ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 18/2004/NQ-HĐND | 15/12/2004 | Về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện | 01/01/2005 |
2. | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế xã | 01/8/2005 |
3. | Nghị quyết | 07/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | 01/8/2005 |
4. | Nghị quyết | 10/2005/NQ-HĐND | 21/7/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị đạt danh hiệu làng văn hóa, tổ dân phố văn hóa, đơn vị văn hóa | 01/8/2005 |
5. | Nghị quyết | 37/2006/NQ-HĐND | 12/12/2006 | Về chính sách đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế | 01/01/2007 |
6. | Nghị quyết | 04/2007/NQ-HĐND | 06/01/2007 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 16/01/2007 |
7. | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND | 22/8/2007 | Về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác | 02/9/2007 |
8. | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 08/7/2008 | Về việc quy định công chức Tư pháp - Hộ tịch thôi kiêm Phó trưởng Công an xã, thị trấn và bố trí chức danh Phó trưởng Công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã | 01/10/2008 |
9. | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/8/2009 |
10. | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/8/2009 |
11. | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 07/8/2010 |
12. | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí; chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước; chế độ chi tiếp khách trong nước; chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam và chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình | 04/01/2011 |
13. | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc bổ sung số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã, thị trấn và Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/01/2011 |
14. | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chế độ thù lao hàng tháng đối với những người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2012 |
15. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2012 |
16. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định chế độ đối với cán bộ chuyên môn luân phiên khám chữa bệnh theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án: "Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2012 |
17. | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/7/2012 |
18. | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội trưởng Chi hội Nông dân, Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ, Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở thôn, tổ dân phố | 29/7/2012 |
19. | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc Quy định mức giá của 1.904 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | 01/8/2012 |
20. | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức được luân chuyển về công tác tại xã, phường, thị trấn và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách cấp xã do yêu cầu phải bố trí, sắp xếp lại | 01/01/2013 |
21. | Nghị quyết | 36/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2013 |
22. | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/10/2013 |
23. | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2014 |
24. | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về việc Quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/8/2014 |
25. | Nghị quyết | 10/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trạm y tế ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được công nhận đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 | 01/8/2014 |
26. | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND | 17/12/2014 | Về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2015 |
27. | Nghị quyết | 34/2014/NQ-HĐND | 17/12/2014 | V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012, Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | 01/01/2015 |
28. | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND | 22/7/2015 | Về việc ban hành Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016 - 2020 | 01/8/2015 |
29. | Nghị quyết | 31/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2016 |
30. | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2017 |
31. | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường học được công nhận đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 | 15/8/2016 |
32. | Nghị quyết | 24/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Về việc Quy định mức học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh hoạt phí đối với học sinh hệ chuyên của Trường trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy, tỉnh Ninh Bình | 15/8/2016 |
33. | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ Đại học, Cao đẳng, Trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 | 15/8/2016 |
34. | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Về việc Quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 của tỉnh Ninh Bình | 15/8/2016 |
35. | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND | 21/10/2016 | Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/10/2016 |
36. | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2017 | 01/10/2017 |
37. | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình | 01/01/2017 |
38. | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2017 |
39. | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Về việc Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 01/01/2017 |
40. | Nghị quyết | 43/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | 01/01/2017 |
41. | Nghị quyết | 44/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017 - 2021 | 01/01/2017 |
42. | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tỉnh Ninh Bình | 01/01/2017 |
43. | Nghị quyết | 04/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 | 01/4/2017 |
44. | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 | 01/4/2017 |
45. | Nghị quyết | 14/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2017 |
46. | Nghị quyết | 15/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Quy định mức trích (tỷ lệ %) kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | 01/8/2017 |
47. | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và phát triển nhãn hiệu cho các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 | 01/8/2017 |
48. | Nghị quyết | 23/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đảng viên được tặng Huy hiệu Đảng thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình | 01/8/2017 |
49. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý. | 01/8/2017 |
50. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2018 |
51. | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND | 06/7/2017 | Về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020. | 01/8/2017 |
52. | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn | 01/01/2018 |
53. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2018 |
54. | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2018 |
55. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn Ngân sách Nhà nước; tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/01/2018 |
56. | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2018 |
57. | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | 01/01/2018 |
58. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND | 17/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017-2020. | 27/4/2018 |
59. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND | 17/4/2018 | Về việc quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 27/4/2018 |
60. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND | 10/7/2018 | Quy định về nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
61. | Nghị quyết | 18/2018/NQ-HĐND | 10/7/2018 | Về việc bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
62. | Nghị quyết | 19/2018/NQ-HĐND | 10/7/2018 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
63. | Nghị quyết | 20/2018/NQ-HĐND | 10/7/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/7/2018 |
64. | Nghị quyết | 21/2018/NQ-HĐND | 10/7/2018 | Về việc sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 và Điểm b Khoản Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
65. | Nghị quyết | 25/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 01/01/2019 |
66. | Nghị quyết | 32/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Thông qua giá sản phẩm dịch vụ, công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020 | 01/01/2019 |
67. | Nghị quyết | 36/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Về việc tiếp tục thực hiện chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Kim Sơn đến hết năm 2020 quy định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định một số chính sách đặc thù áp dụng cho huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn | 01/01/2019 |
68. | Nghị quyết | 39/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 | 01/01/2019 |
69. | Nghị quyết | 41/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố để thực hiện việc kiêm nhiệm các chức danh người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2019 |
70. | Nghị quyết | 43/2018/NQ-HĐND | 12/12/2018 | Quy định chính sách hỗ trợ vốn vay khởi nghiệp và phát triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2019 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi văn bản | Ngày có hiệu lực |
1. | Quyết định | 220/QĐ-UB | 15/7/1992 | Ban hành Quy định cấp giấy phép kinh doanh và đăng ký kinh doanh vàng, bạc | 15/7/1992 |
2. | Quyết định | 226/QĐ-UB | 22/7/1992 | Ban hành Quy định lập, quản lý sung quỹ Phòng chống lụt bão | 22/7/1992 |
3. | Quyết định | 227/QĐ-UB | 22/7/1992 | Ban hành Quy định xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ sản xuất lúa có năng suất cao | 22/7/1992 |
4. | Quyết định | 232/QĐ-UB | 24/7/1992 | Quy định về chế độ phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ chống bão lụt | 24/7/1992 |
5. | Quyết định | 310/QĐ-UB | 16/9/1992 | Ban hành Danh mục hàng hóa và dịch vụ phân cấp quy định giá | 16/9/1992 |
6. | Quyết định | 334/QĐ-UB | 01/10/1992 | V/v quản lý tranh, ảnh, sách, báo, văn hóa phẩm | 01/10/1992 |
7. | Quyết định | 335/QĐ-UB | 01/10/1992 | V/v quản lý âm nhạc | 01/10/1992 |
8. | Quyết định | 402/QĐ-UB | 26/10/1992 | Ban hành quy định tạm thời về thu lệ phí công chứng | 26/10/1992 |
9. | Quyết định | 447/QĐ-UB | 18/11/1992 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Khoa học, Kỹ thuật | 18/11/1992 |
10. | Quyết định | 454/QĐ-UB | 23/11/1992 | Phân cấp quyền hạn xét công nhận và trả thù lao sáng kiến | 23/11/1992 |
11. | Quyết định | 471/QĐ-UB | 01/12/1992 | Về thành lập chi nhánh Bảo hiểm y tế ở các huyện, thị xã | 01/12/1992 |
12. | Quyết định | 567/QĐ-UB | 29/12/1992 | V/v ban hành Quy định tạm thời một số nội dung chính sách về công tác thi đua - khen thưởng | 29/12/1992 |
13. | Quyết định | 167/QĐ-UB | 18/02/1993 | Quy định quản lý, sử dụng, khai thác các di tích lịch sử, văn hóa, phát triển du lịch | 18/02/1993 |
14. | Quyết định | 313/QĐ-UB | 06/4/1993 | Ban hành Quy định giao quyền sử dụng đất cho hộ nông dân | 06/4/1993 |
15. | Quyết định | 340/QĐ-UB | 17/4/1993 | Quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách | 17/4/1993 |
16. | Quyết định | 204/QĐ-UB | 11/4/1994 | V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã | 11/4/1992 |
17. | Quyết định | 764/QĐ-UB | 21/10/1994 | V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã | 21/10/1994 |
18. | Quyết định | 07/QĐ-UB | 13/01/1995 | V/v quy định mức giá các loại đất | 13/01/1995 |
19. | Quyết định | 87/QĐ-UB | 25/01/1995 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình | 25/01/1995 |
20. | Quyết định | 208/QĐ-UB | 20/02/1995 | Về việc phương thức và lệ phí chi trả lương trợ cấp bảo hiểm xã hội | 20/02/1995 |
21. | Quyết định | 316/QĐ-UB | 01/4/1995 | Quy định quản lý sử dụng điện và giá điện nông thôn | 01/4/1995 |
22. | Quyết định | 743/QĐ-UB | 17/7/1995 | V/v ban hành bản quy định về sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y | 17/7/1995 |
23. | Quyết định | 752/QĐ-UB | 18/7/1995 | Điều chỉnh một số nhiệm vụ từ Sở Lao động, Thương binh, Xã hội sang Sở Văn hóa - Thông tin | 18/7/1995 |
24. | Quyết định | 841/QĐ-UB | 09/8/1995 | V/v bảo hiểm bắt buộc trong xây dựng và lắp đặt | 09/8/1995 |
25. | Quyết định | 934/QĐ-UB | 13/9/1995 | V/v số lượng cán bộ, chế độ, chính sách cán bộ Đảng, chính quyền, Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn | 01/7/1995 |
26. | Quyết định | 996/QĐ-UB | 09/10/1995 | V/v ban hành Quy định trả tiền đền bù dự án khôi phục Quốc lộ 1 A | 09/10/1995 |
27. | Quyết định | 997/QĐ-UB | 10/10/1995 | Giao nhiệm vụ Sở Tư pháp xác nhận pháp lý cho cá nhân |
|
28. | Quyết định | 1025/QĐ-UB | 21/10/1995 | V/v đền bù vật kiến trúc trên đất và tiền đền bù đất, giá cho thuê đất | 21/10/1995 |
29. | Quyết định | 1116/QĐ-UB | 25/11/1995 | V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư (mất văn bản) | 25/11/1995 |
30. | Quyết định | 1231/QĐ-UB | 18/12/1995 | V/v thu một phần viện phí | 18/12/1995 |
31. | Quyết định | 26/QĐ-UB | 09/01/1996 | V/v đổi tên và quy định nhiệm vụ cho Doanh nghiệp nhà nước | 09/1/1996 |
32. | Quyết định | 67/QĐ-UB | 25/01/1996 | Ban hành Quy chế xét giải thưởng văn học nghệ thuật Trương Hán Siêu (92 - 95) | 25/01/1996 |
33. | Quyết định | 80/QĐ-UB | 29/01/1996 | V/v ban hành Quy định về phân cấp dự báo cháy rừng và tổ chức phòng, chống cháy rừng | 29/01/1996 |
34. | Quyết định | 106/QĐ-UB | 07/02/1996 | V/v sửa đổi một số điểm trong Quyết định số 471 ngày 01/12/1992 của UBND tỉnh về thành lập chi nhánh Bảo hiểm y tế ở các huyện, thị xã | 07/02/1996 |
35. | Quyết định | 422/QĐ-UB | 26/3/1996 | V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn | 26/3/1996 |
36. | Quyết định | 452/QĐ-UB | 03/4/1996 | V/v chuyển giao chức năng quản lý về điện tử Điện lực Ninh Bình sang Sở Công nghiệp | 03/4/1996 |
37. | Quyết định | 537/QĐ-UB | 09/4/1996 | V/v ban hành giá đất dùng để tính toán đền bù giải phóng mặt bằng thi công đường Tây sông Vân | 09/4/1996 |
38. | Quyết định | 608/QĐ-UB | 24/4/1996 | V/v quy định khung giá phòng ngủ các khách sạn trên địa bàn tỉnh | 24/4/1996 |
39. | Quyết định | 1363/QĐ-UB | 27/9/1996 | V/v thu phí qua cầu Đề | 27/9/1996 |
40 | Quyết định | 1370/QĐ-UB | 27/9/1996 | V/v tổ chức lại và đổi tên Doanh nghiệp nhà nước | 27/9/1996 |
41. | Quyết định | 1529/QĐ-UB | 18/10/1996 | V/v ban hành Quy định cải thiện công trình vệ sinh | 18/10/1996 |
42. | Quyết định | 1573/QĐ-UB | 19/10/1996 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19/10/1996 |
43. | Quyết định | 1594/QĐ-UB | 02/11/1996 | Về nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty Tư vấn xây dựng Ninh Bình | 02/11/1996 |
44. | Quyết định | 1745/QĐ-UB | 07/12/1996 | Quy định số lượng cán bộ và chế độ, chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền của các phường mới thuộc thị xã Ninh Bình | 07/12/1996 |
45. | Quyết định | 1814/QĐ-UB | 23/12/1996 | V/v quy định mã số các cơ quan, đoàn thể huyện, thị xã | 23/12/1996 |
46. | Quyết định | 1841/QĐ-UB | 25/12/1996 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi | 25/12/1996 |
47. | Quyết định | 1900/QĐ-UB | 31/12/1996 | V/v tạm thời giao nhiệm vụ quản lý, khai thác, bán vé phục vụ khách tham quan du lịch tại các địa điểm du lịch trên địa bàn tỉnh | 31/12/1996 |
48. | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa | 12/10/1998 |
49. | Quyết định | 1836/QĐ-UB | 22/12/1998 | V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 22/12/1998 |
50. | Quyết định | 126/QĐ-UB | 31/01/1997 | Quy định mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, hoạt động dịch vụ | 31/01/1997 |
51. | Quyết định | 421/QĐ-UB | 18/4/1997 | V/v ban hành tạm thời bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng | 18/4/1997 |
52. | Quyết định | 516/QĐ-UB | 09/5/1997 | V/v ban hành Quy chế thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 09/5/1997 |
53. | Quyết định | 561/QĐ-UB | 13/5/1997 | V/v quy định số lượng và sinh hoạt phí của Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn | 13/5/1997 |
54. | Quyết định | 562/QĐ-UB | 14/5/1997 | Ban hành quy định quản lý giống vật nuôi | 14/5/1997 |
55. | Quyết định | 563/QĐ-UB | 14/5/1997 | Ban hành quy định quản lý thức ăn chăn nuôi | 14/5/1997 |
56. | Quyết định | 586/QĐ-UB | 17/5/1997 | V/v xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng Công chứng nhà nước số 1 và huyện, thị xã | 17/5/1997 |
57. | Quyết định | 622/QĐ-UB | 24/5/1997 | Ban hành những quy định về công tác xét dự án xi măng Tam Điệp | 24/5/1997 |
58. | Quyết định | 639/QĐ-UB | 31/5/1997 | Ban hành quy định tạm thời và quản lý, cấp và thu hồi giấy phép thăm dò, khai thác | 31/5/1997 |
59. | Quyết định | 716/QĐ-UB | 13/6/1997 | Quy định tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình | 13/6/1997 |
60. | Quyết định | 723/QĐ-UB | 16/6/1997 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý khu di tích lịch sử cố đô Hoa Lư | 16/6/1997 |
61. | Quyết định | 739/QĐ-UB | 20/6/1997 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục định canh, định cư và vùng kinh tế mới thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20/6/1997 |
62. | Quyết định | 775/QĐ-UB | 26/6/1997 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục Khảo sát thủy văn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26/6/1997 |
63. | Quyết định | 1059/QĐ-UB | 06/9/1997 | V/v ban hành Quy định về một số chính sách đối với công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình | 06/9/1997 |
64. | Quyết định | 1119/QĐ-UB | 29/9/1997 | V/v ban hành tạm thời bản quy định quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh | 29/9/1997 |
65. | Quyết định | 1313/QĐ-UB | 05/11/1997 | V/v quản lý hoạt động kinh doanh, dịch vụ nhiếp ảnh | 05/11/1997 |
66. | Quyết định | 1425/QĐ-UB | 26/11/1997 | V/v ban hành Quy định về quản lý kinh doanh hạt giống lúa | 26/11/1997 |
67. | Quyết định | 1564/QĐ-UB | 22/12/1997 | V/v quy định về quản lý trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Bình | 22/12/1997 |
68. | Quyết định | 11/QĐ-UB | 07/01/1998 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | 07/01/1998 |
69. | Quyết định | 329/QĐ-UB | 30/3/1998 | V/v tổ chức lại Đội Quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường - Sở Thương mại | 30/3/1998 |
70. | Quyết định | 452/QĐ-UB | 02/5/1998 | V/v ban hành Quy chế tạm thời huy động và sử dụng vốn trên địa bàn tại Chi nhánh Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia Ninh Bình | 02/5/1998 |
71. | Quyết định | 669/QĐ-UB | 24/6/1998 | V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa | 24/6/1998 |
72. | Quyết định | 910/QĐ-UB | 28/7/1998 | Ban hành chính sách hỗ trợ và một số khoản chi giải phóng mặt bằng xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp | 28/7/1998 |
73. | Quyết định | 1143/QĐ-UB | 12/9/1998 | Ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước, trang bị và sử dụng điện thoại, fax trong cơ quan nhà nước | 12/9/1998 |
74. | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa | 12/10/1998 |
75. | Quyết định | 1836/QĐ-UB | 22/12/1998 | V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 22/12/1998 |
76. | Quyết định | 33/QĐ-UB | 06/01/1999 | V/v ban hành Quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình | 06/01/1999 |
