ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆTBỔ SUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2013 DỰ ÁN PHÒNG, CHỐNGHIV/AIDS KHU VỰC CHÂU Á TẠI VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủyban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 4497/QĐ-BYT ngày18/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt nội dung văn kiện Dự ánPhòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam do Chính phủ Australia vàChính phủ Hoàng gia Hà Lan tài trợ;
Căn cứ Quyết định số: 84/QĐ-AIDS ngày 2/5/2013của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS về việc phê duyệt kế hoạch hoạt độngkinh phí năm 2013 của Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Namdo Chính phủ Australia và Chính phủ Hoàng gia Hà Lan tài trợ;
Căn cứ Hợp đồng trách nhiệm số: 02/HĐTN /DAHAARPngày 02/5/2013 giữa Ban Quản lý dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tạiViệt Nam và Ban Quản lý dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Namtỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 374/QĐ-UBND ngày 25/3/2013của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cấp bổ sung kinh phí đối ứng các dự áncho Sở Y tế thực hiện nhiệm vụ năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 28/6/2013của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013Dự án Phòng chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam (HAARP) tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số: 1013/TTr-SYT ngày 08/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch hoạt độngnăm 2013 Dự án Phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam (HAARP) tỉnhBắc Kạn (sử dụng nguồn vốn đối ứng) như sau:
1. Tổng kinh phí: 170.000.000 đồng (một trămbảy mươi triệu đồng).
2. Nguồn vốn:Kinh phí đối ứng (từ nguồn chi sự nghiệp ytế tỉnh điều hành năm 2012 chuyển sang năm 2013).
3. Các hoạt động:
STT | Nội dung | Số tiền (VNĐ) | |
01 tháng | 12 tháng | ||
I | Tiền lương và PC lương Ban Quản lý DA | 7.000.000 | 84.000.000 |
II | Dịch vụ công cộng - thông tin liên lạc | 2.000.000 | 24.000.000 |
Điện | 1.000.000 | 12.000.000 | |
Nước | 500.000 | 6.000.000 | |
Điện thoại | 200.000 | 2.400.000 | |
Tem + bì gửi công văn | 300.000 | 3.600.000 | |
III | Vật tư văn phòng | 1.850.000 | 22.200.000 |
Văn phòng phẩm | 500.000 | 6.000.000 | |
Vật tư, công cụ, dụng cụ | 1.200.000 | 14.400.000 | |
Khác | 150.000 | 1.800.000 | |
IV | Chi phí thuê mướn | 4.600.000 | |
V | Sửa chữa TX, bảo dưỡng định kỳ máy móc thiết bị… | 20.000.000 | |
VI | Xăng xe, công tác phí | 750.000 | 9.000.000 |
VII | Chi phí khác | 6.200.000 | |
Tổng cộng kinh phí (vốn đối ứng) | 170.000.000 |
Điều 2. Ban Quản lý Dự án HAARP tỉnh Bắc Kạnchịu trách nhiệm tổ chức và triển khai Kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1 theoquy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí của dự án, đảm bảo đúng mụcđích, có hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhànước tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án HAARP tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởngcác đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |