CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN
(Dành cho cơ sở sản xuất thuỷ điện)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ...……
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: □
[04] Tên người nộp thuế:…………………………………….............................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………..........………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[09] Điện thoại:…………..[10] Fax:..........................[11] Email: .....................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………......................................
[13] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………...................……….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ...............................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..............................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số..............................................[20A].ngày........tháng .......năm.......
[21] Tên loại tài nguyên:
[22] Thuế suất (%):
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Nhà máy thủy điện |
Mã số thuế |
Sản lượng điện xuất tuyến (KWh)
|
Giá tính thuế đơn vị tài nguyên |
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ tính thuế |
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ tính thuế |
Số thuế tài nguyên đã khai trong kỳ tính thuế |
Số thuế chênh lệch so với số quyết toán |
|
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27]= [25]x[26]x[22] |
[28] |
[29] = [27] - [28] |
[30] |
[31]=[29] - [30] |
1 |
Nhà máy thủy điện X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà máy thủy điện Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|