ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2004/QĐ-UB | Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀVIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồngnhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của BanThường vụ Quốc hội;
- Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính và Giao thông Công chính thành phố Đà Nẵngtại Tờ trình số 3700/TC-GTCC ngày 26 tháng 12 năm 2003 về việc điều chỉnh giáthu tiền dịch vụ vệ sinh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay quy định giáthu gom rác thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đối với hộ gia đình, tổ chức,cá nhân và các đối tượng khác được Công ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵngphục vụ thu gom rác thải (theo các bảng giá ở Phụ lục đính kèm).
Điều 2: Sở Tài chính phốihợp với Sở Giao thông Công chính có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể, thông báocông khai trên các phương tiện thông tin đại chúng và thường xuyên kiểm traCông ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng trong việc tổ chức thực hiện Quyếtđịnh này.
Điều 3:Quyết định này cóhiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 và bãi bỏ Quyết định số 137/QĐ-UB ngày 18 tháng 12 năm 2002 của UBND thành phố Đà Nẵng. Các văn bảnkhác của UBND thành phố Đà Nẵng có nội dung trái với Quyết định này không cònhiệu lực thực hiện.
Điều 4: Chánh Văn phòngHĐND và UBND thành phố; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố;Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã; Giám đốc Công ty Môi trường đô thịthành phố Đà Nẵng, Giám đốc Công ty Quản lý các chợ Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơquan, tổ chức, đơn vị; hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./.
TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
PHỤ LỤC
QUYĐỊNH GIÁ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 01 năm 2004 của UBND TPĐà Nẵng)
I. Giá thugom rác thải đối với hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh:
Đơnvị tính: đồng/tháng
STT | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh tại nhà ở theo đường phố hoặc kiệt, hẻm | Giá thu tiền |
1 | Đường phố loại 1 | 13.000 |
2 | Đường phố loại 2 | 12.000 |
3 | Đường phố loại 3 | 10.000 |
4 | Đường phố loại 4 và 5 | 9.000 |
5 | Kiệt, hẻm khu vực A | 8.000 |
6 | Kiệt, hẻm khu vực B | 7.000 |
II. Giá thugom rác thải đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh:
1. Đối với hộ gia đình sản xuất,kinh doanh có khối lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng:
Đơnvị tính: đồng/tháng
STT | Hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại nhà ở theo đường phố hoặc kiệt, hẻm | Giá thu tiền được phân theo mặt hàng kinh doanh | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
1 | Đường phố loại 1 | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
2 | Đường phố loại 2 | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Đường phố loại 3 | 20.000 | 18.000 | 16.000 |
4 | Đường phố loại 4 và 5 | 17.000 | 15.000 | 13.000 |
5 | Kiệt, hẽm khu vực A | 12.000 | 11.000 | 10.000 |
6 | Kiệt, hẽm khu vực B | 11.000 | 10.000 | 9.000 |
Ghi chú:
- Nhóm 1: Kinh doanh vật liệuxây dựng, ăn uống, rau, hoa, quả, kinh doanh nhà trọ, nhà cho thuê.
- Nhóm 2: Kinh doanh điện máy,lương thực, thực phẩm, may mặc, cá cảnh, chim cảnh.
- Nhóm 3: Kinh doanh tạp hóa,các loại mặt hàng khác.
- Loại đường phố được xác địnhtheo Quyết định hiện hành về qui định các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Khu vực A: Quận Thanh Khê, quậnSơn Trà, các phường thuộc quận Hải Châu (trừ phường Khuê Trung), phường HòaKhánh (quận Liên Chiểu), phường Bắc Mỹ An (quận Ngũ Hành Sơn).
- Khu vực B: Các phường còn lạicủa quận Liên Chiểu, các xã của huyện Hòa Vang, các phường Hòa Quý, Hòa Hải (quậnNgũ Hành Sơn), phường Khuê Trung (quận Hải Châu).
