận chuyển

Tài khoản này dùng đ hạch toán giá trị ngoại tệ chuyn cho các đơn vị khác trên đường đi. Trường hp đơn vị nhận ngoại tệ đến nhận trựctiếp tại đơn vị mình thì Quỹ tín dụng không phải hạch toán theo dõi vào tài khoảnnày.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị ngoại tệ vận chuyểnđến đơn vịnhận tiền.

Bên Có ghi:

- Giá trị ngoại tệ chuyn đến đơn vị nhận(Căn cứvào Biên bản giao nhận hoặc Giấy báo của đơn vị nhận ngoại tệ).

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị ngoại tệ của đơn vị đang vậnchuyển trên đường.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị nhận ngoại tệ vận chuyển đến.

Tài khoản 11- Tiền gửi ti NHNN

Tài khoản 111- Tiền gửi tại NHNN bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Namcủa Quỹ tín dụng gửi tại NHNN.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Căn cứ để hạch toán vào tài khoản này là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bảngsao kê của NHNN kèm theo các chứng từ gốc (ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, séc...).

2- Khi nhận được chứng từ của NHNN gửi đến, kế toán phải kiểm tra đối chiếuvới chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kếtoán của đơn vị, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của NHNN thìphải thông báo cho NHNN đ cùng đối chiếu, xác minh vàxử lý kịpthời. Nếu đến cuối tháng vẫnchưa xác định rõ nguyên nhân chênh lệch, thì kế toán ghi sổ theo số liệutrong giấy báo hay bảng kê của NHNN. Số chênh lệch được ghi vào bên Nợ tài khoản 359- Các khoản khác phải thu (nếu sliệu của kế toán lớn hơn s liệu của NHNN) hoặc ghi vào bên Có tàikhoản 4599- Các khoản chờ thanh toán khác (nếu s liệu của kế toán nhỏ hơn s liệu của NHNN). Sang tháng sau phải tiếptục kiểm tra, đối chiếu tìm nguyên nhân chênh lệch đ điều chỉnh lại số liệu đã ghi s.

Tài khoản 111 có các tài khoản cấp III sau:

1111- Tiền gửi phong tỏa

1113- Tiền gửi thanh toán

Tài khoản 1111- Tiền gửi phong tỏa

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền gửi phong tỏabằng đồng Việt Nam của Quỹ tín dụng gửi tại NHNN trong thời gian chưa được hoạtđộng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền gửi vào tài khoản phong tỏa.

Bên Có ghi:

- Số tiền được chuyển sang tài khoản thích hợp đhoạt động.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đang gửi ở tài khoản phong tỏatại NHNN.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 1113- Tiền gửi thanh toán

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Namcủa các Quỹ tín dụng gửi không kỳ hạntại NHNN.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền gửi vào NHNN.

Bên Có ghi:

- Số tiền QTD lấy ra.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đang gửi không kỳ hạn tạiNHNN.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 13- Tiền, vàng gửi ti các TCTD khác

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Căn cứ để hạch toán vào tài khoản này là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bảngsao kê của TCTD khác kèm theo các chứng từ gốc (ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu,séc...).

2- Khi nhận được chứng từ của TCTD khác gửi đến, kế toán phải kiểm tra đi chiếu vi chứng từ gốc kèm theo. Trườnghp có sự chênh lệch giữa số liệu trêns kế toán của đơn vị, số liệu ở chứngtừ gốc với số liệu trên chứng từ củaTCTD khác thì phải thông báo cho TCTD khác để cùng đối chiếu, xác minhvà xử lý kịp thời. Nếu đến cuối tháng vẫn chưa xác định rõ nguyên nhân chênh lệch,thì kế toán ghi sổ theo số liệu trong giấy báo hay bảng kê của TCTD khác. Sốchênh lệch được ghi vào bên Nợ tài khoản 359- Các khoản khác phải thu (nếu s liệu của kế toán lớn hơn s liệu của TCTD khác) hoặc ghi vào bên Có tàikhoản 4599- Các khoản chờ thanh toán khác (nếu s liệu của kế toán nhỏ hơn sliệu của TCTD khác). Sang tháng sau phải tiếptục kiểm tra, đối chiếu tìm nguyên nhân chênh lệch đ điều chỉnh lại số liệu đã ghi s.

Tài khoản 131- Tiền gửi tại các TCTDtrong nước bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Namcủa Quỹ tín dụng gửi tại các TCTD khác trong nước.

Tài khoản 131 có các tài khoản cấp III và IV sau:

1311- Tiền gửi không kỳ hạn

13111- Tiền gửi tại Ngân hàng Hợp tác xã (NH HTX)

1311101- Tiềngửi không kỳ hạn

1311102- Tiềngửi duy trì tối thiểu

13119- Tiền gửi tại TCTD khác

1312- Tiền gửi có kỳ hạn

13121- Tiền gửi tại Ngân hàng Hp tác xã

1312101- Tiền gửi điều hòa có kỳ hạn

1312102- Tiền gửi có kỳ hạn khác

13129- Tiền gửi tại TCTD khác

Bên Nợ ghi:

- Số tiền gửi vào các TCTD khác trongnước.

Bên Có ghi:

- Số tiền lấy ra.

Số dư Nợ:

-Phảnánhsố tiền của QTD đang gửi tại các TCTDkhác trong nước.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng TCTD nhận tiền gi.

Tài khoản 139- Dự phòng rủi ro

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật về trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản tiền gửitại các TCTD khác được thành lập, hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng.

Nội dung hạch toán các tài khoản này như sau:

Bên ghi:

- Số dự phòng được trích lậptính vào chiphí.

Bên Nợ ghi:

- Sử dụng dự phòng đ xử lýrủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư Có:

-Phảnánhsốdựphòng hiệncuốikỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Loại 2: Hoạt động tín dụng

Loại tài khoản này phản ánh tình hình hoạt động tín dụngdướicáchìnhthức khác nhau theo quy định của Luậtcác TCTD.

Tài khoản 21- Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền (đồng Việt Nam) Quỹ tín dụng cho các tổ chứckinh tế, cá nhân trong nước vay.

Tài khoản 21 có các tài khoản cấp II sau:

211- Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

212- Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam

213- Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam

219- Dự phòng rủi ro

Tài khoản 211- Cho vay ngắn hạn bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng đ phản ánh số tiền (đồng Việt Nam)Quỹtíndụng chocác tổ chức kinh tế,cá nhân trong nước vay ngắn hạn.

Tài khoản 211 có các tài khoản cấp III sau:

2111- Nợ trong hạn

2112- Nợ quá hạn

Tài khoản 2111- Nợ trong hạn

Tài khoản này dùng đ hạch toán số tiền Quỹ tín dụng cho khách hàng vay còn tronghạn theo hợp đồng tín dụng hoặc còn trong thời gian gia hạn, điều chỉnh kỳ hạnnợ đối với các khoản vay được Quỹ tín dụng gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho khách hàng vay.

- Chuyển từ tài khoản thích hợp sang.

Bên Có ghi:

- Số tiền khách hàng trả nợ.

- Chuyển sang tài khoản thích hp.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền khách hàngđang nợ trong hạn,được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng vay tiền.

Tài khoản 2111 có các tài khoản cấp IV sau:

21111- Nợ đủ tiêu chuẩn

21112- Nợ cần chú ý

21113- Nợ dưới tiêu chuẩn

21114- Nợ nghi ngờ

21115- Nợ có khả năng mất vốn

Tài khoản 21111- N đủ tiêu chuẩn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt NamQuỹ tíndụng chocác tổ chức, cá nhân vay và được Quỹtín dụng phânloại vàonhóm1(Nợđủtiêu chuẩn) theo quy định hiện hànhvề phân loại nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho các tổ chức, cá nhân vay.

- Số tiền chuyển từ tài khoản nợ thích hợp khác sang theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Có ghi:

- Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.

- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp khác theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

- Số tiền QTD chuyển sang theo dõi trên tài khoản ngoại bảng.

Số dư Nợ:

- Phản ánh nợ vay của các tổ chức, cá nhân đượcphân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chun) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.

Tài khoản 21111 có các tài khoản cấp V sau:

2111101- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2111102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2111104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2111106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2111107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2111108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2111199- Cho vay bằng nguồn vốn khác

Tài khoản 21112- N cần chú ý

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng ViệtNam Quỹ tín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loạivào nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

Tài khoản 21112 có các tài khoản cấp V sau:

2112101-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2111202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2111204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2111206-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2111207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2111208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2111299- Chovay bằng nguồn vốn khác

Tài khoản 21113- Nợ dưi tiêu chuẩn

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng ViệtNam Quỹ tín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loạivào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

Tài khoản 21113 có các tài khoản cấp IV sau:

2111301- Chovay bằng nguồn vốn trong nước

2111302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2111304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2111306-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2111307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2111308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2111399- Chovay bằng nguồn vốn khác

Tài khoản 21114- Nợ nghi ngờ

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng ViệtNam Quỹ tín dụng cho các t chức,cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo quy địnhhiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chuẩn”.

Tài khoản 21114 có các tài khoản cấp V sau:

2111401- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2111402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2111404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2111406-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2111407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2111408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2111499- Chovay bằng nguồn vốn khác

Tài khoản 21115- Nợ có khả năng mất vốn

Các tài khoản này dùng đ hạch toán số tiền đồng Việt Nam Quỹtín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loại vào nhóm 5(Nợ có khả năng mất vốn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chun”.

Tài khoản 21115 có các tài khoản cấp V sau:

2111101- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2111102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2111103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2111104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2111105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2111106-Cho vay bằng nguồn vốn dự ánCVN 6014 01F

2111107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2513

2111108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2111199- Cho vay bằng nguồn vốn khác

Tài khoản 2112- Nợ quá hạn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền Quỹ tín dụngcho khách hàng vay đã quá hạn và không được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn.

Bên Có ghi:

- Số tiền khách hàng trả nợ.

- Chuyển sang tài khoản thích hợp.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền cho khách hàng vay đã quá hạn.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng có nợ quá hạn.

Tài khoản 2112 có các tài khoản cấp IV sau:

21121- Nợ đủ tiêu chuẩn

2112101- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2112104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2112106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2112107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2112108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2112199-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21122- Nợ cần chú ý

2112201-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2112204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2112206-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2112207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2112208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2112299-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21123 - Nợ dưới tiêu chuẩn

2112301-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2112304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2112306-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2112307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2112308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2112399-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21124- Nợ nghi ngờ

2112401-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2112404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2112406-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2112407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2112408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2112499-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21125- Nợ có khả năng mất vốn

2112501-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2112502-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2112503- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2112504- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2112505-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2112506-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2112507-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2112508-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2112599-Cho vay bằng nguồn vốn khác

Nội dung hạch toán tài khoản 21121 giống như nội dunghạch toán tài khoản 21111.

Nội dung hạch toán tài khoản 21122 giống như nội dunghạch toán tài khoản 21112.

Nội dung hạch toán tài khoản 21123 giống như nội dunghạch toán tài khoản 21113.

Nội dung hạch toán tài khoản 21124 giống như nội dunghạch toán tài khoản 21114.

Nội dung hạch toán tài khoản 21125 giống như nội dunghạch toán tài khoản 21115.

Tài khoản 212- Cho vay trung hạn bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng đ phản ánh số tiền (đồng Việt Nam) Quỹ tín dụng chocác tổ chức kinh tế,cá nhântrong nước vay trung hạn.

Tài khoản 212 có các tài khoản cấp III, cấp IV, cấp Vsau:

2121- Nợ trong hạn

21211- Nợ đủ tiêu chuẩn

2121101- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2121104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2121106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2121107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2121108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2121199-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21212- Nợ cần chú ý

2121201- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2121204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2121206-Cho vay bằng nguồn vốn dự ánCVN 6014 01F

2121207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2513

2121208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2121299- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21213- Nợ dưới tiêu chuẩn

2121301- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2121304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2121306-Cho vay bằng nguồn vốn dự ánCVN 6014 01F

2121307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2513

2121308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2121399- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21214- Nợ nghi ngờ

2121401- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2121404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2121406-Cho vay bằng nguồn vốn dự ánCVN 6014 01F

2121407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2513

2121408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2121499- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21215- Nợ có khả năng mất vốn

2121501- Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2121502- Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2121503- Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánTCDNNT 1802

2121504- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2121505-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ántài chính vi mô ICO

2121506-Cho vay bằng nguồn vốn dự ánCVN 6014 01F

2121507-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2513

2121508-Cho vay bằng nguồn vốn Dự ánADB 2968

2121599- Cho vay bằng nguồn vốn khác

2122- Nợ quá hạn

21221- Nợ đủ tiêu chuẩn

2122101-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2122102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2122104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2122106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2122107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2122108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2122199-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21222- Nợ cần chú ý

2122201-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2122202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2122204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2122206-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2122207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2122208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2122299-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21113- Nợ dưới tiêu chuẩn

2122301-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2122302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2122304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2122306-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2122307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2122308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2122399-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21224- Nợ nghi ngờ

2122401-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2122402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2122404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2122406-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2122407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2122408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2122499-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21225- Nợ có khả năng mất vốn

2122501-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2122502-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2122503- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2122504- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2122505-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tài chínhvi mô ICO

2122506-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2122507-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2122508-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2122599-Cho vay bằng nguồn vốn khác

Nội dung hạch toán tài khoản 2121 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2111.

Nội dung hạch toán tài khoản 2122 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2112.

Tài khoản 213- Cho vay dài hạn bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền (đồng ViệtNam) Quỹ tín dụng cho các tổ chức kinh tế,cá nhân trong nước vay dài hạn.

Tài khoản 213 có các tài khoản cấp III, cấp IV, cấp Vsau:

2131- Nợ trong hạn

21311- Nợ đủ tiêu chuẩn

2131101-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2131104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2131106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2131107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2131108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2131109- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21312- Nợ cần chú ý

2131201-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2131204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2131206-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2131207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2131208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2131209-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21313 - Nợ dưới tiêu chuẩn

2131301-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2131304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2131306-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2131307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2131308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2131309-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21314- Nợ nghi ngờ

2131401-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2131404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2131406-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2131407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2131408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2131409- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21315- Nợ có khả năng mất vốn

2131501-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2131502-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2131503- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2131504- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2131505-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2131506-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2131507-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2131508-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2131509-Cho vay bằng nguồn vốn khác

2132- Nợ quá hạn

21321- Nợ đủ tiêu chuẩn

2132101-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132102-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132103- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2132104- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132105-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2132106-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2132107-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2132108-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2132109- Cho vay bằng nguồn vốn khác

21322- Nợ cần chú ý

2132201-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132202-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132203- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2132204- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132205-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2132206-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2132207-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2132208-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2132209-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21323- Nợdướitiêu chuẩn

2132301-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132302-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132303- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2132304- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132305-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2132306-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2132307-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2132308-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2132309-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21324- Nợ nghi ngờ

2132401-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132402-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132403- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2132404- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132405-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2132406-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2132407-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2132408-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2132409-Cho vay bằng nguồn vốn khác

21325- Nợ có khả năng mất vốn

2132501-Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

2132502-Cho vay bằng nguồn vốn ADB

2132503- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

2132504- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

2132505-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án tàichính vi mô ICO

2132506-Cho vay bằng nguồn vốn dự án CVN6014 01F

2132507-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2513

2132508-Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB2968

2132509-Cho vay bằng nguồn vốn khác

Nội dung hạch toán tài khoản 2131 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2111.

Nội dung hạch toán tài khoản 2132 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2112.

Tài khoản 219- Dự phòng rủi ro

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụng lậpdự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với cáckhoản cho các t chức kinh tế, cá nhân vay.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Để xử lý những tổn thất do các rủi ro có th xảy ra từ khách hàng vay, hạn chếnhững đột biến về kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán, Quỹ tín dụng phải tríchtừ chi phí đ lập dự phòng đối vớicác khoản cho vay các tổ chức kinh tế,cá nhân.

2- Việc xác định số lập dự phòng đối với các khoản cho vay và việc xử lý xóanợ khó đòi phải theo quy định của cơ chế tài chính.

3- Đối với những khoản cho vay tổ chức kinh tế hoặc cá nhân đã bị rủi ro(do không thu được, đơn vị vay thực sự không còn khả năng thanh toán) và đượcphép xử lý bằng dự phòng thì Quỹ tín dụng có thể xóa những khoản nợ phải thukhó đòi trên s kế toán và chuyn ra theo dõi chi tiết ở tài khoản97- Nợ khó đòi đã xử lý (tài khoản ngoài bảng cân đốikế toán), sốnợ này được theo dõi trong thời hạn quy định của cơ chế tài chính, chờ khả năngđơn vị vay có điều kiện thanh toán. Trường hợp thu được nợ sẽ hạch toán vào tàikhoản 79- Thu nhập khác.

Tài khoản 219 có các tài khoản cấp III sau:

2191- Dự phòng cụ thể

2192- Dự phòng chung

Bên ghi:

- Số dự phòng được trích lập tính vào chiphí.

Bên Nợ ghi:

- Sử dụng dự phòng đ xử lý.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư:

- Phản ánh số dự phòng hiện có cuối kỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 25- Cho vay bằng vốn tài tr, ủy thác đầu tư

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tàitrợ, ủy thác của các tổ chức Quốc tế và các tổ chức khác.

Tài khoản 25 có các tài khoản cấp II sau:

251- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các tổ chứcQuốc tế

252- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ

253- Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhânkhác

259- Dự phòng rủi ro

Tài khoản 251- Cho vay vốn bằng đồngViệt Nam nhận trực tiếp của các tổ chức Quốc tế

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tàitrợ, ủy thác của các tổ chức Quốc tế trực tiếp đưa cho Quỹ tín dụng.

Tài khoản 251 có các tài khoản cấp III, cấp IV, cấp Vsau:

2511- Nợ trong hạn

25111- Nợ đủ tiêu chuẩn

251111- Cho vay bằng vốn tài trợ

251112- Cho vay bằng vốn ủy thác

25112- Nợ cần chú ý

251121- Cho vay bằng vốn tài trợ

251122- Cho vay bằng vốn ủy thác

25113- Nợ dưới tiêu chuẩn

251131- Cho vay bằng vốn tài trợ

251132- Cho vay bằng vốn ủy thác

25114- Nợ nghi ngờ

251141- Cho vay bằng vốn tài trợ

251142- Cho vay bằng vốn ủy thác

25115- Nợ có khả năng mất vốn

251151- Cho vay bằng vốn tài trợ

251152- Cho vay bằng vốn ủy thác

2512- Nợ quá hạn

25121- Nợ đủ tiêu chuẩn

251211- Cho vay bằng vốn tài trợ

251212- Cho vay bằng vốn ủy thác

25122- Nợ cần chú ý

251221- Cho vay bằng vốn tài trợ

251222- Cho vay bằng vốn ủy thác

25123- Nợdướitiêu chun

251231- Cho vay bằng vốn tài trợ

251232- Cho vay bằng vốn ủy thác

25124- Nợ nghi ngờ

251241- Cho vay bằng vốn tài trợ

251242- Cho vay bằng vốn ủy thác

25125-Nợ có khả năng mất vốn

251251- Cho vay bằng vốn tài trợ

251252- Cho vay bằng vốn ủy thác

Nội dung hạch toán tài khoản 2511 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2111.

Nội dung hạch toán tài khoản 2512 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2112.

Tài khoản 252- Cho vay vốn bằng đồngViệt Nam nhận của Chính phủ

Tài khoản này dùng đ phản ánh s tiền đồngViệt Nam Quỹ tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồnvốn tài trợ, ủy thác của Chính phủ trực tiếp đưa cho Quỹ tín dụng.

Tài khoản 252 có các tài khoản cấp III, cấp IV, cấp Vsau:

2521- Nợ trong hạn

25211- Nợ đủ tiêu chuẩn

252111- Cho vay bằng vốn tài trợ

252112- Cho vay bằng vốn ủy thác

25212-Nợ cần chú ý

252121- Cho vay bằng vốn tài trợ

252122- Cho vay bằng vốn ủy thác

25213- Nợ dưới tiêu chuẩn

252131- Cho vay bằng vốn tài trợ

252132- Cho vay bằng vốn ủy thác

25214- Nợ nghi ngờ

252141- Cho vay bằng vốn tài trợ

252142- Cho vay bằng vốn ủy thác

25215- Nợ có khả năng mất vốn

252151- Cho vay bằng vốn tài trợ

252152- Cho vay bằng vốn ủy thác

2522- Nợ quá hạn

25221- Nợ đủ tiêu chuẩn

252211- Cho vay bằng vốn tài trợ

252212- Cho vay bằng vốn ủy thác

25222- Nợ cần chú ý

252221- Cho vay bằng vốn tài trợ

252222- Cho vay bằng vốn ủy thác

25223- Nợ dưới tiêu chuẩn

252231- Cho vay bằng vốn tài trợ

252232- Cho vay bằng vốn ủy thác

25224- Nợ nghi ngờ

252241- Cho vay bằng vốn tài trợ

252242- Cho vay bằng vốn ủy thác

25225- Nợ có khả năng mất vốn

252251- Cho vay bằng vốn tài trợ

252252- Cho vay bằng vốn ủy thác

Nội dung hạch toán tài khoản 2521 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2111.

Nội dung hạch toán tài khoản 2522 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2112.

Tài khoản 253- Cho vay vốn bằng đồngViệt Nam nhận của các t chức cá nhân khác

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay bằng nguồn vốn tàitrợ, ủy thác của các tổ chức, cá nhân khác (các tổ chức kinh tế, xã hội, đoàn thể đ thực hiện các chương trình phát triểnkinh tế, xã hội ... của địa phương) và chuyn cho Quỹ tín dụng để cho vay lại theo các mục đích chỉ định.

Tài khoản 253 có các tài khoản cấp III, cấp IV, cấp Vsau:

2531- Nợ trong hạn

25311- Nợ đủ tiêu chuẩn

253111- Cho vay bằng vốn tài trợ

253112- Cho vay bằng vốn ủy thác

25312- Nợ cần chú ý

253121- Cho vay bằng vốn tài trợ

253122- Cho vay bằng vốn ủy thác

25313-Nợ dưới tiêu chuẩn

253131- Cho vay bằng vốn tài trợ

253132- Cho vay bằng vốn ủy thác

25314- Nợ nghi ngờ

253141- Cho vay bằng vốn tài trợ

253142- Cho vay bằng vốn ủy thác

25315-Nợ có khả năng mất vốn

253151- Cho vay bằng vốn tài trợ

253152- Cho vay bằng vốn ủy thác

2532- Nợ quá hạn

25321- Nợ đủ tiêu chuẩn

253211- Cho vay bằng vốn tài trợ

253212- Cho vay bằng vốn ủy thác

25322- Nợ cần chú ý

253221- Cho vay bằng vốn tài trợ

253222- Cho vay bằng vốn ủy thác

25323- Nợ dưới tiêu chuẩn

253231- Cho vay bằng vốn tài trợ

253232- Cho vay bằng vốn ủy thác

25324- Nợ nghi ngờ

253241- Cho vay bằng vốn tài trợ

253242- Cho vay bằng vốn ủy thác

25325- Nợ có khả năng mất vốn

253251- Cho vay bằng vốn tài trợ

253252- Cho vay bằng vốn ủy thác

Nội dung hạch toán tài khoản 2531 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2111.

Nội dung hạch toán tài khoản 2532 giống như nội dunghạch toán tài khoản 2112.

Tài khoản 259- Dự phòng rủi ro

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụng lậpdự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định đối với các khoản chovay bằng vn tài trợ, ủy thác đầu tư.

Tài khoản 259 có các tài khoản cấp III sau:

2591- Dự phòng cụ thể

2592- Dự phòng chung

Nội dung hạch toán tài khoản 259 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 219.

Tài khoản 28- Các khoản n chờ xử lý

Tài khoản 281- Các khoản nợ chờ xửlý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ chưa thuđược chờ xử lý và có tài sản xiết nợ, gán nợ làm đảm bảo.

Tài khoản 281 có các tài khoản cấp III, cấp IV sau:

2812- Các khoản nợ chờ xử lý khác đã có tài sản xiếtnợ, gán nợ

Bên Nợ ghi:

- Số nợ cho vay đã có tài sản xiết nợ, gán nợ.

Bên Có ghi:

- Số nợ cho vay đã thu được từ tiền nhượng bán tài sản xiết nợ, gán nợ QTD đã thu được

- Xử lý số chênh lệch giữa giá trị tài sảnxiết nợ,gán nợ nhỏ hơn số nợ người vay phải trả.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số nợ cho vay chưa thu được đã có tàisản xiết nợ, gán nợ đang chờ xử lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng có khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản gán nợ, xiết nợ.

Ngoài sổtàikhoảnchi tiết, Quỹ tín dụng mở sổ theodõi chi tiếttừngtàisản xiết nợ, gán nợ cho từng khoản nợtương ứng trên tài khoản 2812.

Tài khoản 282- Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụán đang chờ xét xử

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ có tài sảnthế chấp liên quan đến vụ án đang trong thời gian chờ các cơ quan luật phápphán xét. Các Quỹ tín dụng căn cứ hồ sơ vay nợ và các hồ sơ có liên quan đ chuyn vào tài khoản này các khoản dư nợ và nợ quá hạnliên quan tới vụ án đang chờ xét xử.

Bên Nợ ghi:

- Số nợ có tài sản thế chấp liên quan tới vụ án chờxét xử.

Bên Có ghi:

- Số nợ được xử lý theo quyết định có hiệu lựcpháp luật của cơ quan Nhà nước có thm quyn.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số nợ liên quan tới vụ án đang chờ cáccơ quan luật pháp phán xét.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từngkhách hàng cókhoản nợ liên quan đến vụ án đangtrong thời gianchờ xét xử.

Tài khoản 283- Nợ tồn đọng có tài sảnbảo đảm

Tài khoản nàydùngđể phảnánh các khoản nợ tồn đọngcó tài sản đảmbảo củaQuỹ tíndụngđượcxử lý theo Quyết định của Thủ tướngChính phủ.

Bên Nợ ghi:

- Số nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm.

Bên Có ghi:

- Số nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm đã đượcxử lýtừ nguồn:

+ Thu hồi được từ việc người vay trả nợ; hoặc bán khoản nợ; hoặc bán, cho thuê, khai thác, kinh doanh tài sản bảo đảm nợ ...

+ Bù đắp bằng dự phòng rủi ro đối với số nợ tồn đọng còn lại không thu hồi được (sau khi đã tận thu, nếu tng số tiền thu hồi được nhỏ hơn số nợ gốc tồn đọng).

- Số nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm được chuyển giao đ xử lý theo quy định.

Số dư Nợ:

-Phảnánhsốnợtồnđọngcó tài sản bảo đảm cònchưa xử lý được.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản nợ tồn đọng có tài sản bảođảm còn chưa xử lý được; hoặc theo từng tài sản bảo đảm nợ (nếu tài sản này đã được gán nợ, theo đó, Ngân hàng đã ghigiảm nợ cho khách hàng vay theo quy định của pháp luật hiện hành) còn chưa xử lý (bán) được.

Tài khoản 284- Nợ tồn đọng không cótài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ tồn đọngkhông có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng đ thu của Quỹ tín dụng được xử lý theo Quyết định của Thủ tướngChính phủ.

Bên Nợ ghi:

- Số nợ tồn đọng không có tài sản bảođảmkhông còn đối tượng đ thu.

Bên Có ghi:

- Số nợ tồn đọng đã được xử lý theo quy định.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số nợ tồn đọng không có tàisảnbảođảm và không còn đối tượng để thu còn chưa xử lý được.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu còn chưa xử lý được.

Tài khoản 285- Nợ tồn đọng không cótài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảmnhưng con nợ còn tồn tại đang hoạt động của Quỹ tín dụng được xử lý theo Quyếtđịnh của Thủ tướngChínhphủ.

Bên Nợ ghi:

- Số nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưngcon nợ còn tồn tại, đang hoạt động.

Bên Có ghi:

-Số nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưngcon nợ còn tồn tại, đang hoạt động đã được xử lý theo quy định.

- Số nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm được chuyển giao đ xử lý.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số nợ tồn đọng không có tài sản bảođảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động chưa xử lý được.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động chưa xử lý được.

Tài khoản 289- Dự phòng rủi ro nợ chờxử lý

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật về trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản nợ chờxử lý.

Tài khoản 289 có các tài khoản cấp III sau:

2891- Dự phòng cụ thể

2892- Dự phòng chung

Nội dung hạch toán tài khoản 289 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 219.

Tài khoản 29- N cho vay được khoanh

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền Quỹ tín dụngcho các khách hàng vay đã quá hạn trả và đã được Chính phủ chấp thuận khoanh nợcho các khoản nợ quá hạn này không phải trả lãi đ chờ xử lý.

Tài khoản 29 có các tài khoản cấp II sau:

291- Cho vay ngắn hạn

292- Cho vay trung hạn

293- Cho vay dài hạn

299- Dự phòng rủi ro nợ được khoanh

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho vay đã được khoanh(chuyn từ tàikhoản nợ quá hạnsang)

Bên Có ghi:

- Số tiền các khách hàng trả nợ.

- Số tiền được Chính phủ chấp thuận cho xử lý.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền cho vay đã đượckhoanh.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng có nợ cho vay được khoanh.

Tài khoản 299 - Dự phòng rủi ro nợ được khoanh

Tài khoản này dùng đ phản ánh việc Quỹ tín dụng trích lập, xử lý và hoàn nhậpcác khoản dự phòng rủi ro theo quy định của pháp luật về trích lập và sử dụng dựphòng đ xử lý rủi ro đối với cáckhoản nợ vay được khoanh.

Tài khoản 299 có các tài khoản cấp III sau:

2991- Dự phòng cụ thể

2992- Dự phòng chung

Nội dung hạch toán tài khoản 299 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 219.

Loại 3: Tài sản c định và tài sản Có khác

Loại này phản ánh giá trị hiện có, tình hình biến độngcác loại TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình theo chỉ tiêu nguyên giá và giá trị đãhao mòn,tàisảnkhác, tình hình thanh toán các khoảnphải thu và việc thựchiệncôngtácđầu tưXDCB đang diễn ra tại Quỹ tín dụng.

Tài khoản 30 - Tài sản cố định

Tài khoản 301- Tài sản cố định hữuhình

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có vàtình hình biến động của toàn bộ TSCĐ hữu hình của Quỹ tín dụng theo nguyên giá.

Hạch toán tài khoản này thực hiện theo quy định củachuẩn mực kế toán Việt Nam số 03- Tài sản cố định hữu hình.

Tài khoản 301 có các tài khoản cấp III sau:

3012- Nhà cửa, vật kiến trúc

3013- Máy móc, thiết bị

3014- Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

3015- Thiết bị, dụng cụ quản lý

3019- TSCĐ hữu hình khác

Bên Nợ ghi:

-Nhập TSCĐ (do mua sắm, xây dựng, nơi khácđiều động đến) ghi theo nguyên giá.

- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ.

Bên Có ghi:

-Xuất TSCĐ (do thanh lý, nhượng bán, điều độngđi nơi khác) ghi theo nguyên giá.

- Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ.

Số dư Nợ:

-Phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện cócủa QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại TSCĐ hữu hình.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết theo dõi giá trị của tàisản, các Quỹ tín dụng phải lập thẻ TSCĐ cho từng tài sản và các sổ theo dõikhác về TSCĐ theo quy định về chế độ hạch toán TSCĐ của Bộ Tài chính.

Tài khoản 302- Tài sản cố định vôhình

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có vàtình hình biến động của toàn bộ TSCĐ vô hình của Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này thực hiện theo quy định củachun mực kế toán Việt Nam số04- Tài sản cố định vô hình.

Tài khoản 302 có các tài khoản cấp III sau:

3021- Quyền sử dụng đất

3024- Phần mềm máy vi tính

3029- TSCĐ vô hình khác

Bên Nợ ghi:

- Nguyêngiá TSCĐ vôhình tăng.

Bên Có ghi:

- Nguyêngiá TSCĐ vôhình giảm.

Số dư Nợ:

- Phản ánh nguyên giáTSCĐ vô hình hiện có củaQTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng TSCĐ vô hình.

- Tài khoản 3021- Quyền sử dụng đất: Phản ánh các chi phí thực tế đãchi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng bao gồm: tiền chi ra đ có quyn sử dụng đất (gồm cả tiền thuê đấthay tiền sử dụng đất trả một lần, nếu có); chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng,san lấp mặt bằng... (không bao gm các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất).

- Tài khoản 3024- Phần mềm máy vi tính: Phản ánh giá trị TSCĐ vôhình là toàn bộ các chi phí thực tế Quỹ tín dụng đã chi ra để có phần mềm máyvi tính.

- Tài khoản 3029- TSCĐ vô hình khác.

Tài khoản 303- Tài sản cố định thuêtài chính

Tài khoản này dùng đ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động toàn bộ TSCĐ đi thuê tàichính của Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này thực hiện theo quy định củachuẩn mực kế toán Việt Nam số 06- Thuê tài sản.

Bên Nợ ghi:

-Nguyên giá của TSCĐ đi thuê tài chính tăng.

Bên Có ghi:

-Nguyên giá của TSCĐ đi thuê giảm do chuyểntrả lại cho bên cho thuê khi hết hạn hợp đồng hoặc mua lại thành TSCĐ của QTD.

Số dư Nợ:

-Phản ánh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiệncó tại QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại TSCĐ đi thuê tài chính.

Tài khoản 305- Hao mòn tài sản cố định

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị haomònTSCĐ trongquá trình sửdụng do trích khấu hao TSCĐvà những khoảntăng,giảmhaomònkhác củaTSCĐ.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1-Căn cứ vào nhữngquy định về tính và trích khấu hao TSCĐ hiện hành của Nhà nước và của Thống đốcNHNN, các Quỹ tín dụng phải chấp hành nghiêm chỉnh. Đối với các TSCĐ đã tính đủkhấu hao cơ bản (đã thu hồi đủ vốn) thì không tiếp tục trích khấu hao cơ bản nữa.Đối với những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, phải thanh lý và xử lý theo cácquy định hiện hành.

2-Đối với cácTSCĐ vô hình phải tùy theo thời gian phát huy hiệuquả của từng TSCĐ để trích khấu hao cơ bản tính từ khi TSCĐ được đưa vào hoạt động(theo hợp đồng, cam kết hoặc chu kỳ sử dụng).

3-Đối với TSCĐthuê tài chính, trong quá trình sử dụng bên đi thuê phải trích khấu hao cơ bảntrong thời gian thuê theo hợp đồng tính vào chi phí kinh doanh, đảm bảo thu hồiđủ vốn. Bên cho thuê phải tính chi phí đầu tư tài chính theo mức khấu hao củaTSCĐ cho thuê.

Tài khoản 305 có các tài khoản cấp III sau:

3051- Hao mòn TSCĐ hữu hình

3052- Hao mòn TSCĐ vô hình

3053- Hao mòn TSCĐ đi thuê

Bên ghi:

- Số khấu hao cơ bản TSCĐ trích hàng tháng phânbố vào chi phí.

- Tăng giá trị hao mòn khi tăng nguyên giá TSCĐ.

Bên Nợ ghi:

- Giảm giá trị hao mòn khi giảm nguyên giáTSCĐ.

- Tất toán giá trị hao mòn của TSCĐ đã xuất khỏi tài sản QTD (thanh lý, nhượng bán, điều động đi nơi khác).

Số dư:

- Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hiện có ở QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 31- Tài sản khác

Tài khoản 311- Công cụ, dụng cụ

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có vàtình hình biến động tăng, giảm các loại công cụ, dụng cụ của Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo một s quy định sau:

- Kế toán nhập, xuất, tồn kho công cụ, dụng cụ phải phản ánh theo giá trịthực tế.

- Ngoài sổ tài khoản kế toán chi tiết hạch toán theo giá trị của công cụ,dụng cụ, kế toán phải mở sổ chi tiết công cụ, dụng cụ để ghi chép, theo dõi sốlượng, giá trị của từng loại công cụ, dụng cụ.

Thủ kho phải mở thẻ kho để ghi chép, theo dõi số lượngcủa từng loại công cụ, dụng cụ phù hợp với việc mở số của kế toán.

- Đối với công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động kinh doanh:phảiđượcghi chép, theo dõi về hiệnvật và giá trị trên s chi tiết theo dõi từngnơi sửdụngvà người chịu trách nhiệm vật cht.

- Đối với các công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ khi xuất dùng cho hoạt độngkinh doanh phải phân bổ một lần 100% giá trị vào chi phí.

- Đối với các công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần có giá trị lớn và được sửdụng trong nhiều kỳ kế toán thì giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng được hạchtoán vào tài khoản 388- “Chi phí chờ phân b” và phân b dn vào chi phí cho các kỳ kế toán.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị công cụ, dụng cụ nhập kho.

Bên Có ghi:

- Giá trị công cụ, dụng cụ xuất kho.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị công cụ,dụng cụ tồn kho.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng nhóm hoặc từng loại công cụ, dụng cụ

Tài khoản 313- Vật liệu

Tài khoản này dùng đ phản ánh các loại vật liệu sử dụng ở Quỹ tín dụng như giấytờ in, vật liệu văn phòng, phụ tùng thay thế, xăng, du...

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Kế toán nhập, xuất, tồn kho vậtliệu phải phản ánh theo giá trị thực tế.

2- Ngoài s tài khoản chi tiết hạchtoán theo giá trị của vật liệu, kế toán phải mở sổ chi tiết vật liệu để hạchtoán theo dõi số lượng, giá trị của từng loại vật liệu. Thủ kho phải mở thẻ khođ hạch toán theo dõi số lượng của từngloại vật liệu phù hp với việc mở s của kế toán.

3- Hàng tháng, kế toán phải kiểm tra đối chiếu khớp đúng giá trị vật liệu tồnkho cuối tháng giữa số chi tiết vật liệu và sổ tài khoản chi tiết. Kế toán và thủ kho phải đối chiếu khớpđúng số liệu về số lượng vật liệu tồn kho cuối tháng giữa số chi tiết vật liệuvà thẻ kho. Việc đối chiếu giữa sổ sách và hiện vật được thực hiện theo các địnhkỳ kiểm kê tài sản quy định.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị vật liệu nhập kho.

Bên Có ghi:

- Giá trị vật liệu xuất kho.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị vật liệu tồn kho.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng nhómvật liệu hoặc từng loại vật liệu.

Tài khoản 32- Xây dng cơ bản, mua sắm TSCĐ

Tài khoản 321- Mua sắm tài sản cố định

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí muasắm TSCĐ theo dự toán đã được duyệt.

Bên Nợ ghi:

- Các khoản chi mua sm TSCĐ.

Bên Có ghi:

- Số tiền chi mua sắm TSCĐ đã đượcduyệt quyếttoán và thanh toán.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số chi về mua sắm tài sản cố địnhchưađược duyệt quyết toán và thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 322- Chi phí xây dựng cơ bản

Tài khoản này chỉ sử dụng trong thời gian tiến hànhxây dựng cơ bản để phản ánh các vật liệu, dụng cụ và thiết bị dùng cho xây dựngcơ bản.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Chi phí chuẩn bị đầu tư XDCB và chi phí của Ban quản lý công trình đượctính vào giá trị công trình và hạch toán vào chi phí khác về XDCB.

2- Khi công trình XDCB hoàn thành, tài khoản này phải tất toán hết số dư, kếtoán phải tiến hành tính toán, phân bố các chi phí khác về XDCB theo nguyên tắc:

- Các chi phí khác về XDCB liên quan đến hạng mục công trình nào thì tínhtrực tiếp cho hạng mục công trình đó.

- Các chi phí chung có liên quan đến nhiều đối tượng tài sản thì phải phân bố theo những tiêu thứcthích hợp (theo tỷ lệ với vốn xây dựng hoặc tỷ lệ với vốn lắp đặt, vốn thiết bị).

3- Đối với vật liệu dùng cho XDCB mở tài khoản chi tiết theo từng nhóm vậtliệu, hạch toán theo giá trị vật liệu. Ngoài s tài khoản chi tiết, kế toán phải mở s chi tiết vật liệu đ hạch toán theo dõi số lượng, giá trịcủa từng loại vật liệu.

Thủ kho phải mở thẻ kho để hạch toán theo dõi số lượngcủa từng loại vật liệu phù hợp với việc mở s của kế toán.

Hàng tháng kế toán phải kiểm tra đối chiếu khớp đúnggiá trị vật liệu tồn kho cuối tháng giữa sổ chi tiết vật liệu và s tài khoản chi tiết. Kế toán và thủ kho phải đối chiếu khp đúng số liệu về số lưng vật liệu tồn kho cuối thánggiữa sổ chi tiết vật liệu và thẻkho. Việc đối chiếu giữa sổ sách và hiện vật được thực hiện theo các định kỳ kiểmkê tài sản quy định.

Tài khoản này có các tài khoản cấp III sau:

3221- Chi phí công trình

3222- Vật liệu dùng cho XDCB

3223- Chi phí nhân công

3229- Chi phí khác

Bên Nợ ghi:

-Chi phí cho đầu tư XDCB.

Bên Có ghi:

-Giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư XDCB.

- Giá trị công trình bị loại bỏ và các khoản duyệt bỏ khác kết chuyển khi quyết toán được duyệt y.

Số dư Nợ:

-Phản ánh chi phí XDCB dở dang hay giátrịcông trình XDCB đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt y.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo công trình, hạng mục công trình.

Lưu ý:

Tài khoản 3221 “Chi phí công trình” sử dụng hạch toánđối với công trình đấu thầu hoặc chỉ định thầu toàn bộ.

Tài khoản 3222 “Vật liệu dùng cho XDCB” và tài khoản3223 “Chi phí nhân công” sử dụng hạch toán đối với công trình có sử dụng vật liệu,nhân công do bên A tự mua, tự thuê...

Tài khoản 323- Sửa chữa tài sản cố định

Tài khoản này dùng đ phản ánh chi phí sửachữaTSCĐvà tìnhhình quyếttoán chi phí sửa chữa TSCĐ. Trường hợpsửa chữa thường xuyên không hạch toán vào tài khoản này mà tính thng vào chi phí trong kỳ.

Nội dung hạch toán tài khoản 323 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 322.

Tài khoản 34- Góp vốn, đầu tư dài hn

Tài khoản này dùng đ phản ánh giá trị vàtìnhhìnhbiếnđộngcủacáckhoản góp vốn, đầu tư dài hạn của Quỹtín dụng.

TK 34 có các tài khoản cấp II, IIIsau:

344- Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam

349- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

Tài khoản 344- Đầu tư dài hạn khác bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có vàtình hình biến động tăng, giảm các khoản đầu tư dài hạn của Quỹ tín dụng theoquy định hiện hành của pháp luật và thời hạn thu hồi hoặc thanh toán vốn trên 1năm.

Hạch toán trên tài khoản này cần thựchiện theo các quy định sau:

1. Hoạt động đầu tư dài hạn phải được thực hiện theo các quy định hiện hànhcủa NHNN về tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng.

2. Các khoản đầu tư dài hạn phải được ghi sổ kế toán theo giá gốc (bao gồmphần vốn góp hoặc giá thực tế mua khoản đầu tư cộng (+) các chi phí mua trực tiếpnhư chi phí môi giới, giao dịch, thuế, phí,... (nếu có)) và theo dõi chitiết các chỉ tiêu sau:

- Đối với đầu tư cổ phiếu: theo dõi chi tiết theo từng loại mệnh giá cổphiếu, từng đối tượng phát hành cổ phiếu.

- Đối với các khoản góp vốn theo hp đồng và không niêm yết trên thị trường: theo dõi chi tiết theo từng đốitượng tham gia góp vốn.

Tài khoản 344 có các tài khoản cấp IV sau:

34401- Góp vốn vào Ngân hàng Hợp tác xã

34409- Đầu tư dài hạn khác

Bên Nợ ghi:

-Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác tăng.

Bên Có ghi:

-Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác giảm.

Số dư Nợ:

-Giá trị các khoản đầu tư dài hạn hiện có của Quỹtín dụng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng đối tượng đầu tư.

Tài khoản 349- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tìnhhình biến động tăng/giảm các khoản dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn.

Hạch toán trên tài khoản này cần thựchiện theo các quy định sau:

1. Việc trích lập dự phòng được thực hiện theo quy định hiện hành về tríchlập và sử dụng dự phòng.

2. Nếu số dự phòng phải lập năm nay cao hơn số dự phòng đang ghi trên sổ kếtoán thì số chênh lệch đó được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Nếu số dự phòng phải lập năm nay thấphơn số dư dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch đó đượcghi giảm chi phí, trường hợp số dư hiện hành trên tài khoản chi phí nhỏ hơn sốhoàn nhập dự phòng, kế toánhoàn nhập phần còn lại vào tài khoản thu nhập.

3. Khoản dự phònggiảmgiá đầu tư tài chính được dùng để bù đắp số tnthất củacác khoảnđầutư dài hạn thực tế xảy ra do cácnguyên nhân như đơn vịnhận đầutư bị phá sản, thiên tai, v.v... dẫn đến khoản đầu tư không có khả năng thu hồihoặc thu hồi thấp hơn giá gốc của khoản đầu tư. Khoản dự phòng này không dùng đểbù đắp các khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư.

Bên Nợ ghi:

- Hoàn nhập chênh lệch giữa số dự phòng giảmgiá đầu tư dài hạn năm nay phải lập nhỏ hơn so dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết.

- Bù đắp giá trị khoản đầu tư dài hạn bị tn thất khi có quyết định dùng số dự phòng đã lập đ bù đắp số tn thất xảy ra.

Bên Có ghi:

- Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.

(Tính lần đầu và tính s chênh lệch dự phòng tăng).

Số dư:

- Số dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 35- Các khoản phải thu bên ngoài

Tài khoản 351- Ký quỹ, thế chấp, cầm c

Tài khoản này dùng để phản ánh các tài sản(TSCĐ, nhà cửa,đấtđai...),tiền của Quỹ tín dụng mang thế chấp,cầm cố, kýquỹ tạicáctổ chứctíndụngkhác trong các quan hệ kinh tế, tíndụng...

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1-Trườnghợp dùng TSCĐ đem cầm cố, thế chấp:

- Khi Quỹ tín dụng đưa TSCĐ cầm cố, thế chấp, ghi:

Nợ TK 351- Ký quỹ, thế chấp, cầm cố

Nợ TK 305- Hao mòn TSCĐ

Có TK 301- TSCĐ hữu hình

- Khi nhận lại TSCĐ cầm cố, thế chấp, ghi:

Nợ TK 301- TSCĐ hu hình

Có TK 351- Ký quỹ, thế chấp, cầm cố.

(ghi giá trị TSCĐ còn lại khi đi thế chấp, cầm cố)

Có TK 305- Hao mòn TSCĐ

(hao mòn lũy kế khi đi cầm cố, thế chấp)

2-Trườnghợp thế chấp TSCĐ mà không đưa TSCĐ ra khỏi Quỹ tín dụng thì không ghi giảmTSCĐ.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản mang thế chấp, cầm cố.

- Số tiền đã ký quỹ.

Bên Có ghi:

- Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố và số tiền ký quỹđã nhận lại hoặc đã thanh toán.

- Số tiền được xử lý chuyển vào các TK thích hợp khác.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị tài sản còn đang gửithếchấp,cầm cố và số tiền còn đang ký quỹ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng nhận tài sản thế chấp,cầm cố hay nhận tiền ký quỹ.

Tài khoản 352- Các khoản tham ô, lợidụng

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản bị kháchhàng tham ô, lợi dụng trong quá trình giao dịch với Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền khách hàng tham ô, lợi dụng.

Bên Có ghi:

- Số tiền QTD đã thu hồi được hoặc được phépxử lý.

Số dư Nợ:

- Số tiền QTD còn phải thu khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán.

Tài khoản 353- Thanh toán với Ngân sách Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền thuế... Quỹtín dụng tạm ứng đ nộp Ngân sách Nhà nước haycác khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán (các khoản bù chênh lệch lãi suấtcho vay ưu đãi...).

Tài khoản 353 có các tài khoản cấp III sau:

3531- Tạm ứngnộp Ngân sách Nhà nước

3532- Thuếgiá trị gia tăng đầu vào

3539- Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

Nội dung hạch toán 2 tài khoản:

3531- Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước

3539- Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán

Bên Nợ ghi:

- Số tiền tạm ứng để nộp cho Ngân sách Nhà nước.

- Số tiền phải thu Ngân sách (Ngân sách cấp bù...).

Bên Có ghi:

- Số tiền chuyển vào tài khoản thích hp để thanh toán.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền QTD đã tạm ứng nộp hoặc phảithu từ Ngân sách Nhà nước chưa được thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản phải thu Ngân sách.

Tài khoản 3532- Thuế giá trị gia tăng đầu vào

Tài khoản này dùng để hạch toán số thuế giá trị giatăng (GTGT) đầu vào khi mua hàng hóa, dịch vụ.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Tài khoản này chỉ áp dụng cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương phápkhấu trừ thuế.

2- Việc hạch toán vào tài khoản này theo quy định của Bộ Tài chính về kếtoán thuế GTGT.

Bên Nợ ghi:

- Số thuế GTGT đầu vào.

Bên Có ghi:

- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ.

- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ.

- Số thuế GTGT đầu vào đã hoàn lại.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số thuế GTGT đầu vào còn đưc khutrừ; số thuế GTGT đầu vào được hoàn lại nhưng Ngân sách Nhà nước chưa hoàn trả.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo loại thuế GTGT đầu vào và thuế GTGTđược khấu trừ.

Tài khoản 359- Các khoản khác phảithu

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán cáckhoản nợ phải thu của khách hàng phát sinh trong quá trình hoạt động.

Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo cácquy định sau:

1. Quỹ tín dụng không phản ánh vào tài khoản này các khoản cấp tín dụng,các khoản phải thu có nội dung đã được quy định hạch toán vào các tài khoảnthích hợp khác.

2. Quỹ tín dụng cần quản lý, theo dõi chặt chẽ các khoản phải thu theo từngnội dung phải thu và từng khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán.

Tài khoản 359 có các tài khoản cấp III sau:

3592- Phải thu khác

3599- Dự phòng phải thu khó đòi

Tài khoản 3592- Phải thu khác

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản nợ phải thu không được phân loại là “tàisản có rủi ro tín dụng” theo quy định của pháp luật và tình hình thanh toán cáckhoản nợ phải thu củakháchhàng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền QTD phải thu của khách hàng.

Bên Có ghi:

- Số tiền QTD thu được.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền QTDcònphảithu của kháchhàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng chịu trách nhiệm thanhtoán.

Tài khoản 3599- Dự phòng nợ phải thukhó đòi

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụng lập,xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi theo quy định củapháp luật đối với các khoản nợ phải thu không được phân loại là tài sản có rủiro tín dụng khó có khả năng thu hồi.

Bên Nợ ghi:

- Số dự phòng được trích lậptính vào chiphí.

Bên Có ghi:

- Sử dụng dự phòng để xử lýrủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư:

- Phản ánh số dự phòng hiệncó cuối kỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khon 36- Các khoản phi thu ni b

Tài khoản 361- Tạm ứng và phải thu nộibộ bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản bằng đồng ViệtNam mà Quỹ tín dụng cấp vốn cho các đơn vị trực thuộc, tạm ứng đ hoạt động nghiệp vụ và các khoản nợcũng như tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu phát sinh trong hoạt động nộibộ Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Phạm vi và nội dung phản ánh vào tài khoản thuộc quan hệ thanh toán nộibộ trong Quỹ tín dụng. Các quan hệ thanh toán của Quỹ tín dụng với các kháchhàng độc lập, không phản ánh vào tài khoản này.

2- Tài khoản này phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quanhệ và theo dõi riêng từng khoản tạm ứng hay các khoản phải thu. Từng đơn vị cầncó biện pháp đôn đốc giải quyết dt đim các khoản tạm ứng, phảithu nội bộ trong niên độ kế toán.

3- Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận số phát sinh, s dư các tài khoản 361 "Tạm ứngvà phải thu nội bộ" và tài khoản 46 "Các khoản phải trả nội bộ"với các đơn vị, cá nhân có quan hệ theo từng nội dung thanh toán.

Tài khoản 361 có các tài khoản cấp III sau:

3612- Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ

3613 - Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ,nhân viên

3614 -Thamô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

3615 -Cáckhoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên Quỹ tín dụng

3619- Các khoản phải thu khác

Bên Nợ ghi:

- Số tiền tạm ứng.

- Số tiền QTD phải thu.

Bên Có ghi:

- Số tiền thu hồi tạm ứng.

- Số tiền QTD thu được.

- Số tiền được xử lý chuyn vào các tài khoản thích hợp khác.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền QTD đang tạm ứng để phục vụhoạt động nghiệp vụ hay còn phải thu.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ thanh toán.

Tài khoản 366- Các khoản phải thu từcác giao dịch nội bộ hệ thống Quỹ tín dụng

Tài khoản 366 có các tài khoản cấp III sau:

3661- Các khoản phải thu từ các chi nhánh

3662- Các khoản phải thu từ Hội sở chính

Tài khoản 3661- Các khoản phải thucác chi nhánh

Tài khoản này mở tại Hội sở chính của Quỹ tín dụng,dùng để phản ánh các khoản phải thu các chi nhánh phát sinh từ các giao dịch nộibộ hệ thống.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền phải thu chi nhánh từ các giao dịch nội bộ.

Bên Có ghi:

- Số tiền phải thu chi nhánh đã thanh toán.

- Số tiền được xử lý chuyn vào các tài khoản thích hợp khác.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền Hội sở chính còn phải thu cácchi nhánh.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng chi nhánh.

Tài khoản 3662- Các khoản phải thu từHội sở chính

Tài khoản này mở tại các chi nhánh của Quỹ tín dụng,để phản ánh các khoản phải thu Hội sở chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệthống Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Các khoản phải thu Hội sở chính từ các giaodịch nội bộ.

Bên Có ghi:

- Các khoản phải thu đã được Hội sở chính thanhtoán.

- Số tiền được xử lý chuyn vào các tài khoản thích hợp khác.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền chi nhánh còn phải thu Hội sởchính.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 369- Các khoản phải thukhác

Tài khoản 369 có tài khoản cấp III sau:

3699- Các khoản phải thu khác

Tài khoản 3699- Các khoản phải thu khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thukhác của Quỹ tín dụng phát sinh trong quá trình hoạt động ngoài những khoản tiềnđã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền QTD phải thu.

Bên Có ghi:

- Số tiền QTD thu được.

- Số tiền được xử lý chuyn vào các tài khoản thích hợp khác

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền QTD còn phải thu.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ thanh toán.

Tài khoản 38- Các tài sản Có khác

Tài khoản 381- Chuyển vốn để cấp tíndụng hợp vốn

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền Quỹ tín dụngchuyển cho Quỹ tín dụng đầu mối đ cấp tín dụng hp vốn cho một dự án vi mức tiền đã thỏa thuận thông qua việc ký kết hợp đồnghợp vốn.

Tài khoản 381 có các tài khoản cấp III sau:

3811- Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn bằng đồng ViệtNam

Bên Nợ ghi:

- Số tiền chuyển cho QTD đầu mối để cấp tíndụng cho dự án.

Bên Có ghi:

- Số tiền QTD đầu mi đã cấp tín dụng cho dự án.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đã chuyển cho QTD đầu mối đểcấp tín dụng cho dự án nhưng QTD đu mi chưa giải ngân cho khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng QTD đầu mối.

Tài khoản 386- Dự phòng rủi ro

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật đối với các tài sản Có khác.

Tài khoản 386 có các tài khoản cấp III sau:

3861 - Dự phòng rủi ro cụ th

3862 - Dự phòng rủi ro chung

3863 - Dự phòng rủi ro khác

Tài khoản 3861- Dự phòng rủi ro cụthể

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật về trích lập và sử dụng dự phòng đ xử lý rủi ro đối với các tài sản Có khác được phân loại là tài sản có rủiro tín dụng.

Bên ghi:

-Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí.

