UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 08 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V XẾP HẠNG CÁCTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổchức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
Căn cứ Thông tư số 33/2005/TT-BGD &ĐT ngày08 tháng 12 năm 2005 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời thực hiệnchế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đàotạo và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp hạng các Trường Trung học phổthông trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
- Trường hạng I: | 12 trường. |
- Trường hạng II: | 08 trường. |
- Trường hạng III: | 03 trường. |
(Có danh sách cụ thể kèm theo)
Thời gian xếp hạng là 60 tháng (05 năm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hànhkể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốccác Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XẾP HẠNG CÁCTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(kèm theo Quyết định số 1165 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịchỦy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Stt | Tên trường | Số lớp năm học 2013-2014 | Số học sinh năm học 2013-2014 | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Trường THPT Chuyên Biên Hòa | 27 | 902 | I | |
2 | Trường THPT Lý Nhân | 37 | 1626 | I | |
3 | Trường THPT Bắc Lý | 32 | 1423 | I | |
4 | Trường THPT Nam Lý | 28 | 1199 | I | |
5 | Trường THPT A Bình Lục | 28 | 1238 | I | |
6 | Trường THPT B Bình Lục | 30 | 1310 | I | |
7 | Trường THPT C Bình Lục | 29 | 1200 | I | |
8 | Trường THPT A Thanh Liêm | 28 | 1260 | I | |
9 | Trường THPT B Thanh Liêm | 29 | 1256 | I | |
10 | Trường THPT C Thanh Liêm | 22 | 978 | I | |
11 | Trường THPT B Kim Bảng | 26 | 1160 | I | |
12 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 21 | 935 | I | |
13 | Trường THPT Phủ Lý | 26 | 1174 | II | |
14 | Trường THPT B Phủ Lý | 27 | 1215 | II | |
15 | Trường THPT A Duy Tiên | 27 | 1223 | II | |
16 | Trường THPT B Duy Tiên | 24 | 1075 | II | |
17 | Trường THPT C Duy Tiên | 18 | 774 | II | |
18 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 18 | 784 | II | |
19 | Trường THPT A Kim Bảng | 24 | 1030 | II | |
20 | Trường THPT C Kim Bảng | 24 | 1068 | II | |
21 | Trường THPT Nam Cao | 17 | 730 | III | |
22 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 17 | 728 | III | |
23 | Trường THPT Lê Hoàn | 16 | 691 | III |
(Tổng số có 23 Trường)