77. | Quyết định | 122/QĐ-UB | 23/01/1999 | V/v ban hành Quy chế về tổ chức thôn, xóm (nơi không có thôn) và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng thôn, xóm | 23/01/1999 |
78. | Quyết định | 123/QĐ-UB | 23/01/1999 | V/v ban hành Quy chế về tổ chức và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng phố | 23/01/1999 |
79. | Quyết định | 227/QĐ-UB | 24/02/1999 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bảo vệ rừng trong mùa khô hanh | 24/02/1999 |
80. | Quyết định | 234/QĐ-UB | 26/02/1999 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã | 26/02/1999 |
81. | Quyết định | 237/QĐ-UB | 27/02/1999 | Ban hành Quy định về sử dụng vật liệu địa phương vào các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 27/02/1999 |
82. | Quyết định | 501/QĐ-UB | 19/4/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình | 19/4/1999 |
83. | Quyết định | 573/QĐ-UB | 05/5/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 05/5/1999 |
84. | Quyết định | 605/QĐ-UB | 13/5/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Ninh Bình | 13/5/1999 |
85. | Quyết định | 616/QĐ-UB | 14/5/1999 | Ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước, trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax, định mức xăng ô tô phục vụ công tác của cơ quan nhà nước trong tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước | 14/5/1999 |
86. | Quyết định | 1129/QĐ-UB | 20/8/1999 | V/v ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động thanh tra tại các kỳ thi tuyển công chức tỉnh Ninh Bình | 20/8/1999 |
87. | Quyết định | 1459/QĐ-UB | 05/10/1999 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình | 05/10/1999 |
88. | Quyết định | 1737/1999/QĐ-UB | 16/11/1999 | Ban hành Quy định mua, bán trả chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất | 16/11/1999 |
89. | Quyết định | 168/QĐ-UB | 18/02/2000 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn | 18/02/2000 |
90. | Quyết định | 217/QĐ-UB | 24/02/2000 | V/v ban hành Quy định cụ thể các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định số 26/CP của Chính phủ về hoạt động tôn giáo | 24/02/2000 |
91. | Quyết định | 450/2000/QĐ-UB | 18/4/2000 | Giao chỉ tiêu chương trình mục tiêu Quốc gia, mục tiêu năm 2000 | 18/4/2000 |
92. | Quyết định | 484/QĐ-UB | 27/4/2000 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 27/4/2000 |
93. | Quyết định | 761/QĐ-UB | 01/6/2000 | V/v ban hành Quy chế tạm thời bán đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở và các công trình xây dựng khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/6/2000 |
94. | Quyết định | 61/QĐ-UB | 10/01/2001 | V/v quy định chế độ phụ cấp của Công an viên, điều chỉnh mức phụ cấp của Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, xóm, phố | 10/01/2001 |
95. | Quyết định | 408/QĐ-UB | 12/02/2001 | Về tỷ lệ (%) phân chia giữa các khoản thu ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn | 12/02/2001 |
96. | Quyết định | 691/QĐ-UB | 30/3/2001 | V/v quy định giá cây trồng rừng trong dự án 5 triệu ha rừng | 30/3/2001 |
97. | Quyết định | 1258/QĐ-UB | 25/6/2001 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan quản lý về thương mại tỉnh Ninh Bình | 25/6/2001 |
98. | Quyết định | 1673/QĐ-UB | 22/8/2001 | V/v Quy định tiêu chí hộ sản xuất và đời sống có nhiều khó khăn được miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | 22/8/2001 |
99. | Quyết định | 1843/QĐ-UB | 12/9/2001 | V/v ban hành Quy chế Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Bình | 12/9/2001 |
100. | Quyết định | 2375/QĐ-UB | 20/11/2001 | Ban hành Quy định về quản lý thu, chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn | 20/11/2001 |
101. | Quyết định | 2823/QĐ-UB | 11/12/2001 | V/v ban hành Quy định về sản xuất và kinh doanh giống cây trồng | 11/12/2001 |
102. | Quyết định | 224/QĐ-UB | 01/02/2002 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn | 01/02/2002 |
103. | Quyết định | 327/QĐ-UB | 26/02/2002 | V/v mức thu học phí, tiền đóng góp xây dựng trường, lớp năm học 2001 - 2002 và các năm tiếp theo của trường dân lập | 26/02/2002 |
104. | Quyết định | 637/QĐ-UB | 25/4/2002 | V/v mức thu một số khoản phục vụ các kỳ thi ngành giáo dục và đào tạo năm 2002 và các năm tiếp theo | 25/4/2002 |
105. | Quyết định | 722/QĐ-UB | 08/5/2002 | V/v ban hành chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | 08/5/2002 |
106. | Quyết định | 1895/QĐ-UB | 22/10/2002 | V/v trợ cấp một lần cho thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 22/10/2002 |
107. | Quyết định | 1980/QĐ-UB | 06/11/2002 | V/v ban hành Danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ nhà nước tỉnh Ninh Bình | 06/11/2002 |
108. | Quyết định | 52/QĐ-UB | 10/01/2003 | V/v phụ cấp và mức chi phí cho công tác tiếp công dân | 10/01/2003 |
109. | Quyết định | 348/QĐ-UB | 05/3/2003 | V/v ban hành một số chính sách khuyến khích đầu tư phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/3/2003 |
110. | Quyết định | 449/QĐ-UB | 21/3/2003 | Thành lập Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng thuộc Sở Xây dựng Ninh Bình | 21/3/2003 |
111. | Quyết định | 961/2003/QĐ-UB | 19/5/2003 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm các bộ, công chức lãnh đạo | 19/5/2003 |
112. | Quyết định | 1289/2003/QĐ-UB | 30/6/2003 | Giao bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Tam Điệp | 30/6/2003 |
113. | Quyết định | 1464/2003/QĐ-UB | 24/7/2003 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty chợ Ninh Bình thành đơn vị sự nghiệp có thu | 24/7/2003 |
114. | Quyết định | 1543/QĐ-UB | 04/8/2003 | V/v thực hiện chính sách đối với cô giáo mầm non ngoài biên chế | 04/8/2003 |
115. | Quyết định | 1630/2003/QĐ-UB | 18/8/2003 | Bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí tại Quyết định số 1095/QĐ-UB ngày 31/8/1998 của UBND tỉnh | 18/8/2003 |
116. | Quyết định | 1733/QĐ-UB | 03/9/2003 | V/v phân cấp quản lý các khu công nghiệp, cụm công nghiệp | 03/9/2003 |
117. | Quyết định | 1865/2003/QĐ-UB | 17/9/2003 | V/v thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình | 17/9/2003 |
118. | Quyết định | 1867/2003/QĐ-UB | 17/9/2003 | V/v đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ trực thuộc UBND tỉnh | 17/9/2003 |
119. | Quyết định | 1869/2003/QĐ-UB | 18/9/2003 | V/v đổi tên Chi cục Quản lý nhà nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành Chi cục Thủy lợi | 18/9/2003 |
120. | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB | 06/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng, Phó thôn, Tổ trưởng tổ dân phố | 06/10/2003 |
121. | Quyết định | 2312/2003/QĐ-UB | 11/11/2003 | V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh | 11/11/2003 |
122. | Quyết định | 2419/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Ninh Bình | 20/11/2003 |
123. | Quyết định | 2425/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Sửa đổi Điểm 6, Khoản 1, Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý nhà nước ... trên địa bàn tỉnh | 20/11/2003 |
124. | Quyết định | 1909/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc thực hiện cơ chế “Một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình | 11/8/2004 |
125. | Quyết định | 3044/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc mua bảo hiểm y tế dành cho người nghèo | 13/12/2004 |
126. | Quyết định | 3155/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị thị xã Ninh Bình, thị xã Tam Điệp giai đoạn 2005 - 2020 | 23/12/2004 |
127. | Quyết định | 3233/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc áp dụng Quy chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh | 29/12/2004 |
128. | Quyết định | 3264/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 30/12/2004 |
129. | Chỉ thị | 03/2004/CT-UB | 04/3/2004 | Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo và đối tượng chính sách | 14/3/2004 |
130. | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc xử lý các trường hợp lấn chiếm, sử dụng đất đai bất hợp pháp trên địa bàn tỉnh | 06/4/2004 |
131. | Chỉ thị | 05/2004/CT-UB | 26/3/2004 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật | 06/4/2004 |
132. | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB | 19/4/2004 | Về việc tăng cường trật tự kỷ cương, nếp sống văn hóa, chống các hiện tượng tiêu cực xung quanh trường học | 29/4/2004 |
133. | Chỉ thị | 10/2004/CT-UB | 07/12/2004 | Về việc chấn chỉnh quản lý đầu tư và xây dựng | 07/01/2004 |
134. | Quyết định | 49/QĐ-UB | 11/01/2005 | Về việc mức phụ cấp của HĐQL, Ban kiểm soát và cán bộ kiêm nhiệm điều hành, tác nghiệp của Quỹ ĐTPT Ninh Bình | 11/01/2005 |
135. | Quyết định | 120/2005/QĐ-UB | 18/01/2005 | Về việc ban hành Quy định về chế độ, chính sách đối với Đạo diễn, giảng viên, hướng dẫn viên, học viên, diễn viên, nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng sân khấu Đoàn Nghệ thuật tỉnh Ninh Bình | 03/02/2005 |
136. | Quyết định | 540/2005/QĐ-UB | 01/4/2005 | Về việc Mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính | 10/4/2005 |
137. | Quyết định | 1701/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về việc hỗ trợ mức kinh phí cho các đơn vị lần đầu đạt danh hiệu Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa, Cơ quan, đơn vị văn hóa | 01/8/2005 |
138. | Quyết định | 1703/2005/QĐ-UBND | 02/8/2005 | Về mức hỗ trợ kinh phí cho các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về Y tế xã | 01/8/2005 |
139. | Quyết định | 1745/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UB ND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính | 20/8/2005 |
140. | Quyết định | 1753/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc quy định tiêu thức phân loại đường phố | 20/8/2005 |
141. | Quyết định | 1972/2005/QĐ-UBND | 09/9/2005 | Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và lao động của Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Ninh Bình | 19/9/2005 |
142. | Quyết định | 2238/2005/QĐ-UBND | 13/10/2005 | Về việc quy định phụ cấp lương và phụ cấp lãnh đạo đối với các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch và cán bộ, nhân viên Hội Người cao tuổi, Hội Người mù, Hội Luật gia | 13/10/2005 |
143. | Quyết định | 2252/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh | 01/10/2005 |
144. | Quyết định | 2311/2005/QĐ-UBND | 24/10/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 2, Điều 4 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh | 01/11/2005 |
145. | Quyết định | 2556/2005/QĐ-UBND | 17/11/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ, sử dụng rừng đặc dụng | 27/11/2005 |
146. | Chỉ thị | 08/2005/CT-UBND | 15/8/2005 | Về công tác phòng chống dịch cúm gia cầm và dịch cúm A (H5N1). | 25/8/2005 |
147. | Chỉ thị | 09/2005/CT-UBND | 16/8/2005 | Về việc tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở. | 26/8/2005 |
148. | Chỉ thị | 10/2005/CT-UBND | 13/10/2005 | Về việc triển khai thi hành Bộ luật Dân sự. | 23/10/2005 |
149. | Quyết định | 358/2006/QĐ-UB | 21/02/2006 | Về việc ban hành Quy định về thủ tục thế chấp bảo lãnh trong quan hệ vay vốn tín dụng và các quan hệ giao dịch khác liên quan đến tài sản trên đất | 01/3/2006 |
150. | Quyết định | 604/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình | 01/4/2006 |
151. | Quyết định | 916/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Ninh Bình thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc UBND thị xã Ninh Bình | 28/4/2006 |
152. | Quyết định | 1100/2006/QĐ-UBND | 23/5/2006 | V/v thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Ninh Bình | 23/5/2006 |
153. | Quyết định | 1130/2006/QĐ-UBND | 26/5/2006 | Về việc ban hành bản “Quy trình, thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã” | 26/5/2006 |
154. | Quyết định | 1290/2006/QĐ-UBND | 19/6/2006 | Về việc Ban hành “Quy định quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình” | 29/6/2006 |
155. | Quyết định | 1350/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | V/v đổi tên, bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Bán đấu giá tài sản Ninh Bình | 07/7/2006 |
156. | Quyết định | 1351/2006/QĐ-UBND | 27/6/2006 | Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cho Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công Ninh Bình | 07/7/2006 |
157. | Quyết định | 1464/2006/QĐ-UBND | 17/7/2006 | Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp | 27/7/2006 |
158. | Quyết định | 1575/2006/QĐ-UBND | 02/8/2006 | Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình | 12/8/2006 |
159. | Quyết định | 1602/2006/QĐ-UBND | 07/8/2006 | Về việc quy định bổ sung thực hiện chính sách thu hút và tuyển dụng công chức Trưởng công an, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 17/8/2006 |
160. | Chỉ thị | 05/2006/CT-UBND | 22/5/2006 | Về việc triển khai thực hiện công tác phòng chống mù lòa do bệnh đục thủy tinh thể tỉnh Ninh Bình. | 22/5/2006 |
161. | Chỉ thị | 08/2006/CT-UBND | 02/6/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh | 02/6/2006 |
162. | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | 19/7/2006 | Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 19/7/2006 |
163. | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND | 17/8/2006 | Về việc thực hiện cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 17/8/2006 |
164. | Quyết định | 471/2007/QĐ-UB ND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức | 24/02/2007 |
165. | Quyết định | 472/2007/QĐ-UB ND | 14/02/2007 | Ban hành Quy định công khai quy trình, thủ tục hành chính trong việc tiếp nhận và xử lý công việc của tổ chức và công dân tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp Nhà nước | 24/02/2007 |
166. | Quyết định | 522/2007/QĐ-UB ND | 02/3/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình | 12/3/2007 |
167. | Quyết định | 578/2007/QĐ-UB ND | 13/3/2007 | V/v quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 23/3/2007 |
168. | Quyết định | 1373/2007/QĐ-UB ND | 11/6/2007 | V/v bố trí cán bộ không chuyên trách làm công tác tôn giáo ở xã, phường, thị trấn | 21/6/2007 |
169. | Quyết định | 1832/2007/QĐ-UB ND | 06/8/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3233/2004/QĐ- UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh | 16/8/2007 |
170. | Quyết định | 1875/2007/QĐ-UB ND | 13/8/2007 | V/v Quy định mức chi trả thù lao cho giảng viên, báo cáo viên | 23/8/2007 |
171. | Quyết định | 2096/2007/QĐ-UB ND | 07/9/2007 | Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần khảo sát xây dựng) | 17/9/2007 |
172. | Quyết định | 2108/QĐ-UBND | 10/9/2007 | Về việc bổ sung Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh | 10/9/2007 |
173. | Quyết định | 2182/2007/QĐ-UB ND | 17/9/2007 | V/v ban hành quy định về chính sách đối với cán bộ luân chuyển từ tỉnh về huyện, thành phố, thị xã và từ huyện, thành phố, thị xã này sang huyện, thành phố, thị xã khác | 27/9/2007 |
174. | Quyết định | 2428/2007/QĐ-UB ND | 15/10/2007 | V/v ban hành Quy định xử lý kỷ luật công chức cấp xã | 25/10/2007 |
175. | Quyết định | 2486/2007/QĐ-UB ND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước | 04/11/2007 |
176. | Quyết định | 2921/2007/QĐ-UB ND | 27/12/2007 | Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ, mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 07/01/2008 |
177. | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND | 29/6/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 09/7/2007 |
178. | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND | 06/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. | 16/8/2007 |
179. | Quyết định | 489/2008/QĐ-UBND | 07/3/2008 | V/v ủy quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất | 17/3/2008 |
180. | Quyết định | 736/2008/QĐ-UBND | 11/4/2008 | V/v Miễn thu một số khoản phí, lệ phí, trên địa bàn tỉnh | 21/4/2008 |
181. | Quyết định | 836/2008/QĐ-UBND | 24/4/2008 | V/v ban hành Quy chế về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/5/2008 |
182. | Quyết định | 900/2008/QĐ-UBND | 06/5/2008 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Ninh Bình | 16/5/2008 |
183. | Quyết định | 948/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | V/v Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình | 22/5/2008 |
184. | Quyết định | 988/2008/QĐ-UBND | 16/5/2008 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện để bổ nhiệm trưởng phòng, phó trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã | 26/5/2008 |
185. | Quyết định | 1076/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hoa Lư | 12/6/2008 |
186. | Quyết định | 1317/2008/QĐ-UBND | 07/7/2008 | Ban hành Quy định thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, thu hồi đất, quyết định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xác định giá đất khu đô thị mới và điểm dân cư mới để bán đấu giá quyền sử dụng đất | 17/7/2008 |
187. | Quyết định | 1440/2008/QĐ-UBND | 31/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Bình | 10/8/2008 |
188. | Quyết định | 1466/2008/QĐ-UBND | 04/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UB ND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình | 14/8/2008 |
189. | Quyết định | 1752/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2008 |
190. | Quyết định | 2242/2008/QĐ-UBND | 11/12/2008 | V/v ban hành Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/12/2008 |
191. | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 28/5/2008 | Về việc tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 28/5/2008 |
192. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/01/2009 |
193. | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | 07/01/2009 | V/v ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Ninh Bình | 17/01/2009 |
194. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/02/2009 |
195. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND | 18/02/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Bình | 28/02/2009 |
196. | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 12/3/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình. | 22/03/2009 |
197. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND | 01/4/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội theo cơ chế một cửa liên thông | 10/4/2009 |
198. | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | 13/4/2009 |
199. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND | 18/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua- Khen thưởng Ninh Bình | 28/6/2009 |
200. | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND | 21/8/2009 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật tỉnh Ninh Bình | 01/9/2009 |
201. | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND | 08/9/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường trung cấp Đa ngành Ninh Bình | 18/9/2009 |
202. | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND | 01/10/2009 | Ban hành Quy định về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và khen thưởng, kỷ luật Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tổ phó tổ dân phố | 10/10/2009 |
203. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND | 05/11/2009 | V/v Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 15/11/2009 |
204. | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND | 02/12/2009 | Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 12/12/2009 |
205. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND | 24/12/2009 | V/v ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2009 |
206. | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | V/v quy định chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý để nhân dân và lực lượng lao động tại địa phương tham gia hoạt động tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/01/2010 |
207. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND | 30/12/2009 | V/v ban hành Quy định về vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/01/2009 |
208. | Chỉ thị | 01/2009/CT-UBND | 14/4/2009 | V/v tăng cường công tác quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã. | 14/4/2009 |
209. | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | 05/6/2009 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp | 05/6/2009 |
210. | Chỉ thị | 04/CT-UBND | 20/7/2009 | Về tăng cường quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/7/2009 |
211. | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 19/10/2009 | Về việc trích nộp kinh phí công đoàn | 19/10/2009 |
212. | Chỉ thị | 08/2009/CT-UBND | 24/11/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý Tần số và Thiết bị phát sóng Vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/12/2009 |
213. | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND | 09/02/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Ninh Bình | 29/02/2010 |
214. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 09/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/4/2010 |
215. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 12/5/2010 | V/v ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 22/5/2010 |
216. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Ban hành Quy định về việc bố trí chức danh, số lượng cán bộ và công chức cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ | 28/5/2010 |
217. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND | 18/5/2010 | Về việc quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ | 28/5/2010 |
218. | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/7/2010 |
219. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 28/6/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ các loài chim hoang dã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/7/2010 |
220. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND | 16/9/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/9/2010 |
221. | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình | 01/10/2010 |
222. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | 25/10/2010 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | 05/11/2010 |
223. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND | 15/12/2010 | V/v Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình | 25/12/2010 |
224. | Quyết định | 1099/QĐ-UBND | 17/12/2010 | Về việc kiện toàn Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình | 17/12/2010 |
225. | Chỉ thị | 03/CT-UBND | 31/3/2010 | V/v thực hiện công tác phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi | 31/3/2010 |
226. | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 30/7/2010 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài chính, tài sản nhà nước, đầu tư xây dựng, đất đai, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 30/7/2010 |
227. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UB ND | 23/02/2011 | Về việc Quy định bổ sung số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/3/2011 |
228. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | V/v ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh | 16/9/2011 |
229. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UB ND | 08/9/2011 | V/v ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về các hoạt động quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 18/9/2011 |
230. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UB ND | 14/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình | 24/9/2011 |
231. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UB ND | 22/9/2011 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/10/2011 |
232. | Quyết định | 20/2011/QĐ-UB ND | 31/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 09/11/2011 |
233. | Quyết định | 21/2011/QĐ-UB ND | 01/11/2011 | Ban hành Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | 10/11/2011 |
234. | Chỉ thị | 05/CT-UBND | 07/9/2011 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ | 07/9/2011 |
235. | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND | 22/9/2011 | Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. | 22/9/2011 |
236. | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND | 11/11/2011 | Về việc tăng cường thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 11/11/2011 |
237. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 13/02/2012 | Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/02/2012 |
238. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND | 16/3/2012 | V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 26/3/2012 |
239. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 10/4/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình | 20/4/2012 |
240. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 16/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý về bảo vệ, bảo tồn, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/4/2012 |
241. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND | 02/7/2012 | V/v Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 12/7/2012 |
242. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | 19/7/2012 |
243. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/7/2012 |
244. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 19/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 29/9/2012 |
245. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | V/v Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước cho Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản | 22/10/2012 |
246. | Quyết định | 27/2012//QĐ-UBND | 15/11/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước | 25/11/2012 |
247. | Quyết định | 28/2012//QĐ-UBND | 23/11/2012 | V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/12/2012 |
248. | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 01/01/2013 |
249. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/1/2013 |
250. | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND | 14/8/2012 | Về việc quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/8/2012 |
251. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 08/01/2013 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình. | 18/01/2013 |
252. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 23/01/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình. | 03/02/2013 |
253. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 04/5/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 14/5/2013 |
254. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 25/5/2013 |
255. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | 15/5/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Ninh Bình. | 25/5/2013 |
256. | Quyết định | 406//QĐ-UBND | 04/6/2013 | Phê duyệt mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức phí dịch vụ lấy nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 14/6/2013 |
257. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Ban hành Quy chế về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/7/2013 |
258. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | 10/7/2013 | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/7/2013 |
259. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | 31/7/2013 | V/v ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 10/8/2013 |
260. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 14/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/8/2013 |
261. | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa phương tỉnh Ninh Bình quản lý. | 26/8/2013 |
262. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 07/10/2013 | Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UB ND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình. | 17/10/2013 |
263. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình | 14/11/2013 |
264. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | 14/11/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/11/2013 |
265. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2014 |
266. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/01/2014 |
267. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | 20/01/2014 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, nội dung và mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/02/2014 |
268. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND | 27/01/2014 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong việc cung cấp số liệu cho Sở Xây dựng về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 07/02/2014 |
269. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND | 26/02/2014 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | 06/3/2013 |
270. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND | 18/3/2014 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 28/3/2014 |
271. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND | 28/3/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình | 08/4/2014 |
272. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | 31/3/2014 | V/v Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình | 10/4/2014 |
273. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND | 04/4/2014 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình | 14/4/2014 |
274. | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND | 05/5/2014 | Ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/5/2014 |
275. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND | 12/5/2014 | V/v bãi bỏ khoản 1 và sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 22/5/2014 |
276. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND | 28/5/2014 | Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/6/2014 |
277. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND | 10/6/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/6/2014 |
278. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND | 18/6/2014 | V/v ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 28/6/2014 |
279. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND | 07/7/2014 | Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 17/7/2014 |
280. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND | 09/7/2014 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/7/2014 |
281. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND | 23/7/2014 | Về việc ban hành Quy định về dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/8/2014 |
282. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND | 23/7/2014 | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng và tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/8/2014 |
283. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND | 22/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động đối với các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2014 |
284. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND | 28/8/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh | 08/9/2014 |
285. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND | 28/8/2014 | Ban hành Quy định về hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/9/2014 |
286. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | 16/9/2014 | Ban hành Quy định về quản lý lao động, tiền lương trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | 26/9/2014 |
287. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND | 19/9/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 29/9/2014 |
288. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | 26/9/2014 | V/v Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/10/2014 |
289. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND | 29/9/2014 | V/v Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 07/10/2014 |
290. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND | 13/10/2014 | V/v Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/10/2014 |
291. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | 12/11/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và xử lý các vấn đề phát sinh khi vận hành Trạm bơm cống Kem | 22/11/2014 |
292. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND | 18/11/2014 | Ban hành Quy định về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 28/11/2014 |
293. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 28/11/2014 | Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/12/2014 |
294. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND | 03/12/2014 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình | 13/12/2014 |
295. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 09/12/2014 | V/v ban hành Quy định về chính sách khuyến khích ưu đãi, hỗ trợ phát triển công nghiệp hỗ trợ đối với ngành sản xuất, lắp ráp ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/12/2014 |
296. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 26/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2015 |
297. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND | 22/01/2015 | Bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/02/2015 |
298. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 30/01/2015 | Ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
299. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND | 13/02/2015 | Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/02/2015 |
300. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND | 06/3/2015 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với các hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 16/3/2015 |
301. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND | 11/3/2015 | Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm 9%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/3/2015 |
302. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND | 16/3/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với vật tư nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/3/2015 |
303. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND | 16/4/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | 26/4/2015 |
304. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND | 15/5/2015 | Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 25/5/2015 |
305. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND | 15/5/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình | 25/5/2015 |
306. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | 29/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Ninh Bình | 09/6/2015 |
307. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | 05/6/2015 | Ban hành Quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử nội bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/6/2015 |
308. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND | 11/6/2015 | Quy định cơ quan kiểm tra điều kiện bảo đảm chất lượng đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; cơ quan kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/6/2015 |
309. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND | 16/6/2015 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình | 26/6/2015 |
310. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | 26/6/2015 | V/v ban hành ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. | 06/7/2015 |
311. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 01/7/2015 | V/v ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Bình | 11/7/2015 |
312. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND | 03/7/2015 | Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 13/7/2015 |
313. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND | 14/7/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý việc sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình | 24/7/2015 |
314. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND | 14/7/2015 | Về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/7/2015 |
315. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | 27/7/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình | 07/8/2015 |
316. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND | 30/7/2015 | Bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 09/8/2015 |
317. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND | 30/7/2015 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn; quy định việc phê duyệt Quy trình quản lý, vận hành khai thác các công trình đặc biệt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 09/8/2015 |
318. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND | 18/8/2015 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình | 28/8/2015 |
319. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND | 26/8/2015 | V/v Bổ sung vào Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo quyết định số 14/2011-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 06/9/2015 |
320. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND | 03/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 13/9/2015 |
321. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND | 21/9/2015 | Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ sáng kiến ban hành kèm theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/10/2015 |
322. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND | 22/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/10/2015 |
323. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | 27/10/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình | 07/11/2015 |
324. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND | 24/11/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và khai thác hang, động vào hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/12/2015 |
325. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND | 03/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại của tỉnh Ninh Bình | 13/12/2015 |
326. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND | 14/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/12/2015 |
327. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | 28/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
328. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND | 28/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
329. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND | 29/12/2015 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
330. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND | 29/12/2015 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
331. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | 05/01/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | 15/01/2016 |
332. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND | 06/01/2016 | Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 16/01/2016 |
333. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | 21/01/2016 | Quy định chi tiết việc thực hiện thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/02/2016 |
334. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND | 02/02/2016 | Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | 12/02/2016 |
335. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND | 04/02/2016 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ vay vòng hỗ trợ phụ nữ tỉnh Ninh Bình | 14/02/2016 |
336. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND | 31/3/2016 | Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình | 10/4/2016 |
337. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND | 07/4/2016 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình | 17/4/2016 |
338. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND | 13/4/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại bản Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình | 23/4/2016 |
339. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND | 14/4/2016 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/4/2016 |
340. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND | 17/5/2016 | Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Bình | 27/5/2016 |
341. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND | 27/5/2016 | Ban hành Quy định về ứng xử trong hoạt động du lịch và khẩu hiệu tuyên truyền hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 07/6/2016 |
342. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | 03/6/2016 | Về việc bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 13/6/2016 |
343. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND | 06/7/2016 | V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 16/7/2016 |
344. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND | 06/7/2016 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 16/7/2016 |
345. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND | 06/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình | 16/7/2016 |
346. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND | 21/7/2016 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Trương Hán Siêu tỉnh Ninh Bình | 01/8/2016 |
347. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND | 22/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình | 02/8/2016 |
348. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND | 22/7/2016 | Ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/8/2016 |
349. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND | 22/9/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 02/10/2016 |
350. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND | 26/9/2016 | V/v ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 07/10/2016 |
351. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND | 27/9/2016 | Ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Ninh Bình | 03/11/2016 |
352. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND | 07/10/2016 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | 25/10/2016 |
353. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | 19/10/2016 | V/v ban hành quy định Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/11/2016 |
354. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND | 20/10/2016 | Sửa đổi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/11/2016 |
355. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND | 26/10/2016 | Về việc ban hành Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 12/11/2016 |
356. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND | 04/11/2016 | V/v sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 14/11/2016 |
357. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND | 18/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình | 28/11/2016 |
358. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND | 18/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình | 28/11/2016 |
359. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND | 07/12/2016 | Bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục số 03 đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 17/12/2016 |
360. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND | 21/12/2016 | V/v phân chia tỷ lệ trích tiền lãi thu được từ Quỹ quốc gia về việc làm cho cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội | 31/12/2016 |
361. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 16/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/01/2017 |
362. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | 16/01/2017 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp | 26/01/2017 |
363. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND | 09/3/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 và Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình | 19/3/2017 |
364. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND | 17/3/2017 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2016-2021 | 27/3/2017 |
365. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND | 17/3/2017 | Về việc ban hành Quy định Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 27/3/2017 |
366. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND | 29/3/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình | 07/4/2017 |
367. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND | 31/3/2017 | Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành | 15/4/2017 |
368. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND | 04/4/2017 | Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m 3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 14/4/2017 |
369. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND | 12/4/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 22/4/2017 |
370. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND | 18/4/2017 | Về việc ban hành Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 28/4/2017 |
371. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND | 28/4/2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng phương tiện đo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/5/2017 |
372. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND | 05/5/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/5/2017 |
373. | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND | 25/5/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/6/2017 |
374. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND | 06/6/2017 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 17/6/2017 |
375. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | 16/6/2017 | Sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình | 26/6/2017 |
376. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND | 16/6/2017 | Quy định Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/6/2017 |
377. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND | 10/7/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình | 20/7/2017 |
378. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND | 03/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa và xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 13/8/2017 |
379. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | 04/8/2017 | Bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/8/2017 |
380. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND | 08/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2017 |
381. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | 08/8/2017 | Sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/8/2017 |
382. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND | 14/8/2017 | Về việc bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành | 01/9/2017 |
383. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND | 29/08/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
384. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND | 29/8/2017 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
385. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND | 05/9/2017 | Ban hành bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
386. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND | 11/9/2017 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
387. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND | 14/9/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 25/9/2017 |
388. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND | 29/9/2017 | Ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/10/2017 |
389. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND | 29/9/2017 | Quy định tạm thời bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2017-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/10/2017 |
390. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND | 03/10/2017 | Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/10/2017 |
391. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND | 03/10/2017 | Về việc ban hành Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 13/10/2017 |
392. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND | 13/10/2017 | V/v bãi bỏ QĐ 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | 25/10/2017 |
393. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND | 23/10/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình, Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thành phố để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/11/2017 |
394. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND | 10/11/2017 | V/v ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | 20/11/2017 |
395. | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND | 04/12/2017 | Ban hành khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/12/2017 |
396. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND | 02/01/2018 | Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | 20/01/2018 |
397. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND | 05/02/2018 | Ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Ninh Bình | 15/02/2018 |
398. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | 09/02/2018 | Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ | 01/3/2018 |
399. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND | 13/02/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/02/2018 |
400. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | 28/02/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Ninh Bình | 15/3/2018 |
401. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND | 05/4/2018 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | 16/4/2018 |
402. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND | 16/5/2018 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 29/5/2018 |
403. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | 17/5/2018 | V/v ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 29/5/2018 |
404. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | 04/6/2018 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/6/2018 |
405. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | 08/6/2018 | Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/7/2018 |
406. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND | 08/6/2018 | V/v ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/6/2018 |
407. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND | 16/7/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số chuyên dùng trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 30/7/2018 |
408. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND | 24/7/2018 | V/v ban hành Quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm | 03/8/2018 |
409. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND | 24/7/2018 | Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 03/8/2018 |
410. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | 30/7/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/8/2018 |
411. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND | 06/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình | 16/8/2018 |
412. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND | 08/8/2018 | Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/8/2018 |
413. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND | 08/8/2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/8/2018 |
414. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | 13/8/2018 | Quy định hệ số nở rời đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/8/2018 |
415. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | 17/08/2018 | V/v ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2018 |
416. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND | 20/8/2018 | Ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Ninh Bình | 05/9/2018 |
417. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | 23/8/2018 | Ban hành Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 03/9/2018 |
418. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND | 24/8/2018 | Ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | 09/9/2018 |
419. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND |
| Ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Ninh Bình |
|
420. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND | 20/9/2018 | Ban hành Quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/10/2018 |
421. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND | 24/9/2018 | Bãi bỏ Chỉ thị số 07/2011/CT-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh | 05/10/2018 |
422. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND | 25/9/2018 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/10/2018 |
423. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND | 22/10/2018 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An | 05/11/2018 |
424. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND | 23/10/2018 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | 03/11/2018 |
425. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND | 31/10/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông và quản lý hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
|
426. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND | 02/11/2018 | Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh | 02/11/2018 |
427. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND | 06/11/2018 | Ban hành Quy định quản lý nguồn kinh phí sự nghiệp có tính chất đầu tư và phân cấp thẩm quyền phê duyệt, thẩm định, thẩm tra các công trình sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư để bảo trì, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trụ sở cơ quan, đơn vị và các cơ quan, đơn vị và các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh | 16/11/2018 |
428. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND | 22/11/2018 | Phân cấp thẩm quyền cấp mới thẻ bảo hiểm y tế và trợ cấp tiền mai táng phí đối với người tham gia kháng chiến thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/01/2019 |
429. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND | 10/12/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành | 01/01/2019 |
Biểu số 02
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND 2019 ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2018
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình | 31/12/2016 |
2 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
3 | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
4 | Nghị quyết | 27/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
5 | Nghị quyết | 36/2010/NQ-HĐND | 24/12/2010 | Quy định mức học phí, học phí nghề, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014-2015 của tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
6 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2014 |
7 | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí nghề, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông từ năm 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015 của tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
8 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục hệ Trung cấp, cao đẳng, đại học thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý từ học kỳ II năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
9 | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2016 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Nghị quyết số 31/NQ-H ĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012 về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2016 | 17/12/2014 |
10 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tỉnh Ninh Bình đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
11 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | 17/4/2012 | Về việc ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
12 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 15 Mục I Danh mục Phí đấu giá ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2014/NQ-H ĐND ngày 16/7/2014 về việc ban hành Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2014 |
13 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-H ĐND | 19/7/2012 | Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết số 16/2012/NQ-H ĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/7/2018 |
14 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 31/12/2017 |
15 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND | 19/7/2012 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với các trường học được công nhận đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
16 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình | 31/12/2016 |
17 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Hết hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
18 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | 20/12/2012 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
19 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về việc ban hành Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2014 |
20 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách áp dụng cho thị xã Tam Điệp thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị, giai đoạn 2013 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
21 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND | 20/7/2013 | Về việc ban hành một số chính sách để tạo nguồn vốn đẩy mạnh phát triển thành phố Ninh Bình giai đoạn 2013-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
22 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | 14/10/2013 | Quy định chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành chính sách hỗ trợ đảng viên được tặng Huy hiệu Đảng thuộc Đảng bộ tỉnh Ninh Bình | 31/12/2017 |
23 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
24 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND | 20/12/2013 | Về việc phê duyệt Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
25 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về việc ban hành Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 31/12/2016 |
26 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về việc ban hành chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình đối với các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
27 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND | 17/12/2014 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
28 | Nghị quyết | 26/2014/NQ-HĐND | 17/12/2014 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô cho các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thị xã của tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. | 04/8/2016 |
29 | Nghị quyết | 36/2014/NQ-HĐND | 17/12/2014 | Về việc sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 7 và Điểm e Khoản 1 Điều 8 Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2012 - 2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/N Q-HĐND ngày 17/4/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
30 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND | 22/7/2015 | Về việc sửa đổi mức thu phí tại Điểm g Khoản 3 Mục A Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách Nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/N Q-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 31/12/2016 |
31 | Nghị quyết | 19/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
32 | Nghị quyết | 26/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về việc ban hành chính sách cấp lại khoản thu từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất cho các xã được công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” giai đoạn 2011-2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
33 | Nghị quyết | 30/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về việc tiếp tục thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tỉnh Ninh Bình đến hết năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
34 | Nghị quyết | 32/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về tiếp tục thực hiện chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình đến hết năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
35 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND | 14/12/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
36 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND | 13/12/2017 | Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Quyết định | 328/QĐ-UB | 29/9/1992 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2165/2004/QĐ-UBND ngày 10/9/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | 19/9/2014 |
2. | Quyết định | 167/QĐ-UB | 18/02/1993 | Quy định quản lý, sử dụng, khai thác các di tích lịch sử, văn hóa, phát triển du lịch | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
3. | Quyết định | 313/QĐ-UB | 06/4/1993 | Ban hành Quy định giao quyền sử dụng đất cho hộ nông dân | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
4. | Quyết định | 380/QĐ-UB | 08/5/1993 | Quy định tạm thời phân loại đường phố thị xã, thị trấn | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
5. | Quyết định | 422/QĐ-UB | 22/5/1993 | Ban hành quy định cụ thể hoạt động tôn giáo của tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
6. | Nghị quyết | 438/QĐ-UB | 03/6/1993 | Quy định tạm thời về trình tự lập hồ sơ giao đất, thu hồi đất | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
7. | Quyết định | 466/QĐ-UB | 17/6/1993 | Ban hành Quy chế đăng ký hành nghề sản xuất SP - CN - CN - CT - VT - BĐ | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
8. | Quyết định | 491/QĐ -UB | 24/6/1993 | Ban hành quy định chính sách thúc đẩy phát triển khoa học - công nghệ ở tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
9. | Quyết định | 640/QĐ-UB | 27/8/1993 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
10. | Quyết định | 730/QĐ-UB | 29/10/1993 | V/v phân cấp tạm thời quyết định ngạch công chức, viên chức | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
11. | Quyết định | 116/QĐ-UB | 05/3/1994 | V/v giao nhiệm vụ điều tra tội các chiến tranh cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
12. | Quyết định | 177/QĐ-UB | 04/4/1994 | Ban hành bản quy định chế độ quản lý và sử dụng đất quỹ công ích xã | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
13. | Quyết định | 194/QĐ-UB | 06/4/1994 | V/v mở rộng bảo hiểm chủ đầu tư xây dựng cơ bản | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
14. | Quyết định | 210/QĐ-UB | 18/4/1994 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
15. | Quyết định | 284/QĐ-UB | 14/5/1994 | Điều chỉnh giá thu lệ phí trước bạ một số phương tiện vận tải | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
16. | Quyết định | 356/QĐ-UB | 31/5/1994 | V/v quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
17. | Quyết định | 410/QĐ-UB | 16/6/1994 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
18. | Quyết định | 549/QĐ-UB | 27/7/1994 | Bổ sung ngành nghề cho Doanh nghiệp nhà nước | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
19. | Quyết định | 649/QĐ-UB | 01/8/1994 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
20. | Quyết định | 788/QĐ-UB | 31/10/1994 | V/v ban hành giá đất để tính đền bù giải phóng mặt bằng thi công quốc lộ 1A | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
21. | Quyết định | 839/QĐ-UB | 01/12/1994 | V/v ban hành Bản quy định về quản lý thị trường hạt giống | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
22. | Quyết định | 938/QĐ-UB | 12/12/1994 | V/v quy định mức công, ngày công nghĩa vụ công ích | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
23. | Quyết định | 940/QĐ-UB | 12/12/1994 | V/v quy định mức giá đền bù đất | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
24. | Quyết định | 977/QĐ-UB | 24/12/1994 | V/v quy định mức thuế đất tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/Q Đ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 | 01/10/2017 |
25. | Quyết định | 498/1998/QĐ-UB | 15/5/1998 | Ban hành Quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 23/02/2015 |
26. | Quyết định | 416/QĐ-UB | 16/3/2003 | Quy định chỉ giới bảo vệ các tuyến đê cấp 4 và cấp 5 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/10/2018 |
27. | Quyết định | 3159/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
28. | Quyết định | 3161/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
29. | Quyết định | 3162/2004/QĐ-UB | 23/12/2004 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
30. | Quyết định | 573/2005/QĐ-UB | 07/4/2005 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xóa đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/8/2016 |
31. | Quyết định | 1723/2005/QĐ-UBND | 8/8/2005 | Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/7/2014 |
32. | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB | 19/4/2005 | Về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. | 09/9/2016 |
33. | Quyết định | 504/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ” | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/01/2016 |
34. | Quyết định | 505/2006/QĐ-UBND | 13/3/2006 | Về việc ban hành “Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 27/3/2017 |
35. | Quyết định | 712/2006/QĐ-UBND | 10/4/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành | 01/01/2019 |
36. | Quyết định | 1886/2006/QĐ-UBND | 12/9/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Bình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành | 01/01/2019 |
37. | Quyết định | 194/2007/QĐ-UBND | 22/01/2007 | V/v quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi QĐ số 24/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/9/2014 |
38. | Quyết định | 473/2007/QĐ-UBND | 14/02/2007 | V/v ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong sử dụng đất, đá vôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ Quyết định số 473/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong sử dụng đất, đá vôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/3/2016 |
39. | Quyết định | 708/QĐ-UBND | 27/3/2007 | Về việc thành lập Bộ phận chuyên trách giúp việc Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Ninh Bình. | 19/2/2010 |
40. | Quyết định | 826/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v phân cấp đăng ký, quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp | 26/01/2017 |
41. | Quyết định | 837/2007/QĐ-UBND | 12/4/2007 | V/v ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới 5 người hoặc Bè | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp | 26/01/2017 |
42. | Quyết định | 1417/2007/QĐ-UBND | 18/6/2007 | V/v ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBDN tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 09/9/2016 |
43. | Quyết định | 2197/2007/QĐ-UBND | 19/9/2007 | V/v thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 24/7/2015 |
44. | Quyết định | 2900/2007/QĐ-UBND | 25/12/2007 | Ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 10/01/2016 |
45. | Quyết định | 2957/QĐ-UBND | 31/12/2007 | V/v phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2018 |
46. | Quyết định | 637/2008/QĐ-UBND | 31/3/2008 | V/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 v/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình | 10/4/2014 |
47. | Quyết định | 947/2008/QĐ-UBND | 12/5/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 01/01/2016 |
48. | Quyết định | 1248/2008/QĐ-UBND | 25/6/2008 | Về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/Q Đ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình. | 14/4/2014 |
49. | Quyết định | 1405/2008/QĐ-UBND | 24/7/2008 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình | 28/11/2016 |
50. | Quyết định | 1509/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Công thương Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | 15/01/2016 |
51. | Quyết định | 1577/2008/QĐ-UBND | 21/8/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nội vụ Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình | 28/8/2015 |
52. | Quyết định | 1634/2008/QĐ-UBND | 03/9/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình | 30/7/2016 |
53. | Quyết định | 1804/2008/QĐ-UBND | 06/10/2008 | V/v ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 17/6/2017 |
54. | Quyết định | 1892/2008/QĐ-UBND | 16/10/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | 12/02/2016 |
55. | Quyết định | 2203/2008/QĐ-UBND | 04/12/2008 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình | 25/5/2015 |
56. | Quyết định | 2290/2008/QĐ-UBND | 19/12/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 573/2005/Q Đ-UB ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn trích từ ngân sách tỉnh cho vay xoá đói giảm nghèo qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 19/8/2016 |
57. | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | 11/02/2009 | Ban hành Quy định về quản lý lao động trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi QĐ số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về quản lý lao động, tiền lương trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu | 26/9/2014 |
58. | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND | 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
59. | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình | 26/6/2015 |
60. | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND | 17/3/2009 | Ban hành Quy định xét tặng giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBDN tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 và Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình | 19/3/2017 |
61. | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 26/3/2009 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1179/QĐ-UBN D ngày 09/9/2016 của UBDN tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 09/9/2016 |
62. | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình | 20/7/2017 |
63. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 03/4/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 637/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình | 10/4/2014 |
64. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình | 10/4/2016 |
65. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND | 08/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Ninh Bình | 03/01/2015 |
66. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND | 22/6/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | 26/4/2015 |
67. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài chính Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2016/Q Đ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình | 16/7/2016 |
68. | Quyết định | 1187/QĐ-UBND | 07/10/2009 | Về việc giao một số quyền trong việc thực hiện nhiệm vụ về tổ chức, cán bộ, viên chức, tài chính cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/Q Đ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình. | 14/4/2014 |
69. | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND | 16/10/2009 | V/v Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2014/Q Đ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 29/9/2014 |
70. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Kiểm lâm Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
71. | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND | 03/11/2009 | Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 23/10/2014 |
72. | Quyết định | 1405/QĐ-UBND | 19/11/2009 | Về việc phân cấp quản lý cán bộ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/Q Đ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình. | 14/4/2014 |
73. | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND | 19/11/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình | 17/4/2016 |
74. | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thủy sản Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
75. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND | 15/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
76. | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Ban hành Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBDN tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 09/9/2016 |
77. | Quyết định | 230/QĐ-UBND | 18/3/2010 | Về việc phân cấp quản lý cán bộ thuộc Sở Y tế | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/Q Đ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình. | 14/4/2014 |
78. | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND | 06/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi QĐ số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/9/2014 |
79. | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | 28/5/2010 | V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo vệ và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 08/9/2014 |
80. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND | 12/7/2010 | V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
81. | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 23/9/2010 | V/v Quy định Đơn giá và mức bồi thường, hỗ trợ đối với vật nuôi là Ba Ba trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2014/Q Đ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 29/9/2014 |
82. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 17/11/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 21/2009/QĐ-UBN D ngày 22/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình | 26/4/2015 |
83. | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 25/8/2010 | V/v thực hiện công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
84. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 18/3/2011 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/8/2016 |
85. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 29/3/2011 | Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 16/01/2016 |
86. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 22/4/2011 | Ban hành Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm 9%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/3/2015 |
87. | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | 21/7/2011 | Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
88. | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND | 28/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
89. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | 04/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 1417/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBDN tỉnh Ninh Bình bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 09/9/2016 |
90. | Quyết định | 05/9/2011 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 | |
91. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 06/9/2011 | Ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ- UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành khung giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/12/2017 |
92. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | 12/9/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
93. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 07/10/2011 | V/v phân cấp cho UBND các huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 416/QĐ-UB ND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về bãi bỏ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND | 18/5/2015 |
94. | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 16/11/2011 | Về việc Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây Mía quy định tại Phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
95. | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/6/2017 |
96. | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 17/11/2011 | V/v ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 13/4/2015 |
97. | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND | 12/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/10/2018 |
98. | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 19/12/2011 | Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/10/2017 |
99. | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND | 30/9/2011 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Chỉ thị số 07/2011/CT-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | 05/10/2018 |
100. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 10/02/2012 | Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, các xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2014 |
101. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 22/02/2012 | Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
102. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND | 26/3/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 20/8/2018 |
103. | Quyết định | 226/QĐ-UBND | 05/4/2012 | Phê duyệt hệ số quy đổi đối với khoáng sản nguyên khai và sản phẩm đá xây dựng từ “m2” ra tấn để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 14/4/2017 |
104. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 20/4/2012 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/5/2014 |
105. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 23/4/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi QĐ số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, các xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2014 |
106. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 17/5/2012 | Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi QĐ số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, các xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2014 |
107. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 31/5/2012 | Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 16/8/2016 |
108. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND | 12/6/2012 | Bổ sung giá xe ô tô vào Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, các xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2014 |
109. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND | 04/7/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22/4/2016 |
110. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Xây dựng Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình | 10/4/2016 |
111. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND | 24/8/2012 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 10 của Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Hoa Lư tỉnh Ninh Bình tại Quyết định số: 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBDN tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 và Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình | 19/3/2017 |
112. | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 27/8/2012 | V/v sửa đổi Điều 14, Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 13/4/2015 |
113. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 25/9/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBN D ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình | 08/8/2015 |
114. | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | 02/10/2012 | V/v ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2018/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về bãi bỏ Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình | 10/8/2018 |
115. | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | 20/01/2018 |
116. | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND | 28/11/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Biển, đảo tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 31/12/2015 |
117. | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND | 07/12/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | 20/11/2017 |
118. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND | 12/12/2012 | V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình khuyến công tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Bình | 10/7/2015 |
119. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 24/12/2012 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UB ND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình | 07/11/2015 |
120. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND | 14/01/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 28/6/2014 |
121. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND | 17/01/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/10/2016 |
122. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND | 07/5/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình | 06/7/2015 |
123. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | 08/01/2016 |
124. | Quyết định | 675/QĐ-UBND | 20/9/2013 | Về việc bổ sung giá đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn vào Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2014 |
125. | Quyết định | 809/QĐ-UBND | 04/11/2013 | Về việc bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh khu công nghiệp Khánh Cư, huyện Yên Khánh vào Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2014 |
126. | Quyết định | 862/QĐ-UBND | 21/11/2013 | Về việc bổ sung giá đất ở tại khu đô thị mới Hồ Cánh Võ, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình vào Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2014 |
127. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
128. | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | 09/9/2013 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2013 -2014 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
129. | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND | 16/9/2014 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
130. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | 23/01/2014 | V/v ban hành đơn giá thuê đất trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; tỷ lệ phần trăm 9%) để xác định đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/3/2015 |
131. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND | 14/02/2014 | Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 01 Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/02/2015 |
132. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | 28/02/2014 | Sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi QĐ số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 06/10/2014 |
133. | Quyết định | 239/QĐ-UBND | 10/4/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
134. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | 21/4/2014 | V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực thi hành do bị thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/6/2015 |
135. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | 08/5/2014 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | 16/4/2018 |
136. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND | 03/12/2014 | Bổ sung giá cát dùng để san lấp mặt bằng, bồi đắp công trình vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 08/6/2015 |
137. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND | 12/12/2014 | Sửa đổi một số điều của Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/10/2017 |
138. | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND | 16/9/2014 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản |
|
139. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND | 03/4/2015 | Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 15/6/2018 |
140. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND | 03/4/2015 | V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 05/4/2016 |
141 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND | 28/5/2015 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 25/9/2017 |
142. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND | 18/8/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Di sản Văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An | 05/11/2018 |
143. | Quyết định | 1233/QĐ-UBND | 09/11/2015 | Về việc phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015 - 2019 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
144. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND | 17/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ các di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An | 05/11/2018 |
145. | Chỉ thị | 04/2015/CT-UBND | 14/9/2015 | Về nhiệm vụ trọng tâm công tác Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình năm học 2015 -2016 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
146. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND | 25/3/2016 | V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2016 |
147. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND | 05/8/2016 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | 25/10/2017 |
148. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | 09/8/2016 | V/v ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình, Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thành phố để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/11/2017 |
149. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | 21/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình, Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thành phố để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/11/2017 |
150. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND | 15/3/2017 | V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2017 |
151. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND | 31/10/2017 | V/v Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 | 27/12/2018 |
152. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND | 13/02/2018 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 331/QĐ-UB | 30/9/1992 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do đã có Quyết định số 62/1999/QĐ-UB ngày 09 tháng 01 năm 1999 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của ngành y tế tỉnh Ninh Bình | 19/01/1999 |
2 | Quyết định | 446/QĐ-UB | 18/11/1992 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể dục, Thể thao | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 335/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa- Thông tin tỉnh Ninh Bình | 26/02/2006 |
3 | Quyết định | 475/QĐ-UB | 03/12/1992 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình nhiệm kỳ 2011-2016 | 08/8/2011 |
4 | Quyết định | 240/QĐ-UB | 08/3/1993 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3160/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | 04/01/2005 |
5 | Quyết định | 241/QĐ-UB | 08/3/1993 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3158/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | 04/01/2005 |
6 | Quyết định | 315/QĐ-UB | 08/4/1993 | Ban hành quy định lập và sử dụng Quỹ đảm phụ Q. phòng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 V/v ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 12/10/2012 |
7 | Quyết định | 634/QĐ-UB | 27/8/1993 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1229/2005/QĐ-UB ngày 29/6/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ninh Bình. | 08/7/2005 |
8 | Quyết định | 227/QĐ-UB | 22/4/1994 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của cơ quan Dân số, kế hoạch hóa gia đình tỉnh, huyện, xã | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1440/2008 ngày 31/4/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Bình. | 10/5/2008 |
9 | Quyết định | 07/QĐ-UB | 13/01/1995 | V/v quy định mức giá các loại đất | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 906/QĐ-UB ngày 02/8/1997 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | 02/8/1997 |
10 | Quyết định | 87/QĐ-UB | 25/01/1995 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 1806/2005/QĐ-UB ngày 18/8/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình | 28/8/2005 |
11 | Quyết định | 88/QĐ-UB | 25/01/1995 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 395/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Ninh Bình. | 11/3/2006 |
12 | Quyết định | 208/QĐ-UB | 20/02/1995 | V/v phương thức và lệ phí chi trả lương trợ cấp bảo hiểm xã hội | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1806/2005/QĐ-UB ND ngày 18/8/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình. | 28/8/2005 |
13 | Quyết định | 677/QĐ-UB | 15/6/1995 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2808/2004/QĐ-UB ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình | 26/11/2004 |
14 | Quyết định | 47/QĐ-UB | 19/01/1996 | Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép khác | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/10/2011 |
15 | Quyết định | 440/QĐ-UB | 10/4/1996 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2166/2004/QĐ-UB ngày 10/9/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình | 21/9/2004 |
16 | Quyết định | 1003/QĐ-UB | 19/6/1996 | V/v ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1459/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 04/7/2004 |
17 | Quyết định | 1220/QĐ-UB | 14/12/1995 | Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Thương mại | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1258/QĐ-UB ngày 20/6/2001 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan quản lý về thương mại tỉnh Ninh Bình | 20/6/2001 |
18 | Quyết định | 105/QĐ-UB | 06/02/1996 | V/v nâng mức trợ cấp đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1543/QĐ-UB ngày 04/8/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v thực hiện chính sách đối với cô giáo mầm non ngoài biên chế | 04/8/2003 |
19 | Quyết định | 1576/QĐ-UB | 29/10/1996 | V/v đổi tên và ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2647/2003/QĐ-UB ngày 18/12/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước về Công nghiệp ở địa phương | 01/01/2004 |
20 | Quyết định | 1690/QĐ-UB | 29/11/1996 | V/v ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1869/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v đổi tên Chi cục Quản lý nhà nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành Chi cục Thủy lợi | 28/9/2003 |
21 | Quyết định | 1706/QĐ-UB | 03/12/1996 | V/v ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phòng, chống lụt bão và quản lý đê điều trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3159/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2005 |
22 | Quyết định | 392/QĐ-UB | 08/4/1997 | Về việc thành lập Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã Tam Điệp | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1464/2006/QĐ-UBND ngày 17/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc đổi tên và bổ sung chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thể dục thể thao thị xã Tam Điệp thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp. | 28/7/2006 |
23 | Quyết định | 906/QĐ-UB | 02/8/1997 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/1998 |
24 | Quyết định | 1196/QĐ-UB | 13/10/1997 | V/v điều chỉnh các khoản thu điều tiết giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 226/QĐ-UB ngày 04/3/1998 của UBND tỉnh Ninh Bình về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã | 04/3/1998 |
25 | Quyết định | 1426/QĐ-UB | 26/11/1997 | Về việc ban hành quy định về công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1417/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình. | 29/6/2007 |
26 | Quyết định | 1480/QĐ-UB | 05/12/1997 | Về việc ban hành một số quy định tạm thời về thế chấp tài sản | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 358/2006/QĐ-UB ngày 21/02/2006 Về việc ban hành Quy định về thủ tục thế chấp bảo lãnh trong quan hệ vay vốn tín dụng và các quan hệ giao dịch khác liên quan đến tài sản trên đất. | 03/3/2006 |
27 | Quyết định | 1207/QĐ-UB | 30/9/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1575/2006/QĐ-UBND ngày 02/8/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc đổi tên và giao bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban quản lý dự án thí điểm cải cách hành chính tỉnh thành Ban quản lý dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình. | 13/8/2006 |
28 | Quyết định | 1419/QĐ-UB | 09/11/1998 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giao thông vận tải | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giao thông vận tải | 13/4/2009 |
29 | Quyết định | 952/1999/QĐ-UB | 03/8/1999 | V/v ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1665/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (Phần xây dựng). | 26/8/2006 |
30 | Quyết định | 1219/QĐ-UB | 20/8/1999 | V/v mức đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh năm học 1999-2000 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
31 | Quyết định | 450/2000/QĐ-UB | 18/4/2000 | Giao chỉ tiêu chương trình mục tiêu Quốc gia, mục tiêu năm 2000 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2000 |
32 | Quyết định | 1207/QĐ-UB | 23/8/2000 | Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ” | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 504/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 Về việc ban hành “Quy định về quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ”. | 24/3/2006 |
33 | Quyết định | 1208/QĐ-UB | 23/8/2000 | V/v ban hành Quy định về quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3264/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/01/2005 |
34 | Quyết định | 409/QĐ-UB | 12/02/2001 | V/v ban hành Quy định về điều hành ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
35 | Quyết định | 684/2001/QĐ-UB | 29/3/2001 | Về xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng công chứng số 1 và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v phân định thẩm quyền công chứng hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất tại Phòng Công chứng số 1 và Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Ninh Bình. | 10/11/2006 |
36 | Quyết định | 1070/QĐ-UB | 01/6/2001 | Về việc phê duyệt kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định và chi phí của Hội đồng GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 619/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 24/4/2005 |
37 | Quyết định | 1228/QĐ-UB | 20/6/2001 | V/v ban hành Quy chế tạm thời công nhận Trường PTTH đạt chuẩn cấp tỉnh giai đoạn 2001 - 2005 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
38 | Quyết định | 1803/2001/QĐ-UB | 10/9/2001 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động và tiêu chuẩn xăng xe phục vụ công tác tại cơ quan HCSN của tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UB ND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
39 | Quyết định | 2673/QĐ-UB | 04/12/2001 | V/v ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học - nghệ thuật Trương Hán Siêu lần thứ 2 (1996 - 2001) | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2001 |
40 | Quyết định | 3070/2001/QĐ-UB | 31/12/2001 | V/v quy định tiêu chuẩn chính quyền trong sạch, vững mạnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2013 |
41 | Quyết định | 225/QĐ-UB | 01/02/2002 | Ban hành Quy định về điều hành dự toán ngân sách năm 2002 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2002 |
42 | Quyết định | 284/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3161/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2005 |
43 | Quyết định | 285/2002/QĐ-UB | 07/02/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3161/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | 10/01/2005 |
44 | Quyết định | 568/2002/QĐ-UB | 10/4/2002 | Về việc Ban hành Quy định về ưu đãi đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1556/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Quy định về ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 10/8/2006 |
45 | Quyết định | 1823/2002/QĐ-UB | 10/10/2002 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 3163/2004/QĐ-UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình. | 01/01/2005 |
46 | Quyết định | 2459/QĐ-UB | 27/12/2002 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
47 | Quyết định | 169/QĐ-UB | 25/01/2003 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2003 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
48 | Quyết định | 475/QĐ-UB | 25/3/2003 | V/v sửa đổi Điểm c, Điều 5, Quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động và tiêu chuẩn xăng xe phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 1803/QĐ-UB ngày 10/9/2001 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UB ND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
49 | Quyết định | 634/QĐ-UB | 15/4/2003 | V/v trang bị điện thoại di động phục vụ công tác của các chức danh Phó Văn phòng Tỉnh ủy, Phó Văn phòng HĐND và UBND tỉnh và Phó Giám đốc Sở Y tế | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UB ND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
50 | Quyết định | 1090/QĐ-UB | 03/6/2003 | Quy định tỷ lệ điều tiết và quản lý, sử dụng khoản thu tiền sử dụng đất năm 2003 | Hết hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2003 |
51 | Quyết định | 1463/QĐ-UB | 24/7/2003 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 991/2000/QĐ-UB ngày 15/7/2000 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp quản lý tổ chức cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 901/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phân công, phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức và viên chức. | 01/6/2005 |
52 | Quyết định | 2345/2003/QĐ-UB | 14/11/2003 | Ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng cấp thoát nước ngoài nhà trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2246/2006/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình (phần lắp đặt). | 03/11/2006 |
53 | Quyết định | 1450/QĐ-UB | 23/6/2004 | V/v cho phép trang bị điện thoại di động phục vụ công tác của đồng chí Trưởng Ban quản lý khu công nghiệp | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UB ND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