Bên Nợ ghi:

-Sử dụng dự phòng đ xử lý rủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư:

-Phản ánh số dự phòng hiện có cuối kỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 3862- Dự phòng rủi rochung

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật về trích lập và sử dụng dự phòng đ xử lý rủi ro đi với các tài sản Có khác đượcphân loại là “tài sản có rủi ro tín dụng”.

Bên ghi:

- Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí.

Bên Nợ ghi:

-Sử dụng dự phòng đ xử lý rủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư:

-Phản ánh số dự phòng hiện có cuốikỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 3863- Dự phòng rủi ro khác

Tài khoản này dùng để phản ánh việc Quỹ tín dụngtrích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của phápluật đối với các tài sản Có khác không được quy định là tài sản có rủi ro tín dụng.

Bên ghi:

- Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí.

Bên Nợ ghi:

-Sử dụng dự phòng đ xử lý rủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư:

-Phản ánh số dự phòng hiện có cuốikỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản Có khác phải trích lập dự phòng.

Tài khoản 387- Tài sản gán nợ đãchuyển quyền sở hữu cho Quỹ tín dụng, đang chờ xử lý

Tài khoản này dùng đ phản ánh giá trị tài sản gán nợ đã chuyn quyn sở hữu cho Quỹ tíndụng, đang chờ xử lý. Quỹ tín dụng phải có đầy đủ hồ sơ pháplý về quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản đó.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản gán nợ đã chuyển quyềnsở hữucho QTD, đang chờ xử lý.

Bên Có ghi:

- Giá trị tài sản gán nợ đã xử lý.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị tài sản gán nợ đã chuynquyềnsở hữu cho QTD, chờ xử lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sảnnhậngán nợ đãchuyn quyền sở hữu cho QTD.

Tài khoản388- Chiphí chờ phân b

Tài khoảnnàydùngđểphản ánh các chi phí thực tế đã phátsinh nhưng cóliên quan đến kết quả hoạt độngkinh doanh của nhiều kỳ kế toán và việc kết chuyển phân bổ các khoản chi phínày vào chi phí của các kỳ kế toán phù hợp với quy định của chun mực kế toán.

Bên Nợ ghi:

- Chi phí chờ phân bổ (chi phí trả trước) phát sinhtrong kỳ.

Bên Có ghi:

- Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí trong kỳ.

Số dư Nợ:

- Phản ánh các khoản chi phí trả trước chờ phân b.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản chi phí trả trước chờ phân b.

Tài khoản 389- Tài sản Có khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các loại tài sản Cókhác của Quỹ tín dụng ngoài những tài sản đã được hạch toán vào các tài khoảnthích hợp.

Bên Nợ ghi:

-Giá trị tài sản Có khác của QTD tăng trong kỳ.

Bên Có ghi:

-Giá trị tài sản Có khác của QTD giảm trong kỳ.

Số dư Nợ:

-Giá trị tài sản Có khác tại thời điểm cuối kỳ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại tài sản Có khác.

Tài khon39- Lãi và phí phải thu

Tài khoản 391- Lãi phải thu từ tiền gửi

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi phải thu dồntích tính trên s tiền gửi mà Quỹ tín dụng gửitại NHNN và tại các TCTD khác.

Tài khoản 391 có tài khoản cấp III sau:

3911 - Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từngkỳ.

2- Lãi phải thu từ tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà Quỹ tín dụngđã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được tổ chức nhận tiền gửi thanh toán (chitrả).

Bên Nợ ghi:

- Số lãi phải thu từ tiền gửi tại NHNN và cácTCTD khác tính cộng dồn.

Bên Có ghi:

- Số tiền lãi do tổ chức nhận tiền gửi đã chi trả.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số lãi tiền gửi còn phải thu của QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền gửi.

Tài khoản 394- Lãi phải thu từ hoạtđộng tín dụng

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi phải thu dồntích tính trên hoạt động tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1 - Lãi từ hoạt động tín dụng được ghi nhận trên cơ sởthời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2- Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng thể hiện số lãitính dồn tích mà Quỹ tín dụng đã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được kháchhàng vay thanh toán (chi trả).

Tài khoản 394 có các tài khoản cấp III, cấp IV sau:

3941- Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam

39411-Lãi phải thu từ cho vay ngắn hạn

39412-Lãi phải thu từ cho vay trung và dàihạn

39413-Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trựctiếp của các t chức Quốc tế

39414-Lãi phải thu từ cho vay vốn nhận trựctiếp của các tổ chức khác

Nội dung hạch toán tài khoản 394 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 391.

Tài khoản 397- Phí phải thu

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu trongquá trình hoạt động của Quỹ tín dụng.

Hạch toán trên tài khoản này cần phảithực hiện theo các quy định sau:

1. Phí từ hoạt động kinh doanh của Quỹ tín dụng được ghi nhận trên cơ sở thờigian và số phí thực tế phải thu từng kỳ.

2. Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà Quỹ tín dụng đã hạch toánvào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán.

Bên Nợ ghi:

- Số phí phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụcủa Quỹ tín dụng;

(Hạch toán đi ứng vào tài khoản thu nhập của QTD).

Bên Có ghi:

- Số phí phải thu đã được khách hàng thanh toán,chi trả.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.

Loại 4: Các khoản phải trả

Loại này dùng để phản ánh mọi khoản nợ phát sinhtrong quá trình hoạt động mà Quỹ tín dụng phải trả, phải thanh toán cho các chủnợ, bao gm các khoản nợ tiền vay NHNNvà các TCTD khác; tiền gửi của tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước.

Tài khoản 40- Các khoản Nợ Chính phủ và NHNN

Tài khoản 403- Vay NHNN bằng đồng ViệtNam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng vay NHNN theo các hình thức tái cấp vốn.

Tài khoản 403 có các tài khoản cấp III sau:

4035- Vay hỗ trợ đặc biệt

4038- Vay khác

4039- Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán các tài khoản:

4035- Vay hỗ trợ đặc biệt

4038- Vay khác (bao gồm các khoản vay có thời hạntheo các mục tiêu Chính phủ chỉ định)

Bên ghi:

- Số tiền vay NHNN.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả nợ NHNN.

- Số tiền vay NHNN chuyn sang tài khoản nợ quá hạn.

Số dư:

- Phảnánhsố tiền QTD đang vay NHNN.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 4039- Nợ quá hạn

Tài khoản này dùng đ hạch toán số tiền đồng Việt Nam Quỹ tín dụng vay NHNN đãquá hạn trả.

Bên ghi:

- S tiền vay đã quá hạntrả(chuyểntừcác tàikhoản vay NHNNsang).

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả nợ NHNN.

Số dư:

- Phản ánh số tiền vay NHNN đã quá hạn trả.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 41- Các khoản nợ các TCTD khác

Tài khoản 411- Tiền gửi của các TCTDtrong nước bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Namcủa các TCTD khác trong nước gửi tại Quỹ tín dụng.

Tài khoản 411 có các tài khoản cấp III sau:

4111- Tiền gửi không kỳ hạn

4112- Tiền gửi có kỳ hạn

Bên ghi:

- Số tiền các TCTD khác trong nước gửi vào

Bên Nợ ghi:

- Số tiền các TCTD khác trong nước lấy ra.

Số dư:

- Phản ánh số tiền của các TCTD khác trongnướcđang gửi tại QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng TCTD gửi tiền.

Tài khoản 415- Vay các TCTD trong nướcbằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng vay các TCTD khác trong nước hoặc số tiền vay đã quá hạn trả.

Tài khoản 415 có các tài khoản cấp III, cấp IV sau:

4151- Nợ vay trong hạn

41511- Vay NH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

41512- VayNH HTX từ các nguồn dự án

41513- VayNH HTX theo quy chế điều hòa vốn

41519- Vay các TCTD, tổ chức tài chính khác

4159- Nợ quá hạn

41591- VayNH HTX từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTD

41592- VayNH HTX từ các nguồn dự án

41593- VayNH HTX theo quy chế điều hòa vốn

41599- Vay các TCTD, tổ chức tài chính khác

Tài khoản 41511- Vay NH HTX từ quỹ bảođảm an toàn hệ thống QTD

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng vay ngân hàng hợp tác xã từ quỹ bảo đảm an toàn hệ thống Quỹ tín dụngtheo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước.

Tài khoản 41511 có các tài khoản cấp V sau:

4151101- Vay hỗ trợ vốn để cho vay thành viên

4151102- Vay hỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

4151103- Vay đặc biệt

4151199- Vay khác

Nội dung hạch toán các tài khoản này như sau:

Bên ghi:

- Số tiền vay Ngân hàng Hợp tác xã.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả nợ Ngân hàng Hợp tác xã;

- Số tiền vay Ngân hàng Họp tác xã chuyn sang tài khoản nợ quá hạn.

Số dư:

- Phản ánh số tiền QTD đang vay Ngân hàng Hợptác xã.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 41512- Vay NH HTX từ cácnguồn dự án

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng vay ngân hàng hợp tác xã từ nguồn dự án trong nước và quốc tế theoquy định hiện hành.

Tài khoản 41512 có các tài khoản cấp V sau:

4151201- Vaybằng nguồn vốn trong nước

4151202- Vaybằng nguồn vốn ADB

4151203- Vaybằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

4151204- Vaybằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

4151205- Vaybằng nguồn vốn Dự án tài chính vi mô ICO

4151206- Vaybằng nguồn vốn dự án CVN 6014 01F

4151207- Vaybằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

4151208- Vaybằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

4151299-Vay bằng nguồn vốn khác

Nội dung hạch toán tài khoản 41512 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41511.

Tài khoản 41513- Vay NH HTX theo quychế điều hòa vốn

Tài khoản này dùng đ phản ánh số tiền đồng Việt Nam Quỹ tín dụng vay ngân hàng hợptác xã theo quy chế điều hòa vốn của ngân hàng hợp tác xã đối với Quỹ tín dụng.

Tài khoản 41513 có các tài khoản cấp V sau:

4151301- Vayhỗ trợ vốn

4151302- Vayhỗ trợ khó khăn tạm thời về thanh khoản

4151399- Vay khác

Nội dung hạch toán tài khoản 41513 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41511.

Tài khoản 41519- Vay các tổ chức tíndụng, tổ chức tài chính khác

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng vay các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính khác.

Nội dung hạch toán tài khoản 41519 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41511.

Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo từng tổchức tín dụng, tổ chức tài chính cho vay.

Tài khoản 4159- Nợ quá hạn

Tài khoản 4159 có các tài khoản cấp IV, cấp V sau:

41591- VayNH HTX nhằm hỗ trợ vốn để cho vay thành viên

4159101- Vayhỗ trợ vốn để cho vay thành viên

4159102- Vayhỗ trợ khó khăn tài chính, khó khăn chi trả

4159103- Vayđặc biệt

4159199- Vay khác

41592- VayNH HTX từ các nguồn dự án

4159201- Vay bằng nguồn vốn trong nước

4159202- Vay bằng nguồn vốn ADB

4159203- Vay bằng nguồn vốn Dự án TCDNNT 1802

4159204- Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 1781

4159205- Vay bằng nguồn vốn Dự án tài chínhvi mô ICO

4159206- Vay bằng nguồn vốn dự án CVN 601401F

4159207- Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513

4159208- Vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2968

4159299-Vay bằng nguồn vốn khác

41593- Vay NH HTX theo quy chế điều hòa vốn

4159301- Vay hỗ trợ vốn

4159302- Vay hỗ trợ khó khăn tạm thời về thanhkhoản

4159399-Vay khác

41599- Vay các TCTD, tổ chức tài chính khác

Nội dung hạch toán tài khoản 41591 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41511.

Nội dung hạch toán tài khoản 41592 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41512.

Nội dung hạch toán tài khoản 41593 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41513.

Nội dung hạch toán tài khoản 41599 giống như nội dunghạch toán tài khoản 41519.

Tài khon 42- Tiền gửi của khách hàng

Tài khoản 421- Tiền gi của khách hàng trong nước bằng đồngViệt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Namcủa khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn tại Quỹ tín dụng.

Tài khoản 421 có các tài khoản cấp III sau:

4211- Tiền gửi không kỳ hạn

4212- Tiền gửi có kỳ hạn

Bên ghi:

- Số tiền khách hàng gửi vào

Bên Nợ ghi:

- Số tiền khách hàng lấy ra.

Số dư:

- Phản ánh số tiền của khách hàng trongnướcđang gửi tại QTD.

Hạch toán chi tiết:

- TK 4211 mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng gửi tiền.

- TK 4212 mở tài khoản chi tiết theo từng món tiền gửi (hợp đồng...) của khách hàng.

Tài khoản 423- Tiền gửi tiết kiệm bằngđồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Namcủa khách hàng gửi vào Quỹ tín dụng theo các thể thức tiền gửi tiết kiệm.

Tài khoản 423 có các tài khoản cấp III sau:

4231- Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

4232- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

4238- Tiền gửi tiết kiệm khác

Bên ghi:

- Số tiền khách hàng gửi vào

Bên Nợ ghi:

- Số tiền khách hàng lấy ra.

Số dư:

- Phản ánh số tiền của khách hàng đang gửi tại QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng gửi tiền (Sổ tiết kiệm).

- Riêng tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn: mở tài khoản chi tiết theo từng món tiền gửi (hp đồng...) của khách hàng.

Tài khoản 427- Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng ViệtNam màQuỹ tíndụngnhận ký quỹ, ký cược của khách hàngđ đảm bảo cho các hoạtđộngcungứngdịch vụ thanh toán, cấp tín dụng đượcthực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký.

Các trường hợp nhận ký quỹ, thế chấp, cầm cố bằng hiệnvật được hạch toán, theo dõi ở tàikhoản ngoài Bảng cân đối kế toán.

Tài khoản 427 có các tài khoản cấp III sau:

4274- Ký quỹ bảo lãnh

4279- Bảo đảm các khoản thanh toán khác

Tài khoản 4274- Ký quỹ bảo lãnh

Tài khoản này dùng để hạch toán các khoảntiềnquỹbảolãnhbằngđồng Việt Nam của khách hàng gửi tạiQuỹ tín dụng.

Bên ghi:

- Số tiền quỹ khách hàng nộp vào.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền ký quỹ QTD trả lại khách hàng hoặc phảixử lý chuyn vào các tài khoản thích hợp.

Số dư:

-Phảnánh số tiền ký quỹ của khách hàng đanggửi tại QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng gửi tiền.

Tài khoản 4279- Bảo đảm các khoản thanh toán khác

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền kýgửicủakhách hàng đbảođảmthanh toán cho các khoản thanh toánkhác.

Bên ghi:

- Số tiền khách hàng gửi để bảo đảmthanh toáncho các khoản thanh toán khác.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền ký gửi đã thanh toán cho người thụhưởng.

- Số tiền ký gửi còn thừa (sau khi đã sử dụng) trả lại khách hàng.

Số dư:

- Phản ánh số tiền khách hàng đang gửi ở QTD đểbảo đảm các khoản thanh toán khác.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng khách hàng ký gửi tiền.

Tài khoản 44- Vốn tài tr, ủythác đầu tư, cho vay

Tài khoản 441- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồngViệt Nam

Tài khoản này dùng để phản ảnh số vốn tài trợ, ủy thácđầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam của Chính phủ, các tổ chức, cá nhân trong nướcvà nước ngoài giao cho Quỹ tín dụng để sử dụng theo các mục đích chỉ định, Quỹtín dụng có trách nhiệm hoàn trả vốn này khi đến hạn.

Tài khoản 441 có các tài khoản cấp III, cấp IV sau:

4411- Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

44111- Vốn tài trợ

44112- Vốn ủy thác đầu tư, cho vay

4412- Vốn nhận của Chính phủ

44121- Vốn tài trợ

44122- Vốn ủy thác đầu tư, cho vay

4413- Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước

44131- Vốn tài trợ

44132- Vốn ủy thác đầu tư, cho vay

Bên ghi:

- Số vốn của các bên đối tác giao cho QTD

Bên Nợ ghi:

- Số vốn chuyển trả lại cho các đối tác giao vốn.

Số dư:

- Phản ảnh số vn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vaycủa các đối tác QTD đang sử dụng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại vốn của từng đối tác giao vn.

Tài khon 45- Các khoản phi trả cho bên ngoài

Tài khoản 451- Các khoản phải trả vềXDCB, mua sắm TSCĐ

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản phải trả phát sinh về xây dựng cơ bản,mua sắm TSCĐ như: nhận vốn XDCB, mua sắm TSCĐ do Hội sở chính chuyn về, các khoản phải thanh toán chođơn vị bán hàng, các khoản phải thanh toán cho cán bộ, nhân viên xây dựng cơ bản...

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu về XDCB cầnđược hạch toán chi tiết cho từng đối tượng phải trả. Trong chi tiết từng đối tượngphải trả tài khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng trước cho người bán, ngườicung cấp, người nhận thầu XDCB nhưng chưa nhận được hàng hóa, lao vụ.

2- Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ mua vật tư, hàng hóa...trả tiền ngay (tiền mặt, séc hay chuyển khoản).

Bên ghi:

- Các khoản phải trả.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền đã trả cho người được thanh toán.

Số dư:

- Phản ánh các khoản còn phải trả về XDCB, muasắm TSCĐ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ thanh toán.

Riêng nguồn vốn xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ nhận củaQuỹ tín dụng cấp trên chuyển về, mở theo từng công trình được cấp vốn.

Tài khoản 452- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

Tài khoản 452 có các tài khoản cấp III sau:

4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

4523- Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêuchuẩn lưu thông chờ xử lý.

Tài khoản 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản tiềngiữhộ theoquyđịnhcác khoản tiền đang chờ thanh toán,xử lý của các cơquan, đơnvịgửiQuỹtíndụng đ nhờ giữ hộ.

Bên ghi:

- Số tiền nhận vào giữ hộ;

- Số tiền nhận vào QTD đợi thanh toán.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả hoặc thanh toán cho cá nhân, đơn vị gửi.

Số dư:

- Phản ánh số tiền QTD đang giữ hộ và chờ thanhtoán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có tiền nhờ giữ hộ hay đợi thanh toán.

Tài khoản 4523- Thanh toán vi khách hàng về tiền không đủ tiêuchuẩn lưu thông ch xử lý

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền không đủ tiêuchuẩn lưu thông chờ xử lý mà Quỹ tín dụng cần phải thanh toán với khách hàng.

Tài khoản này hạch toán đối ứng với tài khoản 1013-"Tiền không đủ tiêu chun lưuthông chờ xử lý".

Bên ghi:

- Số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu hành QTDchưa thanh toán cho khách hàng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền mặt không đủ tiêu chun lưu thông đãđược QTD thanh toán với khách hàng

Số dư:

-Phảnánh số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưuthông QTD chưa thanh toán cho khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng khách hàng có tiền không đủ tiêu chun lưu thông.

