ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆTQUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, SỬA CHỮA BỔ SUNG MỘT SỐHẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM GIÁO DỤC TRẺ KHUYẾT TẬT TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2004;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Luật sửađổi bổ sung một số điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghịđịnh số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ vềquản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộcnguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kếtquả thẩm tra quyết toán số: 96/BC-STC ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoànthành:
- Tên công trình: Cải tạo, sửa chữa bổ sung một sốhạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn.
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Địa điểm xây dựng: Phường Nguyễn Thị Minh Khai,thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
- Nguồn vốn: Ngân sách địa phương cân đối.
- Thời gian khởi công: 16/4/2013.
- Thời gian hoàn thành: 04/7/2013.
Điều 2. Kết quả đầu tư.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Giá trị được duyệt | Thực hiện (đ) | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | ||
Tổng số | 813.961.000 | 363.600.000 | 450.361.000 |
Ngân sách Nhà nước (nguồn Ngân sách địa phương cân đối) | 813.961.000 | 363.600.000 | 450.361.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số | 868.502.780 | 813.961.000 |
- Xây lắp | 772.024.732 | 743.881.000 |
- Quản lý dự án | 19.292.974 | 37.196.000 |
- Chi phí tư vấn | 54.527.990 | 29.584.000 |
- Chi phí khác | 9.109.892 | 3.300.000 |
- Dự phòng | 13.547.192 | - |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trịtài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Công trình giao cho đơn vị khác quản lý | |
Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 813.961.000 | |
Tài sản cố định | 813.961.000 |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và cácđơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Tất toán nguồn và thanh quyết toán chi phí đầu tưcông trình bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước với giá trị là 813.961.000 đồng.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 30/9/2013:
+ Số đã thanh toán: 363.600.000 đồng.
+ Số phải thanh toán: 450.361.000 đồng.
+ Tổng nợ phải thu hồi: 0 đồng.
(Có phụ lục kèmtheo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Trungtâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quảnlý, lập kế hoạch bảo trì công trình theo đúng quy định và được phép ghi tăngtài sản có giá trị là 813.961.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liênquan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước và các nhà thầu xây lắp, tư vấncó trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư xử lý dứt điểm các khoản công nợ để thựchiện tất toán tài khoản của dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBNDtỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạcNhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Giáo dục trẻkhuyết tật tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 1858/QĐ-UBND ngày 30/10/2013)
TT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị quyết toán | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 31/9/2013 | Ghi chú | |
Phải thu | Phải trả | ||||||
I | Xây lắp | 743.881.000 | 335.000.000 | - | 408.881.000 | ||
1 | Công ty TNHH Quyết Tiến | Nhà thầu xây lắp | 743.881.000 | 335.000.000 | 408.881.000 | ||
II | Quản lý dự án | 37.196.00 | - | - | 37.196.000 | ||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quản lý dự án | 17.104.000 | - | - | 17.104.000 | |
Giám sát KTTC | 17.809.000 | - | 17.809.000 | ||||
Lựa chọn nhà thầu | 2.283.000 | - | 2.283.000 | ||||
III | Tư vấn | 29.584.000 | 28.600.000 | - | 984.000 | ||
1 | Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng HDN | KS, Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật | 25.584.000 | 25.000.000 | 584.000 | ||
2 | Công ty Cổ phần Kiến trúc và Phát triển Đô thị | Thẩm tra TKTC - DT | 4.000.000 | 3.600.000 | 400.000 | ||
IV | Chi khác | 3.300.000 | - | - | 3.300.000 | ||
1 | Sở Tài chính Bắc Kạn | Thẩm tra quyết toán | 3.300.000 | - | 3.300.000 | ||
Tổng cộng | 813.961.000 | 363.600.000 | - | 450.361.000 |