HỘIĐỒNGNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2013/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHỐ CỔ, LÀNG CỔ, LÀNGNGHỀ TRUYỀN THỐNG TIÊU BIỂU, BIỆT THỰ CŨ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC XÂY DỰNGTRƯỚC NĂM 1954 VÀ DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THỦ ĐÔ CẦN TẬP TRUNGNGUỒN LỰC ĐỂ BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA
(TheoquyđịnhtạiĐiểmbKhoản3Điều11LuậtThủđô)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀNỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 8
(Từngày 02/12/2013 đến ngày 06/12/2013)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy bannhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm2009;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 21 tháng 11 năm 2012;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc đề nghị Hội đồng nhân dân Thành phốban hành Danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thựcũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vậtthể trên địa bàn Thủ đô; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, ý kiến thảoluận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục phố cổ, làng cổ,làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xâydựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tậptrung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, gồm:
1.DanhmụcPhốcổ:79phố(Phụlụcsố01).
2.DanhmụcLàngcổ:01làng(Phụlụcsố02).
3.DanhmụcLàngnghềtruyềnthốngtiêubiểu:07làngnghề(Phụlụcsố03).
4.DanhmụcBiệtthựcũ:225biệtthựcũ(Phụlụcsố04).
5.Danhmụccôngtrìnhkiếntrúckhácxâydựngtrướcnăm1954:41côngtrình(Phụlụcsố05).
6.Danhmụcdisảnvănhóaphivậtthể:02disản(Phụlụcsố06).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết; tuyên truyền,quảng bá và huy động các nguồn lực của tổ chức, cá nhân nhằm bảo tồn, tôn tạovà phát huy giá trị văn hóa theo các danh mục tại Điều 1.
2. Tổ chức tổng kết, điều chỉnh sửa đổi, bổ sungdanh mục phù hợp với từng giai đoạn phát triển của Thủ đô.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từngày thông qua.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, cácBan của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhândân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phốHà Nội khóa XIV kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2013./.
CHỦTỊCH NgôThịDoãnThanh |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC PHỐ CỔ HÀ NỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 củaHội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV)
I.CÁCTUYẾNPHỐTRONGPHẠMVIBẢOVỆ,TÔNTẠOCẤPI
TT | TÊNPHỐ | TT | TÊNPHỐ | TT | TÊNPHỐ |
01 | Phố Chợ Gạo | 08 | Phố Hàng Đường | 15 | Phố Nguyễn Siêu |
02 | Phố Đào Duy Từ | 09 | Phố Hàng Giầy | 16 | Phố Ngõ Gạch |
03 | Phố Đông Thái | 10 | Phố Hàng Mắm | 17 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
04 | Phố Hàng Bạc | 11 | Phố Hàng Muối | 18 | Phố Tạ Hiện |
05 | Phố Hàng Buồm | 12 | Phố Hàng Ngang | 19 | Phố Trần Quang Khải (đoạn từ Hàng Mắm - Hàng Thùng) |
06 | Phố Hàng Chiếu | 13 | Phố Lương Ngọc Quyến | 20 | Phố Trần Nhật Duật (đoạn từ Hàng Chiếu - Hàng Mắm) |
07 | Phố Hàng Chĩnh | 14 | Phố Mã Mây | 21 | Phố Ô Quan Chưởng |
II.CÁCTUYẾNPHỐTRONGPHẠMVIBẢOVỆ,TÔNTẠOCẤPII
TT | TÊNPHỐ | TT | TÊNPHỐ | TT | TÊNPHỐ |
01 | PhốBátĐàn | 21 | PhốBátSứ | 41 | PhốChảCá |
02 | PhốCầuĐông | 22 | PhốCầuGỗ | 42 | PhốĐinhLiệt |
03 | PhốCổngĐục | 23 | PhốCửaĐông | 43 | PhốGầm Cầu |
04 | PhốĐồngXuân | 24 | PhốĐườngThành | 44 | PhốHàngBè |
05 | PhốGiaNgư | 25 | PhốHàTrung | 45 | PhốHàngBút |
06 | PhốHàngBồ | 26 | PhốHàngBông | 46 | PhốHàngChai |
07 | PhốHàngCá | 27 | PhốHàngCân | 47 | PhốHàngĐào |
08 | PhốHàngCót | 28 | PhốHàngDa | 48 | PhốHàngĐồng |
09 | PhốHàngĐậu | 29 | PhốHàngĐiếu | 49 | PhốHàngGiấy |
10 | PhốHàngGà | 30 | PhốHàngGai | 50 | PhốHàngLược |
11 | PhốHàngHòm | 31 | PhốHàngKhoai | 51 | PhốHàngNón |
12 | PhốHàngMã | 32 | PhốHàngMành | 52 | PhốHàngRươi |
13 | PhốHàngPhèn | 33 | PhốHàngQuạt | 53 | PhốHàngTre |
14 | PhốHàngThiếc | 34 | PhốHàngThùng | 54 | PhốLòRèn |
15 | PhốHàngVải | 35 | PhốLãnÔng | 55 | PhốNguyễnQuangBích |
16 | Phố Lương Văn Can | 36 | Phố Ngõ Trạm | 56 | Phố Nguyễn Văn Tố |
17 | Phố Nguyễn Thiện Thuật | 37 | Phố Nguyễn Thiệp | 57 | Phố Phùng Hưng |
18 | Phố Nhà Hoả | 38 | Phố Phan Đình Phùng (đoạn từ Phùng Hưng - Hàng Cót) | 58 | Phố Tô Tịch |
19 | Phố Thanh Hà | 39 | Phố Thuốc Bắc | ||
20 | Phố Yên Thái | 40 | Phố Cao Thắng |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC LÀNG CỔ HÀ NỘI
(KèmtheoNghịquyếtsố24/2013/NQ-HĐND ngày04tháng12năm2013củaHộiđồngnhândânthànhphốHàNộikhóaXIV)
TT | Tênlàng | Xã | Thịxã |
01 | ĐườngLâm | Đường Lâm(cácthônMôngPhụ, CamThịnh,CamLâm, ĐôngSàng, Đoài Giáp và khu vực phụ cận là các thôn Phụ Khang, Hưng Thịnh, VănMiếu,HàTân) | SơnTây |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG TIÊU BIỂU
(KèmtheoNghịquyếtsố24/2013/NQ-HĐND ngày04tháng12năm2013củaHộiđồngnhândânthànhphốHàNộikhóaXIV)
TT | Tênlàngnghề | Xã,phường | Quận/Huyện/Thịxã |
01 | LàngnghềSơnkhảmthônNgọ | ChuyênMỹ | PhúXuyên |
02 | LàngnghềSơnmàiHạThái | DuyênThái | ThườngTín |
03 | LàngnghềMâytređanPhúVinh | PhúNghĩa | ChươngMỹ |
04 | LàngnghềĐiêukhắcmỹnghệSơnĐồng | SơnĐồng | HoàiĐức |
05 | LàngnghềDệtlụaVạnPhúc | VạnPhúc | HàĐông |
06 | LàngnghềGốmsứ BátTràng | BátTràng | GiaLâm |
07 | LàngnghềGỗmỹnghệThiếtÚng | VânHà | ĐôngAnh |
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC BIỆT THỰ CŨ
(KèmtheoNghịquyếtsố24/2013/NQ-HĐNDngày04tháng12năm2013 củaHộiđồngnhândânthànhphốHàNộikhóaXIV)
TT | Tênphố | Sốnhà | Phường | Quận | ||||
Lẻ | Chẵn | |||||||
01 | Bà Huyện Thanh Quan | 5 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
02 | Bà Huyện Thanh Quan | 7 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
03 | Bà Huyện Thanh Quan | 10 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
04 | Bà Huyện Thanh Quan | 12 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
05 | Cao Bá Quát | 23 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
06 | Cao Bá Quát | 25 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
07 | Cao Bá Quát | 27 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
08 | Chu Văn An | 1 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
09 | Chu Văn An | 2A | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
10 | Chu Văn An | 8 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
11 | Chu Văn An | 9 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
12 | Chu Văn An | 11 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
13 | Chu Văn An | 13 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
14 | Chu Văn An | 15 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
15 | Chùa Một Cột | 1 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
16 | Chùa Một Cột | 3 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
17 | Chùa Một Cột | 6 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
18 | Chùa Một Cột | 5 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
19 | Chùa Một Cột | 7 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
20 | Chùa Một Cột | 11 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
21 | Đặng Dung | 2 | TrúcBạch | BaĐình | ||||
22 | Điện Biên Phủ | 25 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
23 | Điện Biên Phủ | 33 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
24 | Điện Biên Phủ | 41 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
25 | Điện Biên Phủ | 43 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
26 | Điện Biên Phủ | 45 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
27 | Điện Biên Phủ | 47 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
28 | Điện Biên Phủ | 49 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
29 | Hoàng Diệu | 6 | QuánThánh | BaĐình | ||||
30 | Hoàng Diệu | 26 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
31 | Hoàng Diệu | 30 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
32 | Hoàng Diệu | 34 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
33 | Hoàng Diệu | 58 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
34 | Hoàng Diệu | 63+65 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
35 | Hoàng Hoa Thám | 183 | NgọcHà | BaĐình | ||||
36 | Hùng Vương | 10 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
37 | Hùng Vương | 12 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
38 | Hùng Vương | 25 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
39 | Khúc Hạo | 6 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
40 | Khúc Hạo | 8 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
41 | Khúc Hạo | 10 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
42 | Lê Hồng Phong | 2 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
43 | Lê Hồng Phong | 4 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
44 | Lê Hồng Phong | 5A+5B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
45 | Lê Hồng Phong | 6 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
46 | Lê Hồng Phong | 6A | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
47 | Lê Hồng Phong | 6B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
48 | Lê Hồng Phong | 8 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
49 | Lê Hồng Phong | 9 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
50 | Lê Hồng Phong | 23B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
51 | Nguyễn Cảnh Chân | 2 | QuánThánh | BaĐình | ||||
52 | Nguyễn Cảnh Chân | 4 | QuánThánh | BaĐình | ||||
53 | Nguyễn Cảnh Chân | 5 | QuánThánh | BaĐình | ||||
54 | Nguyễn Cảnh Chân | 6 | QuánThánh | BaĐình | ||||
55 | Thanh Niên | 9 | QuánThánh | BaĐình | ||||
56 | Nguyễn Thái Học | 44 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
57 | Nguyễn Thái Học | 46 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
58 | Nguyễn Thái Học | 48+50 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
59 | Nguyễn Thái Học | 56 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
60 | Nguyễn Thái Học | 58 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
61 | Nguyễn Thái Học | 60 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
62 | Nguyễn Thái Học | 67 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
63 | Nguyễn Thái Học | 84+84B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
64 | Ông Ích Khiêm | 5 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
65 | Phan Đình Phùng | 49 | QuánThánh | BaĐình | ||||
66 | Phan Đình Phùng | 51 | QuánThánh | BaĐình | ||||
67 | Phan Đình Phùng | 53 | QuánThánh | BaĐình | ||||
68 | Phan Đình Phùng | 55 | QuánThánh | BaĐình | ||||
69 | Phan Đình Phùng | 57 | QuánThánh | BaĐình | ||||
70 | Phan Đình Phùng | 59-61 | QuánThánh | BaĐình | ||||
71 | Phan Đình Phùng | 62 | QuánThánh | BaĐình | ||||
72 | Phan Đình Phùng | 63 | QuánThánh | BaĐình | ||||
73 | Phan Đình Phùng | 64 | QuánThánh | BaĐình | ||||
74 | Phan Đình Phùng | 65B | QuánThánh | BaĐình | ||||
75 | Phan Đình Phùng | 66 | QuánThánh | BaĐình | ||||
76 | Phan Đình Phùng | 67 | QuánThánh | BaĐình | ||||
77 | Phan Đình Phùng | 68 | QuánThánh | BaĐình | ||||
78 | Phan Đình Phùng | 68A | QuánThánh | BaĐình | ||||
79 | Phan Đình Phùng | 69 | QuánThánh | BaĐình | ||||
80 | Phan Đình Phùng | 70 | QuánThánh | BaĐình | ||||
81 | Phan Đình Phùng | 71 | QuánThánh | BaĐình | ||||
82 | Phan Đình Phùng | 72 | QuánThánh | BaĐình | ||||
83 | Phan Đình Phùng | 74 | QuánThánh | BaĐình | ||||
84 | Phan Đình Phùng | 76 | QuánThánh | BaĐình | ||||
85 | Phan Đình Phùng | 78 | QuánThánh | BaĐình | ||||
86 | Phan Đình Phùng (ngõ - TT VPCP) | 66 | QuánThánh | BaĐình | ||||
87 | Quán Thánh | 95B | QuánThánh | BaĐình | ||||
88 | Quán Thánh | 103 | QuánThánh | BaĐình | ||||
89 | Quán Thánh | 105A | QuánThánh | BaĐình | ||||
90 | Quán Thánh | 154 | QuánThánh | BaĐình | ||||
91 | Quán Thánh | 168 | QuánThánh | BaĐình | ||||
92 | Quán Thánh | 180 | QuánThánh | BaĐình | ||||
93 | Quán Thánh (ngõ 105) | 3 | QuánThánh | BaĐình | ||||
94 | Trần Phú | 25 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
95 | Trần Phú | 27 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
96 | Trần Phú | 29 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
97 | Trần Phú | 31A | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
98 | Trần Phú | 31B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
99 | Trần Phú | 35 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
100 | Trần Phú | 39 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
101 | Trần Phú | 41 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
102 | Trần Phú | 42 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
103 | Trần Phú | 44+46 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
104 | Trần Phú | 47 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
105 | Trần Phú | 48A | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
106 | Trần Phú | 49 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
107 | Trần Phú | 50 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
108 | Trần Phú | 51 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
109 | Trần Phú | 53 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
110 | Trần Phú | 54 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
111 | Trần Phú | 55A | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
112 | Trần Phú | 55B | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
113 | Trần Phú | 57 | ĐiệnBiên | BaĐình | ||||
114 | Trúc Bạch | 95 | TrúcBạch | BaĐình | ||||
115 | Trúc Bạch | 97 | TrúcBạch | BaĐình | ||||
116 | Bà Triệu | 33 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
117 | Bà Triệu | 60 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
118 | Bà Triệu | 64 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
119 | Bà Triệu | 67 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
120 | Chân Cầm | 8 | HàngTrống | HoànKiếm | ||||
121 | Đinh Công Tráng | 4 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
122 | Đinh Công Tráng | 6 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
123 | Hạ Hồi | 7 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
124 | Hạ Hồi | 32 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
125 | Hàng Buồm | 19 | HàngBuồm | HoànKiếm | ||||
126 | Lê Phụng Hiểu | 5 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
127 | Lê Phụng Hiểu | 7 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
128 | Lê Phụng Hiểu | 9 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
129 | Lê Phụng Hiểu | 12 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
130 | Lê Phụng Hiểu | 18 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
131 | Lê Thánh Tông | 3 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
132 | Lê Thánh Tông | 9 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
133 | Lý Nam Đế | 73 | CửaĐông | HoànKiếm | ||||
134 | Lý Thái Tổ | 43 | LýTháiTổ | HoànKiếm | ||||
135 | Lý Thái Tổ | 51 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
136 | Lý Thái Tổ | 53 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
137 | Lý Thường Kiệt | 16 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
138 | Lý Thường Kiệt | 19 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
139 | Lý Thường Kiệt | 41 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
140 | Lý Thường Kiệt | 51 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
141 | Lý Thường Kiệt | 58 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
142 | Lý Thường Kiệt | 59 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
143 | Lý Thường Kiệt | 64 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
144 | Lý Thường Kiệt | 65 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
145 | Lý Thường Kiệt | 65A | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
146 | Lý Thường Kiệt | 66 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
147 | Lý Thường Kiệt | 67 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
148 | Lý Thường Kiệt | 72 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
149 | Lý Thường Kiệt | 84 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
150 | Ngô Quyền | 38 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
151 | Ngô Quyền | 48 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
152 | Ngô Quyền | 51 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
153 | Ngô Quyền | 64 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
154 | Ngô Quyền | 66 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
155 | Ngô Quyền | 70 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
156 | Ngô Quyền | 72 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
157 | Nguyễn Gia Thiều | 3 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
158 | Nguyễn Gia Thiều | 14 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
159 | Phan Bội Châu | 18 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
160 | Phan Bội Châu | 25 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
161 | Phan Bội Châu | 26 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