Tài khoản 453- Thuế và các khoản phảinộp Nhà nước

Tài khoản 453 có các tài khoản cấp III sau:

4531- Thuế giá trị gia tăng phải nộp

4534- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4538- Cácloại thuế khác

4539- Cáckhoản phải nộp khác

Tài khoản 4531- Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Tài khoản này dùng để hạch toán số thuế giá trị giatăng (GTGT) phải nộp, s thuế GTGT đã nộp và còn phảinộp vào Ngân sách Nhà nước (NSNN).

Bên Nợ ghi:

- SthuếGTGTđầuvàođã khấu trừ;

- Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp

- Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN.

Bên ghi:

- Số thuế GTGT phải nộp.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số thuế GTGT đã nộp thừa vào NSNN.

Số dư:

- Phản ánh số thuế GTGT còn phải nộp NSNN.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 4534- Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tài khoản này dùng để hạch toán số thuế thu nhậpdoanh nghiệp (TNDN) phải nộp và tình hình nộp thuế thu nhập doanh nghiệp vàoNgân sách Nhà nước.

Bên Nợ ghi:

- Số thuế TNDN đã nộp vào NSNN.

- Số thuế TNDN được miễn giảm trừ vào số phải nộp.

- Số chênh lệch giữa thuế TNDN phải nộp theo thông báo hàng quý của cơ quan thuế lớn hơn số thuế TNDN thực tế phải nộp khi báo cáo quyết toán năm được duyệt.

Bên ghi:

- Số thuế TNDN phải nộp.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số thuế TNDN đã nộp lớn hơn số phảinộp (số thuế nộp thừa).

Số dư:

- Phản ánh số thuế TNDN còn phảinộp vàoNSNN.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản thuế phải nộp.

Tài khoản 4538- Các loại thuế khác

Tài khoản 4539- Các khoản phải nộp khác

Các tài khoản này dùng để phản ánh quan hệ giữa Quỹtín dụng với Nhà nước về các khoản thuế và các khoản khác phải nộp, phản ánhnghĩa vụ và tình hình thực hiện nghĩa vụ thanh toán của Quỹ tín dụng với Nhà nướctrong kỳ kế toán.

Bên ghi:

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.

Bên Nợ ghi:

- Thuế và các khoản phải nộp đã nộp Nhà nước.

Số dư:

- Phản ánh số thuế và các khoản cònphải nộpNhà nước.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng khoản phải nộp và đã nộp.

Trong trường hợp cá biệt, tài khoản 453 có thể có sốdư Nợ. Số dư Nợ (nếu có) phản ánh số thuế và các khoản đã nộplớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước, hoặc có th thể hiện số thuế đã nộp được xét miễnhoặc giảm cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc thoái thu.

Tài khoản 454- Chuyển tiền phải trảbằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng đ phản ảnh các khoản chuyn tiền bằng đồng Việt Nam từ các Tổ chức tín dụng khác chuyn đến đ trả cho các đơn vị, cá nhân khôngcó tài khoản ở Tổ chức tín dụng.

Bên ghi:

- Số tiền từ các Tổ chức tín dụng khácchuyển đếnđể trả cho người được hưởng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả cho người được hưởng.

- Số tiền chuyển trả lại cho đơn vị chuyn tiền do người được hưởng không đến nhận hoặc theo yêu cầu của đơn vị chuyn tiền, của người được hưởng.

Số dư:

-Phản ảnh số tiền chuyn đến chưa thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

- Ngoài ra, tùy theo yêu cầu quản lý, theo dõi, các Quỹ tín dụng có thể mở tài khoản chi tiết theo Tchức tín dụng chuyển tiền đến, theo tính chất các khoản chuyn tiền.

Tài khoản 459- Các khoản chờ thanhtoán khác

Tài khoản 459 có các tài khoản cấp III sau:

4591- Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặckhai thác tài sản bảo đảm nợ

4599- Các khoản chờ thanh toán khác

Tài khoản 4591- Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảođảm n hoặckhai thác tài sản bảo đảm nợ

Tài khoản này phản ánh số tiền thu được từ việc bán nợ,tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ và việc xử lý thu hi nợ và các khoản nợ phải thu khác từnguồn thu này.

Bên ghi:

- Số tiền thu được từ việc bán nợ, tài sản bảo đảmnợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ.

Bên Nợ ghi:

- Xử lý thu hồi nợ và các khoản nợ phải thu kháctừ số tiền thu bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ.

Số dư:

-Phản ánh số tiền thu được từ việc bán nợ, tài sảnbảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ chưa được xử lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản nợ hoặc tài sản đảm bảo nợ được bán hoặc khai thác.

Tài khoản 4599- Các khoản chờ thanh toán khác

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản tiền Quỹ tín dụng đang chờ thanh toánphát sinh trong quá trình hoạt động ngoài những nội dung đã được hạch toán vàocác tài khoản thích hợp.

Bên ghi:

- Số tiền chưa được thanh toán.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền đã được thanh toán.

Số dư:

-Phản ánh số tiền QTD đang chờ thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản chờ thanh toán.

Tài khoản 46- Các khoản phải trả nội b

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trảphát sinh trong quá trình hoạt động nội bộ Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1-Phạm vivà nội dung phản ánh vào tài khoản thuộc quan hệ thanh toán nội bộ trong Quỹtín dụng. Các quan hệ thanh toán của Quỹ tín dụng với các khách hàng độc lập,không phản ánh vào tài khoản này.

2-Tài khoảnnày phải hạch toán chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ và theo dõiriêng từng khoản phải trả.

3-Cuối kỳ,kế toán phải kiểm tra, đối chiếu các tài khoản 36 "Các khoản phải thu nộibộ" và 46 "Các khoản phải trả nội bộ" với các đơn vị, cá nhân cóquan hệ theo từng nội dung thanh toán.

Tài khoản 46 có các tài khoản cấp II, cấp III sau

461- Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

462- Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Quỹ tín dụng

466- Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thốngQuỹ tín dụng

4661- Các khoản phải trả các chi nhánh

4662- Các khoản phải trả Hội sở chính

469- Các khoản phải trả khác

Nội dung hạch toán 3 tài khoản:

Tài khoản 461- Thừa quỹ, tài sản thừachờ xử lý

Tài khoản 462- Các khoản phải trảcho cán bộ,nhân viên Quỹ tín dụng

Tài khoản 469- Các khoản phải trảkhác

Các tài khoản này dùng đ hạch toán các khoảnphải trả nộibộ,phátsinhtrong quá trình hoạt động của Quỹtín dụng.

Bên ghi:

- Số tiền QTD phải trả.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền QTD đã trả hoặc được giải quyết chuynvào tài khoản khác.

Số dư:

- Phản ánh số tiền QTD còn phải trả.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị, cá nhân có quan hệ thanhtoán.

Tài khoản 466- Các khoản phải trả từcác giao dịch nội bộ hệ thống QTD

Tài khoản này có các tài khoản cấp III sau:

4661- Các khoản phải trả các chi nhánh

4662- Các khoản phải trả Hội sở chính

Tài khoản 4661- Các khoản phải trảcác chi nhánh

Tài khoản này mở tại Hội sở chính của Quỹ tín dụngdùng để phản ánh các khoản phải trả cho các chi nhánh phát sinh từ các giao dịchnội bộ hệ thống.

Bên ghi:

- Số tiền Hội sở chính phải trả cho các chi nhánh.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền Hội sở chính đã trả cho các chi nhánh.

- Số tiền đã được xử lý chuyển vào tài khoản thích hp khác.

Số dư:

- Phản ánh số tiền Hội sở còn phải trả các chinhánh.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng chi nhánh.

Tài khoản 4662- Các khoản phải trả Hộisở chính

Tài khoản này mở tại các chi nhánh của Quỹ tín dụng,dùng đ phản ánh các khoản phải trảHội sở chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệ thống

Bên ghi:

- Số tiền chi nhánh phải trả cho Hội sở chính.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền chi nhánh đã trả cho Hội sở chính.

- Số tiền đã được xử lý chuyển vào tài khoản thích hp khác.

Số dư:

- Phản ánh số tiền chinhánh còn phải trả các Hội sở chính.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khon 48- Các tài sản N khác

Tài khoản 481- Nhận vốn để cp tín dụng hợp vốn

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng đầu mối dùng để phảnánh số tiền đã nhận được của các Quỹ tín dụng thành viên đ cấp tín dụng hợp vốn với mức tiềnđã thỏa thuận trên hp đồng hợp vốn.

Tài khoản này có tài khoản cấp III sau:

4811- Nhận vốn để cấp tín dụng hp vốn bằng đồng Việt Nam

Nội dung hạch toán tài khoản này như sau:

Bên ghi:

- Số tiền đã nhận của các QTD thành viên để cấptín dụng hp vốn.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền đã thanh toán với QTD thành viên hợp vốn(khi đã giải ngân cho khách hàng vay).

Số dư:

-Phản ánh số tiền đã nhận của các QTD thànhviên nhưng chưa giải ngân cho khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng QTD thành viên cấp tín dụng hp vốn.

Tài khoản 482- Nhận tiền ủy thác

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng nhận ủy thác, dùngđphản ánhsố tiềncủa bên ủy thác (chịu toàn bộ rủi rovà tổn thất phát sinh đối với hoạt động ủy thác khi Quỹ tín dụng nhận ủy thácđã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại hợp đồng ủy thác) chuyển cho Quỹtín dụng nhận ủy thác đã được xác định theo hp đồng ủy thác.

Tài khoản này có tài khoản cấp III sau:

4821- Nhận tiền ủy thác bằng đồng Việt Nam

Nội dung hạch toán tài khoản 482 giống nội dung hạchtoán các tài khoản 481.

Tài khoản 483- Quỹ phát trin khoa học và công nghệ

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có, tình hìnhtăng giảm Quỹ phát trin khoa học và công nghệ củaQuỹ tín dụng. Quỹ phát trin khoahọc và công nghệ của Quỹ tín dụng chỉ được sử dụng cho đầu tư khoa học, côngnghệ tại Việt Nam.

Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo các quy địnhsau:

1. Việc trích lập và sử dụng Quỹ phát trin khoa họccông nghệ củaQuỹ tín dụng phải thực hiện theo quyđịnh của pháp luật.

2. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ được trích từ chi phí quản lý đ xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.Hàng năm, Quỹ tín dụng tự xác định mức trích lập Quỹ phát trin khoa học và công nghệ theo quy địnhcủa pháp luật và lập Báo cáo trích lập, sử dụng Quỹ phát triển khoa học và côngnghệ, kê khai mức trích lập, số tiền trích lập vào tờ khai quyết toán thuế thunhập doanh nghiệp. Báo cáo việc sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đượcnộp cùng tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.

Tài khoản 483 cócác tài khoản cấp III:

Tài khoản 4831- Quỹ phát triển khoa họcvà công nghệ

Tài khoản 4832- Quỹ phát triển khoa học và công nghệđã hình thành tài sản cố định.

Tài khoản 4831- Quỹ phát triển khoahọc và công nghệ

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có, tình hìnhtăng giảm Quỹ phát triển khoa học vàcông nghệ của Quỹ tín dụng.

Bên ghi:

- Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệvào chi phí.

- Số thu từ việcthanh lý, nhượngbán tài sảncốđịnh hình thànhtừ Quỹ phát triểnkhoahọccông nghệ đã hình thành tài sản cố định.

Bên Nợ ghi:

-CáckhoảnchitừQuỹ phát triển khoa học vàcông nghệ.

- Giảm Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định.

- Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.

Số dư:

- Số quỹ phát triển khoa học và công nghệ hiện còncủa QTD tại thời đim cuối kỳ báo cáo.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 4832- Quỹ phát triển khoahọc và công nghệ đã hình thành tài sản cố định

Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tìnhhình biến động nguồn quỹ phát triển khoahọc và công nghệ đã hình thành tài sản cố định.

Bên ghi:

- Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đãhìnhthành tài sản cố định tăng.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị hao mòn của tàisản cốđịnh trongkỳ.

- Giá trị còn lại của tài sản cố định khi nhượng bán, thanh lý.

- Giảm Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đãhình thành tài sản cố định khi tài sản cố định hình thành từ Quỹ pháttriển khoa học vàcôngnghệchuyển sang phục vụ mục đích sảnxut,kinhdoanh.

Số dư:

- Nguồn Quỹ phát triển khoahọc và côngnghệ đãhình thành tài sản cố định hiện có của QTD tại thời đim cuối kỳ báo cáo.

Tài khoản 484- Quỹ khen thưởng, phúclợi và thưởng Ban quản lý điều hành

Tài khoản này dùng đ phản ánh quỹ khen thưởng, quỹ phúclợiquỹthưởng Ban quản lý điều hành của Quỹtín dụng được trích lậptheoquy địnhcủa pháp luật.

Tài khoản này có các tài khoản cấp III sau:

4841- Quỹ khen thưởng

4842- Quỹ phúc lợi

4843- Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

4844- Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành

Nội dung hạch toán các tài khoản này như sau:

Bên ghi:

- Số tiền trích lập quỹ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền sử dụng quỹ.

Số dư:

-Phản ánh số tiền hiện có của quỹ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 01 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 488- Doanh thu chờ phân b

Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu chờ phân bổ(chưa thực hiện) của Quỹ tín dụng trong kỳ kế toán.

Bên ghi:

- Số tiền ghi nhận “Doanh thu chờ phân bổ” phátsinh trong kỳ.

Bên Nợ ghi:

-Kết chuyển “Doanh thu chờ phân bổ” sang tàikhoản Thu nhập theo quy định của Chun mực kế toán.

- Tất toán “Doanh thu chờ phân bổ” theo chế độ quy định.

Số dư:

-Phản ánh số tiền “Doanh thu chờ phân bổ” ởthời đim cuối kỳ kế toán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản doanh thu chờ phân b.

Tài khoản 489- Dự phòng rủi ro khác

Tài khoản này có các tài khoản cấp III sau:

4891- Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác

4892- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

4899- Dự phòng rủi ro khác

Tài khoản 4891- Dự phòng cho các dịch vụ thanh toánkhác

Tài khoản này dùng để phản ánh việc lập dự phòng và xửlý các khoản dự phòng cho các dịch vụ thanh toán.

Bên ghi:

- Số dự phòng cho các dịch vụ thanh toán đượctrích lập.

Bên Nợ ghi:

-Xử lý rủi ro dịch vụ thanh toán.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập.

Số dư:

-Phản ánh số dự phòng cho các dịch vụ thanhtoán hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng dịch vụ thanh toán.

Tài khoản 4892- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Tài khoản này dùng để phản ánh việc lập dự phòng và xửlý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho khi có những bằng chứng chắc chắn vềsự giảm giá thường xuyên liên tục của hàng tồn kho ở Quỹ tín dụng.

Bên ghi:

- Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập.

Bên Nợ ghi:

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá.

Số dư:

- Phản ánh số dự phònggiảm giá hàng tn khohiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo loại hàng tồn kho.

Tài khoản 4899- Dự phòng rủi ro khác

Tài khoản này dùng để phản ánh việc lập dự phòng và xửlý các khoản dự phòng khác theo cơ chếtài chính của Quỹ tín dụng, ngoài những nội dung đã hạch toán vào các tài khoảnthích hp.

Bên ghi:

- Số dự phòng được lập.

Bên Nợ ghi:

- Xử lý khoản rủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập.

Số dư:

- Phản ánh số dự phòng rủi ro hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản được trích lập dự phòng rủi ro.

Tài khoản 49- Lãi và phí phi trả

Tài khoản 491- Lãi phải trả cho tiềngửi

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi phải trả dồntích tính trên số tiền gửi của khách hàng đang gửi tại Quỹ tín dụng .

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1 - Lãi phải trả cho tiền gửi được ghi nhận trên cơ sởthời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2- Lãi phải trả cho tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà Quỹ tín dụngđã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.

Tài khoản 491 có các tài khoản cấp III sau:

4911- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

4913- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồngViệt Nam

Bên ghi:

- Số tiền lãi phải trả dồn tích.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền lãi đã trả.

Số dư:

-Phảnánhsốtiềnlãiphảitrảdồntích, chưa thanhtoán.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khoản tiền gửi.

Tài khoản 493- Lãi phải trả cho tiềnvay

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi phải trả dồntích tính trên số tiền vay Chính phủ, NHNN và các TCTD khác.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1- Lãi phải trả cho tiền vay được ghi nhận trên cơ sởthời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2- Lãi phải trả cho tiền vay thể hiện số lãi tính dồn tích mà Quỹ tín dụngđã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.

Tài khoản 493 có tài khoản cấp III, cấp IV sau:

4931- Tiền lãi trên tiền vay bằng đồng Việt Nam

49311-Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từquỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng

49312-Lãi phải trả NH HTX cho tiền vay từcác nguồn dự án

49313-Lãi phải trả NH HTX cho tiền vaytheo quy chế điều hòa vốn

49319- Lãi phải trả cho tổ chức tín dụng, tổ chức tàichính khác

Nội dung hạch toán tài khoản 493 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 491.

Tài khoản 494- Lãi phải trả cho vốntài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi phải trả dồntích tính trên các khoản vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay của Chính phủ vàcác tổ chức, cá nhân khác đã giao cho Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiệntheo các quy định sau:

1 - Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư đượcghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2- Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư thể hiện số lãi tính dồntích mà Quỹ tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho kháchhàng.

Tài khoản 494 có tài khoản cấp III sau:

4941- Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằngđồng Việt Nam

Nội dung hạch toán tài khoản 494 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 491.

Tài khoản 497- Phí phải trả

Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải trả dồntích khi Quỹ tín dụng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ từ các nhà cung cấp.

Hạch toán trên tài khoản này phải thựchiện theo các quy định sau:

1. Số phí phải trả cho các nhà cung cấp được ghi nhận trên cơ sở thời gianvà số phí phải trả thực tế trong kỳ.

2. Phí phải trả theo dõi trên tài khoản này thể hiện số phí tính dồn tíchmà Quỹ tín dụng đã hạch toán vào chi phí trong kỳ nhưng chưa chi trả cho nhàcung cấp.

Bên ghi:

- Số phí phải trả cho các nhà cung cấp sản phẩm,dịch vụ (Hạch toán đi ứng vào tài khoản chi phí của QTD).

Bên Nợ ghi:

- Số phí phải trả đã thực hiện chi trả cho nhà cungcấp.

Số dư:

- Phản ánh số phí còn phải trả cho các nhà cung cấp.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng nhà cung cấp.

Loại 5: Hoạt động thanh toán

Loại này dùng để phản ánh các nghiệp vụ phát sinhtrong hoạt động Quỹ tín dụng; những khoản thanh toán giữa các Quỹ tín dụng vàcác khoản thanh toán khác.

Tài khoản 50- Thanh toán gia các Quỹ tín dng

Tài khoản 502- Thu, chi hộ giữa cácQuỹ tín dụng

Tài khoản này dùng đphản ánh các khoản thu, chi hộ giữa hai Quỹ tín dụng có đặtquan hệ thanh toán trực tiếp với nhau.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền chi hộ cho QTD khác.

- Số tiền QTD khác thu hộ.

- Thanh toán số tiền chênh lệch phải trả cho QTD khác.

Bên ghi:

- Số tiền thu hộ cho QTD khác.

- Số tiền QTD khác chi hộ.

- Thanh toán số tiền chênh lệch phải thu QTD khác.

Số dư Nợ:

-Phản ánh các khoản chi hộnhiềuhơnthuhộQTD khác.

Số dư:

-Phản ánh các khoản thu hộnhiềuhơnchihộQTD khác.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng QTD có quan hệ thanh toán.

Tài khoản 509- Thanh toán khác giữacác Quỹ tín dụng

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thanh toánkhác bằng đồng Việt Nam (ngoài những khoản thanh toán đã hạch toán vào các tàikhoản thích hợp) giữa các Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền phải thu QTD khác.

- Số tiền trả cho QTD khác.

Bên ghi:

- Số tiền phải trả cho QTD khác.

- Số tiền QTD khác trả.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền còn phải thu QTDkhác.

Số dư:

-Phản ánh số tiền còn phải trả cho QTDkhác.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng QTD có quan hệ thanh toán.

Tài khoản 51- Thanh toán chuyn tiền

Tài khoản 519- Thanh toán khác giữacác đơn vị trong từng Quỹ tín dụng

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thanh toánkhác (ngoài thanh toán liên hàng) giữa các đơn vị trong từng hệ thống Quỹ tín dụng.

Tài khoản 519 có các tài khoản cấp III sau:

5191- Điều chuyển vốn

5192- Thu hộ, chi hộ

5199- Thanh toán khác

Tài khoản 5191- Điều chuyển vốn

Tài khoản này dùng để hạch toán số vốn điều chuyểnđi, điều chuyển đến giữa Hội Sở chính Quỹ tín dụng với các đơn vị trực thuộctrong cùng hệ thống.

Bên Nợ ghi:

- Số vốn điều chuyển đi.

Bên ghi:

- Số vốn điều chuyển đến.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số chênh lệchsốvốnđiềuchuyểnđilớn hơn số vốn điều chuyn đến.

Số dư:

- Phản ánh số chênh lệch sốvốnđiều chuyển đếnlớn hơn số vốn điều chuyn đi.

Hạch toán chi tiết:

- Tại Hội Sở chính QTD: Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị trực thuộc có quan hệ điều chuyn vốn.

- Tại các đơn vị thuộc cùng hệ thống QTD: Mở 1 tài khoản chi tiết (đứng tên Hội sở chính).

Nội dung hạch toán 2 tài khoản:

Tài khoản 5192- Thu hộ, chi hộ

Tài khoản 5199- Thanh toán khác

Các tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thu hộ,chi hộ hoặc thanh toán khác (ngoài những khoản thanh toán đã hạch toán vào cáctài khoản thích hợp) giữa các đơn vị trong cùng hệ thống Quỹ tín dụng phát sinhtrong quá trình giao dịch.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền đã chi hộ các đơn vị khác.

- Số tiền phải thu ở các đơn vị khác.

Bên ghi:

- Số tiền đã thu hộ cho các đơn vị khác.

- Số tiền các đơn vị khác trả.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền còn phải thu các đơn vị khác.

Số dư:

-Phản ánh số tiền còn phải trả cho cácđơn vịkhác.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ thanh toán.

Loại 6: Nguồn vốn chủ s hữu

Loại tài khoản này dùng để phản ánh các loại nguồn vốn,các quỹ dự trữ, dự phòng rủi ro... và kết quả kinh doanh của Quỹ tín dụng.

Hạch toán loại tài khoản này phải thựchiện theo các quy định sau:

1-Quỹ tín dụng cóquyền chủ động sử dụng các loại nguồn vốn và các quỹ hiện có theo chế độ hiệnhành, nhưng với nguyên tắc phải đảm bảo hạch toán rành mạch, rõ ràng từng loạinguồn vốn, quỹ. Phải theo dõi chi tiết theo từng nguồn hình thành và theo dõi từng đối tượng góp vn (tổ chức hoặc cá nhân).

2-Việc chuyển dịchtừ nguồn vốn này sang nguồn vốn khác phải theo đúng chế độ và làm đầy đủ các thủtục cần thiết.

Tài khon 60- Vốn của Quỹ tín dng

Tài khoản 601- Vốn điều lệ

Tài khoản này mở tại Hội Sở chính của Quỹ tín dụngdùng để phản ánh vốn điều lệ của Quỹ tín dụng.

Tài khoản 601 có các tài khoản cấp IV sau:

60101- Vốn điều lệ được hình thành từ vốn góp

60102- Vốn điều lệ được hình thành từ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Bên ghi:

-Nguồn vốn điều lệ tăng.

Bên Nợ ghi:

- Nguồn vốn điều lệ giảm.

Số dư:

- Phản ánh vốn điều lệ hiện có của QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

- Ngoài sổ tài khoản chi tiết, các QTD mở thêm sổ theo dõi Danh sách các cổ đông và số tiền góp c phần.

Tài khoản 602- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắmtài sản cố định

Tài khoản này dùng để phản ánh nguồn vốn để xây dựngcơ bản, mua sắm TSCĐ của Quỹ tín dụng (ngoài phn vốn điu lệ được sử dụng đ xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ).

Bên ghi:

- Tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản, mua sắmTSCĐ của QTD (được Ngân sách Nhà nước cấp, trích từ qu phát trin nghiệp vụ, quỹ phúc lợi...)

- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ.

Bên Nợ ghi:

- Giảm nguồn vốn xây dựng cơ bản, mua sắmTSCĐ.

- Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ.

Số dư:

-Phản ánh vốn XDCB,mua sắm TSCĐ hiện cócủa QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 2 tài khoản chi tiết:

1- Vốn Ngân sách Nhà nước cấp

2- Vốn của Quỹ tín dụng.

Tài khoản 609- Vốn khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các vốn khác của Quỹtín dụng được hình thành trong quá trình hoạt độngtheo chế độ quy định.

Bên ghi:

- Số vốn được hình thành.

Bên Nợ ghi:

- Số vốn đã sử dụng.

Số dư:

-Phảnánh các vốn khác hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại vốn.

Tài khoản 61- Quỹ của Quỹ tín dụng

Tài khoản 61 có các tài khoản cấp II, cấp III, cấp IVsau:

Tài khoản 611- Quỹ dự trữ bổ sung vốnđiều lệ

61101- Quỹ dự trữ bổ sung VĐL được hình thành từ lợinhuận

61102- Quỹ dự trữ bổ sung VĐL được hình thành từ sốtiền miễn, giảm thuế TNDN

Tài khoản 612- Quỹ đầu tư phát triển

6121 - Quỹ đầu tư phát triển

6122- Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo

Tài khoản 613- Quỹ dự phòng tàichính

Tài khoản 619- Quỹ khác

Các tài khoản này dùng để phản ánh các quỹ dự trữ bổsung vốn điều lệ được trích lập theo quy định tại Điều 87 Luật các TCTD và cácquỹ như quỹ dự phòng tài chính ... của Quỹ tín dụng theo chế độ.

Bên ghi:

- Số tiền trích lập quỹ hàng năm.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền sử dụng quỹ.

Số dư:

-Phản ánh số tiền hiện có của từng quỹ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 63- Chênh lch tỷ giá hối đoái, vàng bc, đá quý

Tài khoản này dùng đ phản ánh chênh lệch tỷ giá hi đoái, vàng bạc đá quý. Quỹ tín dụng không được chia lợinhuận hoặc trả c tức trên phần lãi chênh lệchtỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính của các khoản mục có gốc ngoạitệ.

Tài khoản 631- Chênh lệch tỷ giá hốiđoái

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản chênh lệch do thay đi tỷ giá hối đoái của Quỹ tín dụng,hạch toán bằng đồng Việt Nam.

Tài khoản này có tài khoản cấp III sau:

6311- Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thờiđiểm lập báo cáo

Tài khoản 6311- Chênh lệch tỷ giá hốiđoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản chênh lệch do thay đi tỷ giá hối đoái qua việc đánhgiá lại các tài khoản ngoại tệ củaQuỹ tín dụng, hạch toán bằng đồng Việt Nam.

Bên ghi:

-Số chênh lệch Tăng do đánh giá lại số dư các tàikhoản ngoại tệ theo tỷ giá của ngày cuối tháng/ ngày đánh giá;

Bên Nợ ghi:

- Số chênh lệch Giảm do đánh giá lại số dư các tàikhoản ngoại tệ theo tỷ giá của ngày cuối tháng/ ngày đánh giá;

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Thông thường, định kỳ đối với Quỹ tín dụng sau khiđánh giá lại số dư tất cả các tài khoản ngoại tệ và điều chỉnh hạch toán đối ứngvào tài khoản 6311, tài khoản này có doanh số nợ bằng doanh số có và s dư bằng không. Trường hợp cơ chếnghiệp vụ cho phép, hoạt động Quỹ tín dụng phát sinh các khoản mục phi tiền tệcó gốc ngoại tệ thì NHNN sẽ có văn bản hướng dẫn.

Tài khon 64- Chênh lệch đánh giá li tài sản

Tài khoản 642- Chênh lệch đánh giá lạiTSCĐ

Tài khoản này dùng để phản ánh số chênh lệch do đánhgiá lại TSCĐ hiện có và tình hình xử lý số chênh lệch đó ở Quỹ tín dụng.

Hạch toán tài khoản này cần tôn trọngmột s quy định sau:

1. TSCĐ được đánh giá lại trong các trường hp sau:

- Khi có quyết định của Nhà nước về đánh giá lại tài sản;

- Khi góp vốn liên doanh, góp vốn cổ phn bằng tài sản mà có phát sinh chênh lệch giữa giá trịghi trên s kế toán so với giá trị tài sản đượcxác định làm vốn góp.

2. Giá trị TSCĐ được xác định lại trên cơ sở bảng giá Nhà nước quy định hoặcgiá được các thành viên tham gia liên doanh, được Đại hội đồng c đông, hoặc Hội đồng thm định giá tài sản thống nhất xác định.

3. Số chênh lệch giá do đánh giá lại TSCĐ được hạch toán và xử lý theo đúngcác quy định trong chế độ quản lý tài chính hiện hành.

Bên Nợ ghi:

- Số chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản.

- Xử lý số chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản.

Bên ghi:

- Số chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản.

- Xử lý số chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản.

Số dư bên Nợ:

- Phản ánh số chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản chưa được xử lý.

Số dư bên Có:

- Phản ánh số chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản chưa được xử lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng tài sản đánh giá lại.

Tài khoản 69- Li nhunchưa phân phối

Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh(lãi, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân phối kết quả kinhdoanh hoặc xử lý lỗ của Quỹ tín dụng.

Hạch toántài khoản này cần thực hiệntheo các quy địnhsau:

1. Kết quảhoạt động kinh doanh phảnánh trên tài khoản69 làlợi nhuậnsau thuế thu nhậpdoanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinhdoanh.

2. Việc phân phối kết quả kinh doanh của Quỹ tín dụng phải đảm bảo rõ ràng,rành mạch và theo đúng quy định của chế độ tài chính hiện hành.

3. Phải hạch toán chi tiết kết quả kinh doanh của từng niên độ kế toán (nămtrước, năm nay), đồng thời theo dõi chi tiết theo từng nội dung phân chia lợinhuận của Quỹ tín dụng (trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh, chia lãi vn góp, v.v...).

4. Khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tốcác sai sót trọng yếu của các nămtrước nhưng năm nay mới phát hiện dẫn đến phải điều chỉnhsố dư đầu năm phần lợi nhuận chưaphân phốithì kế toánphảiđiều chỉnh tănghoặc giảm số dư đầu năm củatài khoản 692 “Lợi nhuậnnămtrước” trên s kế toán và điều chỉnh tăng hoặc giảmchỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối kế toán theo quy định tạiChun mực kế toán Việt Nam số 29“Thay đi chính sách kế toán, ướctính kế toán và các sai sót” và Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 17 “Thuế thu nhậpdoanh nghiệp”.

Bên ghi:

- Số dư cuối kỳ của các Tài khoản thu nhậpchuyển sang.

Bên Nợ ghi:

- Số dư cuối kỳ của các Tài khoản chi phí chuyểnsang.

- Trích lập các quỹ.

- Chia lãi cho các thành viên tham gia góp vn.

Số dư:

- Phản ánh số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưasử dụng.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số lỗ hoạt động kinh doanh chưa xử lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 69 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 691- Lợi nhuận năm nay: Phản ánh kết quả kinh doanh,tình hình phân phối kết quả kinh doanh và xử lý lỗ của năm nay của Quỹ tín dụng.

Đầu năm sau, số dư cuối năm của tài khoản 691 đượcchuyển thành số dư đầu năm mới của tài khoản 692- “Lợi nhuận năm trước” (khôngphải lập chứng từ hạch toán).

Tài khoản 692- Lợi nhuận năm trước: Phản ánh kết quả hoạt độngkinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước củaQuỹ tín dụng.

Loại7: Thu nhập

Loại tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập của Quỹtín dụng bao gồm: Thu nhập hoạt động tín dụng, kinh doanh, dịch vụ Ngân hàng vàthu nhập bất thường.

Hạch toán loại tài khoản nàyphải thực hiện theo các quy định sau:

1-Loại tài khoảnnày phản ánh tất cả các khoản thu nhập của Quỹ tín dụng. Cuối ngày 31/12, số dưcác tài khoản này được lập chứng từ kết chuyn toàn bộ sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không còn số dư.

2-Trường hợpthanh lý, nhượng bán TSCĐ, giá trị dùng đ hạch toán trên tài khoản này là toàn bộ số tiền thu được về thanh lý,nhượng bán TSCĐ. Tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến thanh lý, nhượngbán được hạch toán vào tài khoản chi phí (loại 8).

3-Những khoản đãghi vào thu nhập nhưng sau đó không thu được phải bù đắp bằng khoản dự phòng đãlập hoặc hạch toán vào chi phí phát sinh trong kỳ (nếu chưa được lập dự phònghoặcsố dư dự phòng lập nhỏ hơn sốnợ không thu được) mà không ghi giảm thu nhập.

4-Cuối năm, khi lậpbáo cáo tài chính thì các khoản phát sinh từ giao dịch nội bộ (thu lãi tiền gửi, cho vay nội bộ) phải loại trừ.

5-Đối với thu nhậptừ các cam kết ngoại bảng phải phân bổ trong suốt thời hạn thực hiện cam kết.

Các khoản thu nhập được hạch toán trên các tài khoản:

Tài khoản 70- Thu nhập từ hoạt động tín dụng

Tài khoản 71- Thu nhập từ hoạt động dịch vụ

Tài khoản 74- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác

Tài khoản 78- Thu nhập góp vốn, mua cổ phần

Tài khoản 79- Thu nhập khác

Trong các tài khoản cấp I trên đây, có các tài khoảncấp II được phân chia theo nội dung và phạm vi thu.

Bên ghi:

-Các khoản thu về hoạt động kinh doanh trongnăm.

Bên Nợ ghi:

-Chuyển tiêu số dư Có cuối năm vào tài khoản lợinhuận năm nay khi quyết toán.

- Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có).

Số dư:

-Phản ánh thu về hoạt động kinh doanh trongnăm của QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 70- Thu nhp từ hot đng tín dng

Tài khoản 70 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 701- Thu lãi tiền gửi: gồm các khoản thu lãi tiềngửi của Quỹ tín dụng gửi tại NHNN, gửi tại các TCTD ở trong nước (nếu có).

Tài khoản 702- Thu lãi cho vay: gồm các khoản thu lãi chovay bằng đồng Việt Nam đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước.

Tài khoản 709- Thu khác từ hoạt độngtín dụng: gồm các khoản thu khác từhoạt động tín dụng của Quỹ tín dụng ngoài các khoản thu nói trên.

Tài khoản 71- Thu nhp phí từ hoạt động dịch vụ

Tài khoản 71 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 711- Thu t dịch vụ thanh toán: gồm các khoản thu phí dịchvụ thanh toán của Quỹ tín dụng đối với khách hàng như dịch vụ thanh toán, dịchvụ thu hộ, chi hộ, thu lệ phí hoa hồng và các dịch vụ thanh toán khác...

Tài khoản 711 có các tài khoản cấp IV sau:

71101 - Thu dịch vụ thanh toán

71102- Thu các dịch vụ thu hộ, chi hộ

71109- Thu lệ phí hoa hồng và các dịch vụ thanh toán khác

Tài khoản 713- Thu từ dịch vụ ngânquỹ: gồmcác khoản thu làm dịch vụ ngân quỹ của Quỹ tín dụng đối với khách hàng.

Tài khoản 714- Thu từ nghiệp vụ ủy thácvà đại lý

Tài khoản 714 có tài khoản cấp IV sau:

71401- Thu từ nghiệp vụ chi trả kiều hối

71402- Thu từ nghiệp vụ bàn đổi ngoại tệ

71409- Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác

Tài khoản 718- Thu từ cung ứng dịchvụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két

Tài khoản 719- Thu khác

Tài khoản 74- Thu nhp từ hot đng kinh doanh khác

Tài khoản này có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 749- Thu về hoạt động kinh doanh khác

Tài khoản 749 có tài khoản cấp IV sau:

74909- Thu khác

Tài khoản 78- Thu nhp góp vốn, mua cổ phần

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập từviệc góp vốn tại Ngân hàng Hợp tác xã.

Tài khon 79- Thu nhp khác

Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhậpkhác của Quỹ tín dụng ngoài các khoản thu nhập nói trên, kể cả thu nhập bất thường(thu nhập đặc biệt), là những khoản thu mà Quỹ tín dụng không dự tính trước hoặccó dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản thu không mangtính cht thường xuyên. Những khoảnthu nhập bất thường có thể do chủ quan của đơn vị hay do khách quan đưa tới.

Tài khoản 79 có tài khoản cấp II và cấp IV sau:

Tài khoản 791- Thu nhập khác

79101- Thu từ khoản nợ gốc đã xử lý rủi ro

79102- Thu từ các khoản nợ lãi đã xử lý rủi ro

79103- Thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

79109- Thu khác

Loại 8: Chi phí

Loại tài khoản này phản ánh các khoản chi phí của Quỹtín dụng và bao gồm: Chi trả lãi và các khoản tương đương lãi, chi trả phí và dịchvụ, chi về hoạt động kinh doanh, chi nộp thuế, các khoản lệ phí chi phí quản lýchung và chi phí bất thường.

