BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1629/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

VỀVIỆC PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thihành một số điều của Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyềnhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị phân cấp cho cáctuyến đê trên địa bàn tỉnh Ninh Bình tại Công văn số 112/UBND-VP3 ngày09/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởngTổng cục Thủy lợi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại, phân cấpcác tuyến đê trên địa bàn tỉnh Ninh Bình để làm sơ sở cho việc quản lý, bảo vệ,tu bổ, nâng cấp và hộ đê phòng lụt như sau:

1. Đê cấp II dài 71.204m:

TT

Tên tuyến đê

Km đê

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê hữu sông Đáy

K0+000 - K71+204

71.204

Đê sông

2. Đê cấp III dài 104.354m:

TT

Tên tuyến đê

Km đê

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê tả sông Hoàng Long

K0+000 - K23+988

23.988

Đê sông

2

Đê hữu sông Hoàng Long

K0+000 - K19+400

19.400

Đê sông

3

Đê Trường Yên

K0+000 - K6+735

6.735

Đê sông

4

Đê Đầm Cút

K0+000 - K14+000

14.000

Đê sông

5

Đê hữu sông Đáy

K71+204 - K75+401

4.197

Đê sông

6

Đê tả sông Vạc

K22+000 - K27+903

5.903

Đê sông

7

Đê hữu sông Vạc

K22+000 - K26+931

4.931

Đê sông

8

Đê Bình Minh 2

K0+000 - K25+200

25.200

Đê biển

3. Đê cấp IV dài 79.680m:

TT

Tên tuyến đê

Km đê

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê Đức Long - Gia Tường - Lạc Vân

K0+000 - K11+800

11.800

Đê sông

2

Đê Năm Căn

K0+000 - K16+030

16.030

Đê sông

3

Đê tả sông Vạc

K0+000 - K22+000

22.000

Đê sông

4

Đê hữu sông Vạc

K0+000 - K22+000

22.000

Đê sông

5

Đê Bình Minh 1

K0+000 - K7+850

7.850

Đê biển

4. Đê cấp V dài 169.271m:

TT

Tên tuyến đê

Km đê

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê tả sông Ghềnh

K0+000 - K12+350

12.350

Đê sông

2

Đê hữu sông Ghềnh

K0+000 - K11+895

11.895

Đê sông

3

Đê tả sông Trinh Nữ

K0+000 - K6+000

6.000

Đê sông

4

Đê hữu sông Trinh Nữ

K0+000 - K7+300

7.300

Đê sông

5

Đê tả sông Cầu Hội

K0+000 - K4+880

4.880

Đê sông

6

Đê hữu sông Cầu Hội

K0+000 - K7+060

7.060

Đê sông

7

Đê tả sông Mới

K0+000 - K11+776

11.776

Đê sông

8

Đê Hữu sông Mới

K0+000 - K9+976

9.976

Đê sông

9

Đê tả Bút Đức Hậu

K0+000 - K7+150

7.150

Đê sông

10

Đê hữu Bút Đức Hậu

K0+000 - K6+599

6.599

Đê sông

11

Đê tả Hệ Dưỡng

K0+000 - K5+936

5.936

Đê sông

12

Đê hữu Hệ Dưỡng

K0+000 - K4+621

4.621

Đê sông

13

Đê tả Bến Đang

K0+000 - K5+008

5.008

Đê sông

14

Đê hữu Bến Đang

K0+000 - K18+592

18.592

Đê sông

15

Đê tả Thắng Động

K0+000 - K3+105

3.105

Đê sông

16

Đê Hữu Thắng Động

K0+000 - K3+423

3.423

Đê sông

17

Đê Nam sông Rịa

K0+000 - K8+000

8.000

Đê sông

18

Đê Bắc sông Rịa

K0+000 - K3+900

3.900

Đê sông

19

Đê sông Bôi khu vực Xích Thổ-Gia Sơn-Gia Lâm

K0+000 - K16+700

16.700

Đê sông

20

Đê Bình Minh 3

K0+000 - K15+000

15.000

Đê biển

Điều 2. Quyết định này cóhiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung phân cấp đê quy định tại Khoản 2Điều 1 Quyết định số 358/QĐ-PCLB ...

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnhNinh Bình căn cứ quy định tại Điều 1 để chỉ đạo các cấp, ngành của Tỉnh trongviệc thực hiện đảm bảo an toàn cho đê điều.

Điều 4. Chủ tịch UBND tỉnhNinh Bình, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởngCục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt, bão, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn tỉnh Ninh Bình và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND tỉnh Ninh Bình;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Sở NN&PTNT tỉnh Ninh Bình;
- Chi cục ĐĐ&PCLB tỉnh Ninh Bình;
- Cục QLĐĐ&PCLB (VT, QHKH, CLB, QLĐ.5b);
- Lưu VT, TCTL

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng