BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/BXD-VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghịđịnh số 36/2003/N Đ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003của Chính phủ quy định chức năng, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chứccủa Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/N Đ-CP ngày13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chiphí đầu tư xây dựng công trình
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toánsửa chữa công trình xây dựng kèm theo văn bản nàyđể các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quansử dụng vào việc lập và quản lý chi phíđầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựngtheo hướng dẫn việc lập và quản lý chi phíđầu tư xây dựng công trình.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁPDỤNG
ĐỊNHMỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mứcdự toán sửa chữa công trình xây dựng là địnhmức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức haophí về vật liệu, lao động và máy thi công(đối với một số công tác sử dụng máy,thiết bị thi công) để hoàn thành một đơnvị khối lượng công tác xây lắp sửachữa, như: Cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ;xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 100kg cốt théptrong bê tông, vá 1m2 đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cáità vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâukết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêucầu kỹ thuật và phù hợp với đặcđiểm, tính chất riêng biệt của công tác sửachữa.
- Công tác sửa chữathường có khối lượng xây lắp nhỏ, thicông trong điều kiện có nhiều khó khăn, phứctạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặtbằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bêncạnh công trình đang sử dụng, vừa sửachữa vừa sử dụng, phần lớn dùng laođộng thủ công, nặng nhọc, năng suấtthấp và sử dụng lượng vật liệu xâydựng không nhiều.
- Trong quá trình sửachữa không những phải đảm bảo an toàn laođộng cho người lao động, còn phảiđảm bảo an toàn cho người, phương tiệnqua lại và người, các trang thiết bị đangsử dụng trong công trình đó và các công trình kếcận có liên quan.
I- NỘI DUNGĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂYDỰNG
1- Mức hao phí vậtliệu:
Là số lượngvật liệu chính, vật liệu phụ, các cấukiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vậtliệu luân chuyển cần cho việc thực hiện vàhoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửachữa.
Số lượngvật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công,riêng đối với các loại cát xây dựng đãkể đến hao hụt do độ dôi của cát.
2- Mức hao phí laođộng:
Là số ngày công laođộng của công nhân trực tiếp thực hiệnkhối lượng công tác xây lắp sửa chữa và côngnhân phục vụ sữa chữa (kể cả công nhânvận chuyển, bốc dỡ vật liệu trongphạm vi quy định trong định mức dự toántính cho từng loại công tác xây lắp sửa chữa).Số lượng ngày công đã bao gồm cả laođộng chính, phụ kể cả công tác chuẩnbị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
3- Mức hao phí máy thicông:
Là số ca máy thi côngtrực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xâylắp sửa chữa.
II- KẾT CẤUTẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNGTRÌNH XÂY DỰNG.
Định mứcdự toán sửa chữa công trình xây dựng gồm baphần với 14 chương công tác được trìnhbày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấucần sửa chữa và được mã hoá thốngnhất.
Phần I :Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa,vật kiến trúc
Chương I : Công tácphá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấucủa công trình
Chương II: Công tácxây đá, gạch
Chương III: Công tácbê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công táclàm mái
Chương V: Công táctrát, láng
Chương VI: Công tácốp, lát gạch, đá
Chương VII: Công táclàm trần,làm mộc trang trí thông dụng
Chương VIII: Công tácquét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn,đánh vecni kết cấu gỗ và một số công táckhác
Chương IX: Dàn giáophục vụ thi công
Chương X: Công tácvận chuyển vật liệu, phế thải
Phần II:Định mức dự toán sửa chữa cầu,đường bộ
Chương XI: Công tácsửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Công tácsửa chữa đường bộ
Phần III:Định mức dự toán sửa chữa cầu,đường sắt
Chương XIII: Sảnxuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiệncủa dầm thép cầu đường sắt
Chương XIV: Công tácsửa chữa đường sắt
Mỗi loại công tácxây lắp sửa chữa trong định mứcđược trình bày tóm tắt : Thành phần côngviệc, điều kiện kỹ thuật, điềukiện thi công, biện pháp thi công và được xácđịnh theo đơn vị tính phù hợp đểthực hiện công tác sửa chữa đó. Các thànhphần hao phí trong định mức dự toánđược xác định theo nguyên tắc sau:
Mức hao phí vậtliệu chính được tính bằng số lượngtheo đơn vị phù hợp với đơn vị tínhcủa vật liệu.
Mức hao phí vậtliệu khác được tính bằng tỷ lệ % trênchi phí vật liệu chính.
Mức hao phí laođộng chính và phụ được tính bằngsố ngày công theo cấp bậc của công nhân trựctiếp sửa chữa bình quân.
Mức hao phí máy thi côngchính được tính bằng số lượng ca máysử dụng. Mức hao phí máy thi công khác đượctính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính
III- HƯỚNGDẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬACHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mứcdự toán sửa chữa công trình xây dựngđược áp dụng để lập đơn giáxây dựng công trình, làm cơ sở xác định dựtoán chi phí xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xâydựng công trình.
Công tác gia công, lắpdựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vậtliệu, phế thải ngoài phạm vi trong địnhmức được định mức riêng đối vớitừng điều kiện thi công và yêu cầu của côngtác sửa chữa áp dụng theo nội dung trong các chươngIX, X của tập định mức này.
Đối vớimột số loại công tác xây lắp khác như: Đào,đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắpdựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiệngỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặthệ thống điện, nước trong nhà và phụcvụ sinh hoạt .v.v... không định mức trongđịnh mức dự toán này được áp dụngtheo định mức dự toán xây dựng công trình -Phần Xây dựng và định mức dự toán xâydựng công trình - Phần Lắp đặtđược Bộ Xây dựng công bố.
Định mứccấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại vàcấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa...sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa ápdụng theo định mức dự toán xây dựng côngtrình - Phần Xây dựng được Bộ Xây dựngcông bố.
Ngoài phần thuyếtminh và hướng dẫn áp dụng chung này, trong từngphần và từng chương của định mứcdự toán còn có điều kiện làm việc, yêu cầukỹ thuật và hướng dẫn áp dụng cụthể.
Phần 1
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬACHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
KẾT CẤU VÀ HƯỚNG DẪN ÁPDỤNG
ĐỊNHMỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬTKIẾN TRÚC
I- KẾT CẤUĐỊNH MỨC DỰ TOÁN .
Định mứcdự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúcgồm 10 chương.
Chương 1: Phádỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu củacông trình.
Chương 2: Công tác xâyđá, gạch.
Chương 3: Công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ.
Chương 4: Công tác làmmái.
Chương 5: Công táctrát, láng.
Chương 6: Công tácốp, lát gạch, đá
Chương 7: Công tác làmtrần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương 8: Công tácquét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả,
sơn, đánh véc nikết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương 9: Dàn giáophục vụ thi công
Chương 10: Công tácvận chuyển vật liệu, phế thải.
II- HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
Mức hao phíđược ghi trong định mức dự toánsửa chữa nhà cửa, vật kiến trúcđược tính với điều kiện thi công ởđộ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 củacông trình. Đối với các công tác xây lắp sửachữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗiđộ cao tăng thêm ≤ 4m (tươngđương với một tầng nhà) thì hao phí nhân côngđược nhân với hệ số 1,15 với mứcliền kề trước đó (trừ công tác dàn giáophục vụ thi công.
Chương 1:
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘPHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
1- Điều kiệnlàm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phậnkết cấu của công trình cũ có thểđược phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặctừng bộ phận để thay thế hoặcsửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháodỡ cần thực hiện theo đúng trình tựbiện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹthuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡphải cẩn thận để tận dụng thuhồi vật liệu và bảo vệ các bộ phậnkết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ máiđể đảo ngói hoặc lợp lại khôngđược xếp chồng vật liệu tập trungmột chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn máihoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động.Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây đểdỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôncửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫymộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vậtliệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại,sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trongphạm vi 30m.
- Khối lượngcông việc phá hoặc tháo dỡ được đotừ các bộ phận kết cấu cần phải pháhoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của địnhmức.
2- Hướng dẫnsử dụng
- Khi phá hoặc tháodỡ các kết cấu nếu phải thực hiệnchống đỡ, gia cố để đảm bảoan toàn lao động và độ ổn định cho cácbộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phínhân công tương ứng được nhân vớihệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phụcvụ cho công tác chống đỡ, gia cốđược tính riêng theo thiết kế biện pháp thicông cụ thể.
- Trường hợpkhi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì cáchao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối vớitrường hợp phải thu hồi vật liệu thìđịnh mức hao phí nhân công tương ứngđược nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | Hệ số |
20 ÷ 30% | 1,5 |
>30 ÷ 50% | 1,8 |
>50% | 2,2 |
3- Thành phần côngviệc
- Chuẩn bịdụng cụ, phương tiện thi công
- Phá hoặc tháo dỡcác kết cấu của công trình theo đúng yêu cầukỹ thuật quy định cho loại kết cấucần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vậtliệu, vận chuyển và xếp đống theo quyđịnh trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làmviệc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vậtliệu, phế thải ngoài 30m
được tínhbằng định mức riêng)
XA.0100 PHÁ DỠ MÓNG CÁCLOẠI
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng bê tông | Móng xây gạch | Móng xây đá | ||
Gạch vỡ | Không cốt thép | Có cốt thép | ||||||
XA.1 | Phá dỡ móng các loại | Nhân công 3,7/7 | công | 2,39 | 6,25 | 7,48 | 2,00 | 3,60 |
11 | 12 | 13 | 21 | 31 |
XA.0200 PHÁ DỠ NỀNBÊ TÔNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông gạch vỡ | Bê tông | Láng vữa xi măng | |
Không cốt thép | Có cốt thép | ||||||
XA.02 | Phá dỡ nền bê tông | Nhân công 3,7/7 | công | 0,26 | 0,30 | 0,78 | 0,10 |
11 | 12 | 13 | 21 |
XA.0300 PHÁ DỠ NỀNGẠCH
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch đất nung không vỉa nghiêng | Gạch lá nem | Gạch XM Gạch gốm các loại | Gạch đất nung vỉa nghiêng |
XA.03 | Phá dỡ nền gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 0,13 | 0,11 | 0,15 | 0,26 |
11 | 12 | 13 | 14 |
XA.0400 PHÁ DỠTƯỜNG
XA.0410 TƯỜNG BÊ TÔNGKHÔNG CỐT THÉP
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.041 | Tường bê tông không cốt thép | Nhân công 3,7/7 | công | 3,67 | 4,75 | 5,46 | 6,28 | 7,22 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0420 TƯỜNG BÊ TÔNGCỐT THÉP
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.042 | Tường bê tông cốt thép | Nhân công 3,7/7 | công | 3,72 | 4,89 | 5,53 | 6,46 | 7,42 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0430 TƯỜNG XÂYGẠCH
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.043 | Tường xây gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 1,15 | 1,27 | 1,34 | 1,78 | 1,93 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0440 TƯỜNG XÂYĐÁ CÁC LOẠI
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||
≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 45 | >45 | ||||
XA.044 | Tường xây đá các loại | Nhân công 3,7/7 | công | 1,34 | 1,67 | 1,86 | 2,05 |
2 | 3 | 4 | 5 |
XA.0500 PHÁ DỠ XÀ,DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà, dầm bê tông cốt thép | Cột, trụ | Sàn,mái bê tông cốt thép | |
Bê tông cốt thép | Gạch, đá | ||||||
XA.05 | Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn mái | Nhân công 3,7/7 | công | 8,47 | 7,37 | 1,75 | 8,73 |
11 | 21 | 22 | 31 |
XA.0600 PHÁ DỠ BỜNÓC, BỜ CHẢY
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây gạch | Xây ngói bò |
XA.06 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,02 |
10 | 20 |
XA.0700 PHÁ DỠ CÁCKẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch vỉa nghiêng trên mái | Xi măng láng trên mái | Bê tông xỉ trên mái | Gạch lá nem |
XA.07 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng | Nhân công 3,7/7 | công | 0,30 | 0,19 | 0,22 | 0,15 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XA.0800 PHÁ LỚP VỮATRÁT
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, cột, trụ | Xà, dầm, trần |
XA.08 | Phá lớp vữa trát | Nhân công 3,7/7 | công | 0,12 | 0,19 |
10 | 20 |
XA.0900 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dây thép gai | Song sắt | Tre, gỗ |
XA.09 | Phá dỡ hàng rào | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,09 | 0,02 |
10 | 20 | 30 |
XA.1000 CẠO BỎLỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lớp vôi | Lớp sơn | ||||
Tường cột, trụ | Xà, dầm, trần | Bê tông | Gỗ | Kính | Kim loại | ||||
XA.10 | Cạo bỏ lớp vôi , sơn cũ | Nhân công 3,7/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 |
XA.1100 PHÁ DỠ CÁCKẾT CẤU KHÁC
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đào bỏ mặt đường nhựa | Cạo rỉ các kết cấu thép | Đục nhám mặt bê tông | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤10 | >10 | ||||||
XA.11 | Phá dỡ các kết cấu khác | Nhân công 3,7/7 | công | 0,10 | 0,22 | 0,25 | 0,15 |
11 | 12 | 20 | 30 |
XA.1200 ĐỤC LỖTHÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơnvị tính : 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
XA.12 | Đục lỗ thông tường bê tông | Nhân công 3,7/7 | công | 0,45 | 0,58 | 0,93 | 1,02 | 1,33 | 2,14 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1300 ĐỤC LỖTHÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơnvị tính : 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
XA.13 | Đục lỗ thông tường xây gạch | Nhân công 3,7/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1400 ĐỤC MỞTƯỜNG LÀM CỬA
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tường | |||||
Bê tông | Xây gạch | ||||||||
Chiều dày tường (cm) | |||||||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ||||
XA.14 | Đục mở tường làm cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 1,60 | 3,06 | 3,87 | 0,32 | 0,48 | 0,78 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XA.1500 ĐỤCTƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNGNƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường, sàn bê tông | Tường, sàn gạch |
XA.15 | Đục tường, sàn thành rãnh | Nhân công 3,7/7 | công | 0,49 | 0,12 |
10 | 20 |
Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 cáckết cấu bê tông cốt thép đã đượcđịnh mức trong các bảng định mức nóitrên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắtcốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thìđịnh mức hao phí cho công tác này đượcbổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phívật liệu: Que hàn là 1,8 kg
- Hao phí nhân công công tác phádỡ ứng với từng loại kết cấu bê tôngcốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.