2. Đối với hộ gia đình sản xuất,kinh doanh có khối lượng rác thải từ 0,5m3/tháng trở lên phải hợp đồng thu gom,vận chuyển, xử lý rác thải trên cơ sở khối lượng rác thải của hộ với giá là80.000 đồng/m3.
III. Giá thugom rác thải đối với các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị, tổ chức (chưa tính thuếGTGT):
Các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị,tổ chức phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và thanh toán tiềntheo giá như sau:
1. Có khối lượng rác thải dưới01m3/tháng: Thu theo giá 80.000 đồng/tháng.
2. Có khối lượng rác thải từ01m3/tháng trở lên: Thu theo giá như sau:
Đơnvị tính: đồng/m3
STT | Loại rác thải | Giá thu tiền |
1 | Rác thải sinh hoạt | 90.000 |
2 | Rác thải tại các nhà hàng kinh doanh ăn uống, rác thải tại các chợ do địa phương quản lý. | 100.000 |
3 | Rác thải công nghiệp | 120.000 |
4 | Rác thải tại các tại các cơ sở chế biến thuỷ sản | 150.000 |
5 | Rác thải y tế, hoá chất, rác độc hại ô nhiễm cao | 200.000 |
IV. Gía thugom rác thải đối với các hộ kinh doanh tại các chợ do Công ty Quản lý các chợĐà Nẵng quản lý (chưa tính thuế GTGT):
1. Đối với những hộ kinh doanhcó lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng:
STT | Mặt hàng kinh doanh | Đơn vị tính | Giá thu tiền |
1 | Trái cây, hoa, hàng la -gim | đồng /tháng | 40.000 |
2 | Ăn, uống | đồng /tháng | 30.000 |
3 | Lương thực, thực phẩm, cá , thịt, điện máy , tạp hoá, hàng khô, gia vị | đồng /tháng | 25.000 |
4 | May mặc, vải, các mặt hàng khác | đồng /tháng | 15.000 |
5 | Những người buôn bán hàng rong trong và ngoài chợ | đồng/ngày | 1.000 |
2. Đối với những hộ kinh doanhcó lượng rác thải từ 0,5m3/tháng trở lên phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lýrác thải trên cơ sở khối lượng rác thải của hộ với giá 80.000 đồng/m3.
V. Giá thugom rác thải thu dọn mặt bằng (chưa tính thuế giá trị gia tăng):
1. Các cá nhân, hộ gia đình, cơquan, đơn vị, tổ chức có nhu cầu làm công việc vệ sinh: Quét dọn vỉa hè tập kếtvật liệu xây dựng, phế thải xây dựng, quét dọn mặt bằng, lòng đường phải hợp đồngthu gom, vận chuyển, xử lý rác thải theo các loại giá sau:
Đơnvị tính: Đồng/m2/lần
STT | Công tác dịch vụ | Giá thu tiền |
1 | Quét dọn vĩa hè tập kết vật liệu | 300 |
2 | Quét dọn mặt bằng, lòng đường | 100 |
2. Các cá nhân, hộ gia đình, cơquan, đơn vị, tổ chức có rác thải xây dựng phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xửlý rác thải trên cơ sở khối lượng rác thải xây dựng với giá 50.000 đồng/m3.