Hạch toán loại tài khoản này phải thựchiện theo các quy định sau:

1-Loạitài khoản này phản ánh tất cả các khoản chi phí của Quỹ tín dụng. Cuối ngày31/12, số dư các tài khoản này được lập chứng từ kết chuyn toàn bộ sang tài khoản Lợi nhuậnnăm nay và không còn s dư.

2-Trườnghợp thanh lý, nhượng bán TSCĐ, giá trị hạch toán trên tài khoản này là toàn bộphần chi phí liên quan đến thanh lý, nhượng bán TSCĐ theo quy định về chế độtài chính. Tất cả các khoản thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ được hạchtoán vào tài khoản thu nhập (loại 7).

Các khoản chi phí được hạch toán trên các tài khoảnsau:

Tài khoản 80- Chi phí hoạt động tín dụng

Tài khoản 81- Chi phí hoạt động dịch vụ

Tài khoản 83- Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí

Tài khoản 84- Chi phí hoạt động kinh doanh khác

Tài khoản 85- Chi phí cho nhân viên

Tài khoản 86- Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

Tài khoản 87- Chi về tài sản

Tài khoản 88- Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểmtiền gửi của khách hàng

Tài khoản 89- Chi phí khác

Trong các tài khoản cấp I trên đây, có các tài khoảncấp II và cấp III, cấp IV được phân chia theo nội dung loại chi phí.

Bên Nợ ghi:

- Các khoản chi về hoạt động kinh doanh trongnăm.

Bên ghi:

- Số tiền thu giảm chi các khoản chi trong năm.

- Chuyn số dư Nợ cuối năm vào tài khoản Lợi nhuận năm nay khi quyết toán.

Số dư Nợ:

- Phản ánh các khoản chi về hoạt động kinh doanhtrong năm.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết hoặc Giám đốc QTD có th quy định mở các tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị.

Tài khoản 80- Chi phí hoạt động tín dng

Tài khoản 80 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 801- Trả lãi tiền gửi: gồm các khoản trả lãi tiềngửi bằng đồng Việt Nam cho các tổ chức kinh tế, cá nhân, TCTD khác ở trong nước.

Tài khoản 802- Trả lãi tiền vay: gồm các khoản trả lãi tiềnvay NHNN, vay các TCTD khác trong nước.

Tài khoản 809- Chi phí khác cho hoạt động tín dụng: gồm các chi phícho hoạt động tín dụng ngoài các khoảnchi lãi nói trên.

Tài khoản 81- Chi phí hot đng dch v

Tài khoản 81 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 811- Chi về dịch vụ thanhtoán

Tài khoản 812- Cước phí bưu điện vềmạng viễn thông

Tài khoản 813- Chi về ngân quỹ: gồm các khoản chi phí về vậnchuyển, bốc xếp, xăng dầu dùng cho vận chuyển tiền, kim đếm, phân loại, đóng gói, bảo vệtiền, GTCG và phương tiện thanh toán thay tiền.

Tài khoản 813 có các tài khoản cấp III sau:

8131- Vận chuyển, bốc xếp tiền

8132- Kim đếm, phân loại và đóng góitiền

8133- Bảo vệ tiền

8139- Chi khác

Tài khoản 814- Chi về nghiệp vụ ủy thácvà đại lý

Tài khoản 814 có các tài khoản cấp IV sau:

81401- Chi hoạt động về nghiệp vụ chi trả kiều hối

81402- Chi hoạt động về nghiệp vụ bàn đổi ngoại tệ

81409- Chi hoạt động về nghiệp vụ ủy thác ủy thác vàđại lý khác

Tài khoản 815- Chi về dịch vụ tư vn

Tài khoản 816- Chi phí hoa hồng môi giới

Tài khoản 819- Chi khác: gồm các khoản chi trả phívà dịch vụ của Quỹ tín dụng ngoài các khoản chi trả phí và dịch vụ nói trên nhưphí nhờ tiêu thụ ngoại tệ, phí dịch vụ thanh toán ngoại tệ.

Tài khoản 83- Chi npthuế và các khoản phí, lphí

Tài khoản 831- Chi nộp thuế: gồm các khoản chi nộp thuếtheo quy định của Nhà nước (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp) như: thuế nhàđất, thuế trước bạ...

Tài khoản 832- Chi nộp các khoảnphí, lệ phí: gồm các khoản phí, lệ phí như lệ phí giao thôngcác phương tiện vận tải...

Tài khoản 833- Chi phí thuế thu nhậpdoanhnghiệp:dùngđểphảnánhchi phí thuế thu nhập doanh nghiệphiện hành củaQuỹ tíndụng baogồm chiphíthuế thu nhập doanh nghiệp hiện hànhvà chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả kinhdoanh của Quỹ tín dụng trong năm hiện hành.

Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo Chuẩn mựcKế toán Việt Nam số 17- Thuế thu nhậpdoanh nghiệp và các quy định sau:

1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản này bao gồmchi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác địnhlợi nhuận (hoặc lỗ) của một năm tài chính.

2. Chiphí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phảinộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanhnghiệp hiện hành.

3. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanhnghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ:

- Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm;

- Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.

4. Thunhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là khoản giảm chi phí thuế thu nhậpdoanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ:

- Ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm;

- Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các nămtrước.

Tài khoản 833 có các tài khoản cấp III sau:

8331- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

TK 8331- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Tài khoản này dùng đ phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phátsinh trong năm của Quỹ tín dụng.

Hạch toán loại tài khoản này phải thựchiện theo các quy đnh sau:

1. Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đ ghi nhận số thuế thu nhập doanhnghiệp hiện hành tạm phải nộp vào chi phí thuế thu nhập hiện hành.

2. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán thuế, nếu số thuế thunhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, kếtoán ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp phảinộp thêm vào chi phí thuế thu nhập hiện hành. Trường hp số thuế thu nhập doanh nghiệp tạmphải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của năm đó, kế toán phải ghi giảm chiphí thuế thu nhập hiện hành là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập doanh nghiệptạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp.

3. Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu liên quan đến khoản thuếthu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước, Quỹ tín dụng được hạch toán tăng (hoặc giảm) s thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước vào chiphí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm phát hiện sai sót.

4. Cuối năm tài chính, kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanhnghiệp hiện hành phát sinh trong năm vào TK 69 “Lợi nhuận chưa phân phối” đ xác định kết quả hoạt động kinhdoanh trong năm.

Bên Nợ ghi:

- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính vàochi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp b sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại.

Bên ghi:

- Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tếphải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập hiện hành đã ghi nhận trong năm.

- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại;

- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành vào bên Nợ TK 69 “Lợi nhuận chưa phân phối”.

Tài khoản 8331- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiệnhành không có số dư cuối kỳ kế toán năm.

Tài khoản 84- Chi phí hoạt động kinh doanh khác

Tài khoản này có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 849- Chi về hoạt động kinhdoanh khác

Tài khoản 849 có các tài khoản cấp IV sau:

84902- Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa

84909- Chi phí khác

Tài khoản 85- Chi phí cho nhân viên

Tài khoản 85 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 851- Lương và phụ cấplương:gồm các khoản chi lương và phụ cấp lương cho cán bộ và nhân viên theo chế độquy định.

Tài khoản 851 có tài khoản cấp III sau:

8511- Lương và phụ cấp lương

Tài khoản 852- Chi trang phục giao dịchvà phương tiện bảo hộ lao động

Tài khoản 853- Các khoản chi đ đóng góp theo lương: gồm các khoản chi nộp bảohiểm xã hội, đóng bảo him y tế, nộp kinh phí côngđoàn và các khoản chi đóng góp khác theo chế độ.

Tài khoản 853 có các tài khoản cấp III sau:

8531- Nộp bảo hiểm xã hội

8532- Nộp bảo hiểm y tế

8533- Nộp bảo hiểm lao động

8534- Nộp kinh phí công đoàn

8539- Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ

Tài khoản 854- Chi trợ cấp: gồm các khoản chi trợ cấpkhó khăn, trợ cấp thôi việc... theo quy định của Nhà nước.

Tài khoản 854 có các tài khoản cấp III sau:

8541- Trợ cấp khó khăn

8542- Trợ cấp thôi việc

8549- Chi trợ cấp khác

Tài khoản 856- Chi ăn ca cho cán bộnhân viên Quỹ tín dụng: dùng đ hạch toán số tiền chiăn ca cho cán bộ, nhân viên của Quỹtín dụng theo chế độ tài chính đối với các Quỹ tín dụng.

Tài khoản 857- Chi y tế cho cán bộ, nhân viên Quỹ tín dụng: Gồm cáckhoản chi khám bệnh định kỳ cho cánbộ, nhân viên Quỹ tín dụng, chi mua thuốc dự phòng và các khoản chi y tế khácthuộc trách nhiệm của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

Tài khoản 859- Chi khác cho cán bộ,nhân viên Quỹ tín dụng: Tài khoản này dùng đ hạch toán các khoản chi khác cho cán bộ, nhân viên Quỹ tín dụng theoquy định về chế độ tài chính của Quỹ tín dụng.

Tài khoản 86- Chi cho hoạt động quản lý và công vụ

Tài khoản 86 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 861- Chi về vật liệu và giấytờ in:gồm các khoản chi mua sắm các loại vật liệu văn phòng, các tài sản mau hư rẻ tiền(không thuộc phạm vi công cụ lao động), xăng dầu (trừ xăng dầu dùng cho vậnchuyển tiền), giấy tờ in thông thường...

Tài khoản 861 có các tài khoản cấp III sau:

8611- Vật liệu văn phòng

8612- Giấy tờ in

8613- Vật mang tin

8614- Xăng dầu

8619- Vật liệu khác

Tài khoản 862- Công tác phí: gồm các khoản chi về công tác phícho cán bộ nhân viên Quỹ tín dụng được cử đi công tác theo chế độ quy định.

Tài khoản 863- Chi đào tạo, huấn luyệnnghiệp vụ:gồm các khoản chi cho công tác đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cho nhân viên củaQuỹ tín dụng như chi phí tổ chức các lp tập huấn, huấn luyện nghiệp vụ...

Tài khoản 864- Chi nghiên cứu và ứngdụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến: gồm các khoản chi nghiên cứu, ứngdụng và chuyn giao các đ tài khoa học và công nghệ, chi thuêdịch tài liệu nước ngoài...

Tài khoản 865- Chi bưu phí và điệnthoại:gồm các khoản chi về bưu phí(như tem thư gửi công văn, bưu phẩm...), cước phí sử dụng máy điện thoại...trả cho cơ quan bưu điện.

Tài khoản 866- Chi xuất bản tài liệu,tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi

Tài khoản 867- Chi mua tài liệu,sách báo:gồm các khoản chi mua tàiliệu, sách báo phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu...

Tài khoản 868- Chi về các hoạt độngđoàn thể của Quỹ tín dụng:

Gồm các khoản chi theo quy định

Tài khoản 869- Các khoản chi phí quảnlý khác: gồm các khoản chi về tiền điện, nước sử dụng ở cơquan trả cho công ty điện lực, công ty cấp nước, chi làm vệ sinh cơ quan (dụngcụ phương tiện làm vệ sinh, thuê người làm vệ sinh...); chi hội nghị (sơ kết, tổngkết công tác, hội nghị chuyên đề theo chế độ quy định); chi lễ tân, khánh tiết;chi phí cho thanh tra, kiểm toán hoạt động Quỹ tín dụng; chi phí phòng cháy, chữacháy cho cơ quan (trừ khoản chi đ bảo vệ kho tiền)...

Tài khoản 869 có các tài khoản cấp III sau:

8691- Điện, nước, vệ sinh cơ quan

8693-Hội nghị

8694-Lễ tân, khánh tiết

8695-Chi phí cho việc kiểm toán, thanhtra, kim tra hoạt động QTD

8696-Chi thuê chuyên gia trong và ngoàinước

8697-Chi phí phòng cháy, chữa cháy

8699- Các khoản chi khác

Tài khoản 87- Chi về tài sản

Tài khoản 87 có các tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 871- Khu hao cơ bản tài sản cố định: là số tiền trích khấu hao cơ bảntài sản cốđịnh ở các đơn vị phân b vào chi phí.

Tài khoản 872- Bảo dưỡng và sửa chữatài sản:gồm các khoản chi bảo dưỡng và sửa chữa tài sản, mua phụ tùng thay thế các bộphận của tài sản bị hư hỏng, chi lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện nước cho cáccông trình đang sử dụng...

Tài khoản 874- Mua sắm công cụ lao động: gồm các khoản chi mua sắmcác tài sản thuộc đối tượng công cụlao động theo quy định của Nhà nước.

Tài khoản 875- Chi bảo hiểm tài sản: gồm các khoản chi nộp chocông ty bảo hiểm v tài sản.

Tài khoản 876- Chi thuê tài sản

Tài khoản 88- Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo him tiền gửi của khách hàng

Tài khoản 88 có tài khoản cấp II sau:

Tài khoản 882- Chi dự phòng

Tài khoản 882 có các tài khoản cấp III sau:

8822- Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi

8824-Chi dự phòng cho các dịch vụ thanhtoán

8825-Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho

8826-Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tưgóp vốn, mua cổ phần

8829- Chi dự phòng rủi ro khác

Tài khoản 883- Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi củakhách hàng:gồm cáckhoản chi phí cho công ty bảo him tiền gửi của khách hàng, chi nộp quỹ đảm bảo an toàn hệ thống Quỹ tíndụng.

Tài khoản 883 có các tài khoản cấp IV sau:

88301- Chi nộp phí bảo him, bảo toàn tiền gửi của khách hàng

88302- Chi nộp quỹ đảm bảo an toàn hệ thống Quỹ tín dụng

Tài khoản 89- Chi phí khác

Tài khoản này dùng đ phản ánh các khoản chi phí khác theo quy định về chế độ tàichính của tổ chức tín dụng.

Tài khoản này có các tài khoản cấp III sau:

Tài khoản 891- Chi công tác xã hội: gồm chi tài trợ cho y tế,giáo dục, tài trợ cho việc khắc phục hậu quả thiên tai, chi tài trợ làm nhàtình nghĩa cho người nghèo và các khoản chi khác về công tác xã hội theo quy địnhcủa pháp luật.

Tài khoản 899- Chi phí khác theo chếđộ tài chính: gồm các khoản chi phí theoquy định về chế độ tài chính của Quỹ tín dụng ngoài các khoản đã được quy địnhhạch toán vào tài khoản chi phí thích hợp.

Tài khoản 899 có các tài khoản cấp IV sau:

89901- Chi thanh lý nhượng bán tài sản cố định

89902- Chi phí tham gia hiệp hội, ngành nghề

89909- Chi khác

Nội dung hạch toán trên các tài khoản này thực hiệntheo nội dung hạch toán của Tài khoản 89- Chi phí khác.

Loại 9: Các tài khoản ngoàiBảng cân đối kế toán

Loại này dùng đ phản ánh tiền không có giá trị lưu hành, những cam kết, những tài sảnhiện có ở Quỹ tín dụng nhưng không thuộc quyền sở hữu của Quỹ tín dụng như: tàisản nhận giữ hộ, tài sản gán nợ, xiết nợ chờ xử lý...

Việc xác định giá trị tài sản để hạch toán vào cáctài khoản này được căn cứ vào hợp đồng, biên bản giao nhận tài sản hoặc các chứngtừ có liên quan khác.

Tài khoản 90- Tiền không có giá tr lưu hành

Tài khoản 901- Tiền không có giá trịlưu hành

Tài khoản này dùng để phản ánh các loại tiền không cógiá trị lưu hành đang bảo quản ở các Quỹ tín dụng.

Tài khoản 901 có các tài khoản cấp III sau:

9011- Tiền mẫu

9019- Tiền nghi giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý

Tài khoản 9011- Tiền mẫu

Tài khoản này dùng để hạch toán các loại tiền dùnglàm mẫu đang bảo quản ở Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền dùng làm mẫu nhập kho.

Bên ghi:

- Số tiền dùng làm mẫu xuất kho.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền dùng làm mẫu đang bảoquản ởQuỹ tín dụng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền mẫu phát hành qua từng thời kỳ. Nếu có nhiều người chịu trách nhiệm bảo quản, các Quỹ tín dụng mở thêm s theo dõi từng loại tiền mẫu giao cho từng người bảo quản.

Tài khoản 9019- Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị pháhoại chờ xử lý

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền nghi giả, tiềngiả, tiền bị phá hoại chờ xử lý, đang bảo quản ở các Quỹ tín dụng.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại nhập kho chờ xử lý.

Bên ghi:

- Số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại đãđược xử lý.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị pháhoại chờ xử lý, đang bảo quản trong kho của Quỹ tín dụng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại và người chịu trách nhiệm bảo quản.

Tài khoản 93- Các cam kết nhận được

Tài khoản 931- Các cam kết bảo lãnhnhận từ các TCTD khác

Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản cam kếtcho Quỹ tín dụng sẽ được nhận theo hợp đồng đã thỏa thuận từ TCTD khác.

Tài khoản 931 có các tài khoản cấp III sau:

9311- Vay vốn

9319- Các bảo lãnh khác

Bên Nợ ghi:

- Cam kết sẽ được thực hiện.

Bên ghi:

- Cam kết đã thực hiện.

Số dư Nợ:

- Phản ánh cam kết cho Quỹ tín dụng sẽ được thựchiện.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng hợp đồng và TCTD đưa ra cam kết.

Tài khoản 938- Các văn bản, chứng từcam kết khác nhận được

Tài khoản này dùng đ theo dõi các khoản cam kết bằng các văn bản, chứng từ cam kếtkhác (không phải là cam kết bảo lãnh) Quỹ tín dụng nhận được.

Tài khoản 939- Các bảo lãnh khác nhậnđược

Tài khoản này dùng đ hạch toán những khoản cam kết cho Quỹ tín dụng sẽ được nhậntheo hợp đồng đã thỏa thuận từ khách hàng.

Nội dung hạch toán trên tài khoản 938, 939 giống nhưnội dung hạch toán tài khoản 931.

Tài khoản 94- Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu đưc

Tài khoản 941- Lãi cho vay chưa thuđược bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng đ phản ánh số tiền lãi cho vay bằng đồng Việt Nam đã quá hạnmà Quỹ tín dụng chưa thu được.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền lãi chưa thu được.

Bên ghi:

- Số tiền lãi đã thu được.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền lãi chovay bằng đồng ViệtNam Quỹ tín dụng chưa thu được.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị vay chưa trả lãi cho Quỹ tín dụng.

Tài khoản 945- Lãi tiền gửi chưa thuđược

Tài khoản này dùng để phản ánh số lãi tiền gửi mà Quỹtín dụng chưa thuđược.

Nội dung hạch toán tài khoản 945 giống nội dung hạchtoán tài khoản 944.

Tài khoản 949- Phí phải thu chưa thu được

Tài khoản này dùng đ phản ánh số phí phải thu của Quỹ tín dụng chưa thu được.

Bên Nợ ghi:

- Số phí phải thu chưa thu được.