- Bổ sung hao phí máy thicông: Máy hàn 23KW là 0,25 ca
XA.1600 THÁO DỠ CÁCKẾT CẤU
XA.1610 THÁO DỠ CÁCKẾT CẤU GỖ CỦA MÁI
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà gồ, dầm, cầu phong | Vì kèo |
XA.16 | Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái | Nhân công 3,7/7 | công | 2,61 | 3,22 |
11 | 12 |
XA.1620 THÁO DỠ CÁCKẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Litô | Dui mè | Ngói móc | Ngói vẩy cá | Tôn | Fibrô xi măng |
XA.16 | Tháo dỡ các kết cấu khác của mái | Nhân công 3,7/7 | công | 0,04 | 0,05 | 0,08 | 0,13 | 0,05 | 0,06 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
XA.1630 THÁO DỠ TRẦN
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cót ép, tấm nhựa | Vôi rơm (cả tháo lati) | Trần gỗ |
XA.16 | Tháo dỡ trần | Nhân công 4,0/7 | công | 0,02 | 0,10 | 0,08 |
31 | 32 | 33 |
XA.1640 THÁO DỠ KHUÔNCỬA
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khuôn cửa đơn | Khuôn cửa kép |
XA.16 | Tháo dỡ khuôn cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 0,10 | 0,15 |
41 | 42 |
XA.1650 THÁO DỠ CÁNHCỬA
Đơnvị tính : 1cánh cửa
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cửa đi | Cửa sổ |
XA.16 | Tháo dỡ cánh cửa | Nhân công 3,7/7 | công | 0,05 | 0,03 |
51 | 52 |
XA.1660 THÁO DỠ CẦUTHANG GỖ
XA.1661 THÁO DỠ BẬCTHANG
Đơnvị tính : 1bậc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ bậc thang | Nhân công 4,0/7 | công | 0,06 |
61 |
XA.1662 THÁO DỠ YẾMTHANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ yếm thang | Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 |
62 |
XA.1663 THÁO DỠ LAN CAN
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.16 | Tháo dỡ lan can | Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 |
63 |
XA.1670 THÁO DỠ VÁCHNGĂN
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung mắt cáo | Giấy, ván ép, gỗ ván | Nhôm kính,gỗ kính |
XA.16 | Tháo dỡ vách ngăn | Nhân công 4,0/7 | công | 0,03 | 0,04 | 0,11 |
71 | 72 | 73 |
XA.1680 THÁO DỠ PHỤKIỆN VỆ SINH
Đơnvị tính : 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bồn tắm | Chậu rửa | Bệ xí | Chậu tiểu |
XA.16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh | Nhân công 3,7/7 | công | 0,50 | 0,11 | 0,15 | 0,15 |
81 | 82 | 83 | 84 |
XA.1690 THÁO DỠ CÁCCẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơnvị tính : 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | ||||
≤ 50 | ≤ 100 | ≤ 150 | ≤250 | ≤350 | ||||
XA.16 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép | Nhân công 3,7/7 | công | 0,43 | 0,87 | 1,17 | 2,05 | 3,00 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 |
XA.1710 CẮT MẶTĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị mặtbằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tínhiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắtbằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Dichuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệurơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi30m, thu dọn hiện trường
Đơnvị tính : 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
XA.17 | Cắt mặt đường bê tông asphalt | Vật liệu Lưỡi cắt bê tông loại 356mm Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cắt bê tông MCD 218 | cái % công ca | 0,25 2 1,76 0,22 | 0,30 2 2,00 0,25 | 0,35 2 2,30 0,29 |
11 | 12 | 13 |
XA.1720 CẮT BÊ TÔNG KHE COGIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒXE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơnvị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | |||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ≤8 | ||||
XA.17 | Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật | Vật liệu Lưỡi cắt bê tông loại 356mm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt bê tông MCD 218 | cái % Công ca | 2,0 2 6,0 3,3 | 2,3 2 8,0 4,0 | 2,7 2 9,5 4,7 | 3,2 2 11,0 5,4 |
21 | 22 | 23 | 24 |
XA.1800 CÀO BÓC LỚPMẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặtbằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tínhiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao
độ lớpmặt đường cần bóc . Tiến hành bóc bằngmáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủcông điểm máy không tới được. Di chuyểnbiển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi,xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vậnchuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạmvi 1000m
Đơnvị tính :100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
XA.18 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt | Vật liệu Răng cào Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy cào bóc Wirtgen-C1000 Ô tô chở nước 5m3 Ô tô chở phế thải 7 Tấn Ô tô chứa nhiên liệu 2,5 Tấn Máy ép khí 420m3/h | bộ % công ca ca ca ca ca | 0,07 10 2,1 0,175 0,175 0,263 0,175 0,175 | 0,094 10 2,45 0,192 0,192 0,288 0,192 0,192 | 0,013 10 2,85 0,212 0,212 0,318 0,212 0,212 | 0,017 10 3,32 0,233 0,233 0,350 0,233 0,233 | 0,023 10 3,87 0,256 0,256 0,384 0,256 0,256 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
XA.1900 VẬN CHUYỂNPHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơnvị tính :100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | |||
XA.19 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,044 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
XA.2000 KHOAN BÊ TÔNG BẰNGMŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vịlỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xâylắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lỗ khoan F12mm | Lỗ khoan F16mm | ||||
Chiều sâu khoan (cm) | |||||||||
≤5 | ≤10 | ≤15 | ≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
XA.201 | Khoan bê tông bằng mũi khoan F12mm | Vật liệu | |||||||
Mũi khoan F12mm | cái | 0,015 | 0,03 | 0,045 | 0,03 | 0,0455 | 0,06 | ||
Mũi khoan F16mm | cái | ||||||||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 0,021 | 5 | ||
XA.202 | Khoan bê tông bằng mũi khoan F16mm | Nhân công 3,7/7 | công | 0,014 | 0,016 | 0,018 | 0,018 | 0,095 | 0,023 |
Máy thi công | |||||||||
Máy khoan BT 0,6KW | ca | 0,035 | 0,045 | 0,053 | 0,06 | 0,12 | |||
1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4 |
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
XA.2100 KHOAN LẤY LÕIXUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC
KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
- Định vịlỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,6KWđường kính F24mm, khoanmở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KWđường kính F40mm,tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoànthiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
XA.2110 LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH ( 40MM
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.211 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F40mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F40mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái cái % công ca ca | 0,06 0,200 2 0,18 0,047 0,071 | 0,06 0,200 2 0,19 0,049 0,089 | 0,06 0,200 2 0,20 0,05 0,107 | 0,06 0,200 2 0,21 0,054 0,125 |
4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2120 LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH ( 50MM
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thànhn phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.212 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F50mm | Vật liệu Mũi khoan kim cương F50mm | cái | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái % công ca ca | 0,200 2 0,18 0,054 0,081 | 0,200 2 0,19 0,056 0,102 | 0,200 2 0,20 0,059 0,123 | 0,200 2 0,21 0,062 0,143 | ||
4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2130 LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH ( 60MM
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.213 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F60mm | Vật liệu Mũi khoan kim cương F60mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái cái % công ca ca | 0,06 0,200 2 0,18 0,054 0,089 | 0,06 0,200 2 0,19 0,056 0,112 | 0,06 0,200 2 0,20 0,059 0,135 | 0,06 0,200 2 0,21 0,062 0,157 |
4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2140 LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH ( 70MM
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.214 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F70mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F70mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái cái % công ca ca | 0,06 0,200 2 0,18 0,054 0,098 | 0,06 0,200 2 0,19 0,056 0,123 | 0,06 0,200 2 0,20 0,059 0,148 | 0,06 0,200 2 0,21 0,062 0,172 |
4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2150 LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH ( 80MM
Đơnvị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤20 | ≤25 | ≤30 | ≤35 | ||||
XA.215 | Khoan lấy lối xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F80mm | Vật liệu Mũi khoan hợp kim F70mm Mũi khoan hợp kim F24mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 0,6KW Máy khoan BT 1,5KW | cái cái % công ca ca | 0,06 0,200 2 0,18 0,054 0,107 | 0,06 0,200 2 0,19 0,056 0,135 | 0,06 0,200 2 0,20 0,059 0,163 | 0,06 0,200 2 0,21 0,062 0,189 |
4 | 5 | 6 | 7 |
XA.2200 CẮT SÀN,TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, đođánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy,cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyểnphế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹthuật.
XA.2210 CẮT SÀN BÊ TÔNGBẰNG MÁY
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày sàn (cm) | ||
≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
XA.22 | Cắt sàn bê tông bằng máy | Vật liệu Đá cắt Đá mài Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy cắt BT 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác | viên viên % công ca ca % | 0,049 0,02 2 0,31 0,067 0,03 5 | 0,074 0,04 2 0,47 0,1 0,045 5 | 0,11 0,06 2 0,62 0,16 0,067 5 |
11 | 12 | 13 |
XA.2220 CẮTTƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||
≤20 | ≤30 | ≤45 | >45 | ||||
XA.22 | Cắt tường bê tông bằng máy | Vật liệu Mũi khoan F24mm Đá cắt Đá mài Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy khoan BT 1,5KW Máy cắt BT 1,5KW Máy mài 1KW Máy khác | cái viên viên % công ca ca ca % | 0,2 0,091 0,045 2 0,63 0,11 0,11 0,11 5 | 0,2 0,13 0,068 2 0,94 0,17 0,17 0,17 5 | 0,2 0,20 0,10 2 1,42 0,25 0,25 0,25 5 | 0,2 0,31 0,15 2 2,12 0,38 0,38 0,38 5 |
23 | 24 | 25 | 26 |
XA.2300 ĐỤC LỚPBÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNGBÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tôngbảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông;Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹthuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi30m
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy đục ≤3cm | |
Đục theo hướng nằm ngang | Đục ngửa từ dưới lên | ||||
XA.23 | Đục lớp bê tông mặt ngoài các loại kết cấu bê tông bằng búa căn | Vật liệu Mũi đục Nhân công 3,7/7 Máy thi công Búa căn Máy nén khí 9m3/ph | cái công ca ca | 0,015 0,165 0,04 0,02 | 0,015 0,180 0,06 0,03 |
10 | 20 |
XA.2410 PHUN CÁT TẨYSẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phễuchứa, phun cát đã được phơi khô đểtẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thudọn mặt bằng sau khi phun.
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.24 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | Vật liệu Cát vàng Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy nén khí 6m3/ph Máy khác | m3 công ca % | 0,035 0,021 0,015 10 |
10 |
XA. 2500 PHÁ DỠ KẾTCẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY.
Thành phần côngviệc:
Phá vỡ các kếtcấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹthuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông: | Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông: | ||
Có cốt thép | Không cốt thép | Có cốt thép | Không cốt thép | |||
XA.25 | Vật liệu Que hàn Nhân công: 4,0/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay ≤ 1,5KW | kg công ca | 1,8 2,70 | 2,48 | 1,8 3,03 1,7 | 2,82 1,5 |
Búa căn 3m3 KN/ph Máy nén khí 9m3/ph Máy hàn 23 KW | ca ca ca | 1,35 1,35 0,25 | 1,12 1,12 | 0,25 | ||
11 | 12 | 21 | 22 |
Chương 2:
CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
I - YÊU CẦU KỸTHUẬT
- Xây trên tườngcũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũvà phế thải bám trên mặt tường xây,tưới nước trước khi xây
- Chỉ dùng gạchcũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảođúng mác quy định.
- Gạch khô phải làmẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phảidùng trong ca đó.
- Kết cấu xâybằng gạch đá phải đảm bảo đúngthiết kế, phù hợp với kết cấu cũhiện có.
II - HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
- Khối lượngxây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất,lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC:
- Chuẩn bịdụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyểnvật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xâytrước khi xây (đối với kết cấu xâybằng các loại gạch).
- Xác định timcốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xâybảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kếtthúc công việc.
XB.1000 XÂY ĐÁ HỘC
XB.1100 XÂY MÓNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.11 | Xây móng | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 công | 1,26 0,06 0,44 2,07 | 1,26 0,06 0,44 2,02 |
10 | 20 |
XB.1200 XÂY TƯỜNGTHẲNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.12 | Xây tường thẳng | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 công | 1,26 0,06 0,44 2,75 | 1,26 0,06 0,44 2,61 |
10 | 20 |
XB.1300 XÂY TƯỜNGTRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
XB.13 | Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 công | 1,26 0,06 0,44 3,05 | 1,26 0,06 0,44 2,87 |
10 | 20 |
XB.1400 XÂY MỐ, TRỤ,CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | Tường cánh, tường đầu cầu |
XB.14 | Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu | Vật liệu Đá hộc Đá dăm Vữa Cốt thép Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 Kg công | 1,26 0,06 0,44 - 2,93 | 1,26 0,06 0,44 7,57 5,12 | 1,26 0,06 0,44 - 2,80 |
10 | 20 | 30 |
XB.1500 XÂY MẶTBẰNG, MÁI DỐC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong |
XB.15 | Xây mặt bằng, mái dốc | Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Cốt thép Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 Kg công | 1,26 0,06 0,44 - 2,41 | 1,26 0,06 0,44 - 2,51 | 1,26 0,06 0,44 0,52 2,66 |
10 | 20 | 30 |
XB.1600 XẾP ĐÁ KHANMẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | Xếp đá khan có chít mạch | ||||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
XB.1 | Xếp đá khan mặt bằng mái dốc | Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Dây thép Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 Kg m3 công | 1,26 0,062 - - 1,32 | 1,26 0,062 - - 1,54 | 1,28 0,067 0,53 - 2,18 | 1,26 0,062 - 0,07 1,76 | 1,26 0,062 - 0,07 1,93 | 1,28 0062 0,53 0,07 2,21 |
610 | 620 | 630 | 640 | 650 | 660 |
XB.1710 XÂY CỐNG
XB.1720 XÂY CÁC BỘPHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cống | Xây các kết cấu phức tạp khác |
XB.17 XB.17 | Xây cống Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Đá hộc Đá dăm 4x6 Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 công | 1,26 0,06 0,44 3,81 | 1,28 0,06 0,44 4,71 |
10 | 20 |
XB.2000 XÂY ĐÁ XANHMIẾNG (10X20X30) CM
XB.2100 XÂY MÓNG
XB.2200 XÂY TƯỜNG
XB.2300 XÂY TRỤĐỘC LẬP
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
XB.21 XB.22 XB.23 | Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập | Vật liệu Đá xanh miếng Vữa Nhân công 3,7/7 | m3 m3 công | 0,93 0,168 2,76 | 0,93 0,168 3,18 | 0,89 0,2 2,73 | 0,93 0,26 4,81 |
10 | 10 | 20 | 10 |
XB.3000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.3100 XÂY MÓNG BẰNGĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
XB.3200 XÂY TƯỜNGBẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
XB.3300 XÂY TRỤĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
XB.31 XB.32 XB.33 | Xây móng Xây tường Xây trụ độc lập | Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 4,0/7 | viên m3 công | 461 0,31 2,98 | 461 0,32 3,38 | 440 0,31 2,98 | 440 0,32 4,81 |
10 | 10 | 20 | 10 |
XB.3400 XÂY MÓNG BẰNGĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
XB.3500 XÂY TƯỜNGBẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
XB.34 XB.35 | Xây móng Xây tường | Vật liệu Đá chẻ Đá dăm chèn Vữa Nhân công 4,0/7 | viên m3 m3 công | 74 0,05 0,29 1,95 | 75 0,06 0,31 2,25 | 74 0,05 0,29 2,10 |
10 | 10 | 20 |
XB.3600 XÂY MÓNG BẰNGĐÁ CHẺ (15X20X25) CM
XB.3700 XÂY TƯỜNGBẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
XB.36 XB.37 | Xây móng Xây tường | Vật liệu Đá chẻ Vữa Nhân công 4,0/7 | viên m3 công | 111 0,3 1,95 | 112 0,31 2,03 | 111 0,3 2,10 |
10 | 10 | 20 |
XB.4000 XÂY GẠCH CHỈ(6,5X10,5X22) CM
XB.4100 XÂY MÓNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
XB.41 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 564 0,31 1,98 | 552 0,32 1,58 |
10 | 20 |
XB.4200 XÂY TƯỜNGTHẲNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
XB.42 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 659 0,25 2,75 | 564 0,31 2,39 | 552 0,32 2,29 |
10 | 20 | 30 |
XB.4300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ |
XB.43 | Xây cột, trụ | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 552 0,32 3,85 |
10 |
XB.4400 XÂY TƯỜNGCONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
XB.44 | Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,5/7 | viên m3 công | 564 0,3 3,56 | 552 0,32 3,30 |
10 | 20 |
XB.4500 XÂY CỐNG
XB.4600 XÂY CÁC BỘ PHẬN,KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cống | Kết cấu phức tạp khác | |
Cuốn cong | Thành vòm cong | |||||
XB.45 XB.46 | Xây cống Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 564 0,29 5,13 | 574 0,3 6,00 | 587 0,29 4,44 |
10 | 20 | 10 |
XB.5000 XÂY GẠCH THẺ(5 X 10 X 20) CM
XB.5100 XÂY MÓNG
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
XB.51 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 830 0,31 1,80 | 800 0,32 1,64 |
10 | 20 |
XB.5200 XÂY TƯỜNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.52 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 851 0,26 2,67 | 830 0,31 2,20 | 800 0,32 2,00 |
10 | 20 | 30 |
XB.5300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.5400 XÂY CÁC BỘPHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp |
XB.53 XB.54 | Xây cột, trụ Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 800 0,32 4,22 | 841 0,31 4,31 |
10 | 10 |
XB.6000 XÂY GẠCH THẺ(4 X 8 X19) CM
XB.6100 XÂY MÓNG
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
XB.61 | Xây móng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 1193 0,35 2,82 | 1162 0,36 2,50 |
10 | 20 |
XB.6200 XÂY TƯỜNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.62 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 1348 0,21 3,91 | 1138 0,34 3,48 | 1111 0,36 3,33 |
10 | 20 | 30 |
XB.6300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.6400 XÂY CÁC BỘPHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp khác |
XB.63 XB.64 | Xây cột ,trụ Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 1072 0,34 5,78 | 1114 0,35 5,86 |
10 | 10 |
XB.7000 XÂY TƯỜNGGẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG
XB.7100 XÂY TƯỜNGGẠCH ỐNG (10X10X20) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.71 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 471 0,16 2,45 | 461 0,17 2,00 | 451 0,18 1,63 |
10 | 20 | 30 |
XB.7200 XÂY TƯỜNGGẠCH ỐNG (8X8X19) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
XB.72 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 699 0,17 2,82 | 665 0,22 2,46 | 623 0,27 2,13 |
10 | 20 | 30 |
XB.7300 XÂY TƯỜNGGẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.73 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | Viên m3 công | 282 0,18 2,32 | 271 0,19 2,01 |
10 | 20 |
XB.7400 XÂY TƯỜNGGẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.74 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 305 0,17 2,32 | 296 0,18 2,01 |
10 | 20 |
XB.7500 xây tườnggạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20) cm
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
XB.75 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 404 0,18 2,35 | 390 0,19 2,11 |
10 | 20 |
XB.8000 XÂY GẠCH BÊ TÔNGRỖNG, GẠCH SILICÁT
XB.8100 XÂY TƯỜNGGẠCH BÊ TÔNG (20 X 20 X 40) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.81 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 63 0,08 1,87 | 58 0,125 1,66 |
10 | 20 |
XB.8200 XÂY TƯỜNGGẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 40) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.82 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7 /7 | viên m3 công | 84 0,08 2,21 | 79 0,133 2,05 |
10 | 20 |
XB.8300 XÂY TƯỜNGGẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.83 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 126 0,083 2,21 | 126 0,094 2,05 |
10 | 20 |
XB.8400 XÂY TƯỜNGGẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30) CM
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
XB.84 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 158 0,083 1,87 | 158 0,15 1,81 |
10 | 20 |
XB.8500 XÂY TƯỜNGGẠCH SILICÁT (6,5X12X25) CM
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
XB.85 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 482 0,18 3,92 | 434 0,28 3,7 | 426 0,31 2,25 |
10 | 20 | 30 |
XB.9000 XÂY TƯỜNGTHÔNG GIÓ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch thông gió | |
20 x20 cm | 30 x 30 cm | ||||
XB.90 | Xây tường thông gió | Vật liệu Gạch Vữa Nhân công 3,7/7 | viên m3 công | 27 0,007 0,85 | 13 0,006 0,94 |
10 | 20 |
Chương 3:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔTẠI CHỖ
Định mứcdự toán công tác bê tông đá dăm đổ tạichỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc baogồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông
- Công tác gia công, lắpdựng cốt thép
- Công tác sản xuất,lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
xc.0000 Công tác đổbê tông
I. YÊU CẦU KỸTHUẬT:
- Khi trộn bê tôngphải cân đong vật liệu, nước theo đúngđịnh mức cấp phối vật liệu đã quiđịnh.
- Khi đổ bê tông cáckết cấu phải san bằng trước khiđầm, bê tông đổ thành từng lớp và phảiđầm kỹ tránh hiện tượng đôngđặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khinổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầymỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không đượcđổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếuđổ bê tông ở độ cao >1,5m phảiđổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bêtông không để rơi vãi, mất nước, phântầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thìkhi vận chuyển đến nơi đổ phảitrộn lại trước khi đổ vữa bê tông vàocác kết cấu.
- Khi đổ bê tôngtiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khiđổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bànchải và nước rửa sạch, tướinước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG:
- Công tác gia công lắpdựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ vánkhuôn được tính riêng.
- Đối với cáckết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáođể phục vụ thi công thì công tác sản xuất,lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tínhriêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC:
- Chuẩn bị sàngrửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa,đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảodưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
xc.1000 Bê tông lót móng, móng,nền, bệ máy.
XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.11 | Bê tông lót móng | Vật liệu Vữa Nhân công 3,5/7 | m3 công | 1,05 3,38 |
10 |
XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤250 | >250 | ||||
XC.12 | Bê tông móng | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | m3 m3 % công | 1,05 - 5 3,17 | 1,05 0,015 5 4,16 |
10 | 20 |
XC.1300 BÊ TÔNG NỀN
XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
XC.14 XC.15 | Bê tông nền Bê tông bệ máy | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | m3 % công | 1,05 5 2,96 | 1,05 5 3,55 |
10 | 20 |
XC.2000 BÊ TÔNGTƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤45 | >45 | ||||
XC.21 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 % công | 1,05 0,049 5 6,81 | 1,05 0,030 5 6,08 |
10 | 20 |
XC.2200 BÊ TÔNG CỘT
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện (m2) | |
≤ 0,1 | > 0,1 | ||||
XC.22 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 % công | 1,05 0,025 5 8,18 | 1,05 0,02 5 7,73 |
10 | 20 |
XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM,GIẰNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XC.23 | Bê tông xà dầm, giằng | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 % công | 1,05 5 4,02 |
10 |
XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANHTÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN,Ô VĂNG, CẦU THANG
XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔLIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang |
XC.31 XC.32 XC.33 | Bê tông sàn mái Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Bê tông cầu thang | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 % công | 1,05 5 3,12 | 1,05 5 5,36 | 1,05 5 6,7 |
10 | 10 | 10 |
XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜKÊNH MƯƠNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầy ≤ 20cm |
XC.41 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 % công | 1,05 5 3,38 |
10 |
XC.4200 BÊ TÔNG MẶTĐƯỜNG
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy mặt đường (cm) | |
≤ 25 | >25 | ||||
XC.42 | Bê tông mặt đường | Vật liệu Vữa Nhựa đường Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 kg % công | 1,05 3,59 5 2,62 | 1,05 3,95 5 2,38 |
10 | 20 |
XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ,TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, sàngrửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyểntrong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảodưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹthuật.
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | |||
XC.5 | Vật liệu Vữa bêtông Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy trộn 250 lít Máy đầm dùi 1,5 KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | m3 % công ca ca ca ca ca % | 1,05 5 4,37 0,105 0,097 0,045 2 | 1,05 5 5,24 0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 | 1,05 5 8,21 0,105 0,097 0,045 2 | 1,05 5 9,84 0,121 0,11 0,06 0,22 0,061 2 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀOBỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁPLỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị,trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máyphun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấukiện cần gia cố
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 5cm | |
Phun từ dưới lên | Phun ngang | ||||
XA.6 | Phun bê tông bằng máy phun áp lực | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy phun bê tông Máy trộn 100 lít Máy nén khí 9m3/ph | m3 % công ca ca ca | 0,06 10 0,306 0,035 0,035 0,035 | 0,06 10 0,265 0,025 0,0035 0,0035 |
110 | 120 |
XD.0000 CÔNG TÁC SẢNXUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bị, kéothẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ côngtheo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
XD.1100 CỐT THÉP MÓNG
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.11 | Cốt thép móng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | Kg kg công | 102 2,142 2,44 | 107 2,142 2,08 | 107 2,142 1,66 |
10 | 20 | 30 |
XD.1200 CỐT THÉP BỆMÁY
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.12 | Cốt thép bệ máy | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | Kg kg công | 102 2,142 2,55 | 107 2,142 2,31 | 107 2,142 2,10 |
10 | 20 | 30 |
XD.1300 CỐT THÉPTƯỜNG
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | >18 | >18 | ||||
XD.13 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 2,43 | 107 2,142 1,90 | 107 2,142 1,50 |
10 | 20 | 30 |
XD.1400 CỐT THÉP CỘT
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.14 | Cốt thép cột | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 2,67 | 107 2,142 2,09 | 107 2,142 1,82 |
10 | 20 | 30 |
XD.1500 CỐT THÉP XÀDẦM, GIẰNG
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.15 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,71 | 107 2,142 2,04 | 107 2,142 1,57 |
10 | 20 | 30 |
XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ,LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.16 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,56 | 107 2,142 3,24 |
10 | 20 |
XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
XD.17 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 3,7/7 | kg kg công | 102 2,142 2,75 | 107 2,142 2,50 |
10 | 20 |
XD.1800 CỐT THÉP CẦUTHANG
Đơnvị tính: 100 kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | >18 | ||||
XD.18 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu Thép tròn Dây thép Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 102 2,142 3,57 | 107 2,142 3,25 | 107 2,142 2,95 |
10 | 20 | 30 |
XD.1900 CỐT THÉP MỐ,TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơnvị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.19 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy hàn 23 KW Cần cẩu 16T | kg kg kg công ca ca | 102 2,142 2,71 - 0,014 | 107 1,428 0,65 1,88 0,18 0,01 | 107 1,428 0,693 1,58 0,20 0,01 |
10 | 20 | 30 |
XD.2000 CỐT THÉP MÓNG,MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚINƯỚC
Đơnvị tính : 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | |||
XD.20 | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Cần cẩu 16 T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV | kg kg kg công ca ca ca ca | 102 2,142 3,36 - 0,015 0,008 0,003 | 107 1,428 6,5 2,34 0,18 0,012 0,008 0,003 | 107 1,428 6,93 1,95 0,2 0,012 0,008 0,003 |
10 | 20 | 30 |
XE.0000 CÔNG TÁC SẢNXUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNGĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸTHUẬT:
- Ván khuôn cho công tác bê tôngđổ tại chỗ phải bảo đảmchịu được trọng lượng, áp lực, cáctải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảođúng hình dáng, kích thước, vị trí của kếtcấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảovững chắc, kín khít, không biến hình và mấtnước xi măng khi đổ bê tông.
II- HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG:
- Gỗ chống trongđịnh mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kíchthước tiêu chuẩn và phương thức chốngtừng loại kết cấu trong định mức sửdụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trongđịnh mức là loại gỗ có kích thước tiêuchuẩn qui định trong định mức sửdụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất,lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2diện tích mặt bê tông từng loại kết cấucần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bềmặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn vàkhông được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành,gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC:
- Chuẩn bịdụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván,nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất vàlắp dựng.
- Cưa, rọc,cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có )đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt vánkhuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí,kích thước thiết kế.
- Kiểm tra vàđiều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếpgọn ván khuôn.
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m
XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ
XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.11 | Móng dài, bệ máy | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0009 0,0046 0,12 1 0,15 |
10 |
XE.1200 MÓNG CỘT
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
XE.12 | Móng cột | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,012 0,0025 0,004 0,18 1 0,54 | 0,011 0,0021 0,0033 0,15 1 0,33 |
10 | 20 |
XE.1300 CỘT, MỐ,TRỤ
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tròn, elíp | Vuông, chữ nhật |
XE.13 | Cột, mố, trụ | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,012 0,0019 0,0062 0,22 1 0,87 | 0,011 0,0015 0,005 0,15 1 0,35 |
10 | 20 |
XE.1400 XÀ DẦM,GIẰNG
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.14 | Xà dầm, giằng | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0019 0,0096 0,143 1 0,38 |
10 |
XE.1500 TƯỜNG
Đơnvị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤ 45 | > 45 | ||||
XE.15 | Tường | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Bu lông M16 Đinh Đinh đỉa Dây thép Tăng đơ F 14 Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 cái kg cái kg cái % công | 0,011 0,0019 0,0036 - 0,1713 - - - 0,5 0,31 | 0,011 0,0019 0,0046 0,026 0,046 0,1026 0,114 0,051 1 0,36 |
10 | 20 |
XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANHTÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn, mái | Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan |
XE.16 | Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà nẹp Gỗ chống Đinh Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 m3 kg % công | 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,3 | 0,011 0,0011 0,0067 0,081 1 0,31 |
10 | 20 |
XE.1700 CẦU THANG
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XE.17 | Cầu thang | Vật liệu Gỗ ván Gỗ đà,chống Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m3 m3 kg cái % công | 0,012 0,0145 0,169 0,319 1 0,50 |
10 |
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I - YÊU CẦU KỸTHUẬT
- Lợp ngói máy phảikhớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộcngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngóivẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng,tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xàgồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày≤3mm
II - HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc,bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngóiđược định mức riêng.
- Trường hợpkhông sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô ximăng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượnghao phí vật liệu để úp nóc đã đượcđịnh mức và mức hao phí nhân công đượcnhân với hệ số K = 0,9
II- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗtấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt mócsắt.
- Trộn vữa(đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc),lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợpngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấmnhựa, tấm Fibrô xi măng)
- Kiểm tra hoànthiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làmviệc.
XF.1100 LỢP MÁI NGÓI22V/M2
XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.11 XF.12 | - Lợp mái ngói 22v/m2 - Lợp mái ngói 13v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm Ngói Đinh 6cm Dây thép Nhân công 4/7 | m viên Kg Kg công | 4,73 - 0,053 - 0,14 | - 22 - 0,0255 0,15 | 3,36 - 0,0302 - 0,12 | - 14 - 0,0255 0,13 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀITRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XF.13 | - Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | Vật liệu Ngói mũi hài Vữa Nhân công 4/7 | viên m3 công | 75 0,025 0,85 |
10 |
XF.1400 ĐẢO NGÓI22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ngói | ||
22v/m2 | 13v/m2 | 75v/m2 | ||||
XF.14 | Đảo ngói | Nhân công 4/7 | công | 0,23 | 0,18 | 0,3 |
10 | 20 | 30 |
XF.1500 LỢP MÁI NGÓI75V/M2
XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂMDƯƠNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngói 75v/m2 | Ngói âm dương | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
XF.15 | - Lợp mái ngói 75v/m2 | Vật liệu Li tô 3x3cm | m | 8,5 | 78 | 9,0 | |
XF.16 | - Lợp mái ngói âm dương | Ngói Đinh Nhân công 4/7 | viên Kg công | - 0,07 0,15 | 0,23 | - 0,07 0,16 | 85 0,23 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại tấm lợp | ||
Fibrô xi măng | Tấm tôn | Tấm nhựa | ||||
XF.171 XF.172 XF.173 | - Lợp mái Fibrô xi măng - Lợp mái tôn - Lợp tấm nhựa | Vật liệu Fibrô xi măng Tôn múi Tấm nhựa Fibrô úp nóc Tôn úp nóc Đinh Móc sắt đệm Nhân công 4/7 | m2 m2 m2 m m Kg cái công | 1,60 - - 0,08 - 0,018 2,20 0,21 | - 1,40 - - 0,08 - 3,2 0,15 | - - 1,40 - 0,08 - 3,0 0,14 |
1 | 1 | 1 |
XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶCCON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCHTHẺ
XF.2100 XÂY BẰNGGẠCH CHỈ
XF.2200 XÂY BẰNGGẠCH THẺ
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát) | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ | |
Trát rộng 5cm | Trát rộng 10cm | |||||
XF.21 XF.22 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ | Vật liệu Gạch chỉ Gạch thẻ Vữa xi măng Nhân công 4/7 | viên viên m3 công | 28,0 - 0,0315 0,18 | 6,00 0,00494 0,13 | 12,00 0,00809 0,14 |
10 | 10 | 20 |
XF.3100 XÂY BỜ NÓCBẰNG NGÓI BÒ
XF.3200 XÂY BỜ CHẢYBẰNG GẠCH CHỈ
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây bờ nóc bằng ngói | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ |
XF.31 XF.32 | -Xây bờ nóc bằng ngói bò Xâybờ chảy bằng gạch chỉ | Vật liệu Ngói bò Gạch chỉ Vữa xi măng Nhân công 4/7 | viên viên m3 công | 3,0 - 0,00735 0,06 | - 14,0 0,021 0,08 |
10 | 10 |
Chương 5:
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT
I - YÊU CẦU KỸTHUẬT
- Trước khi trátphải chải, rửa mặt dầm, trần,tường. Dầm, trần bê tông phải đượcbăm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũphải được làm sạch lớp vữa cũ vàlàm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớpvữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phảiphẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặcgiáp lai.
- Vữa phải bámchặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu"bồm bộp".
II - HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kếtcấu của công trình chịu nước và các kếtcấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêngvặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnhkẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công củađịnh mức tương ứng được nhânvới hệ số trong bảng sau đây :
Số TT | Điều kiện trát | Hệ số |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu tráttường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì địnhmức hao phí vữa tăng 10%
- Nếu tráttường có đánh màu bằng xi măng thì địnhmức hao phí vật liệu, nhân công được nhânvới hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.
- Nếu phải bảlớp bám dính bằng xi măng lên bề mặttrước khi trát xà dầm, trần bê tông thì
định mứcvật liệu, nhân công được nhân với hệsố : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.
III - THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC
- Chuẩn bịdụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửasạch mặt tường, trần và cạo rỉcốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫncốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bềmặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưađạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làmviệc.
XG.1100 TRÁT TƯỜNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.11 | Trát tường | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,013 0,222 | 0,019 0,23 | 0,025 0,24 |
10 | 20 | 30 |
XG.1200 TRÁT TRỤ,CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
XG.12 | Trát trụ, cột lam đứng, cầu thang | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 % công | 0,014 0,5 0,55 | 0,02 0,5 0,56 | 0,028 0,5 0,50 |
10 | 20 | 30 |
XG.1300 TRÁT XÀ DẦM,TRẦN
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
Xà dầm | Trần | ||||
XG.13 | Trát xà dầm, trần | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,19 0,50 | 0,19 0,45 |
10 | 20 |
XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN,GỜ CHỈ
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát phào đơn | Gờ chỉ |
XG.14 | Trát phào đơn, gờ chỉ | Vật liệu Vữa Nhân công 5/7 | m3 công | 0,012 0,26 | 0,0028 0,20 |
10 | 20 |
XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁIHẮT, LAM NGANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát dầy 1cm |
XG.15 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,013 0,32 |
10 |
XG.2100 TRÁT VẨYTƯỜNG CHỐNG VANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát vẩy tường chống vang |
XG.21 | Trát vẩy tường chống vang | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,045 0,43 |
10 |
XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜCHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm |
XG.31 | Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,0017 1,42 0,71 0,77 0,011 1 0,45 |
10 |
XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAYVỊN CẦU THANG
XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNHÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm | Trát thành ô văng, sênô .. | |
dầy 1 cm | dầy 1,5cm | |||||
XG.32 | Trát Granitô tay vịn cầu thang | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá | m3 Kg Kg | 0,017 19,23 12,22 | 0,017 14,18 7,12 | 0,017 16,70 9,66 |
XG.33 | Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng | Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Kg Kg % công | 8,50 0,112 1 4,10 | 7,68 0,107 1 3,39 | 8,10 0,112 1 3,56 |
10 | 10 | 20 |
XG.4000 TRÁT GRANITÔTƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột | ||
dầy 1cm | dầy 1,5cm | dầy 1cm | dầy 1,5cm | ||||
XG.4 | Trát Granitô tường, trụ, cột | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,017 14,18 7,12 7,68 0,107 1 2,76 | 0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1 2,89 | 0,017 19,18 7,12 7,68 0,107 1 3,58 | 0,017 16,70 9,66 8,10 0,112 1 3,75 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬATƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
XG.5 | Trát đá rửa | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5 1,87 | 0,017 15,17 8,88 8,58 0,05 0,5 2,36 |
110 | 210 |
XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬATHÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XG.6 | Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng | Vật liệu Vữa xi măng Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg Kg % công | 0,028 19,43 8,98 8,78 0,071 0,5 2,52 |
110 |
XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I - YÊU CẦU KỸTHUẬT.
- Trước khi lángphải băm nhám, chải rửa sạch phần diệntích cần láng.
- Mặt láng phảiphẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kếtcấu cũ.
- Chỉ thựchiện đánh màu khi mặt láng đã se lại
II- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC:
- Chuẩn bịdụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làmmốc.
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lángvữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làmviệc.
XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNGĐÁNH MÀU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.11 | Láng nền sàn không đánh màu | Vật liệu Vữa Nhân công 4/7 | m3 công | 0,028 0,10 | 0,039 0,12 |
10 | 20 |
XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓĐÁNH MÀU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
XH.12 | Láng nền sàn có đánh màu | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,028 0,304 0,15 | 0,039 0,304 0,16 |
10 | 20 |
XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁIHẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNGNƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈĐƯỜNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | Máng cáp, mương rãnh dày 1cm | Hè dày 3cm |
XH.13 | Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,014 - 0,20 | 0,024 0,306 0,53 | 0,014 - 0,36 | 0,04 0,304 0,17 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XH.1400 LÁNG CẦU THANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng cầu thang | |
Cầu thang thường | Xoáy trôn ốc | ||||
XH.14 | Láng cầu thang | Vật liệu Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4/7 | m3 Kg công | 0,028 - 0,28 | 0,028 0,38 0,34 |
10 | 20 |
Ghi chú :
- Khi láng cầu thang cógờ mũ ở bậc thì định mức hao phívật liệu được nhân với hệ số KNC =1,1 , định mức nhân công được nhân hệsố KNC = 1,3
XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN,SÀN, CẦU THANG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền, sàn | Cầu thang |
XH.21 | Láng granitô nền, sàn, cầu thang | Vật liệu Đá trắng Bột đá Bột màu Xi măng trắng Nhân công 4/7 | Kg Kg Kg Kg công | 12,12 5,684 0,071 5,71 2,28 | 16,58 9,59 0,11 0,59 4,16 |
10 | 20 |
Chương 6:
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I - CÔNG TÁC ỐPGẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹthuật
- Gạch ốp không congvênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốpphẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- ốp gạch, đáđúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảohình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kếtgiữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngangbằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xongphải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần côngviệc
- Chuẩn bịdụng cụ làm việc.
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trátvữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúngyêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làmviệc
II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH,ĐÁ
1- Yêu cầu kỹthuật
- Trước khi látphải tưới nước mặt lát bằngnước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làmẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạchvữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làmmốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳnghàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảođộ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữalát, chiều dày lớp vữa lót đối vớigạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măngvà các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đáphải đảm bảo đúng hình hao văn và mầusắc.
- Đảm bảomạch vữa quy định đối với gạch lánem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và cácloại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối vớigạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần côngviệc
- Chuẩn bịdụng cụ làm việc.
- Vận chuyển,vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền,lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, látgạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹthuật
- Thu dọn nơi làmviệc.
XI.0000 CÔNG TÁC ỐPGẠCH, ĐÁ
XI.1000 ỐP GẠCH XIMĂNG 20X20; 20X10 CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường gạch 20x20cm | Ốp trụ, cột gạch 20x20cm | Ốp chân tường gạch 20x10cm |
XI.1 | ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 26 0,014 0,101 0,68 | 28 0,019 0,121 1,09 | 53 0,019 0,121 1,15 |
110 | 210 | 310 |
XI.2000 ỐP GẠCH MENSỨ 20X15; 20X20; 20X30CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp tường gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg % công | 36 0,018 0,242 1 0,91 | 26 0,018 0,232 1 0,84 | 18 0,018 0,232 1 0,70 |
110 | 120 | 130 |
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp trụ, cột | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
XI.2 | ốp trụ, cột gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg % công | 36 0,018 0,242 1,5 1,14 | 26 0,18 0,232 1,5 1,12 | 18 0,8 0,232 1,5 1,04 |
210 | 220 | 230 |
XI.3000 ỐP GẠCH MENSỨ 15X15; 11X11CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | ốp tường | Trụ, cột | ||
Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | ||||
XI.3 | Ốp gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 46 0,017 0,242 0,87 | 84 0,028 0,353 0,92 | 46 0,017 0,242 1,36 | 84 0,028 0,353 1,44 |
110 | 120 | 210 | 220 |
XI.4000 ỐP GẠCHĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.4 | ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng PCB30 Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 85 0,017 0,353 1,01 | 85 0,017 0,353 1,12 |
110 | 210 |
XI.5000 ỐP GẠCHGỐM TRÁNG MEN 3X10 CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
XI.5 | Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | viên m3 Kg công | 341 0,017 1,5 1,82 | 341 0,017 1,5 2,56 |
110 | 210 |
XI.6000 ỐP GẠCHVỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XI.6 | ốp gạch vỉ vào các kết cấu | Vật liệu Gạch vỉ Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,5/7 | m2 m3 Kg công | 1,02 0,018 2,02 0,7 |
110 |
XI.7000 ỐP ĐÁCẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột | ||||
Kích thước đá (cm) | |||||||||
20x20 | 30x30 | 40x40 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XI.7 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Móc sắt Thép tròn F ≤10mm Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 m3 Kg cái Kg % công | 1,02 0,035 0,51 - - 0,1 1,78 | 1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1 2,05 | 1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1 1,82 | 1,02 0,035 0,51 - - 0,1 2,16 | 1,02 0,035 0,35 44 3,0 0,1 2,84 | 1,02 0,035 0,25 24 2,1 0,1 2,33 |
110 | 120 | 130 | 210 | 220 | 230 |
XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH,ĐÁ
XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ6,5X10X22 CM
XK.1200 LÁT GẠCH THẺ5X10X20 CM, 4X8X19CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch chỉ 6,5x10x22 cm | Gạch thẻ | |
5x10x20 cm | 4x8x19cm | |||||
XK.1 | Lát gạch chỉ Lát gạch thẻ | Vật liệu Gạch Vữa Vữa lót Nhân công 4/7 | viên m3 m3 công | 41 0,028 0,0255 0,196 | 45 0,030 0,0255 0,22 | 60 0,04 0,0255 0,30 |
110 | 210 | 220 |
XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM
XK.2200 LÁT GẠCH XIMĂNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch lá nem 20x20cm | Gạch xi măng | ||
Kích thước (cm) | |||||||
30x30 | 20x20 | 10x10 | |||||
XK.21 | Lát gạch lá nem | Vật liệu Gạch Vữa | viên m3 | 26 0,028 | 12 0,028 | 26 0,022 | 105 0,022 |
XK.22 | Lát gạch xi măng | Xi măng trắng Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | Kg Kg % công | - 0,2 1 0,2 | 0,12 - 1 0,23 | 0,20 - 1 0,24 | 0,40 - 1 0,25 |
10 | 10 | 20 | 30 |
XK.3100 LÁT GẠCH CERAMICVÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||
Gạch 30x30 | Gạch 40x40 | Gạch 50x50 | ||||
XK.31 | Lát gạch ceramic và granit nhân tạo | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | viên m3 Kg % công | 12 0,028 0,35 0,5 0,56 | 7 0,028 0,25 0,5 0,45 | 4 0,028 0,15 0,5 0,33 |
10 | 20 | 30 |
XK.4000 LÁT GẠCH SÂN,NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m
- Trộn vữa, látgạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêucầu kỹ thuật của thiết kế sữachữa cụ thể.
- Bảo đảm antoàn giao thông
- Phần móng tính riêng.
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng (cm) | Gạch lá dừa (cm) | Gạch XM tự chèn chiều dày (cm) | |||
30x30 | 40x40 | 10x20 | 20x20 | 3,5 | 5,5 | ||||
XK.41 | Lát gạch xi măng | Vật liệu Gạch xi măng | viên | 12 | 7 | - | - | - | - |
XK.42 | Lát gạch lá dừa. | Gạch lá dừa Gạch tự chèn Vữa lót Vữa miết mạch | viên m2 m3 m3 | - - 0,0255 - | - - 0,0255 - | 45 - 0,0255 0,0027 | 26 - 0,0255 0,0015 | - 1,02 - - | - 10,2 - - |
XK.43 | Lát gạch xi măng tự chèn | Xi măng PCB30 Nhân công 4,3/7 | Kg công | 0,12 0,29 | 0,081 0,26 | - 0,27 | - 0,24 | - 0,2 | - 0,23 |
10 | 20 | 10 | 20 | 10 | 20 |
XK.5100 LÁT ĐÁ CẨMTHẠCH, HOA CƯƠNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước đá (cm) | ||
20x20 | 30x30 | 40x40 | ||||
XK.51 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa Xi măng trắng Nhân công 4,3/7 | m2 m3 Kg công | 1,02 0,023 0,51 0,6 | 1,02 0,023 0,354 0,53 | 1,02 0,023 0,253 0,45 |
10 | 20 | 30 |
XK.6100 LÁT GẠCHCHỐNG NÓNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 | Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 | Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 | ||||
XK.61 | Lát gạch chống nóng | Vật liệu Gạch Vữa miết mạch Vữa lót Nhân công 3,7/7 | viên m3 m3 công | 41 0,0075 0,0255 0,28 | 30 0,0050 0,0255 0,26 | 22 0,0055 0,0255 0,24 |
10 | 20 | 30 |
XK.7100 LÁT GẠCH MENSỨ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch men sứ 15x15 cm | Gạch men sứ 11x11 cm |
XK.71 | Lát gạch men sứ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | viên m3 Kg % công | 46 0,018 0,242 1 0,26 | 84 0,023 0,354 1 0,28 |
10 | 20 |
XK.8100 LÁT GẠCH VỈ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XK.81 | Lát gạch vỉ | Vật liệu Gạch Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 | m2 m3 Kg % công | 1,02 0,023 2,02 1 0,28 |
10 |
Chương 7:
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNGDỤNG
I- YÊU CẦU KỸTHUẬT
- Gỗ làm dầmtrần là gỗ đã được gia công phù hợpkết cấu của trần.
- Nếu dùng lạigỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phảiđược sự chỉ định của đơnvị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựngtheo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.
- Đo kích thướclấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹthuật.
- Lắp dựng hoànchỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thudọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắpdựng gỗ dầm trần, dầm sàn đượctính theo định mức riêng
XL.1100 LÀM TRẦN VÔIRƠM
XL.1200 LÀM TRẦN MÈGỖ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần vôi rơm | Trần mè gỗ |
XL.11 XL.12 | Làm trần vôi rơm Làm trần mè gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ (3x1cm) Vôi Đinh các loại Rơm Vữa Vật liệu khác Nhân công 4/7 | m3 Kg Kg Kg m3 % công | 0,024 6,12 0,106 2,0 0,013 - 0,38 | 0,037 6,12 0,15 2,0 0,044 1 0,20 |
10 | 10 |
XL.2100 LÀM TRẦNGIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần giấy ép cứng, trần ván ép | Trần Fibrô xi măng |
XL.21 | Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép | Vật liệu Giấy ép, ván ép | m2 | 1,15 | - |
XL.22 | Làm trần Fibrô xi măng | Fibrrô xi măng Gỗ nẹp Đinh các loại Nhân công 4/7 | m2 m Kg công | - 4 0,07 0,21 | 1,15 4 0,07 0,22 |
10 | 10 |
XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL.3200 LÀM TRẦN GỖDÁN
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần cót ép | Trần gỗ dán |
XL.31 XL.32 | Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán | Vật liệu Cót ép Gỗ dán Gỗ nẹp Định các loại Nhân công 4/7 | m2 m2 m Kg công | 1,15 - 4,0 0,07 0,21 | - 1,15 4,0 0,07 0,23 |
10 | 10 |
XL.4100 LÀM TRẦNBẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL.4200 LÀM TRẦNBẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao | Tấm trần nhựa |
XL.41 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn | Vật liệu Thép góc Thép tròn Tấm trần thạch cao | Kg Kg m2 | 2,5 2,0 1,05 | - - - |
XL.42 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | Tấm nhựa Nẹp gỗ Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 m Kg % công | - - - 3,0 2,10 | 1,05 4,0 0,07 3,0 0,88 |
10 | 10 |
XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRISGỖ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ | |
Dày 1,0cm | Dày 1,5cm | ||||
XL.51 | Làm trần Lambris gỗ | Vật liệu Gỗ ván làm Lambris Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 Kg công | 0,013 0,09 2,1 | 0,019 0,09 2,1 |
10 | 20 |
LÀM VÁCH NGĂN BẰNGVÁN ÉP
LÀM VÁCH NGĂN BẰNGGỖ VÁN GHÉP KHÍT
LÀM VÁCH NGĂN BẰNGGỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dày gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
XL.6 | Làm vách ngăn bằng: -Ván ép -Gỗ ván ghép khít -Gỗ ván chồng mí | Vật liệu Gỗ xẻ Ván ép Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 m2 Kg công | 0,0016 1,15 0,15 0,42 | 0,018 - 0,15 0,54 | 0,024 - 0,15 0,54 | 0,021 - 0,15 0,81 | 0,026 - 0,15 0,81 |
110 | 210 | 220 | 310 | 320 |
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂNTƯỜNG BẰNG GỖ
GIA CÔNG VÀ LẮPĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | ||
Kích thước (cm) | |||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | ||||
XL.71 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 0,0024 | 0,0048 | 0,0096 | 0,014 |
XL.72 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | Vật liệu khác Nhân công 5/7 | % công | 5,0 0,25 | 5,0 0,30 | 5,0 0,60 | 5,0 0,73 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮPDỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCHNGĂN
XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮPDỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơnvị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
XL.73 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 1,17 | 1,17 |
XL.74 | - Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn , dầm trần | Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | Kg công | 3,0 12 | 3,0 15 |
10 | 10 |
XL.7500 LÀM MẶT SÀNGỖ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.75 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | m3 Kg công | 0,024 0,15 1,38 | 0,037 0,15 1,38 |
10 | 20 |
Ghi chú :
Nếu ván sàn đóng theohình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiếtkế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
7600 LÀM TƯỜNGLAMBRIS GỖ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
XL.76 | Làm tường lambris gỗ | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 5/7 | m3 Kg công | 0,013 0,15 1,72 | 0,019 0,15 1,72 |
10 | 20 |
XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNGMẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNGDIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Kích thước lỗ (cm) | Chiều dày (cm) | ||||||
5x5 | 10x10 | 2 | 3 | ||||
XL.77 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. | Vật liệu Gỗ xẻ | m3 | 0,011 | 0,0074 | 0,024 | ,037 |
XL.78 | Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | Đinh các loại Nhân công 4,5/7 | kg công | 0,2 1,26 | 0,2 1,11 | 0,1 0,45 | 0,1 0,5 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁCKẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.81 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 kg % công | 1,15 0,15 3,0 0,15 |
10 |
XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁCKẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XL.82 | Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm | Vật liệu Foocmica Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 kg % công | 0,0035 0,0054 3,0 0,08 |
10 |
Chương 8:
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG,NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤUGỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 QUÉT VÔI,NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾTCẤU
1- Yêu cầu kỹthuật
- Trước khithực hiện công việc này phải làm sạch lớpvôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum,lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bềmặt kết cấu trước khi thực hiện công việcnói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứtmẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phảiđược trám vá lại.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, válại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi,pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bảcác kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làmviệc.
XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾTCẤU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng | 3 nước trắng |
XM.11 | Quét vôi | Vật liệu Bột màu Vôi cục Phèn chua Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg Kg Kg % công | 0,02 0,31 0,006 1 0,05 | - 0,322 0,006 2 0,06 |
10 | 20 |
XM.1300 QUÉT NƯỚC XIMĂNG
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.13 | Quét nước xi măng | Vật liệu Xi măng PCB30 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 1,143 2,0 0,029 |
10 |
XM.1400 QUÉT FILINKOTECHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m
- Quét 3 nướcFlinkote chống thấm kết cấu bảo đảmđúng yêu cầu kỹ thuật
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.14 | Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng | Vật liệu Flinkote Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | Kg % công | 0,75 10 0,04 |
10 |
XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT,XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng matit | Bả bằng xi măng | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.21 | Bả bằng matit, xi măng. | Vật liệu Xi măng trắng Matit Giấy ráp Bột phấn Vôi cục Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | Kg Kg m2 Kg Kg % công | - 0,42 0,02 - - 2 0,45 | - 0,42 0,02 - - 2 0,54 | 0,32 - 0,01 0,42 0,11 2 0,6 | 0,32 - 0,01 0,42 0,11 2 0,72 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XM.2200 CÔNG TÁC BẢHỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘTBẢ+PHỤ GIA
XM.2300 CÔNG TÁC BẢVENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Bả bằng Ven tô nít | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
XM.22 | Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | Vật liệu Sơn Ventônít Bột bả Xi măng trắng Phụ gia | kg kg kg kg kg | 0,42 - 0,32 0,21 0,025 | 0,42 - 0,32 0,21 0,025 | - 1,26 - - - | - 1,26 - - - |
XM.23 | Bả bằng Ventônit vào các kết cấu | Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 % công | 0,02 1,5 0,50 | 0,02 1,5 0,60 | 0,02 2 0,47 | 0,02 2 0,56 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀDÁN GIẤY DẦU
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy | 2 lớp giấy | 2 lớp giấy | 3 lớp giấy |
XM.31 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun Nhân công 3,7/7 | Kg m2 Kg Kg công | 1,65 1,298 0,91 1,5 0,34 | 3,31 2,596 1,82 3,0 0,48 | 4,86 2,596 2,73 4,5 0,56 | 6,62 3,89 3,64 6,0 0,61 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUMVÀ DÁN BAO TẢI
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa |
XM.32 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải | Vật liệu Nhựa bi tum số 4 Giấy dầu Bột đá Củi đun Nhân công 3,7/7 | Kg m2 Kg Kg công | 3,31 1,25 1,82 3,0 0,60 | 4,96 2,5 2,73 4,0 0,91 |
10 | 20 |
XM.4100 CHÉT KHE NỐI
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XM.41 | Chét khe nối | Vật liệu Nhựa bitum số 4 Dây thừng Củi Nhân công 3,7/7 | Kg m Kg công | 0,86 1,05 3,118 0,46 |
10 |
XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀOKHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc:
- Tẩy rửa sạchkhe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khenứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khenứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XA.51 | Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm | Vật liệu Keo Epoxy Mũi khoan ệ12mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy bơm keo Máy khoan cầm tay 0,6KW Máy nén khí 2m3/ph | kg cái % công ca ca ca | 0,25 0,06 5 0,25 0,16 0,02 0,08 |
10 |
XN.0000 CÔNG TÁC SƠN
1- Yêu cầu kỹthuật
- Trước khi sơnlên kết cấu gỗ phải để gỗ khô,đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matitnhững chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường,cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bịbong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại,phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lótbằng sơn chống rỉ, sơn lại phảicạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạchlớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quytrình kỹ thuật.
2- Thành phần côngviệc
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấynháp, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơnđúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làmviệc.
XN.1000 SƠN CỬA
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa kính | Sơn cửa panô | Sơn cửa chớp | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.1 | Sơn cửa | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,102 1,0 0,08 | 0,133 1,0 0,11 | 0,278 1,0 0,20 | 0,366 1,0 0,26 | 0,379 1,0 0,30 | 0,468 1,0 0,39 |
110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 |
XN.2100 SƠN GỖ,SƠN KÍNH MỜ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | Sơn kính mờ 1 nước | |
2 nước | 3 nước | |||||
XN.21 | Sơn gỗ, sơn kính mờ | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,252 1,0 0,23 | 0,326 1,0 0,27 | 0,079 0,04 |
10 | 20 | 30 |
XN.3100 SƠNTƯỜNG
XN.3200 SƠN SẮT THÉP
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tường | Sơn sắt dẹt | Sơn sắt thép các loại | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
XN.31 XN.32 | Sơn tường Sơn sắt thép | Vật liệu Sơn Xăng Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | Kg % công | 0,312 - 0,11 | 0,49 - 0,15 | 0,16 - 0,10 | 0,22 - 0,14 | 0,167 0,12 1,0 0,14 | 0,229 0,12 1,0 0,20 |
10 | 20 | 10 | 20 | 30 | 40 |
XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁCKẾT CẤU ĐÃ∙ BẢ
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn vào tường | Sơn vào cột, dầm, trần |
XN.41 | Sơn silicát vào các kết cấu đã bả | Vật liệu Sơn (1 lớp lót, 2 lớp phủ) Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | Kg % công | 0,37 1,0 0,081 | 0,37 1,0 0,10 |
10 | 20 |
XN.5000 ĐÁNH VECNIKẾT CẤU GỖ
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m.
- Đánh giấy nhápmặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêucầu.
- Bả matit khe nứt,lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêucầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làmviệc
XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON
XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vecni Tampon | Vecni cobalt | ||
Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | ||||
XN.51 XN.52 | Đánh vecni tampon Đánh vecni cobanlt | Vật liệu Phấn talic Bột màu Giấy nháp thô Giấy nháp mịn Dầu bóng Vecni Cồn 900 Vật liệu khác Nhân công 5/7 | Kg Kg m2 m2 Kg Kg lít % công | 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,48 | 0,022 0,01 0,02 0,02 - 0,044 0,28 1 0,59 | 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,41 | 0,0022 0,01 0,02 0,02 0,17 - - 1 0,53 |
10 | 20 | 10 | 20 |
XN.6000 CẮT VÀ LẮPKÍNH
1- Yêu cầu kỹthuật
- Cắt kính đúng kíchthước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khicắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗcả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quyđịnh hay gắn matít tấm kính bảo đảmchặt, bằng phẳng.
