Tỉnh, thành phố: ………… |
|
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH 09/2015/NĐ-CP CỦA NĂM 2015 VÀ 2016
SốTT |
Nội dung |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2015 |
DỰ KIẾN NĂM 2016 |
||||||
Tổng số đối tượng có mặt đến 01/01/2015 (Người) |
Tổng số đối tượng có hệ số lương ngạch bậc, lương chức vụ từ 2,34 trởxuống có mặt đến 01/01/2015 (Người) |
Tổng hệ số tiền lương ngạch bậc, lương chức vụ của số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trởxuống |
Tổng quỹ tiền lương tăng thêm năm 2015 theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (Triệu đồng) |
Tổng số đối tượng có mặt đến01/01/2016 (Người) |
Tổng số đối tượng có hệ số lương ngạch bậc, lương chức vụ từ 2,34 trởxuống có mặt đến 01/01/2016 (Người) |
Tổng hệ số tiền lương ngạch bậc, lương chức vụ của số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trởxuống |
Tổng quỹ tiền lương tăng thêm năm 2016 (Triệu đồng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰCHCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SN giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phát thanhtruyềnhình |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quản lýnhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁN BỘCHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁN BỘ XÃ NGHỈ VIỆC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bí thư, chủ tịch. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ PhóBT, phóCT, TTĐảng ủy,Ủy viên, TK UBND, TKHĐND, xã đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các chức danh còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng ... năm 2015 |