162 | Phan Chu Trinh | 12 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
163 | Phan Chu Trinh | 13 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
164 | Phan Chu Trinh | 15 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
165 | Quang Trung | 6B | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
166 | Quang Trung | 6C | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
167 | Quang Trung | 32 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
168 | Quang Trung | 33 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
169 | Quang Trung | 42 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
170 | Quang Trung | 45 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
171 | Quang Trung | 47 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
172 | Tông Đản | 18 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
173 | Tông Đản | 20 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
174 | Tông Đản | 22 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
175 | Tông Đản | 24 | TràngTiền | HoànKiếm | ||||
176 | Thợ Nhuộm | 64 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
177 | Thợ Nhuộm | 81 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
178 | Thợ Nhuộm | 90 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
179 | Trần Bình Trọng | 25 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
180 | Trần Hưng Đạo | 13 | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
181 | Trần Hưng Đạo | 27B | PhanChuTrinh | HoànKiếm | ||||
182 | Trần Hưng Đạo | 43 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
183 | Trần Hưng Đạo | 46 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
184 | Trần Hưng Đạo | 51 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
185 | Trần Hưng Đạo | 53 | HàngBài | HoànKiếm | ||||
186 | Trần Hưng Đạo | 58+60 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
187 | Trần Hưng Đạo | 66 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
188 | Trần Hưng Đạo | 68B | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
189 | Trần Hưng Đạo | 71 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
190 | Trần Hưng Đạo | 77B | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
191 | Trần Hưng Đạo | 86 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
192 | Trần Hưng Đạo | 89 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
193 | Trần Hưng Đạo | 101 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
194 | Trần Hưng Đạo | 106 | CửaNam | HoànKiếm | ||||
195 | Trần Quốc Toản | 56 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
196 | Trần Quốc Toản | 59A | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
197 | Trần Quốc Toản | 59B | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
198 | Trần Quốc Toản | 61 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
199 | Trần Quốc Toản | 63 | TrầnHưngĐạo | HoànKiếm | ||||
200 | Tràng Thi | 44 | HàngBông | HoànKiếm | ||||
201 | Tràng Thi | 53 | HàngBông | HoànKiếm | ||||
202 | Bà Triệu | 185 | LêĐạiHành | HaiBàTrưng | ||||
203 | Bùi Thị Xuân | 136 | BùiThịXuân | HaiBàTrưng | ||||
204 | Lê Đại Hành | 8 | LêĐạiHành | HaiBàTrưng | ||||
205 | Ngô Thì Nhậm | 37 | NgôThìNhậm | HaiBàTrưng | ||||
206 | Nguyễn Du | 59 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
207 | Nguyễn Du | 62 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
208 | Nguyễn Du | 84A+84B | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
209 | Nguyễn Du | 90 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
210 | Nguyễn Huy Tự | 30 | BạchĐằng | HaiBàTrưng | ||||
211 | Phạm Đình Hổ | 7 | PhạmĐìnhHổ | HaiBàTrưng | ||||
212 | Phạm Đình Hổ | 9 | PhạmĐìnhHổ | HaiBàTrưng | ||||
213 | Phạm Đình Hổ | 10 | PhạmĐìnhHổ | HaiBàTrưng | ||||
214 | Phạm Đình Hổ | 11 | PhạmĐìnhHổ | HaiBàTrưng | ||||
215 | Tô Hiến Thành | 46 | BùiThịXuân | HaiBàTrưng | ||||
216 | Tô Hiến Thành | 94 | LêĐạiHành | HaiBàTrưng | ||||
217 | Thiền Quang | 4 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
218 | Thiền Quang | 6 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
219 | Thiền Quang | 8 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
220 | Thiền Quang | 11 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
221 | Thiền Quang | 10 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