2- Thành phần côngviệc.
- Chuẩn bịdụng cụ, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thướccác ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiềucắt.
- Cắt và lắp kínhvào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóngnẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lausạch matít.
- Thu dọn nơi làmviệc
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày kính ≤7mm | ||
Gắn bằng matít | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | |||||
Cửa, vách dạng thường | Cửa, vách dạng phức tạp | |||||
XN.6 | Cắt và lắp kính | Vật liệu Kính Matít Đinh Nẹp gỗ Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | m2 Kg Kg m % công | 1,13 0,4 - - 1 0,25 | 1,13 0,4 - - 1 0,32 | 1,13 - 0,021 3,6 1 0,22 |
110 | 120 | 210 |
XN.7100 LẮP CÁC LOẠIPHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)
1- Yêu cầu kỹthuật
- Việc lắp ke khoá,chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phảiđúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặtgỗ.
- Khoá lắp chắcchắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắpđầy đủ số lượng và đúng vịtrí.
- Không đượcdùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- Thành phần côngviệc
- Chuẩn bịdụng cụ đồ nghề , vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu,khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ,đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảođúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làmviệc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chốt ngang, dọc | Crêmôn | Bộ ke | Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | Lắp móc gió | ||
Cửa sổ | Cửa đi | Cửa sổ | Cửa đi | ||||||||
XN.71 | Lắp các loại phụ kiện của cửa | Nhân công 4/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,16 | 0,17 | 0,33 | 0,15 | 0,01 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Ghi chú:
- Số lượng ke,khoá, chốt hãm ... và các vật liệu khác phục vụlắp đặt được tính riêng
XN.8000 LẮP ĐẶTBỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN.8100 LẮP ĐẶTBỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, khảosát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công,chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị
trí lắp đặt,lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầukỹ thuật.
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,5 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân Á) Gía đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác Nhân công 4 /7 | Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái % Công | 1 1 2 2 - 1 1 1 0,5 2,0 | 1 1 2 2 - 1 1 1 0,5 2,6 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 2,8 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,0 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,2 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
3,0 | 3,5 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | ||||
XN.81 | Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á) | Vật liệu Bể Inox (Kiểu Tân á) Giá đỡ Cút vào nhựa F 27 Cút ra Inox F 34 Cút ra Inox F 49 Phao điện Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Inox Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái % Công | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,6 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 3,9 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 4,3 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 6,0 | 1 1 2 2 1 1 1 1 0,5 8,0 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
XN.8200 LẮP ĐẶTBỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, khảosát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công,chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trílắp đặt, lắp đặt đảm bảo antoàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | ||||
0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,7 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút đồng F 34 Van xả nhựa F 27 Nắp đậy Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái % Công | 1 3 1 1 1,5 1,5 | 1 4 1 1 1,5 1,8 | 1 4 1 1 1,5 2,0 | 1 4 1 1 1,5 2,2 | 1 4 1 1 1,5 2,4 |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung tích bể (m3) | |||||
0,9 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | ||||
XN.82 | Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành) | Vật liệu Bể nhựa (Kiểu Đại Thành) Cút vào nhựa F 27 Cút ra đồng F 34 Van xả nhựa Nắp đậy Vật liệu khác Nhân công 4/7 | Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 3 3 1 1 1,5 2,6 | 1 4 4 1 1 1,5 2,8 | 1 4 4 1 1 1,5 3,0 | 1 4 4 1 1 1,5 3,2 | 1 4 4 1 1 1,5 3,4 | 1 4 4 1 1 1,5 3,6 |
06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
Chương 9:
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
I - THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựngvà tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vàođặc điểm và tính chất riêng biệt củacông tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúcnhư: Vị trí không gian của kết cấu cầnsửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thicông, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môitrường và an toàn trong quá trình sửa chữa ...
- Các thành phần hao phíđã được định mức bao gồm: Các haophí cho việc lắp dựng dàn giáo để thựchiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡnó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảođảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phụcvụ thi công được định mức cho lắpdựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiếnhành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trongcủa ngôi nhà, vật kiến trúc.
II – HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
1- Chiều cao dàn giáotrong định mức là chiều cao tính từ cốtmặt nền, sàn hiện tại của công trìnhđến cao độ lớn nhất bảo đảmđủ điều kiện thuận lợi cho việcthi công sửa chữa kết cấu.
2- Trong địnhmức đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sànđể vật liệu, thang sắt người leo
3 - Dàn giáo ngoài tính theodiện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài củakết cấu (hình chiếu đứng).
4 - Dàn giáo trong chỉđược sử dụng khi sửa chữa các kếtcấu có chiều cao >3,6m và chia làm hai loại :
- Các công tác sửachữa phần tường, cột : Dàn giáođược tính theo diện tích hình chiếuđứng.
- Các công tác sửachữa dầm, trần : Dàn giáo được tính theodiện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tínhtừ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6mlàm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗikhoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp đểcộng dồn ( khoảng tăng chưa đủ 0,6m thìkhông tính).
5 - Diện tích dàn giáođể xây hoặc sửa chữa lại trụ,cột độc lập tính bằng chiều dài chu vimặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhânvới chiều cao cột.
6 - Thời gian sửdụng dàn giáo để tính khấu hao là 1tháng, cứ kéodài 1 tháng được bổ sung vào định mức 2%hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.
7- Định mức cáchao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võngan toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môitrường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có)được tính riêng.
III - THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC
- Vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
- Lắp dựng, tháodỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lênphương tiện trước và sau khi sử dụng(đối với dàn giáo công cụ ) và xếp đốngvới dàn giáo tre
XO.1000 LẮP DỰNG,THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG
XO.1100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | |||
Chiều cao (m) | |||||||
12m trở xuống | 20m trở xuống | 30m trở xuống | 45m trở xuống | ||||
XO.11 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván ống thép F48 Thang sắt người leo Thép F18 Linh kiện thép khác Vật liệu và phụ kiện khác Nhân công3,5/7 Máy thi công Ô tô tải 5tấn Máy khác | m3 kg chiếc kg kg % công ca % | 0,016 3,783 0,02 5,88 30 8,27 0,23 10 | 0,026 6,208 0,04 6,76 30 9,08 0,23 10 | 0,04 9,463 0,05 6,67 4,20 30 12,73 0,23 10 | 0,059 15,206 0,08 9,68 4,26 30 17,58 0,35 10 |
10 | 20 | 30 | 40 |
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | ||
Chiều cao (m) | ||||||
60m trở xuống | 75m trở xuống | 90m trở xuống | ||||
XO.11 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván ống thép F48 Thép F18 Thang sắt người leo Linh kiện thép khác Thép chờ F10 Vật liệu và phụ kiện khác Nhân công3,5/7 Máy thi công Ô tô tải 5tấn Máy khác | m3 kg kg chiếc kg kg % công ca % | 0,079 19,791 10,27 0,10 21,95 6,75 30 22,70 0,36 15 | 0,099 24,552 10,54 0,13 38,12 10,36 30 26,88 0,36 15 | 0,118 29,094 10,15 0,15 54,86 12,87 30 30,13 0,36 15 |
50 | 60 | 70 |
XO.1200 DÀN GIÁO TRONG
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao> 3,6m |
XO.121 | Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao >3,6m | Vật liệu Gỗ ván ống thép F 48 Thang sắt người leo Thép F18 Vật liệu và phụ kiện khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ô tô tải 5tấn | m3 kg chiếc kg % ca | 0,036 26,5 0,01 0,63 30 6,82 0,16 |
1 |
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao> 3,6m | |
Chiều cao chuẩn 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
XO.121 | Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao >3,6m | Vật liệu Gỗ ván ống thép F 48 Thang sắt người leo Thép F18 Vật liệu và phụ kiện khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ô tô tải 5 tấn | m3 kg chiếc kg % công ca | 0,036 11,45 0,003 0,56 30 1,37 0,03 | 2,56 0,001 30 0,43 0,10 |
2 | 3 |
XO.2000 LẮP DỰNG,THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
XO.2100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo ngoài | |
Chiều cao (m) | |||||
12m trở xuống | 20m trở xuống | ||||
XO.21 | Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván Tre cây Dây thép Đinh Vật liệu khác Nhân công3,5/7 | m3 cây kg kg % công | 0,0163 22,33 0,66 0,90 20 6,51 | 0,0246 38,01 0,85 1,00 20 8,40 |
10 | 20 |
XO.2200 DÀN GIÁO TRONG
Đơnvị tính : 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m | |
Chiều cao chuẩn 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
XO.22 | Dàn giáo trong | Vật liệu Gỗ ván Tre cây Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 | m3 cây % | 0,036 26,7 10 8,3 | 8,22 10 2,77 |
10 | 20 |
Chương 10:
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU,PHẾ THẢI
I-YÊU CẦU KỸTHUẬT
- Công tác bốc xếp,vận chuyển phụ thuộc vào tính chất,đặc điểm của đối tượngcần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránhrơi vãi , đổ vỡ , hư hỏng trong quá trìnhbốc xếp , vận chuyển .
- Vật liệuđược phân loại và sắp xếp đúng nơiqui định ,bảo đảm cho vận chuyểnthuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kếtcấu.
II- HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
- Công tác vậnchuyển vật liệu trong định mức các công tácxây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vậnchuyển trong phạm vi quy định . Nếu cự livận chuyển ngoài phạm vi quy định thìđược bổ sung định mức vậnchuyển tiếp theo quy định trong bảngđịnh mức
- Các phế thải saukhi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tínhvới cự ly vận chuyển trong phạm vi quyđịnh và đã được xếp gọn. Nếuphải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quyđịnh này thì căn cứ vào khối lượngphế thải cần vận chuyển và mức hao phí tínhcho công tác bốc xếp , vận chuyển trong bảngđịnh mức để tính toán bổ sung địnhmức hao phí.
- Trường hợp cácphế thải sau khi phá dỡ được vận chuyểnbằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí chocông tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ốngvận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêucầu và điều kiện cụ thể của công tácvận chuyển.
III- THÀNH PHẦN CÔNGVIỆC
- Chuẩn bị côngcụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyênvật liệu ... vào phương tiện vận chuyểnvà vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹthuật.
- Xếp, đổnguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.
Nhân công 3/
XP.0000 BỐC XẾP VÀVẬN CHUYỂN VẬT LIỆU , PHẾ THẢI
Đơnvị tính : công
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Bốc xếp | Vận chuyển bằng gánh vác bộ | Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ | ||
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | 10m khởi điểm | 10m tiếp theo | ||||
XP.11 XP.12 XP.13 XP.14 XP.15 XP.21 XP.22 XP.23 XP.24 XP.25 XP.26 XP.27 XP.28 XP.31 XP.32 XP.33 XP.41 XP.51 XP.52 XP.61 XP.71 XP.81 XP.91 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ Đất sét, đất dính Sỏi, đá dăm các loại Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...) Gạch silicát Gạch chỉ,gạch thẻ Gạch rỗng đất nung các loại Gạch bê tông Gạch lát các loại Gạch men kính các loại Đá ốp lát các loại Ngói các loại Vôi các loại Tấm lợp các loại Xi măng đóng bao các loại Sắt thép các loại Gỗ các loại Tre cây 8 ÷ 9m Kính các loại Cấu kiện bê tông đúc sẵn Dụng cụ thi công Vận chuyển các loại phế thải | m3 m3 m3 m3 tấn 1000v 1000v 1000v 1000v m2 m2 m2 1000v tấn 100m2 tấn tấn m3 100cây m2 tấn tấn m3 | 0,170 0,286 0,260 0,350 0,150 0,700 0,450 0,500 0,495 0,013 0,012 0,014 0,500 0,300 0,230 0,210 0,410 0,230 0,682 0,021 0,410 0,330 0,270 | 0,170 0,220 0,210 0,230 0,150 0,300 0,150 0,150 0,165 0,004 0,004 0,0046 0,200 0,150 0,140 0,120 0,190 0,150 0,100 0,002 0,03 0,220 0,220 | 0,050 0,065 0,063 0,065 0,045 0,100 0,070 0,087 0,077 0,002 0,002 0,0024 0,067 0,095 0,042 0,045 0,093 0,050 0,040 0,001 0,09 0,065 0,065 | 0,130 0,170 0,150 0,160 0,130 0,200 0,130 0,150 0,160 0,004 0,004 0,0048 0,160 0,140 0,120 0,130 0,150 0,120 0,100 0,002 0,163 0,160 0,170 | 0,017 0,018 0,017 0,017 0,016 0,025 0,017 0,018 0,019 0,0005 0,0005 0,0006 0,017 0,018 0,014 0,016 0,023 0,014 0,015 0,0006 0,062 0,018 0,018 |
10 | 21 | 22 | 31 | 32 |
XP.9200 VẬN CHUYỂN PHẾTHẢI BẰNG Ô TÔ
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Khối lượng |
XP.921 XP.922 XP.923 XP.926 XP.927 XP.928 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 2,5 tấn - nt - ôtô 5 tấn - nt - ôtô 7 tấn | ca ca ca ca ca ca | 0,034 0,020 0,015 0,020 0,0097 0,006 |
1 |
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬACHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁPDỤNG
ĐỊNHMỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNGBỘ
I. KẾT CẤUĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dựtoán sửa chữa cầu, đường bộ gồm 2chương
Chương 11: Công tácsửa chữa cầu đường bộ.
Chương 12: Công tácsửa chữa đường bộ.
II. - HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG
Ngoài các công tác xây lắpđược định mức trong phần này, các côngtác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đếnsửa chữa cầu, đường bộđược thực hiện theo quy định ápdụng chung và nội dung định mức các công tác xâylắp quy định trong phần I của bộđịnh mức dự toán này.
Chương 11:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦUĐƯỜNG BỘ
XQ.1100 SỬA CHỮACẦU GỖ
Thành phần côngviệc:
Tháo dỡ kếtcấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tựvật liệu thu hồi tại công trường, gia côngvà lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảmđúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn | Đà dọc | Lắp lại sàn cầu |
XQ.11 | Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn -Thay đà dọc -Lắp lại sàn cầu gỗ | Vật liệu Đinh bu lông Gỗ nhóm 4 Nhân công 4/7 | kg m3 công | 7 1,005 8,2 | 9 1,1 12,22 | 7,103 5,5 |
10 | 20 | 30 |
XQ.1200 THAY CÁC BỘPHẬN CẦU SẮT
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, lắpdựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắpdựng kết cấu thép cầu sắt bảođảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.12 | Thay các bộ phận cầu sắt | Vật liệu Thép hình Ô xy Axetylen Que hàn Đinh bu lông Cây chống > f10cm Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 27,5 KW Máy hàn hơi 2000l/h Ô tô 7T Máy khác | tấn m3 m3 kg kg m công ca ca ca % | 1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 29,931 40,88 5 5 5 | 1,1 7,92 1,32 34,37 2,524 40 46,19 5 5 0,01 5 |
10 | 20 |
XQ.1300 SƠN CẦUSẮT ( 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠNMẦU )
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, lắpdựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉkết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2nước sơn mầu, vận chuyển vậtliệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính :1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không dùng dàn giáo | Có dùng dàn giáo |
XQ.13 | Sơn cầu sắt | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Sắt dàn giáo Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Ô tô 5T Máy khác | kg kg kg % công ca % | 0,143 0,24 1 0,524 | 0,143 0,24 0,078 1 0,576 0,003 5 |
10 | 20 |
Ghi chú: Trườnghợp phải sơn thêm một số lớp sơn màuthì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phísơn màu và nhân công trong định mức nói trênđược bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2
+ Nhân công: 0,10 công/m2
XQ.1400 Quét dọn mặtcầu
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, làmvệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kểcả hốt đất, rác ở các ống thoátnước hay các gối tựa mố cầu. Vậnchuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.14 | Quét dọn mặt cầu | Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 |
10 |
XQ.1500 SIẾT GIẰNGGIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, lắpdựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụthi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cảchỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng | Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu | |
Không dàn giáo | Có dàn giáo | |||||
XQ.15 | Siết giằng gió bu lông cầu sắt | Vật liệu Sắt dàn giáo Nhân công 4,3/7 Máy thi công Ô tô 5T | kg công ca | 0,79 1,11 0,011 | 0,025 | 0,015 0,035 0,002 |
10 | 21 | 22 |
XQ.1600 Đóng đinhcầu gỗ
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, đónglại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ),khoan lỗ để đóng đinh mới đảmbảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 10 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tận dụng đinh cũ | Đóng đinh mới |
XQ.16 | Đóng đinh cầu | Vật liệu Đinh cầu Nhân công 3,5/7 | cái công | 3 0,0112 | 10 0,0056 |
10 | 20 |
XQ.1800 Bôi mỡ gốicầu
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, làmvệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầuđúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gối kê | Gối dàn, gối treo |
XQ.18 | Bôi mỡ gối cầu | Vật liệu Mỡ bò Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | kg % công | 0,4 5 0,3 | 2,0 5,0 0,5 |
10 | 20 |
XQ.1900 Sản xuất,lắp dựng lan can cầu
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, tháodỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho,sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu banđầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh,sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơnphủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹthuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị,nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô 5tấn.
Đơnvị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XQ.19 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu | Vật liệu Sắt hình Sắt tấm Ôxy Đất đèn Que hàn Sơn chống gỉ Sơn màu Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Ô tô 5T | kg kg chai kg kg kg kg % công ca ca | 752 330 2,566 12,71 29,458 9,84 14,58 2 85 11,35 1,5 |
Chương 12:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNGBỘ
XR.1100 vá mặtđường bằng đất cấp phối tựnhiên
Thành phần côngviệc:
Đào ổ gà, sanphẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đấtcấp phối tự nhiên, tưới nước,đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặtđường bảo đảm đúng yêu cầu kỹthuật.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 15 | 20 | 25 | ||||
XR.11 | Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Ô tô chở nước 5m3 | m3 công ca | 1,45 2,38 0,007 | 2,17 3,61 0,008 | 2,90 4,77 0,009 | 3,63 6,47 0,01 |
11 | 12 | 13 | 14 |
Đơnvị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 15 | 20 | 25 | ||||
XR.11 | Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 | m3 công ca ca | 1,45 1,88 0,088 0,007 | 2,17 3,27 0,102 0,008 | 2,90 3,77 0,116 0,009 | 3,63 4,27 0,13 0,01 |
21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2000 vá mặtđường đá dăm
Thành phần côngviệc:
Đào ổ gà, sanphẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6,rải vật liệu chèn, tưới nước,đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vậnchuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiệnmặt đường đảm bảo yêu cầu kỹthuật.