54 | Quyết định | 1996/QĐ-UB | 18/8/2004 | Về việc phê duyệt chính sách bồi thường, hỗ trợ GPMB trên địa bàn thị xã Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 619/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 24/4/2005 |
55 | Quyết định | 2459/QĐ-UB | 13/10/2004 | Về việc phê duyệt đơn giá, chính sách bồi thường, hỗ trợ GPMB thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 619/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc ban hành Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 24/4/2005 |
56 | Quyết định | 2740/QĐ-UB | 05/11/2004 | V/v phân cấp cho UBND các huyện, thị xã phê duyệt dự toán bồi thường giải phóng mặt bằng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2477/2005/QĐ-UB ngày 10/11/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Quy định phân cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, và quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 21/11/2005 |
57 | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB | 02/01/2004 | Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Giáp Thân | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2004 |
58 | Quyết định | 74/QĐ-UB | 13/01/2005 | Về việc sửa đổi Điều 7 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại di động và tiêu chuẩn xăng xe phục vụ công tác tại các cơ quan HCSN | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2252/2005/QĐ-UB ND ngày 14/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 25/10/2005 |
59 | Quyết định | 311/QĐ-UB | 04/02/2005 | Về việc quy định kinh phí hỗ trợ tiêu hủy gia cầm và mức chi phí cho các đối tượng tham gia trực tiếp phòng dịch cúm gia cầm ở địa bàn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 2527/2005/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc Quy định kinh phí hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm. | 26/11/2005 |
60 | Quyết định | 476/QĐ-UB | 17/3/2005 | Về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
61 | Quyết định | 893/QĐ-UB | 19/5/2005 | Về việc Ban hành danh mục mặt hàng, thị trường xuất khẩu trực tiếp tỉnh Ninh Bình đến năm 2004 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2004 |
62 | Quyết định | 2123/QĐ-UBND | 29/9/2005 | Về việc phê duyệt giá vé danh lam của điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1561/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/9/2008 |
63 | Quyết định | 22/11/2005 | Về việc quy định bổ sung chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2005 | |
64 | Quyết định | 2728/QĐ-UBND | 07/12/2005 | Về việc Quy định bổ sung chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2006 |
65 | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND | 05/01/2006 | V/v Thành lập Trung tâm Tư vấn đầu tư xây dựng giao thông Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 694/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc sáp nhập Trung tâm Tư vấn đầu tư xây dựng giao thông vào Ban Quản lý các dự án xây dựng giao thông số 3 | 25/9/2013 |
66 | Quyết định | 1432/QĐ-UBND | 12/7/2006 | Về phê duyệt bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 16/3/2008 |
67 | Quyết định | 2329/QĐ-UBND | 01/11/2006 | V/v phân định thẩm quyền công chứng hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất tại Phòng Công chứng số 1 và Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 03/6/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc bãi bỏ Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phân định thẩm quyền quyền công chứng hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất tại Phòng Công chứng số 1 và Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Ninh Bình. | 03/6/2008 |
68 | Quyết định | 166/QĐ-UBND | 17/01/2007 | Về việc phê duyệt giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/01/2012 |
69 | Quyết định | 289/QĐ-UBND | 30/01/2007 | V/v quy định chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2007 |
70 | Quyết định | 2880/QĐ-UBND | 24/12/2007 | V/v phê duyệt chính sách bồi thường, hỗ trợ GPMB đối với diện tích đất thu hồi tạm thời để thi công xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 468/2008/QĐ-UBND ngày 06/3/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 16/3/2008 |
71 | Quyết định | 53/QĐ-CT | 09/01/2008 | Về việc ban hành quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình. | 25/10/2010 |
72 | Quyết định | 98/QĐ-UBND | 15/01/2008 | V/v điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Sơn | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2011 |
73 | Quyết định | 20/3/2008 | V/v quy định chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch cúm gia cầm năm 2008 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2008 | |
74 | Quyết định | 954/QĐ-UBND | 13/5/2008 | Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 29/12/2011 |
75 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND | 10/01/2008 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Mậu Tý năm 2008. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2008 |
76 | Chỉ thị | 04/2008/CT-UBND | 30/12/2008 | Về việc tổ chức đón tết Kỷ Sửu năm 2009. | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2009 |
77 | Quyết định | 386/QĐ-UBND | 17/4/2009 | Về việc điều chỉnh đơn giá di chuyển mồ mả và mức hỗ trợ di chuyển chỗ ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 22/7/2010 |
78 | Quyết định | 411/QĐ-UBND | 27/4/2009 | Về việc phê duyệt đơn giá cây thuốc lào để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 22/7/2010 |
79 | Quyết định | 13/10/2009 | Về việc phê duyệt đơn giá cây chè để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 22/7/2010 | |
80 | Quyết định | 31/12/2010 | V/v phê duyệt giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản. | 31/12/2011 | |
81 | Quyết định | 192/QĐ-UBND | 23/3/2011 | Về việc phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 30/4/2012 |
82 | Quyết định | 999/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực thi hành được quy định trong văn bản | 31/12/2012 |
83 | Quyết định | 364/QĐ-UBND | 29/5/2012 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 35/2012/Q Đ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/01/2013 |
84 | Quyết định | 647/2012/QĐ-UBND | 23/8/2012 | Về việc bổ sung giá đất các khu công nghiệp vào bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 35/2012/Q Đ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | 01/01/2013 |
Biểu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi của văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tổ chức và mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/7/2012 |
2. | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 15/7/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điều 1 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình | 29/7/2012 |
3. | Nghị quyết | 05/2010/NQ- HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điểm a Khoản 2 Điều 1; Tiết 14 Điểm a Khoản 2 Điều 1; Điểm c Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 05/2010/NQ- HĐND ngày 27/7/2010, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012, Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | 01/01/2015 |
Khoản 1 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 41/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Ninh Bình Quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố để thực hiện việc kiêm nhiệm các chức danh người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2019 | |||||
4. | Nghị quyết | 28/2010/NQ- HĐND | 24/12/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí; chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước; chế độ chi tiếp khách trong nước; chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam và chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình | Các quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị trong nước tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2010/NQ- HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ- HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2017 |
5 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | 15/12/2011 | Về việc Quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | Cụm từ “Tuyển dụng thẳng (không qua thi tuyển, xét tuyển)” tại tiết 2 và cụm từ “tuyển thẳng” tại tiết 4, điểm c, khoản 2, Điều 2 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 36/2012/NQ- HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ- HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2013 |
6. | Nghị quyết | 15/2012/NQ-H ĐND | 19/7/2012 | Về việc quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Chi hội trưởng Chi hội Cựu chiến binh, Chi hội trưởng Chi hội Nông dân, Chi hội trưởng Chi hội Phụ nữ, Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở thôn, tổ dân phố | Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐN D ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 05/2010/NQ- HĐND ngày 27/7/2010, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012, Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | 01/01/2015 |
7. | Nghị quyết | 34/2014/NQ-HĐN D | 17/12/2014 | V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 05/2010/NQ- HĐND ngày 27/7/2010, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 17/4/2012, Nghị quyết số 15/2012/NQ- HĐND ngày 19/7/2012, của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Khoản 3 Điều 1, Điều 2, Điều 3 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 41/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố để thực hiện việc kiêm nhiệm các chức danh người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/01/2019 |
8. | Nghị quyết | 31/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình | Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình | 01/01/2018 |
9. | Nghị quyết | 15/2016/NQ-H ĐND | 04/8/2016 | Về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Tên gọi và Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 27/2016/NQ- HĐND ngày 21/10/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất chuyên trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 21/10/2016 |
10. | Nghị quyết | 26/2016/NQ- HĐND | 04/8/2016 | Quy định mức học phí, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình | Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 21/2018/NQ- HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 và Điểm b Khoản Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức học phí, học phí các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình | 01/8/2018 |
11. | Nghị quyết | 43/2016/NQ- HĐND | 14/12/2016 | Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | Điểm b Khoản 2 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý | 31/12/2017 |
12. | Nghị quyết | 04/2017/NQ- HĐND | 15/3/2017 | Quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 | Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 04/2017/NQ- HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định một số chính sách xây dựng xã nông thôn mới áp dụng cho xã: Ninh Nhất, Ninh Tiến, Ninh Phúc để các xã xây dựng đạt tiêu chí trở thành phường thuộc thành phố Ninh Bình giai đoạn 2017-2020. | 27/4/2018 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH
STT | Tên loại văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Quyết định | 449/QĐ-UB | 21/3/2003 | Thành lập Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng thuộc Sở Xây dựng Ninh Bình | Điều 2, Điều 3 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 1972/2005/QĐ-UB ngày 09/9/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và lao động của Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Ninh Bình | 19/9/2005 |
2. | Quyết định | 2020/2003/QĐ-UB | 06/10/2003 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của thôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng, Phó thôn, Tổ trưởng tổ dân phố | Điều 8 | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố và khen thưởng, kỷ luật Trưởng thôn, Phó thôn, Tổ trưởng, Tổ phó tổ dân phố. | 10/10/2009 |
3. | Quyết định | 540/2005/Q Đ-UB | 01/4/2005 | Về việc Mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính | Khoản 3 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 1745/2005/QĐ-UB ngày 10/8/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính. | 20/8/2005 |
4. | Quyết định | 2252/2005/QĐ-UBND | 14/10/2005 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh | Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2252/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2311/2005/QĐ-UB ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 2, Điều 4 Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động, tiêu chuẩn xăng xe ô tô phục vụ công tác tại cơ quan hành chính sự nghiệp của tỉnh. | 01/11/2005 |
5. | Quyết định | 2486/2007/QĐ-UBND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước | Điểm đ Khoản 1 Điều 4, Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1466/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình. | 14/8/2008 |
6. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 13/02/2012 | Ban hành Quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Các quy định về cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi QĐ số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 04/10/2014 |
7. | Quyết định | 04/2012/Q Đ-UBND | 16/3/2012 | V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2012/Q Đ-UBND ngày 16/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình V/v phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng các nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 26/3/2012 |
8. | Quyết định | 21/2012/Q Đ-UBND | 19/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điểm a Khoản 1 Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/Q Đ-UBND | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/Q Đ-UBND ngày 19/9/2012 của UBDN tỉnh Ninh Bình | 08/4/2014 |
9. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 08/01/2013 | V/v ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự; thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình. | Khoản 3, Khoản 4 Điều 3; Khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 16/7/2016 |
10. | Quyết định | 406/QĐ-UBND | 04/6/2013 | Phê duyệt mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức phí dịch vụ lấy nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 1 | Hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 15/11/2017 |
11. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND | 19/9/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điều 4, Khoản 1 Điều 16, Điều 24 Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại bản Quy định một số chính sách tại bản Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình | 23/4/2016 |
Tiêu đề Khoản 1 Điều 17; Khoản 2, Khoản 3 Điều 17; Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình. | 26/6/2017 | |||||
Khoản 5 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND Ninh Bình. | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình. | 16/8/2018 | |||||
12. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | 26/9/2014 | V/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 | Hết hiệu lực do bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung giá xe máy tại Phụ lục số 01 Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ và sửa đổi, bổ sung giá xe ô tô tại Phụ lục số 02 Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình v/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 01/11/2016 |
13. | Quyết định | 29/2014/Q Đ-UBND | 13/10/2014 | V/v Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7; Điều 9; Điều 10; Điều 22; Khoản 1 Điều 23 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/Q Đ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/8/2017 |
14. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 26/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Bình | Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 ban hành bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015- 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | 15/9/2017 |
15. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 30/01/2015 | Ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Điểm a Khoản 24 Chương I Phần A; Điểm b Khoản 24 Chương I Phần A; Khoản 31 Chương I Phần A; Khoản 5 Chương II Phần A Phụ lục số 3 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi | Hết hiệu lực do bị sửa đổi bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 14/11/2016 |
Biểu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND Ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên văn bản | Số và ký hiệu văn bản | Thời gian ban hành | Tên gọi văn bản | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý kiến nghị |
1. | Quyết định | 220/QĐ-UB | 15/7/1992 | Ban hành Quy định cấp giấy phép kinh doanh và đăng ký kinh doanh vàng, bạc | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
2. | Quyết định | 226/QĐ-UB | 22/7/1992 | Ban hành Quy định lập, quản lý sung quỹ PCLB | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
3. | Quyết định | 227/QĐ-UB | 22/7/1992 | Ban hành Quy định xây dựng mô hình chuyển giao công nghệ sản xuất lúa có năng suất cao | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
4. | Quyết định | 232/QĐ-UB | 24/7/1992 | Quy định về chế độ phụ cấp làm đêm, làm thêm giờ chống bão lụt | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
5 | Quyết định | 310/QĐ-UB | 16/9/1992 | Ban hành Danh mục hàng hóa và dịch vụ phân cấp quy định giá | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
6. | Quyết định | 334/QĐ-UB | 01/10/1992 | V/v quản lý tranh, ảnh, sách, báo, văn hóa phẩm | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
7. | Quyết định | 335/QĐ-UB | 01/10/1992 | V/v quản lý âm nhạc | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
8. | Quyết định | 402/QĐ-UB | 26/10/1992 | Ban hành quy định tạm thời về thu lệ phí công chúng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
9. | Quyết định | 447/QĐ-UB | 18/11//1992 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Khoa học, Kỹ thuật | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
10 | Quyết định | 454/QĐ-UB | 23/11/1992 | Phân cấp quyền hạn xét công nhận và trả thù lao sáng kiến | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
11 | Quyết định | 567/QĐ-UB | 29/12/1992 | V/v ban hành Quy định tạm thời một số nội dung chính sách về công tác thi đua - khen thưởng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
12 | Quyết định | 167/QĐ-UB | 18/02/1993 | Quy định quản lý, sử dụng, khai thác các di tích lịch sử, văn hóa, phát triển du lịch | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
13 | Quyết định | 313/QĐ-UB | 06/4/1993 | Ban hành Quy định giao quyền sử dụng đất cho hộ nông dân | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
14 | Quyết định | 340/QĐ-UB | 17/4/1993 | Quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
15 | Quyết định | 204/QĐ-UB | 11/4/1994 | V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
16 | Quyết định | 764/QĐ-UB | 21/10/1994 | V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
17 | Quyết định | 07/QĐ-UB | 13/01/1995 | V/v quy định mức giá các loại đất | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
18 | Quyết định | 87/QĐ-UB | 25/01/1995 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
19 | Quyết định | 208/QĐ-UB | 20/02/1995 | V/v phương thức và lệ phí chi trả lương trợ cấp bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
