THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1438/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀVIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ NĂM 2013 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2012/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tạicông văn số 9827/BTC-HCSN ngày 29 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung 19.025,2triệu đồng (mười chín tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu, hai trăm ngàn đồng) từnguồn chi quản lý hành chính thuộc ngân sách trung ương năm 2013 cho các địaphương (theo phụ lục đính kèm) để thực hiện Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày24 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp pháp lý chongười nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013-2020 nhưđề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 9827/BTC-HCSN ngày 29 tháng 7 năm2013. Các địa phương chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng số kinh phí bổ sung đúngmục đích, đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm.
Điều 2. Quyết định này cóhiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Tàichính, Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương (theo phụ lục đínhkèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINHPHÍ NĂM 2013 BỔ SUNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/QĐ-TTG NGÀY24 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướngChính phủ)
Đơnvị: Triệu đồng
STT | Địa phương được hỗ trợ | NSTW hỗ trợ |
Tổng cộng | 19.025,2 | |
1 | Hà Giang | 420 |
2 | Tuyên Quang | 78 |
3 | Cao Bằng | 992 |
4 | Lạng Sơn | 656 |
5 | Lào Cai | 1.116 |
6 | Yên Bái | 1.002 |
7 | Thái Nguyên | 596 |
8 | Bắc Kạn | 660 |
9 | Phú Thọ | 761 |
10 | Bắc Giang | 32 |
11 | Hòa Bình | 1151 |
12 | Sơn La | 1.482 |
13 | Lai Châu | 122 |
14 | Điện Biên | 470 |
15 | Hải Dương | 11 |
16 | Ninh Bình | 80 |
17 | Thanh Hóa | 1.141 |
18 | Nghệ An | 841 |
19 | Hà Tĩnh | 160 |
20 | Quảng Bình | 458 |
21 | Quảng Trị | 254 |
22 | Thừa Thiên Huế | 484 |
23 | Quảng Nam | 455 |
24 | Bình Định | 334 |
25 | Phú Yên | 152 |
26 | Ninh Thuận | 94 |
27 | Bình Thuận | 48 |
28 | Đắk Lắk | 288,2 |
29 | Đắk Nông | 343 |
30 | Gia Lai | 1.415 |
31 | Kon Tum | 108 |
32 | Lâm Đồng | 189 |
33 | Bình Phước | 168,5 |
34 | Tây Ninh | 96 |
35 | Long An | 140 |
36 | Tiền Giang | 121 |
37 | Bến Tre | 128 |
38 | Trà Vinh | 363 |
39 | Hậu Giang | 108,5 |
40 | Sóc Trăng | 843 |
41 | An Giang | 132 |
42 | Kiên Giang | 96 |
43 | Bạc Liêu | 238 |
44 | Cà Mau | 198 |