XR.2100 vá mặtđường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớphao mòn bằng đá mạt
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.21 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Nhân công 4/7 | m3 m3 m3 m3 công | 1,38 0,035 0,035 0,202 3,42 | 1,654 0,043 0,043 0,202 3,59 | 1,930 0,049 0,049 0,202 3,76 | 2,07 0,052 0,052 0,202 3,96 |
11 | 12 | 13 | 14 |
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.21 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác | m3 m3 m3 m3 công ca ca % | 1,38 0,035 0,035 0,202 2,92 0,146 0,008 5 | 1,654 0,046 0,046 0,202 3,02 0,165 0,008 5 | 1,93 0,053 0,053 0,202 3,11 0,198 0,008 5 | 2,07 0,056 0,056 0,202 3,18 0,206 0,008 5 |
21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2200 VÁ MẶTĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚPHAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐITỰ NHIÊN
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.22 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015 ÷ 1 Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 | m3 m3 m3 m3 m3 công | 1,38 0,035 0,035 0,159 0,043 3,42 | 1,654 0,043 0,043 0,159 0,043 3,59 | 1,930 0,049 0,049 0,159 0,043 3,76 | 2,07 0,056 0,058 0,159 0,043 3,96 |
11 | 12 | 13 | 14 |
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
XR.22 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 4 x 6 Đá 2 x 4 Đá 1 x 2 Đá mạt 0,015÷1 Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác | m3 m3 m3 m3 m3 công ca ca % | 1,38 0,035 0,035 0,159 0,043 2,92 0,146 0,008 5 | 1,654 0,046 0,046 0,159 0,043 3,02 0,165 0,008 5 | 1,93 0,053 0,053 0,159 0,043 3,11 0,198 0,008 5 | 2,07 0,056 0,056 0,159 0,043 3,18 0,206 0,008 5 |
21 | 22 | 23 | 24 |
XR.2300 VÁ MẶTĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNHHOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
10 | 12 | 14 | 15 | 18 | ||||
XR.23 | Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp hối tự nhiên thi công bằng thủ công | Vật liệu Đá Granít 4 x 6 Đất dính hoặc đất Cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 | m3 m3 công | 1,49 0,2 3,2 | 1,79 0,29 3,38 | 2,09 0,15 3,57 | 2,40 0,15 3,78 | 2,69 0,15 4,00 |
11 | 12 | 13 | 14 | 16 |
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
10 | 12 | 14 | 15 | 18 | ||||
XR.23 | Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá Granít 4 x 6 Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô chở nước 5m3 Máy khác | m3 m3 công ca ca % | 1,49 0,15 2,73 0,126 0,008 5 | 1,79 0,15 2,89 0,153 0,008 5 | 2,09 0,15 3,05 0,178 0,008 5 | 2,40 0,15 3,23 0,200 0,008 5 | 2,69 0,15 3,42 0,227 0,008 5 |
21 | 22 | 23 | 24 | 26 |
XR.2400 VÁ MẶTĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần côngviệc:
Đào ổ gà sâu theokết cấu mặt đường lớp trên, sanphẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tướinhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoànthiện mặt đường đảm bảo yêucầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
XR.24 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng | Vật liệu Đá 1x2 Nhựa đường Củi Đá mạt hoặc cát sạn Nhân công 4/7 | m3 kg kg m3 công | 0,450 48,21 38,6 0,095 1,90 | 0,600 48,21 38,6 0,095 1,99 | 0,750 48,21 38,6 0,095 2,08 | 0,900 48,21 38,6 0,095 2,17 | 1,050 48,21 38,6 0,095 2,27 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||||
XR.24 | Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá 1x2 Nhựa đường Củi Đá mạt hoặc cát sạn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Máy khác | m3 kg kg m3 công ca % | 0,450 48,21 38,6 0,095 1,4 0,071 5 | 0,600 48,21 38,6 0,095 1,49 0,071 5 | 0,750 48,21 38,6 0,095 1,58 0,071 5 | 0,900 48,21 38,6 0,095 1,67 0,071 5 | 1,050 48,21 38,6 0,095 1,77 0,071 5 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.2500 vá mặtđường bằng đá dăm nhựa nguội
Thành phần côngviệc:
Đào ổ gà mặtđường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắtvuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế vàtưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựanguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặtđường đảm bảo yêu cầu kỹthuật.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công bằng thủ công | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.25 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công | Vật liệu Đá dăm nhựa nguội Nhựa đặc Dầu hỏa Củi Nhân công 4/7 | tấn kg lít kg công | 0,697 4,63 0,92 3,7 1,21 | 0,93 4,63 0,92 3,7 1,53 | 1,162 4,63 0,92 3,7 1,84 | 1,394 4,63 0,92 3,7 2,15 | 1,626 4,63 0,92 3,7 2,47 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Ghi chú:
Trường hợpsử dụng nồi nấu nhựa để sảnxuất nhựa tưới lót thì được bổsung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca;hao phí nhân công trong định mức được nhânvới hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đãđịnh mức cho công tác này
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.25 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu Đá dăm nhựa nguội Nhựa đặc Dầu hỏa Củi Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 0,8T | tấn kg lít kg công ca | 0,728 4,63 0,92 3,7 1,08 0,037 | 0,972 4,63 0,92 3,7 1,35 0,037 | 1,166 4,63 0,92 3,7 1,62 0,037 | 1,457 4,63 0,92 3,7 1,88 0,037 | 1,699 4,63 0,92 3,7 2,15 0,037 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.2600 DẶM VÁ MẶTĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG(CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần côngviệc:
Đào ổ gà mặt đườngbê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh,đầm nén, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoànthiện mặt đường đảm bảo yêucầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | ||||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm) | ||||||||
3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | ||||
XR.26 | Vá mặt đường bê tông atphanhạt mịn rải nóng. | Vật liệu Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn Nhân công 4/7 Máy thi công Máy lu 10T Máy khác | Tấn Công Ca % | 0,76 0,85 0,02 5 | 1,02 1,12 0,022 5 | 1,27 1,39 0,024 5 | 1,53 1,65 0,026 5 | 1,78 1,92 0,028 5 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
XR.3000 TƯỚINHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặtđường, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựabằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựađảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR.3100 TIÊU CHUẨNNHỰA 1,1 KG/M2
Đơnvị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.31 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương nhựa Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác | kg lít kg công ca ca % | 8,15 4,796 0,24 0,022 | 8,15 4,796 0,08 0,0056 10 | 11,99 0,19 | 11,99 0,03 0,0056 10 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XR.3200 TIÊU CHUẨNNHỰA 0,5 KG/M2
Đơnvị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.32 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu Nhựa đặc Dầu hỏa Nhũ tương nhựa Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Nồi nấu nhựa Máy khác | kg lít kg công ca ca % | 4,7 2,40 0,15 0,013 | 4,7 2,40 0,047 0,0033 10 | 5,45 0,172 | 5,45 0,02 0,0033 10 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XR.3300 LÁNG NHỰA TRÊNMẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần côngviệc:
Quét sạch mặtđường, vận chuyển vật liệu trongphạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảodưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tướinhựa, hoàn thiện mặt đường đảmbảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 0,7kg/m2 | Nhựa 0,9kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Lángmột lớp nhựa trên mặtđường cũ | Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa | m3 kg công ca ca ca | 0,055 7,63 0,12 0,021 0,02 | 0,055 7,63 0,08 0,005 0,021 | 0,073 9,63 0,14 0,021 0,025 | 0,073 9,63 0,1 0,0066 0,021 |
11 | 12 | 21 | 22 |
Đơnvị tính : 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 1,1kg/m2 | Nhựa 1,5kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát Nhựa đường Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8,5T Nồi nấu nhựa | m3 kg công ca ca ca | 0,103 11,77 0,2 0,021 0,03 | 0,103 11,77 0,12 0,008 0,021 | 0,166 16,05 0,27 0,021 0,04 | 0,166 16,05 0,162 0,01 0,021 |
31 | 32 | 41 | 42 |
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa hai lớp | |||
Nhựa 2,5kg/m2 | Nhựa 3kg/m2 | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.33 | Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu Đá 1x2 Đá mạt 0,015 ÷1 Nhựa đường Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nhựa Máy lu 8.5T Nồi nấu nhựa | m3 m3 kg công ca ca ca | 0,15 0,15 26,75 0,38 0,03 0,05 | 0,15 0,15 26,75 0,228 0,013 0,03 | 0,15 0,17 32,1 0,46 0,03 0,06 | 0,15 0,17 32,1 0,276 0,015 0,03 |
51 | 52 | 61 | 62 |
XR.3400 BẢODƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤTCẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần côngviệc:
San sửa mặtđường cũ, vận chuyển vật liệutrong phạm vi 100m, rải đất cấp phốitự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoànthiện mặt đường đảm bảo yêucầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 3cm | Chiều dày 10cm | ||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.34 | Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy lu 10T Máy san 110CV Ô tô chở nước 5m3 Máy khác | m3 công ca ca ca % | 0,42 0,27 0,015 0,03 | 0,42 0,03 0,015 0,05 0,03 1 | 1,4 0,35 0,03 0,05 | 1,4 0,06 0,03 0,05 0,05 1 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XR.4100 ĐÓNG CỪ GỖCHỐNG XÓI LỞ
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừtràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
XR.4200 ĐẮP LỀĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰNHIÊN
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, dãycỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vậnchuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi100m, đắp lề đường bảo đảm đúngyêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đóng cừ tràm chống sói lở | Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên |
XR.41 XR.42 | Đóng cừ chống xói lở Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên | Vật liệu Cừ F8-10 dài 4-5m
Nhân công 3,5/7 | m
công | 110 7,2 |
2,08 |
10 | 10 |
XR.4400 VỆ SINH MẶTĐƯỜNG
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, thu gomphế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m,vệ sinh mặt đường đảm bảo yêucầu qui định.
Đơnvị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vệ sinh mặt đường | ||
Quét nước mặt đường | Quét dọn đất mặt đường | Rửa mặt đường bằng cơ giới | ||||
XR.44 | Vệ sinh mặt đường | Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 | công ca | 0,2 | 0,65 | 0,2 0,036 |
10 | 20 | 30 |
XR.4500 LẤP HỐSỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, đàobỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vimặt đường, lấp vật liệu xuốnghố, chèn, rải vật liệu chèn, tướinước bằng xe nước, đầm chặt đảmbảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng cát | Bằng đất cấp phối tự nhiên | Bằng đá 0ữ4cm |
XR.45 | Lấp hố sụp, hố sình lún cao su | Vật liệu Cát Đất cấp phối tự nhiên Đá 0 ÷ 4cm Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy đầm cóc | m3 m3 m3 ca ca | 1,22 0,56 0,002 0,033 | 1,4 0,85 0,002 0,033 | 1,319 0,95 0,002 0,033 |
10 | 20 | 30 |
XR.5000 ĐÀO HÓTĐẤT SỤT
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị,đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt rakhỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quyđịnh, sửa lại nền đường, lềđường, rãnh thoát nước.
XR.5100 ĐÀO HÓTĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M.
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | ||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.510 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | Nhân công 3,5/7 | công | 0,593 | 0,696 | 0,995 |
1 | 2 | 3 |
XR.5200 ĐÀO HÓTĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠGIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤50M
Đơnvị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | Cơ giới | ||||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.52 | Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 50m | Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy ủi ≤ 110CV | công ca | 18,21 0,354 | 24,55 0,433 | 37,03 0,578 | 11,38 0,566 | 15,34 0,693 | 23,14 0,925 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XR.5300 ĐÀO HÓTĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠGIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤100M
Đơnvị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | Cơ giới | ||||
Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | Đất cấp I | Đất cấp II | Đất cấp III | ||||
XR.53 | Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 100m | Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy ủi ≤ 110CV | công ca | 18,21 0,551 | 24,55 0,708 | 37,03 0,969 | 11,38 0,88 | 15,34 1,13 | 23,14 1,55 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
Ghi chú:
Khi đào đấtsụt bằng cơ giới với các tổ hợp máythiết bị thi công khác thì áp dụng theo địnhmức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng
XR.5400 BẠT ĐẤTLỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀĐƯỜNG
Thành phần côngviệc:
Bạt đấtlề, hoàn thiện lề đường đúng yêucầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đếntận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ côngtrong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bạt lề đường | Dẫy cỏ lề đường |
XR.54 XR.54 | Bạt lề đường Dẫy cỏ lề đường | Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,21 |
10 | 20 |
XR.6000 SỬA NỀN,MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤTCHỌN LỌC
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, sửanền, sửa móng đường yếu theo thiếtkế, san, đổ vật liệu vào nền, móngđường thành từng lớp, tưới nước,san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
XR.6100 SỬA NỀN,MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa nền, móng đường | |||||
Bằng cát | Bằng đá xô bồ | Bằng đá dăm 4x6 | |||||||
Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | Thủ công | T/công kết hợp cơ giới | ||||
XR.61 | Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6, | Vật liệu Cát Đá xô bồ Đá dăm 4x6 Nước Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đầm cóc Máy lu 8,5 tấn | m3 m3 m3 m3 công ca ca | 1,38 0,15 0,67 | 1,38 0,15 0,19 0,15 | 1,32 0,64 | 1,32 0,32 0,073 | 1,32 1,0 | 1,32 0,3 0,50 |
11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
XR.6200 SỬA NỀN,MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓSẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | T/công kết hợp cơ giới | ||||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||||
I | II | III | I | II | III | ||||
XR.62 | Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) | Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đầm cóc | công ca | 0,87 | 0,99 | 1,18 | 0,35 0,21 | 0,40 0,24 | 0,68 0,27 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XR.6300 ĐẮPĐẤT SÉT
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, san,xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúngyêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất séttrong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sétchưa tính trong định mức).
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tầng phòng nước | Đắp bờ vây thi công | |
Thân cống | Sau mố cầu | |||||
XR.63 | Đắp đất sét | Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,0 | 0,8 |
11 | 12 | 21 |
XR.6400 SỬA MẶTĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần côngviệc:
Sửa mặtđường cũ, quét dọn hoàn thiện mặtđường đảm bảo theo yêu cầu kỹthuật.
Đơnvị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | |
Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.64 | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy san 110CV | công ca | 4,3 | 0,222 0,056 |
10 | 20 |
XR.6500 VÉT RÃNH THOÁTNƯỚC
Thành phần côngviệc:
Vét rãnh dọc, thoátnước, gom rác, đất vận chuyển đinơi khác trong phạm vi 100m.
Đơnvị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.65 | Vét rãnh thoát nước | Nhân công 3,5/7 | công | 0,035 |
10 |
XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAIBÊN ĐƯỜNG
Thành phần côngviệc:
Phát, chặt cây con, tre,nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyểnphế thải trong phạm vi 100m
Đơnvị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.66 | Phát quang dọc hai bên đường | Nhân công 3,5/7 | công | 0,022 |
10 |
XR. 6700 TRỒNG VÀCHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần côngviệc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đàohố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tướinước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vunxới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầukỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trồng cây ĐVT:100 cây | Chăm sóc cây ĐVT:1 lần/ 100 cây |
XR.67 | Trồng và chăm sóc cây xanh | Vật liệu Cây giống Phân vi sinh Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nước 6m3 | cây kg công ca | 101 0,8 7,8 0,20 | 2,5 1,5 0,002 |
10 | 20 |
XR.7000 SỨA CHỮAVỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần côngviệc:
+ Sửa chữa vỉahè:
Sau khi nền vỉa hèđã được xử lý, thực hiện sửachữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầukỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạmvi 30m.
Sửa chữa vỉahè bằng:
- Láng vữa xi măngmác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm,vữa xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cmmác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửavới lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lótbằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nềnvỉa hè.