VI. Giá thugom rác thải tại các bãi tắm biển (chưa tính thuế GTGT):
STT | Loại hộ kinh doanh | Đơn vị tính | Giá thu tiền |
1 | Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 1 | đồng /tháng | 100.000 |
2 | Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 2 | đồng /tháng | 80.000 |
3 | Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 3 | đồng /tháng | 70.000 |
4 | Hộ kinh doanh coï Män baìi bậc 4 | đồng /tháng | 50.000 |
5 | Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 5 | đồng /tháng | 40.000 |
6 | Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 6 | đồng /tháng | 30.000 |
7 | Hộ buôn bán có lều trại tạm dọc bãi biển | đồng /tháng | 20.000 |
8 | Các tổ chức , cá nhân hoạt động dịch vụ trông giữ xe | đồng /tháng | 60.000 |
9 | Hộ bán hàng rong | đồng /tháng | 1.000 |
VII. Giá thugom rác thải, quét dọn hầm hàng, quét rửa mặt boong tàu khu vực cảng sông, biển(chưa tính thuế GTGT):
1. Đối với công việc thu gom, vậnchuyển, xử lý rác thải trên các tàu biển chở hàng, chở khách được áp dụng giáthu tiền theo qui định của Ban Vật giá Chính phủ tại Quyết định số 85/2000/QĐ-UB ngày 10 tháng 11 năm 2000 về giá dịch vụ cảng biển. Cụ thể:
a- Giá quét dọn hầm hàng:
Đơnvị tính: USD/hầm hàng
STT | Trọng tải tàu | Gía quét dọn một hầm tàu | |
Hầm tàu sau khi dỡ hàng hoá thông thường | Hầm tàu sau khi dỡ hàng hoá độc hại | ||
1 | Từ 5.000 GRT trở xuống | 33 | 53 |
2 | Từ 5.001 GRT - 10.000 GRT | 41 | 83 |
3 | Từ 10.001 GRT trở lên | 56 | 116 |
b- Giá quét rửa mặt boong:
- Dùng nước của phương tiện để rửa:0,17 USD/m2.
- Dùng nước của cảng để rửa:0,20 USD/m2
Tổng số tiền thu quét rửa theogiá trên cho một lần quét rửa không dưới 50 USD.
c- Giá thu gom rác thải trên tàuchở hàng:
Đơnvị tính: USD/tàu
STT | Nơi tàu đỗ | Trọng tải tàu | Gía thu tiền |
Nhỏ hơn 200 GRT | Lớn hơn 200 GRT | ||
1 | Đỗ Tại cầu | 4 | 20 |
2 | Đỗ tại phao, vũng, vịnh | 8 | 50 |
d- Giá thu gom rác thải trên tàuchở khách:
- Đổ tại cầu: Giá thu là 0,7USD/người (số người trên tàu bao gồm hành khách, thuyền viên, sĩ quan). Tổng sốtiền thu gom rác thải cho một lần đổ rác tối thiểu là 100 USD/lần/tàu và tối đalà 500 USD/lần/tàu.
- Đổ tại phao, vũng, vịnh: tăng30% so với giá thu đổ tại cầu.
2. Đối với công việc thu gom, vậnchuyển, xử lý rác thải trên các tàu đánh bắt hải sản neo đậu tại bến, được tínhthu theo các giá sau:
Đơnvị tính: đồng/tháng
STT | Loại tàu | Giá thu tiền |
1 | Công suất 05 CV | 5.000 |
2 | Công suất 12 CV | 10.000 |
3 | Công suất 15 CV | 15.000 |
4 | Công suất 20 CV | 20.000 |
5 | Công suất 33 CV | 25.000 |
6 | Công suất 45 CV | 30.000 |
7 | Công suất từ 60 CV tråí lãn | 35.000 |
VIII. Giá thugom rác thải và xử lý ô nhiễm đột xuất:
Các cá nhân, hộ gia đình, cơquan, đơn vị bị phát hiện vi phạm qui định về quản lý chất thải, có hành vi đổ ráchoặc chất thải khác bừa bãi ra ngoài đường phố, nơi công cộng không đúng nơi đổqui định, gây ô nhiễm môi trường thì phải chịu trả tiền thu gom rác thải và xửlý ô nhiễm đột xuất, nhằm khắc phục hậu quả đã gây ra theo các giá sau:
STT | Đối tượng | Giá thu tiền cho một lần thu dọn |
1 | Cá nhân, hộ gia đình | Theo gía áp dụng cho hộ gia đình. |
2 | Cơ quan, đơn vị | Theo giá áp dụng cho các cơ quan, đơn vị nhân với (x) hệ số 1,5 lần. |