222 | Thiền Quang | 12 | NguyễnDu | HaiBàTrưng | ||||
223 | Thụy Khuê | 69B | ThụyKhuê | TâyHồ | ||||
224 | Thụy Khuê | 86 | ThụyKhuê | TâyHồ | ||||
225 | Mai Xuân Thưởng | 1 | ThụyKhuê | TâyHồ | ||||
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC XÂY DỰNGTRƯỚC NĂM 1954
(KèmtheoNghịquyếtsố24/2013/NQ-HĐND ngày04tháng12năm2013củaHộiđồngnhândân thànhphốHàNộikhóaXIV)
TT | Địađiểm | Quận | Têncôngtrình |
01 | 03 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm | Nhà hát lớn |
02 | 49 Lý Thái Tổ | Hoàn Kiếm | Ngân hàng Quốc gia |
03 | Phố Nhà Chung | Hoàn Kiếm | Quần thể công trình Nhà thờ lớn, Tổng giám mục, Đại chủng viện thánh Giuse Hà Nội |
04 | 12 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm | Nhà khách Chính phủ |
05 | 12 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm | Trụ sở Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 | 15 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm | Khách sạn Sofitel Metropole |
07 | 06 Đinh Lễ | Hoàn Kiếm | Bưu điện Quốc tế |
08 | 01 Lê Thạch | Hoàn Kiếm | Nhà Bưu điện cũ Hà Nội |
09 | 01 Lê Thái Tổ | Hoàn Kiếm | Nhà Thủy tạ |
10 | 02 Tràng Thi | Hoàn Kiếm | Trụ sở Công an quận Hoàn Kiếm |
11 | 31 Tràng Thi | Hoàn Kiếm | Trung tâm Lưu trữ Quốc gia |
12 | 08 Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Trường THPT Trần Phú |
13 | 33 Phạm Ngũ Lão | Hoàn Kiếm | Nhà khách Bộ Quốc phòng |
14 | 24 Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm | Thư viện Khoa học Kỹ thuật |
15 | 48 Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm | Tòa án Nhân dân tối cao |
16 | 39 Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ |
17 | 80 Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Trụ sở Bộ Giao thông Vận tải, Viện khoa học công nghệ tàu thủy |
18 | 82 Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
19 | 19 Lê Thánh Tông | Hoàn Kiếm | Trường Đại học Dược |
20 | 26 Hàng Bài | Hoàn Kiếm | Trường THCS Trưng Vương |
21 | 01 Tràng Tiền và 25 Tông Đản | Hoàn Kiếm | Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
22 | 43 Quán Sứ | Hoàn Kiếm | Bệnh viện Ung bướu (K) |
23 | 01 Hỏa Lò | Hoàn Kiếm | Nhà tù Hỏa Lò |
24 | 21 Hàm Long | Hoàn Kiếm | Nhà thờ Hàm Long |
25 | 120 Lê Duẩn | Hoàn Kiếm | Ga Hà Nội |
26 | 18 Nguyễn Du | Hoàn Kiếm | Trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông |
27 | 01 Hùng Vương | Ba Đình | Phủ Chủ tịch |
28 | 01C Hoàng Văn Thụ | Ba Đình | Ban Đối ngoại Trung ương |
29 | 01 Hoàng Hoa Thám | Ba Đình | Trụ sở Văn phòng Chính phủ |
30 | 01A Hùng Vương | Ba Đình | Trụ sở Văn phòng Trung ương Đảng |
31 | 01 Tôn Thất Đảm | Ba Đình | Bộ Ngoại giao |
32 | 56-60 Trần Phú | Ba Đình | Bộ Tư pháp |
33 | 28B Điện Biên Phủ | Ba Đình | Bảo tàng Quân đội, Cột cờ Hà Nội |
34 | 4-6 Lý Nam Đế | Ba Đình | Trụ sở Báo Văn nghệ Quân đội |
35 | 66 Nguyễn Thái Học | Ba Đình | Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
36 | 36 Trần Phú | Ba Đình | Ủy ban Olympic Việt Nam |
37 | Phố Hàng Đậu | Ba Đình | Tháp nước Hàng Đậu |
38 | 56 Phan Đình Phùng | Ba Đình | Nhà thờ Cửa Bắc |
39 | Hàng Đậu - Ngọc Thụy (Long Biên) | Ba Đình | Cầu Long Biên |
40 | 01 Yecxanh | Hai Bà Trưng | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
41 | 10 Thụy Khuê | Tây Hồ | Trường THPT Chu Văn An |
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ
(KèmtheoNghịquyếtsố24/2013/NQ-HĐNDngày04tháng12năm2013củaHộiđồngnhândânthànhphốHàNộikhóaXIV)
TT | Têndisản | Xã/phường | Quận/huyện |
01 | Hội Gióng tại Đền Sóc và Đền Phù Đổng | Vệ Linh | Sóc Sơn |
Phù Đổng | Gia Lâm | ||
Không gian Lễ hội Gióng bao gồm: - Hội thờ Thánh Gióng ở làng Bộ Đầu | Bộ Đầu | Thường Tín | |
- Hội thờ Thánh Gióng ở các làng Đặng Xá, Sen Hồ | Đặng Xá + Lệ Chi | Gia Lâm | |
- Hội thờ Thánh Gióng các làng Phù Lỗ Đoài, Thanh Nhàn, Xuân Lai | Phù Lỗ + Xuân Thu + Thanh Xuân | Sóc Sơn | |
- Hội thờ Thánh Gióng ở các làng Sơn Du, Cán Khê, Đống Đồ | Nguyên Khê + Nam Hồng | Đông Anh | |
- Hội thờ Thánh Gióng ở làng Xuân Tảo | Xuân Đỉnh | Từ Liêm | |
- Hội thờ Thánh Gióng ở làng Hội Xá | Phúc Lợi | Long Biên | |
02 | HátCatrù | Các quận Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hà Đông, các huyện Đông Anh, Phú Xuyên, Hoài Đức, Chương Mỹ, Đan Phượng. |