Đào phần diệntích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công,bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạmvi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nướcbằng xe tưới nước, trộn vữa,đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa chữa vỉa hè bằng: | Xử lý nền của vỉa hè | |||
Xi măng cát vàng | Gạch khía 20x20cm | Bê tông đá 1x2 | Sỏi rửa | |||||
XR.71 XR.72 | Sửa chữa vỉa hè
| Vật liệu Vữa XM cát vàng Vữa BT đá 1x2 Vữa BT nền đá 4x6 Gạch khía 20x20 Sỏi hạt lớn Bột đá Nẹp gỗ Đinh các loại Cát Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy khác | m3 m3 m3 viên kg kg m kg m3 công ca % | 0,035 0,16 | 0,025 26 0,28 | 0,025 0,031 0,2 | 0,04 0,051 40 9 0,5 0,03 0,4 | 0,102 0,123 0,3 0,00018 20 |
11 | 12 | 13 | 14 | 21 |
XR.7300 SƠN KẺĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆSƠN NÓNG)
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, dựngchóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường,đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơnvào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệtđộ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầukỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụngcụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||
≤1 | ≤1,5 | ≤2 | ||||
XR.73 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | Vật liệu Bột sơn (trắng hoặc vàng) Sơn lót Gas đốt Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Lò nấu sơn YHK 3A Ô tô 2,5T Máy khác | kg kg kg % công ca ca ca % | 2,91 0,25 0,103 1,2 0,16 0,025 0,025 0,025 2 | 3,94 0,25 0,138 1,2 0,18 0,025 0,025 0,025 2 | 5,19 0,25 0,152 1,0 0,20 0,025 0,025 0,025 2 |
11 | 12 | 13 |
XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU,BIỂN BÁO
Thành phần côngviệc:
Lau chùi cọc tiêu,biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêucầu qui định.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.74 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | Nhân công 3/7 | công | 0,033 |
10 |
XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶTBẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊNĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần côngviệc:
Lấy dấu, cắtvà gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nướcchống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báomới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vậnchuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trongphạm vi 30km
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng báo hiệu đường bộ | ||
Thay mới loại tròn | Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật | Vẽ lại | ||||
XR.751 | Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | kg kg kg % công ca | 0,286 0,44 21,98 5 2,63 0,025 | 0,286 0,44 16,49 5 2,63 0,025 | 0,286 0,44 5 1,10 0,025 |
1 | 2 | 3 |
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng tên đường 0,3 x 0,3 m | |
Thay mới | Vẽ lại | ||||
XR.752 | Gia công, lắp đặt bảng tên đường bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | kg kg kg % công ca | 0,043 0,066 2,59 5 0,39 0,025 | 0,043 0,066 5 0,2 0,025 |
1 | 3 |
XR.7600 GIA CÔNG, LẮPĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆUĐƯỜNG BỘ
Thành phần côngviệc:
Lấy dấu, cắtsắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằngnắp chụp nhựa (đối với sắt ốngtròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nướcsơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đàođất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tôngđá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹthuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệubằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyểntrụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhânlực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình | ||
Cột thép L | Cột thép U | Cột thép I | ||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt hình Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa BT đá 1x2cm M150 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 7T | kg kg kg m3 % công ca | 11,81 0,08 0,127 0,085 5 1,04 0,06 | 15,25 0,115 0,181 0,085 5 1,04 0,06 | 19,56 0,115 0,181 0,085 5 1,04 0,06 |
10 | 20 | 30 |
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển bằng sắt ống | Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn f90cm, biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm | |
Sắt ống F60 | Sắt ống F80 | |||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt ống Trụ đỡ biển báo f110x3,5 Nắp chụp Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa bê tông M150 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 3T | m cột cái cái kg kg m3 % công ca | 3,18 1 0,081 0,127 0,085 5 1,0 0,06 | 3,39 1 0,115 0,181 0,085 5 1,19 0,06 | 1 1 0,12 0,19 0,085 5 1,25 0,06 |
40 | 50 | 60 |
XR.7700 THAY THẾTRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, tháodỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắnchỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắpđặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳnghàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiệntheo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp,vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trongphạm vi ≤ 50km.
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ bê tông | Cột bê tông |
XR.77 | Thay thế trụ bê tông giải phân cách | Vật liệu Trụ bê tông Cột bê tông Sơn (trắng, đỏ) Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 5T | cái cái kg % công ca | 1,00 - 0,54 0,5 1,5 0,05 | - 1,00 1,0 1,5 0,05 |
10 | 20 |
XR.7800 GẮN VIÊNPHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần côngviệc:
+ Gắn viên phảnquang:
Bốc dỡ, vậnchuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canhgiữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấukeo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩnthiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phâncách:
Bốc dỡ, vậnchuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T.Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bộtgiặt, quét dọn mặt đường bảođảm yêu cầu qui định.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gắn viên phản quang | Chùi rửa dải phân cách | |
Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa | |||||
XR.78 XR.78 | Gắn viên phản quang
| Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminuos Keo Megapoxy Gas Dầu DO Bột giặt Chổi tàu cau Bàn chải cước Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô chở nước 5m3 Ô tô 2,5T Lò nung keo | viên kg kg kg lít kg cây cái % công ca ca ca | 1 0,1 0,004 0,001 1 0,072 0,01 0,004 | 1 0,1 1 0,069 0,01 0,004 | 0,0125 0,0125 0,025 0,141 0,0025 0,0125 |
11 | 12 | 20 |
XR.7900 SƠN DẢI PHÂNCÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần côngviệc:
Bốc dỡ, vậnchuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông vàsơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêucầu kỹ thuật (đối với sơn giảiphân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cầndán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách(đối với dán màng phản quang).
Đơnvị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn dải phân cách | Dán màng phản quang đầu dải phân cách | |
Sơn mới | Sơn lại | |||||
XR.79 XR.79 | Sơn dải phân cách Dán màng phản quang | Vật liệu Màng phản quang Sơn mầu Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | m2 kg % công ca | 0,47 1 0,22 0,03 | 0,47 1 0,26 0,03 | 1,1 0,4 0,03 |
11 | 12 | 20 |
XR.8100 THAY THẾ ỐNGTHÉP Ử50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, cưa,tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thaythế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế,lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêucầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thaythế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhânlực trong phạm vi 30km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thay thế ống thép f50 (ĐVT:1 m) | Thay thế tấm tôn lượn sóng (ĐVT: 1tấm) |
XR.81 XR.81 | Thay thế ống thép f50mm Thay thế tấm tôn lượn sóng | Vật liệu ống thép f50mm Sơn Tấm sóng 3x47x4120mm Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 5T Máy khác | m kg tấm bộ bộ % công ca % | 1,05 0,036 1,5 0,2 0,01 10 | 1 8 1 1,0 1,5 0,01 5 |
10 | 20 |
XR.8200 SẢN XUẤTBIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần côngviệc:
Lấy dấu, cắtgò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in,vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp,phơi bảng.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60cm | Biển tròn F70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
XR.82 | Sản xuất biển báo phản quang | Vật liệu Màng phản quang Mực in cao cấp Dung môi PUH3519 Dung môi PUV Tôn tráng kẽm dày 1,2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m2 lít lít lít kg % công | 0,451 0,038 0,015 0,038 3,80 5 1,02 | 0,57 0,04 0,016 0,04 5,17 5 1,07 | 0,263 0,033 0,013 0,033 3,58 5 0,93 | 0,183 0,016 0,006 0,016 1,58 5 0,69 |
10 | 20 | 30 | 40 |
Phần 3
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬACHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
KẾT CẤU VÀ - HƯỚNG DẪN ÁPDỤNG
ĐỊNHMỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNGSẮT
I - KẾT CẤUCỦA ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mứcdự toán sửa chữa cầu, đường sắtgồm 2 chương:
Chương 13: Công tácsản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấukiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương 14: Công tácsửa chữa đường sắt
II - HƯỚNGDẪN ÁP DỤNG:
Ngoài các công tác xây lắpđược định mức trong phần này, các côngtác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đếnsửa chữa cầu, đường sắtđược thực hiện theo quy định ápdụng chung và nội dung định mức các công tác xâylắp trong phần I,II của bộ định mứcdự toán này.
Trường hợpsửa chữa đường sắt ở nhữngđoạn có độ dốc > 120/00, hao phí nhân côngđược nhân hệ số 1,2; sửa chữa trongđường hầm hao phí nhân công nhân hệ số 1,3;sửa chữa ở những đoạn đườngkhó khăn có mật độ chạy tàu ≥ 11đôi/ngày đêm hao phí nhân công được nhân hệsố 1,1 so với các định mức tươngứng.
Chương 13:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁODỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦUĐƯỜNG SẮT
XS.1000 SẢN XUẤTCẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấydấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suấtcấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắpthử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS.1100 SẢN XUẤTTHANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG ,THANH ĐẦU DÀN,BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
XS.111 XS.112 | Sản xuất thanh mạ hạ,mạ thượng, thanh cổng cầu. Sản xuất bản nút dàn chủ. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4 m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 635,25 407,95 1,34 0,45 15,87 5,00 31,68 3,78 2,09 0,20 1,00 | 82,41 944,46 2,84 0,95 29,97 5,00 39,88 4,36 4,20 0,45 1,00 |
1 | 1 |
XS.1200 SẢN XUẤTTHANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XS.121
| Sản xuất thanh đứng, thanh treo Sản xuất thanh xiên | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cầu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 497,03 540,84 1,29 0,43 20,44 5,00 36,04 3,78 2,09 0,35 1,00 | 391,62 648,83 1,56 0,52 17,24 5,00 32,90 3,92 2,30 0,30 1,00 |
1 | 1 |
XS.1300 SẢN XUẤTHỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
XS.131
| Sản xuất hệ liên kết dọc trên Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cầu cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 741,09 290,83 0,95 0,32 14,79 5,00 26,74 3,24 2,40 0,25 1,00 | 693,77 339,31 0,80 0,27 16,88 5,00 26,70 3,45 2,24 0,20 1,00 |
1 | 1 |
XS.1400 SẢN XUẤTDẦM DỌC, DẦM NGANG.
* Dầm dọc baogồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang,liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.141 XS.142 | Sản xuất dầm dọc Sản xuất dầm ngang | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cầu cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai cái % công ca ca ca % | 411,39 623,41 1,88 0,63 19,54 5,00 31,80 4,21 2,91 0,15 1,00 | 386,73 653,83 2,00 0,67 15,58 5,00 31,98 3,66 2,17 0,19 1,00 |
1 | 1 |
XS. 1500 SẢN XUẤTKẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀNTRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường người đi, sàn tránh xe | Đường kiểm tra |
XS.151 XS.152 | Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe. Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Thép tròn Bulông M 20 Que hàn Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10tấn Máy khác | kg kg kg con kg chai chai con % công ca ca ca ca % | 834,04 145,62 82,83 4,48 0,46 1,31 0,44 7,01 5,00 38,50 1,90 0,94 0,11 0,15 1,00 | 930,59 71,18 42,18 69,80 1,30 1,66 0,55 4,65 5,00 27,32 1,88 0,94 0,31 0,19 1,00 |
1 | 1 |
XS.2000 SẢN XUẤTCẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấydấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suấtcấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắpthử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 Sản xuấtthanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn,bản nút dàn chủ
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
XS.211 XS.212 | Sản xuất thanh mạ hạ, thanh mạ thượng thanh đầu dàn Sản xuất bản nút dàn chủ | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 602,09 437,25 1,99 0,66 15,71 5,00 28,5 3,78 2,09 0,2 1,00 | 70,45 954,74 2,33 0,78 40,14 5,00 39,88 4,36 4,20 0,45 1,00 |
1 | 1 |
XS. 2200 SẢN XUẤTTHANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XS.221 XS.222 | Sản xuất thanh đứng, thanh treo. Sản xuất thanh xiên. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 699,53 333,41 1,41 0,47 10,78 5,00 20,41 1,88 0,89 0,3 1,00 | 593,45 442,07 1,87 0,62 14,04 5,00 26,88 4,17 2,49 0,25 1,00 |
1 | 2 |
XS.2300 SẢN XUẤTHỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC,DẦM NGANG
* Dầm dọc baogồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang,liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.231
| Sản xuất hệ liên kết dọc dưới. Sản xuất dầm dọc.
| Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/Ph Cần cẩu 10 tấn Máy khác | kg kg chai chai con % công ca ca ca % | 695,88 337,15 1,45 0,48 9,71 5,00 28,36 2,64 1,69 0,20 1,00 | 527,75 522,25 4,59 1,53 12,70 5,00 45,71 5,01 2,65 0,16 1,00 | 447,79 591,28 2,62 0,87 15,19 5,00 33,77 2,33 1,64 0,16 1,00 |
1 | 1 | 1 |
XS. 3000 SẢN XUẤTCẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấydấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sảnsuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 SẢN XUẤTDẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI,SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm chủ | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
XS.311
| Sản xuất dầm chủ. Sản xuất liên kết dọc dưới. Sản xuất dầm dọc. Sản xuất dầm ngang. | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Que hàn Bu lông lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10tấn Máy khác | kg kg chai chai kg con % công ca ca ca ca % | 154,65 870,35 0,62 0,21 2,14 8,93 5,00 20,29 2,62 1,78 0,55 0,16 2,00 | 833,21 196,46 1,38 0,46 13,58 5,00 21,88 5,28 2,50 2,00 | 476,36 562,02 1,94 0,65 45,93 5,00 51,74 9,06 3,02 2,00 | 446,08 593,04 1,24 0,41 27,43 5,00 24,29 14,64 3,48 2,00 |
1 | 1 | 1 | 1 |
XS. 4000 SẢN XUẤTCẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấydấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sảnsuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 SẢN XUẤTDẦM, HỆ LIÊN KẾT.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất dầm, hệ liên kết |
XS.411 | Sản xuất dầm, hệ liên kết | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ô xy Acêtylen Que hàn Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5KW Máy ép khí 4m3/ph Máy hàn 23 KW Cần cẩu 10tấn Máy khác | kg kg chai chai kg con % công ca ca ca ca % | 332,84 708,94 1,87 0,62 0,85 9,59 5,00 32,11 2,37 1,30 0,15 0,16 1,00 |
1 |
XS. 5000 LIÊN KẾT HỆDẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
XS.5100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚAHƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụngcụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bulông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầukỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trongphạm vi 30m
( Trường hợpgia cố tăng cường thêm vào kết cấucũ:hao phí nhân công và máy được nhân hệ số K= 1,5)
Đơnvị tính : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ri vê F 18-22 | ||
Tán ngang | Tán ngửa | Tán bổ | ||||
XS.51 | Tán rivê bằng búa hơi ép | Vật liệu Rivê Than rèn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Máy khác | con kg công ca % | 1,07 0,25 0,039 0,027 5,00 | 1,07 0,25 0,045 0,034 5,00 | 1,07 0,25 0,034 0,026 5,00 |
11 | 12 | 13 |
Đơnvị tính : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ri vê F 24-26 | ||
Tán ngang | Tán ngửa | Tán bổ | ||||
XS.51 | Tán rivê bằng búa hơi ép | Vật liệu Rivê Than rèn Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Máy khác | con kg công ca % | 1,07 0,25 0,050 0,042 5,00 | 1,07 0,25 0,065 0,018 5,00 | 1,07 0,25 0,044 0,036 5,00 |
21 | 22 | 23 |
XS.5200 LẮP RÁP CẤUKIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị dụngcụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liênkết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vàokết cấu cũ : hao phí nhân công được nhânhệ số K =1,5)
Đơnvị : 1con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bu lông thường | Bulông cường độ cao | ||
Trên bờ | Dưới nước | Trên bờ | Dưới nước | ||||
XS.52 | Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông | Vật liệu Bu lông M 17 - M30 Vật liệu khác Nhân công: 4/7 | con % công | 1,05 10,00 0,029 | 1,07 10,00 0,034 | 1,05 10,00 0,059 | 1,07 10,00 0,071 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XS.5300 LẮP RÁP CẤUKIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị dụngcụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiệnđảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơnvị tính : 10 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn, dày: | Dưới nước, dày: | ||
≤12mm | >12mm | ≤ 12mm | >12mm | ||||
XS.53 | Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn | Vật liệu Que hàn Nhân công : 4,3/7 Máy thi công Máy hàn 23KW | kg công ca | 12,7 2,20 2,04 | 18,70 4,10 3,70 | 12,8 2,80 2,45 | 18,70 4,92 4,40 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XT.1200 GIA CỐ THANHĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
XT.121 XT.122 | Gia cố thanh đứng, thanh treo.
| Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông +lói giữ cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác | chai chai con % công ca - % | 3,79 1,26 40,82 5,00 55,82 0,32 0,34 5,00 | 6,57 2,19 60,80 5,00 68,8 0,32 0,34 5,00 |
1 | 1 |
XT.1300 GIA CỐ DẦMDỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
XT.13 | Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ liên kết dọc trên, dọc dưới | Vật liệu Ô xy Acêtylen Bu lông+lói giữ cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,3/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/ph Cần cẩu10T Máy khác | chai chai con % công ca - % | 4,43 1,48 25,71 5,00 55,33 0,28 0,32 5,00 | 5,10 1,70 60,33 5,00 75,64 0,32 0,32 5,00 | 4,52 1,51 21,70 5,00 64,81 0,26 0,32 5,00 | 4,80 1,60 25,70 5,00 67,56 0,28 0,32 5,00 |
10 | 20 | 30 | 40 |
XT.1400 LẮP MỚIHỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦUCŨ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấydấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹtmặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ,lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹthuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 30m.
Đơnvị tính : 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm mới hệ mặt cầu | Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ |
XT.141 XT.142 | Làm mới hệ
| Vật liệu Thép hình Tà vẹt 16x22x220 Đinh Tirơpông Ô xy Acêtylen Bu lông móc cầu M20 x 275 Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295 Ván tuần cầu Đinh 10 cm Vật liệu khác Nhân công : 4,5/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy khác | kg cái cái chai - cái cái m3 kg % công ca ca | 31,31 3,17 19,02 0,02 0,007 6,34 0,78 0,01 0,15 10,00 9,48 0,04 0,02 | 0,03 0,01 4,50 |
1 | 1 |
XT. 2000 LẮP DỰNG ,THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vậnchuyển cấu kiện đến vị trí mốtrụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúngvị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầukỹ thuật.
XT.2100 LẮP DỰNGDẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.21 | Lắp dựng dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện Vật liệu khác Nhân công: 4,5/7 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác | cái con % công ca ca ca ca ca ca ca % | 0,17 17,50 5,00 17,5 0,120 0,24 1,50 0,412 5,00 | 0,17 17,85 5,00 22,0 0,16 0,32 0,30 0,30 0,06 1,20 0,30 5,00 |
10 | 20 |
XT.2200 THÁO DỠ DẦMTHÉP CÁC LOẠI.
Đơnvị tính : 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
XT.22 | Tháo dỡ dầm thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ô xy A cêtylen Vật liệu khác Nhân công: 4/7 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn Cần cẩu 25 tấn Phao thép 200 T Xà lan 400 T Ca nô 150 CV Tời điện 5 tấn Giá long môn Máy khác | cái chai chai % công ca ca ca ca ca ca ca % | 0,12 1,48 0,49 5,00 9,50 0,17 0,28 1,12 1,12 5,00 | 0,15 1,52 0,51 5,00 13,50 0,412 0,412 0,20 0,28 0,05 0,95 0,95 5,00 |
10 | 20 |
XT. 300 CẮT SẮT THÉPCÁC LOẠI
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, lấydấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnhtẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m
XT.3100 CẮT TÔN BẢN
Đơnvị tính : 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy tôn | ||
6-10mm | 11-17mm | 18-22mm | ||||
XT.31 | Cắt tôn bản | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,04 0,013 5,00 0,023 0,04 5,00 | 0,074 0,025 5,00 0,035 0,05 5,00 | 0,122 0,041 5,00 0,038 0,08 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3200 CẮT SẮT U
Đơnvị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt U (mm) | ||
120¸140 | 160¸220 | 240¸400 | ||||
XT.32 | Cắt sắt U | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,014 0,005 5,00 0,043 0,05 5,00 | 0,0214 0,007 5,00 0,052 0,06 5,00 | 0,0293 0,01 5,00 0,10 0,06 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3300 CẮT SẮT I
Đơnvị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt I (mm) | ||
140-150 | 155-165 | 190-195 | ||||
XT.33 | Cắt sắt I | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,138 0,046 5,00 0,08 0,04 5,00 | 0,18 0,061 5,00 0,10 0,045 5,00 | 0,21 0,07 5,00 0,14 0,05 5,00 |
10 | 20 | 30 |
XT.3400 CẮT SẮT L
Đơnvị tính : 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Quy cách sắt L | |
L 75-L90 | L100-L120 | ||||
XT.34 | Cắt sắt L | Vật liệu Ô xy Acêtylen Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 Máy thi công Máy mài 2,7KW Máy khác | chai chai % công ca ca | 0,03 0,011 5,00 0,19 0,01 5,00 | 0,07 0,025 5,00 0,21 0,015 5,00 |
10 | 20 |
XU. 4000 KHOAN , DOA LỖSẮT THÉP
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị, lấydấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêucầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạmvi 30m
Nếu khoan, doa lỗtrên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XU.4100. KHOAN LỖSẮT THÉP DẦY 5-22 , LỖ KHOAN (14-27
Đơnvị tính :10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Đứng cần | Ngang cần | Đứng cần | Ngang cần | ||||
XT.41 | Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan F14 -27 | Nhân công : 4/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW | công ca | 0,135 0,291 | 0,29 0,464 | 0,48 0,23 | 0,63 0,39 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4200 DOA LỖ SẮTTHÉP.
Đơnvị tính : 10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên dàn | Dưới dàn | ||
2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | 2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | ||||
XT.42 | Doa lỗ sắt thép | Nhân công : 4/7 Máy thi công Máy ép khí 4m3/h | công ca | 0,18 0,6 | 0,29 0,24 | 0,17 1,20 | 0,23 1,50 |
11 | 12 | 21 | 22 |
XT.4300 CHẶT RIVÊCẦU CŨ
Thành phần côngviệc:
Chuẩn bị dụngcụ để chặt, bắt tạm bu lông cầnthiết để giữ kết cấu khỏi xêdịch lỗ
Đơnvị tính : 1 con
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rivê | ||
f16-19 | f20-22 | f24-26 | ||||
XT.43 | Chặt rivê cầu cũ | Vật liệu Bu lông+lói Vật liệu khác Nhân công: 3,7/7 | con % công | 0,20 5,00 0,076 | 0,20 5,00 0,12 | 0,20 5,00 0,20 |
10 | 20 | 30 |
Chương 14:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNGSẮT
XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸTCŨ XU.1100THÁO RAY CŨ
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đườngcũ, tháo lập lách, bu lông cóc.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạmvi 1500m.
Đơnvị tính: 1 Thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray 30-33kg | Ray 24-26kg |
XU.111
| Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ | Nhân công 3,7/7
| công
| 1,01
| 0,78
| 0,61
|
1 | 2 | 3 |
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBTK3A cóc cứng | TVBTK3A cóc đàn hồi | TVBTK92 |
XU.113 | Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông. | Nhân công 3,7/7 | công | 1,36 | 1,63 | 1,56 |
1 | 2 | 3 |
XU.1200 THÁO TÀ VẸTCŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M,ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bị, moiđá, đất.
- Tháo tà vẹt.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạmvi 1500m.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm sắt | TV gỗ có đệm sắt | TV sắt | TVBT K3A cóc cứng | TVBT K3A cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.121 | Tháo tà vẹt cũ đường 1m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,17 | 0,2 | 0,19 | 0,33 | 0,35 | 0,39 |
XU.122 | Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m | Nhân công 3,7/7 | công | 0,3 | 0,34 | 0,39 | 0,41 | 0,44 | |
XU.123 | Tháo tà vẹt cũ đường lồng | Nhân công 3,7/7 | công | 0,43 | 0,49 | 0,57 | 0,59 | 0,64 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀVẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU.2100 THAY THẾ RAY
Thành phần côngviệc:
- Xả, vậnchuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray bảođảm yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2110 ĐƯỜNG 1MTÀ VẸT SẮT
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg P38 -P50 L=12,5m | Ray P30-33 L = 12,5m | Ray P24-26 L = 10m | Ray P50 L = 25m | ||||
R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | R(m) ≤500 | R(m) >500 | ||||
XU.211 | Đường 1m tà vẹt sắt | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % công | 1 1 6 0,5 1,80 | 1 1 6 0,5 1,50 | 1 1 4 0,5 1,38 | 1 1 4 0,5 1,15 | 1 1 4 0,5 1,09 | 1 1 4 0,5 0,91 | 1 1 6 0,5 3,6 | 1 1 6 0,5 2,5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XU.2120 ĐƯỜNG 1MTÀ VẸT GỖ
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | R(m) ≤500 | R(m) > 500 | R(m) ≤ 500 | R(m) > 500 | ||||
XU.212 | Đường 1m tà vẹt gỗ | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông, rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % Công | 1 1 6 0,5 1,30 | 1 1 6 0,5 1,08 | 1 1 4 0,5 1,00 | 1 1 4 0,5 0,83 | 1 1 4 0,5 0,78 | 1 1 4 0,5 0,65 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2130 ĐƯỜNG 1MTÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơnvị tính: 1thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ray ≥ 38kg | Ray P30 - 33 | Ray P24 - 26 | |||
R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | R(m) | ||||
XU.213 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Ray Lập lách Bu lông,rông đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Đôi Cái % Công | 1 1 6 0,5 3,04 | 1 1 6 0,5 2,53 | 1 1 4 0,5 2,96 | 1 1 4 0,5 2,47 | 1 1 4 0,5 2,89 | 1 1 4 0,5 2,41 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
XU.2200 THAY THẾ TÀVẸT
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bị,đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt bảođảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.2210 ĐƯỜNG 1MTÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ có đệm sắt | TV gỗ không đệm sắt | TV sắt |
XU.221 | Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Rong đen Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 6 2 0,5 0,34 | 1 6 0,5 0,26 | 1 4 4 0,5 0,27 |
1 | 2 | 3 |
XU.2220 ĐƯỜNG 1MTÀ VẸT BÊ TÔNG.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TVBT cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.222 | Đường 1m tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Cóc, bulông cóc Rông đen lò so Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Đệm sắt Vữa lưu huỳnh Bulông M22x200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Cóc đàn hồi Căn nhựa(0,4 - 0,6) Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | cái cái cái cái cái cái kg cái cái cái cái cái cái cái cái % công | 1 4 4 4 2 2 0,5 0,38 | 1 4 2 2,317 4 4 4 4 4 0,5 0,41 | 1 4 4 4 0,5 0,46 |
1 | 2 | 3 |
XU.2230 ĐƯỜNG1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBTK 3A cóc cứng | TVBT cóc đàn hồi | TVBT K92 |
XU.223 | Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su (nhựa) Rông đen lò so Bu lông M22x 200 Rông đen phẳng Căn sắt C3-C4 Căn nhựa 04-06 Đinh xoắn Cóc nhựa Nắp na Vữa lưu huỳnh Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Kg % Công | 1 6 0,5 0,31 | 1 6 2 0,5 0,41 | 1 4 4 2 4 0,5 0,46 | 1 4 2 4 4 4 4 4 2,317 0,5 0,49 | 1 4 4 2 2 0,5 0,55 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XU.2240 ĐƯỜNGLỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV gỗ không đệm | TV gỗ có đệm | TVBT |
XU.224 | Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Đệm sắt Cóc, bu lông cóc Sắt chữ U Đệm cao su Rong đen lò so Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % công | 1 9 0,5 0,45 | 1 9 3 0,5 0,60 | 1 6 6 3 6 0,5 0,79 |
1 | 2 | 3 |
XU.2300 THAY THANH GIẰNGCỰ LY
Thành phần côngviệc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanhgiằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng,phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằngmới đảm bảo đúng yêu cầu kỹthuật.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạmvi 500m.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường 1,435m |
XU.23 | Thay thanh giằng cự ly | Vật liệu Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Bộ % Công | 1 0,5 0,2 | 1 0,5 0,25 |
10 | 20 |
XU.3100 LÀM LẠI NỀNĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần côngviệc:
- Cuốc, nhặtsạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loạiđất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầukỹ thuật.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nềntạo mui luyện thoát nước.
Đơnvị tính: 1m đường
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
Xu.311 xu.312 xu.313 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 1,35 | 1,35 1,6 2,25 | 1,41 1,66 2,33 |
1 | 2 | 3 |
XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈNĐƯỜNG
Thành phần côngviệc:
- Dùng kích, xà beng, búaquốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến caođộ yêu cầu giật đúng lượng vàphương giật.
- Chèn đườngđúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Nâng, giật, chènđợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1,đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạytàu.
Đơnvị tính: 1 cái tà vẹt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường TV sắt | Đường TV gỗ | Đường TVBT |
XU.321 XU.322 XU.323 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 0,43 | 0,37 0,56 0,8 | 0,5 0,81 1,17 |
1 | 2 | 3 |
XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xảđá từ toa xuống đường, rảiđều đá xuống đường vận chuyểnđiều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảmbảo an toàn chạy tàu.
Đơnvị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | TV sắt, TV gỗ, TVBT |
XU.33 | Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi | Vật liệu - Đá dăm 4x6 Nhân công 3,5/7 | m3 Công | 1,207 1,38 |
10 |
XU.3400 SỬA CHỮARÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần côngviệc:
- Đào, sửa rãnhxương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.
- Bốc xếp, vậnchuyển, xếp đá vào rãnh.
- Cảnh giớibảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu 0,3m | Độ sâu 0,5m | Độ sâu 0,7m |
XU.34 | Sửa chữa rãnh xương cá | Vật liệu Đá 4 ÷ 8 Nhân công 4/7 | m3 Công | 0,18 0,3 | 0,3 0,43 | 0,42 0,75 |
10 | 20 | 30 |
XU.3500 Vét dọn mươngr∙nh
Thành phần côngviệc:
- Dùng cuốc, xẻngvét dọn mương rãnh.
- Xúc, vét đất,cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơnvị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lòng rãnh sâu 10cm | Lòng rãnh sâu 20cm | Lòng rãnh sâu 30cm |
XU.35 | Vét dọn mương rãnh | Nhân công3,5/7 | Công | 0,06 | 0,08 | 0,1 |
10 | 20 | 30 |
XU.3600 LÀM VAI ĐÁĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
- Làm vai đá đảmbảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.
- Mặtđường có độ dốc thoát nước, chânđá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơnvị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.36 | Làm vai đá đường sắt | Nhân công 4/7 | Công | 0,03 |
10 |
XU.4000 SỬA CHỮAĐƯỜNG NGANG
Thành phần côngviệc:
- Uốn 2 đầu rayhộ luân(ray hộ bánh).
- Vận chuyển rayhộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phốinhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡđường ngang cũ, thu hồi vận chuyển,xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặtđường ngang, hoàn chỉnh đảm bảođúng yêu cầu kỹ thuật
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.4100 ĐƯỜNG 1M
Đơnvị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa | Đường ngang không đặt ray hộ luân |
XU.41 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan Cấp phối nhựa Thanh chống K Thanh chống tấm đan Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái m2 m3 Thanh Thanh % Công | 2 12 0,65 2,0 0,5 2,35 | 2 12 0 0,13 2 0,5 2,97 | 0,8 4 0,5 2,15 |
10 | 20 | 30 |
XU.4200 ĐƯỜNG1,435M
Đơnvị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.42 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái Tấm m3 % Công | 2 16 1,66 0,5 2,58 | 2 16 0,22 0,5 3,26 |
10 | 20 |
XU.4300 ĐƯỜNGLỒNG
Đơnvị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.43 | Đường lồng | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái Tấm m3 % Công | 3 24 1,25 0,5 3,09 | 3 24 0,15 0,5 3,91 |
10 | 20 |
XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần côngviệc:
- Tháo dỡ tà vẹtcũ.
- Thay tà vẹt mớiđảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vậnchuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọntrong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn chạy tàu.
Xu.4410 Đường 1m
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2,00ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.441 | Đường 1m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 11 0,5 0,37 | 1 11 0,5 0,5 | 1 11 0,5 0,6 |
1 | 2 | 3 |
XU.4420 ĐƯỜNG1,435M
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt2ữ2,9m | Tà vẹt3,05ữ3,95m | Tà vẹt4,1ữ4,83m |
XU.442 | Đường 1,435m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 9 0,5 0,44 | 1 9 0,5 0,6 | 1 9 0,5 0,72 |
1 | 2 | 3 |
XU.4430 ĐƯỜNGLỒNG
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.443 | Đường lồng | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 10 0,5 0,53 | 1 10 0,5 0,72 | 1 10 0,5 0,88 |
1 | 2 | 3 |
XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂNGHI (CHÂN THỎ).
Thành phần côngviệc:
- Vận chuyển ray,phụ kiện trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộluân cũ.
- Lắp ray hộ luânmới đảm báo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạmvi 200m.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn chạy tàu.
XU.5100 ĐƯỜNG 1M
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.51 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Củ đậu Suốt Đinh tirơpông Móng trâu Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 7 5 10 28 4 0,5 3,65 |
10 |
XU.5200 ĐƯỜNG1,435M
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.52 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Móng trâu Củ đậu Suốt củ đậu Đinh tirơpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 7 3 5 10 28 0,5 4,34 |
10 |
XU.5300 ĐƯỜNGLỒNG
Đơnvị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.53 | Đường lồng | Vật liệu Ray hộ luân Bu lông suốt ngang Củ đậu Móng trâu Đinh tirơpông Đệm Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 18 9 8 60 15 0,5 5,22 |
10 |
XU.6000 LÀM LẠI NỀNĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần côngviệc:
- Nhặt sạch cỏrác.
- Cuốc, sàng đáloại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đátheo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giớiđảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.1300 LÀM LẠI NỀNĐÁ GHI
Đơnvị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Xu.611 Xu.612 Xu.613 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 24,25 29,05 35,09 |
1 |
XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈNGHI
Thành phần côngviệc:
Vào đá, nâng, giật,chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơnvị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường1,435m | Đường lồng |
XU.62 | Nâng, giật, chèn ghi | Nhân công 4,5/7 | Công | 27 | 32 | 38 |
10 | 20 | 30 |
XU.6300 THÁO DỠ GHICŨ
Thành phần côngviệc:
- Tháo dỡ ghi, phânloại.
- Thu hồi, vậnchuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn.
Đơnvị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi đường1,0m | Ghi đường1,435m | Ghi đường lồng |
XU.63 | Tháo dỡ ghi cũ | Nhân công 3,7/7 | Công | 15 | 17,8 | 21,2 |
10 | 20 | 30 |
XU.7000 THAY TÂMGHI(CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần côngviệc:
- Vận chuyển tâmghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâmghi mới bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạmvi 200m.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn chạy tàu.
XU.7100 ĐƯỜNG 1M
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.71 | Đường 1m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu + suốt Đệm chung tâm ghi Đệm gót tâm ghi Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 18 3 1 0,5 5,64 |
10 |
XU.7200 ĐƯỜNG1,435M
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.72 | Đường 1,435m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Đệm gót tâm ghi Đệm chung tâm ghi Củ đậu Đinh suốt Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 1 3 8 13 0,5 6,57 |
10 |
XU.7300 ĐƯỜNGLỒNG
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.73 | Đường lồng | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu Đinh tirơpông Đinh suốt - cóc Đinh suốt - củ đậu Đệm chung tâm ghi Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 10 16 12 10 3 0,5 8,16 |
10 |
XU.8000 THAY LƯỠI GHI
Thành phần côngviệc:
- Vận chuyểnlưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡighi cũ.
- Thay lưỡi ghimới.
- Thu hồi, vậnchuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạmvi 200m.
- Phòng vệ đảmbảo an toàn chạy tàu.
XU.8100 ĐƯỜNG 1M
Đơnvị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.81 | Đường 1m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm gót Đệm đầu Đệm trượt Đinh đệm trượt Móng trâu Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Tấm Tấm Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 1 10 40 8 3 0,5 3,89 |
10 |
XU.8200 ĐƯỜNG1,435M
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.82 | Đường 1,435m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm trượt Móng trâu Đinh Đệm củ đậu lưỡi ghi Đinh suốt Đinh tirơpông Đệm chung Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 10 7 44 1 4 6 6 3 0,5 4,15 |
10 |
XU.8300 ĐƯỜNGLỒNG
Đơnvị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.83 | Đường lồng | Vật liệu Lưỡi ghi Bu lông suốt ngang Đệm trượt Móng trâu Đệm chung Đệm củ đậu lưỡi ghi Thanh giằng Đinh tirơpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 5 10 10 10 1 3 16 0,5 5,82 |
10 |
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP |
1 | 2 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN | |
PHẦN I | |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC | |
KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
XA.0000 | CHƯƠNG I : PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH |
XB.0000 | CHƯƠNG II : CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH |
CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ | |
XC.0000 | CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG |
XD.0000 | CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP |
XE.0000 | CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG , THÁO DỠ VÁN KHUÔN |
XF.0000 | CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM MÁI |
CHƯƠNG V : CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG | |
XG.0000 | CÔNG TÁC TRÁT |
XH.0000 | CÔNG TÁC LÁNG VỮA |
CHƯƠNG VI : CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ | |
XI.0000 | CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ |
XK.0000 | CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ |
XL.0000 | CHƯƠNG VII : CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG |
CHƯƠNG VIII : CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC | |
XM.0000 | CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ CÁC KẾT CẤU .. |
XN.0000 | CÔNG TÁC SƠN VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC ... |
XO.0000 | CHƯƠNG IX : DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG |
XP.0000 | CHƯƠNG X : CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI |
PHẦN II | |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ | |
KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
XQ.0000 | CHƯƠNG XI : CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ |
XR.0000 | CHƯƠNG XII : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ |
PHẦN III | |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | |
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT | |
KẾT CẤU VỠ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG | |
CHƯƠNG XIII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT | |
XS.0000 | SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP |
XT.0000 | GIA CỐ DẦM CẦU |
XU.0000 | CHƯƠNG XIV : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT |
MỤC LỤC |