20 | Quyết định | 316/QĐ-UB | 01/4/1995 | Quy định quản lý sử dụng điện và giá điện nông thôn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
21 | Quyết định | 743/QĐ-UB | 17/7/1995 | V/v ban hành bản quy định về sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
22 | Quyết định | 841/QĐ-UB | 09/8/1995 | V/v bảo hiểm bắt buộc trong xây dựng và lắp đặt | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
23 | Quyết định | 934/QĐ-UB | 13/9/1995 | V/v số lượng cán bộ, chế độ, chính sách cán bộ Đảng, chính quyền, Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
24 | Quyết định | 996/QĐ-UB | 09/10/1995 | V/v ban hành Quy định trả tiền đền bù dự án khôi phục Quốc lộ 1 A | Bãi bỏ | Công việc đã thực hiện xong | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
25 | Quyết định | 997/QĐ-UB | 10/10/1995 | Giao nhiệm vụ Sở Tư pháp xác nhận pháp lý cho cá nhân | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
26 | Quyết định | 1025/QĐ-UB | 21/10/1995 | V/v đền bù vật kiến trúc trên đất và tiền đền bù đất, giá cho thuê đất | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
27 | Quyết định | 1116/QĐ-UB | 25/11/1995 | V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư (mất văn bản) | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
28 | Quyết định | 1231/QĐ-UB | 18/12/1995 | V/v thu một phần viện phí | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
29 | Quyết định | 67/QĐ-UB | 25/01/1996 | Ban hành Quy chế xét giải thưởng văn học nghệ thuật Trương Hán Siêu (92 - 95) | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
30 | Quyết định | 80/QĐ-UB | 29/01/1996 | V/v ban hành Quy định về phân cấp dự báo cháy rừng và tổ chức phòng, chống cháy rừng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
31 | Quyết định | 422/QĐ-UB | 26/3/1996 | V/v ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
32 | Quyết định | 537/QĐ-UB | 09/4/1996 | V/v ban hành giá đất dùng để tính toán đền bù giải phóng mặt bằng thi công đường Tây sông Vân | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
33 | Quyết định | 608/QĐ-UB | 24/4/1996 | V/v quy định khung giá phòng ngủ các khách sạn trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
34 | Quyết định | 1363/QĐ-UB | 27/9/1996 | V/v thu phí qua cầu Đề | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
35 | Quyết định | 1529/QĐ-UB | 18/10/1996 | V/v ban hành Quy định cải thiện công trình vệ sinh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
36 | Quyết định | 1573/QĐ-UB | 19/10/1996 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
37 | Quyết định | 1745/QĐ-UB | 07/12/1996 | Quy định số lượng cán bộ và chế độ, chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền của các phường mới thuộc thị xã Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
38 | Quyết định | 1900/QĐ-UB | 31/12/1996 | V/v tạm thời giao nhiệm vụ quản lý, khai thác, bán vé phục vụ khách tham quan du lịch tại các địa điểm du lịch trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
39 | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
40 | Quyết định | 1836/QĐ-UB | 22/12/1998 | V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
41 | Quyết định | 126/QĐ-UB | 31/01/1997 | Quy định mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, hoạt động dịch vụ | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
42 | Quyết định | 421/QĐ-UB | 18/4/1997 | V/v ban hành tạm thời bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
43 | Quyết định | 516/QĐ-UB | 09/5/1997 | V/v ban hành Quy chế thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
44 | Quyết định | 561/QĐ-UB | 13/5/1997 | V/v quy định số lượng và sinh hoạt phí của Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
45 | Quyết định | 562/QĐ-UB | 14/5/1997 | Ban hành quy định quản lý giống vật nuôi | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
46 | Quyết định | 563/QĐ-UB | 14/5/1997 | Ban hành quy định quản lý thức ăn chăn nuôi | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
47 | Quyết định | 586/QĐ-UB | 17/5/1997 | V/v xác định thẩm quyền công chứng các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng Công chứng nhà nước số 1 và huyện, thị xã | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
48 | Quyết định | 622/QĐ-UB | 24/5/1997 | Ban hành những quy định về công tác xét dự án xi măng Tam Điệp | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
49 | Quyết định | 639/QĐ-UB | 31/5/1997 | Ban hành quy định tạm thời và quản lý, cấp và thu hồi giấy phép thăm dò, khai thác | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
50 | Quyết định | 739/QĐ-UB | 20/6/1997 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục định canh, định cư và vùng kinh tế mới thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
51 | Quyết định | 775/QĐ-UB | 26/6/1997 | V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục Khảo sát thủy văn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
52 | Quyết định | 1059/QĐ-UB | 06/9/1997 | V/v ban hành Quy định về một số chính sách đối với công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
53 | Quyết định | 1119/QĐ-UB | 29/9/1997 | V/v ban hành tạm thời bản quy định quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
54 | Quyết định | 1313/QĐ-UB | 05/11/1997 | V/v quản lý hoạt động kinh doanh, dịch vụ nhiếp ảnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
55 | Quyết định | 1425/QĐ-UB | 26/11/1997 | V/v ban hành Quy định về quản lý kinh doanh hạt giống lúa | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
56 | Quyết định | 11/QĐ-UB | 07/01/1998 | V/v ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
57 | Quyết định | 452/QĐ-UB | 02/5/1998 | V/v ban hành Quy chế tạm thời huy động và sử dụng vốn trên địa bàn tại Chi nhánh Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
58 | Quyết định | 669/QĐ-UB | 24/6/1998 | V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
59 | Quyết định | 910/QĐ-UB | 28/7/1998 | Ban hành chính sách hỗ trợ và một số khoản chi giải phóng mặt bằng xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp | Bãi bỏ | Công việc đã thực hiện xong | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
60 | Quyết định | 1143/QĐ-UB | 12/9/1998 | Ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác trong nước, trang bị và sử dụng điện thoại, fax trong cơ quan nhà nước | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
61 | Quyết định | 1217/1998/QĐ-UB | 12/10/1998 | V/v điều chỉnh các khoản thu phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
62 | Quyết định | 1836/QĐ-UB | 22/12/1998 | V/v phê duyệt đơn giá đền bù nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
63 | Quyết định | 33/QĐ- UB | 06/01/1999 | V/v ban hành Quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
64 | Quyết định | 227/QĐ-UB | 24/02/1999 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bảo vệ rừng trong mùa khô hanh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
65 | Quyết định | 234/QĐ-UB | 26/02/1999 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
66 | Quyết định | 237/QĐ-UB | 27/02/1999 | Ban hành Quy định về sử dụng vật liệu địa phương vào các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
67 | Quyết định | 501/QĐ-UB | 19/4/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
68 | Quyết định | 573/QĐ-UB | 05/5/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
69 | Quyết định | 605/QĐ-UB | 13/5/1999 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
70 | Quyết định | 616/QĐ-UB | 14/5/1999 | Ban hành Quy định thực hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước, trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax, định mức xăng ô tô phục vụ công tác của cơ quan nhà nước trong tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
71 | Quyết định | 1129/QĐ-UB | 20/8/1999 | V/v ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động thanh tra tại các kỳ thi tuyển công chức tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
72 | Quyết định | 1459/QĐ-UB | 05/10/1999 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
73 | Quyết định | 1737/1999/QĐ-UB | 16/11/1999 | Ban hành Quy định mua, bán trả chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
74 | Quyết định | 168/QĐ-UB | 18/02/2000 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
75 | Quyết định | 217/QĐ-UB | 24/02/2000 | V/v ban hành Quy định cụ thể các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định số 26/CP của Chính phủ về hoạt động tôn giáo | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
76 | Quyết định | 484/QĐ-UB | 27/4/2000 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
77 | Quyết định | 761/QĐ-UB | 01/6/2000 | V/v ban hành Quy chế tạm thời bán đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở và các công trình xây dựng khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
78 | Quyết định | 61/QĐ-UB | 10/01/2001 | V/v quy định chế độ phụ cấp của Công an viên, điều chỉnh mức phụ cấp của Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, xóm, phố | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
79 | Quyết định | 408/QĐ-UB | 12/02/2001 | Về tỷ lệ (%) phân chia giữa các khoản thu ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
80 | Quyết định | 691/QĐ-UB | 30/3/2001 | V/v quy định giá cây trồng rừng trong dự án 5 triệu ha rừng | Bãi bỏ | Nội dung công việc được thực hiện xong và hiện không còn áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
81 | Quyết định | 1258/QĐ-UB | 25/6/2001 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan quản lý về thương mại tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
82 | Quyết định | 1673/QĐ-UB | 22/8/2001 | V/v Quy định tiêu chí hộ sản xuất và đời sống có nhiều khó khăn được miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
83 | Quyết định | 1843/QĐ-UB | 12/9/2001 | V/v ban hành Quy chế Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
84 | Quyết định | 2375/QĐ-UB | 20/11/2001 | Ban hành Quy định về quản lý thu, chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
85 | Quyết định | 2823/QĐ-UB | 11/12/2001 | V/v ban hành Quy định về sản xuất và kinh doanh giống cây trồng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
86 | Quyết định | 224/QĐ-UB | 01/02/2002 | Về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
87 | Quyết định | 327/QĐ-UB | 26/02/2002 | V/v mức thu học phí, tiền đóng góp xây dựng trường, lớp năm học 2001 - 2002 và các năm tiếp theo của trường dân lập | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
88 | Quyết định | 637/QĐ-UB | 25/4/2002 | V/v mức thu một số khoản phục vụ các kỳ thi ngành giáo dục và đào tạo năm 2002 và các năm tiếp theo | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
89 | Quyết định | 722/QĐ-UB | 08/5/2002 | V/v ban hành chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
90 | Quyết định | 1895/QĐ-UB | 22/10/2002 | V/v trợ cấp một lần cho thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Bãi bỏ | Nội dung công việc đã thực hiện xong và hiện không còn áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
91 | Quyết định | 52/QĐ-UB | 10/01/2003 | V/v phụ cấp và mức chi phí cho công tác tiếp công dân | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
92 | Quyết định | 348/QĐ-UB | 05/3/2003 | V/v ban hành một số chính sách khuyến khích đầu tư phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
93 | Quyết định | 2312/2003/QĐ-UB | 11/11/2003 | V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
94 | Quyết định | 2419/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
95 | Quyết định | 2425/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Sửa đổi Điểm 6, Khoản 1, Điều 14 Quy định về phân cấp quản lý nhà nước ... trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
96 | Quyết định | 1909/2004/QĐ-UB | 11/8/2004 | Về việc thực hiện cơ chế “Một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
97 | Quyết định | 3044/2004/QĐ-UB | 13/12/2004 | Về việc mua bảo hiểm y tế dành cho người nghèo | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
98 | Quyết định | 3233/2004/QĐ-UB | 29/12/2004 | Về việc áp dụng Quy chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và Quyết định hiện không còn được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
99 | Quyết định | 3264/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 3264 | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
100 | Quyết định | 1745/2005/QĐ-UBND | 10/8/2005 | Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1 Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật và hiện không được áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
101 | Quyết định | 522/2007/QĐ-UBND | 02/3/2007 | V/v ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung công việc đã thực hiện xong | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
102 | Quyết định | 578/2007/QĐ-UBND | 13/3/2007 | V/v quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp về thẩm quyền ban hành | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
103 | Quyết định | 1832/2007/QĐ-UBND | 06/8/2007 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3233/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh | Bãi bỏ | Nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và không còn áp dụng trên thực tế | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
104 | Quyết định | 1875/2007/Q Đ-UBND | 13/8/2007 | V/v Quy định mức chi trả thù lao cho giảng viên, báo cáo viên | Bãi bỏ | Không còn phù hợp về thẩm quyền ban hành | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
105 | Quyết định | 2486/2007/Q Đ-UBND | 24/10/2007 | V/v ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và pháp luật hiện hành không phân cấp UBND tỉnh quy định về nội dung này | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
106 | Quyết định | 2921/2007/QĐ-UBND | 27/12/2007 | Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ, mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Không còn phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
107 | Quyết định | 489/2008/Q Đ-UBND | 07/3/2008 | V/v ủy quyền quyết định mức bồi thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
108 | Quyết định | 836/2008/QĐ-UBND | 24/4/2008 | V/v ban hành Quy chế về công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III/2019 |
109 | Quyết định | 1466/2008/QĐ-UBND | 04/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/Q Đ-UBND ngày 24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
110 | Quyết định | 1752/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Căn cứ pháp lý và nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
111 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 12/5/2010 | V/v ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
112 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 20/9/2010 | Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Không còn phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
113 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 31/10/2011 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Không còn phù hợp về nội dung | Sở Công Thương | Năm 2019 |
114 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 10/4/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An tỉnh Ninh Bình đã được chuyển về Sở Du lịch theo Quyết định số 506/Q Đ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
115 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 13/7/2012 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
116 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | V/v Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước cho Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
117 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Ban hành Quy chế về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
118 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình. | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
119 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | 31/3/2014 | V/v Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
120 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND | 04/4/2014 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức lao động tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Một số nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
121 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND | 05/5/2014 | Ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
122 | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND | 22/8/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động đối với các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
123 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND | 29/9/2014 | V/v Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
124 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND | 13/02/2015 | Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Một số nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Văn hóa và Thể thao | Năm 2019 |
125 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | 26/6/2015 | V/v ban hành ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình. | Bãi bỏ | Không phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
126 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 01/7/2015 | V/v ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
127 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | 27/10/2015 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ | Không phù hợp về thẩm quyền | Sở Tư pháp | Quý III/2019 |
128 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | 05/01/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
129 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND | 22/7/2016 | Ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Ban hành văn bản mới thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
130 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND | 26/9/2016 | V/v ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Khoản 4 Điều 4 Quy định không phù hợp với Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
131 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 16/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Công Thương | Năm 2019 |
132 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND | 29/3/2017 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Khoản 1 Điều 12 Quy chế không phù hợp với Khoản 40 Điều 1 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
133 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND | 02/01/2018 | Ban hành Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình | Bãi bỏ và ban hành văn bản mới thay thế | Bãi bỏ Chương III Quy định và đề nghị HĐND tỉnh ban hành văn bản | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
134 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | 05/02/2018 | Ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Ninh Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
135 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | 17/5/2018 | V/v ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Khoản 3 Điều 11 Quy định không phù hợp với pháp luật | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
136 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | 04/6/2018 | Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Sửa đổi | Điểm b Khoản 3 Điều 6, Điểm b Khoản 2 Điều 14 Quy chế không phù hợp Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | Sở Nội vụ | Năm 2019 |