Bên ghi:

- Số phí phải thu đã thu được.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số phí phải thu chưa thu được.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết cho từng khách hàng.

Tài khoản 97- N khó đòi đã xử lý

Tài khoản này dùng đ hạch toán các khoản nợ bị tn thất đã dùng dự phòng rủi ro đ bù đắp, đang trong thời gian theodõi đ có th tiếp tục thu hồi dần. Thời giantheo dõi trên tài khoản này phải theo quy định của Bộ Tài chính, hết thời gianquy định mà không thu được thì cũng hủy bỏ.

Đối với những khoản xóa nợ theo Lệnh của Chính phủthì không hạch toán vào tài khoản này.

Tài khoản 97 có tài khoản cấp II sau:

971- Nợ bị tn thất đang trong thời gian theo dõi

Tài khoản 971- Nợ bị tổn thất đangtrong thời gian theo dõi

Bên Nợ ghi:

- Số tiền nợ khó đòi đã được bù đắp nhưng đưaratheo dõi ngoài bảng cân đối kế toán.

Bên ghi:

- Số tiền thu hồi được của khách hàng.

- Số tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạn theo dõi.

Số dư Nợ:

- Phản ánh s nợ bị tổn thất đã được bù đắp nhưngvẫn phải tiếp tục theo dõi đ thu hồi.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng khách hàng nợ và từng khoản nợ.

Tài khoản 971 có các tài khoản cấp III sau:

9711- Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi

9712- Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi

Tài khon 98- Nghip vmua bán n, ủy thác và đại lý

Tài khoản 982- Cho vay theo hợp đồnghợp vốn

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng đầu mối, dùng để phảnánh tình hình cấp tín dụng, thu nợ khách hàng bằng vốn góp của các Quỹ tín dụngthành viên trong nghiệp vụ cho vay theo hợp đng hợp vn.

Tài khoản 982 có các tài khoản cấp III sau:

9821- Nợ trong hạn

9822- Nợ quá hạn

Tài khoản 9821- Nợ trong hạn

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng đầu mối, dùng để phảnánh tình hình cấp tín dụng, thu nợ khách hàng bằng vốn góp của các Quỹ tín dụngthành viên trong nghiệp vụ cho vay theo hp đồng hợp vốn đối với các khoản cho vay còn trong hạn theo hợp đồng tíndụng hoặc còn trong thời gian gia hạn nợ đối với các khoản vay được Quỹ tín dụnggia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho vay còn trong hạn theo hợp đồnghợp vốn.

- Chuyển từ tài khoản thích hp sang.

Bên ghi:

-Số tiền khách hàng trả nợ.

- Chuyn sang tài khoản thích hợp.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền đang cho khách hàng vay tronghạn.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng Quỹ tín dụng thành viên và từng khách hàng vay tiền.

Tài khoản 9821 có các tài khoản cấp IV như sau

98211- Nợ đủ tiêu chuẩn

98212- Nợ cần chú ý

98213- Nợ dưới tiêu chuẩn

98214- Nợ nghi ngờ

98215- Nợ có khả năng mất vốn

Tài khoản 98211- Nợ đủ tiêu chuẩn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt NamQuỹ tín dụng cho các t chức, cá nhân vay và đượcQuỹ tín dụng phân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chun) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho các tổ chức, cá nhân vay.

- Số tiền chuyển từ tài khoản nợ thích hợp khác sang theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Bên ghi:

-Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.

- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp khác theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

- Số tiền QTD chuyển sang theo dõi trên tài khoản ngoại bảng.

Số dư Nợ:

-Phản ánh nợ vay của các tổ chức, cá nhân đượcphân loại vào nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chun) theo quy định hiện hành v phân loại nợ.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.

Tài khoản 98212- Nợ cần chú ý

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng ViệtNam Quỹ tín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loạivào nhóm 2 (Nợ cần chú ý) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán các tài khoản “Nợđủ tiêu chuẩn”.

Tài khoản 98213- Nợ dưới tiêu chuẩn

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng ViệtNam Quỹ tín dụng cho các tổ chức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loạivào nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chun”.

Tài khoản 98214- Nợ nghi ngờ

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồngViệtNamQuỹ tíndụngcho các tổ chức, cá nhân vay và đượcQuỹ tín dụng phân loại vào nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) theo quy định hiện hành về phânloại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tựnhư nộidunghạch toáncáctài khoản “Nợ đủ tiêu chun”.

Tài khoản 982115- Nợ có khả năng mất vốn

Các tài khoản này dùng đ hạch toán số tiền đng Việt Nam Quỹ tín dụng cho các tổchức, cá nhân vay và được Quỹ tín dụng phân loại vào nhóm 5 (Nợ có khả năng mấtvốn) theo quy định hiện hành về phân loại nợ.

Nội dung hạch toán các tài khoản này tương tự như nộidung hạch toán các tài khoản “Nợ đủ tiêu chun”.

Tài khoản 9822- Nợ quá hạn

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng đầu mối, dùng đ phản ánh tình hình cấp tín dụng,thu nợ khách hàng bằng vốn góp của các Quỹ tín dụng thành viên trong nghiệp vụcho vay theo hợp đồng hợp vốn đối với các khoản cho vay đã quá hạn, không đượcđiều chỉnh kỳ hạn nợ.

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền Quỹ tín dụngcho khách hàng vay đã quá hạn và không được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn nợ.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền cho vay quá hạn theo hợp đồng hợp vốn.

Bên ghi:

-Số tiền khách hàng trả nợ.

- Chuyn sang tài khoản thích hp.

Số dư Nợ:

-Phản ánh số tiền cho khách hàng vay đã quá hạn.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng QTD thành viên và từng khách hàng vay.

Tài khoản 9822 có các tài khoản cấp IV như sau

98221- Nợ đủtiêu chuẩn

98222- Nợ cầnchú ý

98223- Nợdưới tiêu chuẩn

98224- Nợnghi ngờ

98225- Nợcó khả năng mất vốn

Tài khoản 983- Cấp tín dụng theo hợp đồng nhận ủythác

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng nhận ủy thác cấptín dụng để phản ánh tình hình cấp tín dụng cho khách hàng bằng vốn nhận ủythác (bên nhận ủy thác không phải chịu rủi ro khi đã thực hiện đầy đủ các nghĩavụ quy định tại hợp đồng ủy thác).

Tài khoản 983 có các tài khoản cấp III, cấp IV sau:

9831- Nợ trong hạn

98311- Nợ đủ tiêu chuẩn

98312- Nợ cần chú ý

98313- Nợ dưới tiêu chuẩn

98314- Nợ nghi ngờ

98315- Nợ có khả năng mất vốn

9832- Nợ quá hạn

98321- Nợđủ tiêu chuẩn

98322- Nợcần chú ý

98323- Nợdưới tiêu chuẩn

98324- Nợnghi ngờ

98325- Nợcó khả năng mất vốn

Nội dung hạch toán tài khoản 9831 giống như nội dunghạch toán tài khoản 9821

Nội dung hạch toán tài khoản 9832 giống như nội dunghạch toán tài khoản 9822

Tài khoản 984- Các nghiệp vụ ủy thácvà đại lý khác

Tài khoản này mở tại Quỹ tín dụng nhận ủy thác, làm đạilý, dùng đ phản ánh tình hình thực hiệncác nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền nhận ủy thác, làm đại lý tăng.

Bên ghi:

- Số tiền nhận ủy thác, làm đại lý giảm.

Số dư Nợ:

- Phản ánh số tiền đang cho nhận ủy thác,làmđại lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đối tượng ủy thác, thuê đại lý.

Tài khoản 99- Tài sản và chng từ khác

Tài khoản 992- Tài sản khác giữ hộ

Tài khoản này dùng để phản ánh các tài sản của cácđơn vị khác giao cho Quỹ tín dụng giữ hộ theo chế độ quy định. Giá trị của tàisản giữ hộ được hạch toán theo giá thực tế của hiện vật, nếu chưa có giá thì tạmxác định giá đ hạch toán.

Bên Nợ ghi:

-Giá trị tài sản nhận giữ hộ.

Bên ghi:

-Giá trị tài sản trả lại cho người gửi.

Số dư Nợ:

-Phản ánh giá trị tài sản QTD đang giữ hộ kháchhàng.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị có tài sản nhờ giữ hộ.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Quỹ tín dụng lưu biên bảngiao nhận tài sản giữ hộ đ theodõi hiện vật.

Tài khoản 993- Tài sản thuê ngoài

Tài khoản này dùng để phản ánh các tài sản Quỹ tín dụngthuê ngoài đ sử dụng.

Bên Nợ ghi:

-Giá trị tài sản thuê ngoài.

Bên ghi:

-Giá trtài sản trả lại người sở hữu.

Số dư Nợ:

-Phảnánh giá trị tài sản thuê ngoàiQTDđangbảo quản.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản.

Ngoài s tài khoản chi tiết, Quỹ tín dụng mở s theo dõi chi tiết tài sản của từng người sở hữu.

Tài khoản 994- Tài sản thế chấp, cầmcố của khách hàng

Tài khoản này dùng đ phản ánh các tài sản thế chấp, cầm cố của các tổ chức, cánhân vay vốn Quỹ tín dụng theo chế độ cho vay quy định.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố giao cho QTDquản lý đ bảo đảm nợ vay.

Bên ghi:

-Giá trịtài sản thế chấp, cầm cố trả lạitổ chức, cánhân vay khi trả được nợ.

- Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố được đem phát mại để trả nợ vay QTD.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị tài sản thế chấp, cầm cốQTDđang quản lý.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản thế chấp, cầm cố.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Quỹ tín dụng mở sổ theodõi chi tiết tài sản thế chấp, cầm cố của từng tổ chức, cá nhân vay vốn.

Tài khoản 995- Tài sản gán, xiết nợchờ xử lý

Tài khoản này dùng đ phản ánh các tài sản gán, xiết nợ của tổ chức, cá nhân vayvốn Quỹ tín dụng đ chờ xử lý do thiếu bảo đảmnợ vay.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản QTD tạm giữ chờ xử lý.

Bên ghi:

- Giá trị tài sản QTD tạm giữ đã được xử lý.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị tài sản của tổ chức, cá nhânvayvốn đang được QTD tạm giữ chờ xử lý do thiếu bảo đảm nợ vay QTD.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản tạm giữ.

Ngoài s tài khoản chi tiết, Quỹ tín dụng mở s theo dõi chi tiết tài sản gán, xiết nợ của từng t chức, cá nhân vay.

Tài khoản 996- Các GTCG của kháchhàng đưa cầm cố

Tài khoản này dùng để phản ánh các GTCG của kháchhàng đưa cầm cố để vay vốn Quỹ tíndụng.

Nội dung hạch toán tài khoản 996 giống như nội dung hạchtoán tài khoản 994.

Tài khoản 998- Tài sản, GTCG của Quỹtín dụng thế chấp, cầm c

Tài khoản này dùng đ phản ánh các tài sản, GTCG của Quỹ tín dụng thế chấp, cầm cốđ bảo đảm nợ vay.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản thế chp Quỹ tín dụng thế chấp,cầm cố đ bảo đảm nợ vay.

Bên ghi:

-Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố được trả lạisaukhi trả được nợ.

- Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố được xử lý.

Số dư Nợ:

-Phản ánh giá trị tài sản Quỹ tín dụng đangthếchấp, cầm cố.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản thế chấp, cầm cố.

Tài khoản 999- Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

Tài khoản này dùng đ hạch toán các chứng từ có giá trị mà Quỹ tín dụng đang chịutrách nhiệm bảo quản như s tiếtkiệm của khách hàng nhờ Quỹ tín dụng giữ hộ... Giá trị của các chứng từ được hạchtoán theo đúng số tiền ghi trên chứng từ.

Bên Nợ ghi:

-Giá trị các chứng từ nhận vào đ bảo quản.

Bên ghi:

-Giá trị các chứng từ xuất ra.

Số dư Nợ:

- Phản ánh giá trị các chứng từ Quỹ tín dụng đangbảo quản.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng từ bảo quản.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết, Quỹ tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết các chứng từ của từng đơn vị, cá nhân nhờ giữ hộ.

IV.Côngvăn này có hiệu lực k từ ngày 01/7/2015vàthay thế Công văn số 1179/CV-KTTC2 ngày 19/8/2004 và các Công văn sửa đổi, bổsung Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng có liên quan.

V.Giám đốc NHNNChi nhánh tỉnh thành phố, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Quỹ tín dụng chịutrách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện theo nội dung hướng dẫn tạiCông văn này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh vềNgân hàng Nhà nước Việt Nam (VụTài chính – Kế toán) để kịp thời xử lý./.

Nơi nhận:
-Như đề gửi;(NHNN Chi nhánh tỉnh, TP sao gửi và chỉ đạo các QTD trên địa bàn);
-
PTĐ Đào Minh Tú; (để báo cáo);- Cơ quan TTGSNH; phối hợp thực hiện)
-
Ngân hàng Hợp tácxã; phối hợp thực hiện)
- Hiệp hội Quỹ TDND VN; phối hợp thực hiện)

- Lưu VP, TCKT2 (05).

TL. THỐNG ĐỐC
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phạm Thị Minh Nghĩa

PHỤ LỤC

HƯỚNG DN VIỆC CHUYN ĐỔI SỐ LIỆU TÀI KHOẢN K TOÁN (Kèm theocông văn số1687/NHNN-TCKTngày 20/3/2015)

Để triển khai thực hiện Công văn số 1687/NHNN-TCKTngày 20/3/2015 của NHNN về việc sửađổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tíndụng có hiệu lực từ ngày 01/7/2015, NHNN hướng dn việc chuyn đi số liệu kế toán từ các tài khoảncũ sang các tài khoản mới như sau:

1- Yêu cầu:

Việc chuyn số liệu từ tài khoản cũ sang tài khoản mới phải đảm bảo yêu cầu chínhxác và an toàn tài sản, cụ thể:

- Quỹ tín dụng phải lập Bảng kê tài khoản chuyển đổi số liệu, trong đó quyđịnh rõ s hiệu và tên tài khoản cũ, sốhiệu và tên tài khoản mới chuyn đổi sốliệu tương ứng.

- Phản ánh đúng nội dung, tính chất tài khoản.

- Số dư đầu năm 2015, doanh số phát sinh 06 tháng và số dư cuối tháng6/2015 của các tàikhoảncũ không thay đi khi chuyển sang tài khoảnmới.

- K từ ngày 01/7/2015tài khoản được ghi, in trên chứng từ, s kế toán chi tiết, báo cáo kế toán được th hiện theo số hiệu tài khoản mới.

2- Phương pháp chuyển số liệu từ tàikhoản cũ sang tài khoản mới:

2.1-Để việcchuyển đổi số liệu từ tài khoản cũ sang tài khoản mới được đúng nội dung, tínhchất tài khoản, các quỹ tín dụng cần nghiên cứu, nắm vững nội dung thay đi của Hệ thống tài khoản kế toán.

2.2-Việcchuyn đi số liệu từ tài khoản cũ sang tàikhoản mới được thực hiện vào cuối ngày 30/6/2015, sau khi đã cập nhật vàlưu trữ ngày, in s kế toán chi tiết, bảng cânđối tài khoản kế toán ngày, tháng và 6 thángđầu năm 2015 theo số hiệu và tên tài khoản cũ.

Số liệu chuyển đổi bao gồm: số dư đầu năm 2015, doanhsố phát sinh trong 06 tháng và số dư cuối tháng 6/2015.

2.3-Việcchuyển số liệu từ tài khoản cũ sang tài khoản mới được thực hiện từ s kế toán chi tiết (từ các tiểu khoản)theo các trường hợp sau:

a) Trường hp 1: Từ một tài khoản chi tiết cũ chuyển sang một tài khoản chi tiết mới:

- Trên tài khoản chi tiết cũ, sau khi khóa sổ sách cuối ngày 30/6/2015,các Quỹ tín dụng ghi thêm dòng chữ: “chuyn sang tài khoản chi tiết mới số…”

- Trên tài khoản chi tiết mới (đầu ngày 01/7/2015), các Quỹ tín dụng ghi đy đủ các số liệu từ tài khoản chi tiếtcũ chuyn sang:

+ Chuyển số liệu từ tài khoản chi tiết cũ số……. sang;

+ Số dư đầu năm 2015;

+ Doanh số 06 tháng;

+ Số dư cuối tháng 6/2015.

Số dư tài khoản chi tiết mới đầu ngày 01/7/2015 phảikhớp đúng với số dư tài khoản chi tiết cũ cuối ngày 30/6/2015.

b) Trường hp 2: Từ nhiều tài khoản chi tiết cũ chuyển sang mt tài khoản chi tiết mới:

- Trên tài khoản chi tiết cũ, các Quỹ tín dụng ghi theo hướng dẫn trên (đim a);

- Trên tài khoản chi tiết mới, các Quỹ tín dụng ghi lần lượt các số liệu củacác tài khoản chi tiết cũ chuyển sang (mỗi tài khoản chi tiết cũ ghi một dòng),sau đó tính tổng số dư đầu năm 2015, tổng doanh số phát sinh 6 tháng và tổng sốdư cuối ngày 30/6/2015 của các tài khoản chi tiết cũ để xác định số dư đầu năm2015, doanh số phát sinh 6 tháng và số dư đầu ngày 01/7/2015 của tài khoản chitiết mới.

c) Trường hợp 3: Từ mt tài khoản chi tiết cũ chuyển sangnhiều tài khoản chi tiết mới:

- Trên tài khoản chi tiết cũ, các Quỹ tín dụng ghi lần lượt các số liệuchuyển sang các tài khoản chi tiết mớisố…..…(mỗi tài khoản chi tiết mộtdòng).Sau đó cộng các số liệu: sốdư đầu năm 2014, doanh số phát sinh 6 tháng và số dư đầu ngày 01/7/2015 của cáctài khoản chi tiết mới được chuyn sang đ đi chiếu khớp đúng với số dư đầu năm2014, doanh số phát sinh 5 tháng và số dư cuối ngày 30/6/2015 của tài khoản chitiết cũ.

- Trên từng tài khoản chi tiết mới, các Quỹ tín dụng ghi đầy đủ các số liệutừ tài khoản chi tiết cũ chuyn sangtheo hướng dẫn trên (đim a).

3. LpBảng cân đối tài khoản hàng tháng:

- Sau khi chuyn xong số liệu từ các tàikhoản cũ sang tài khoản mới, các Quỹ tín dụng lập Bảng cân đối tài khoản 6tháng đầu năm 2015 theo số hiệu tài khoản mới đ kim tra lại tính chính xác củaviệc chuyển số liệu.

- Bảng cân đối tài khoản hàng tháng từ tháng 07/2015 trở đi, các Quỹ tín dụnglập theo Hệ thống tài khoản kế toán đã sửa đổi theo Công văn số 1687/NHNN-TCKTngày 20/3/2015 củaNHNN.