ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1988/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 17 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
1 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ | |
2 | Chia tách; hợp nhất; sáp nhật Hội có phạm vi hoạt động trong Tỉnh, Huyện. | Hội, Tố chức phi chính phủ | |
3 | Thủ tục tặng bằng khen của UBND tỉnh | TĐKT | |
4 | Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh | TĐKT | |
5 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua tỉnh | TĐKT | |
6 | Thủ tục đề nghị công nhận danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | TĐKT | |
7 | Thủ tục tặng bằng khen của UBND tỉnh cho thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TĐKT | |
8 | Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh cho thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TĐKT | |
9 | Thủ tục tặng bằng khen của UBND tỉnh cho thành tích đột xuất | TĐKT | |
10 | Thủ tục xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp | TĐKT | |
11 | Thủ tục tặng bằng khen của UBND tỉnh cho thành tích đối ngoại | TĐKT | |
12 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | TĐKT | |
13 | Thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | TĐKT | |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi chính phủ | |
2 | Chia tách,; sáp nhập ; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi chính phủ | |
3 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước | |
4 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước | |
5 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước | |
6 | Thủ tục công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | TĐKT | |
7 | Thủ tục công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến | TĐKT | |
8 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | TĐKT | |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | TĐKT | |
10 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | TĐKT | |
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | TĐKT | |
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | TĐKT | |
13 | Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền cấp huyện | TĐKT | |
14 | Thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp huyện | TĐKT | |
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | TĐKT | |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | TĐKT | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | TĐKT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú | |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | |||
1 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146674 | |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146693 | |
3 | Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính sự nghiệp | 146695 | |
4 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146770 | |
5 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188310 | |
6 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146816 | |
7 | Hợp nhất, sáp nhập; chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146833 | |
8 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146846 | |
9 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146862 | |
10 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146883 | |
11 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 146903 | |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||
1 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188328 | |
2 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188330 | |
3 | Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188331 | |
4 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188332 | |
5 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188333 | |
6 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188334 | |
7 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188335 | |
8 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị, xã, phường, thị trấn | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188336 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ HOẶC HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú (*) |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ | ||
1 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội hàng năm (Huân chương các loại, Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua Chính phủ) | Thi đua, Khen thưởng | 188164 |
2 | Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội hàng năm (Bằng khen của UBND tỉnh, Cờ thi đua của UBND tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sĩ thi đua tỉnh, Chiến sĩ thi đua cơ sở, Lao động tiên tiến) | Thi đua, Khen thưởng | 188183 |
3 | Khen thưởng thành tích đột xuất | Thi đua, Khen thưởng | 188204 |
4 | Khen thưởng thành tích một mặt theo chuyên đề: Bằng khen Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | 188218 |
5 | Hiệp y khen thưởng | Thi đua, Khen thưởng | 188219 |
6 | Tiếp nhận đăng ký thi đua | Thi đua, Khen thưởng | 188222 |
7 | Cấp phát hiện vật khen thưởng kèm theo | Thi đua, Khen thưởng | 188311 |
8 | Khen thưởng cho cán bộ lãnh đạo có quá trình cống hiến trong các cơ quan, tổ chức và đoàn thể tỉnh | Thi đua, Khen thưởng | 188312 |
9 | Xác nhận số năm thực tế kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 188313 |
10 | Thu hồi Bằng, Huân, Huy chương kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 188314 |
11 | Trích sao quá trình tham gia kháng chiến của các đối tượng thuộc diện cán bộ đã được khen thưởng Huân, Huy chương kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 188315 |
12 | Điều chỉnh mức khen về tổng kết thành tích kháng chiến | Thi đua, Khen thưởng | 188316 |
13 | Cấp đổi hiện vật khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến bị hư hỏng | Thi đua, Khen thưởng | 188317 |
14 | Tuyển dụng công chức | Cán bộ công chức | 146705 |
15 | Thành lập, chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh , huyện | Hội, Tổ chức phi chính phủ | 146811 |
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục: công nhận các danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở; Lao động tiên tiến; Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua, Khen thưởng | 188337 |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen cho: Thành tích thường xuyên trong thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thành tích đột xuất; Thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng | 188338 |
3 | Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng bị mất mát, hư hỏng: Huân chương, Huy chương kháng chiến chống pháp và chống Mỹ. | Thi đua, Khen thưởng | 188339 |
4 | Thành lập, chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn. | Hội, Tổ chức phi Chính phủ | 188329 |
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||
1 | Tên thủ tục: Tặng giấy khen cho: thành tích thường xuyên trong thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thành tích đột xuất; Thi đua theo đợt, theo chuyên đề | Thi đua, Khen thưởng | 188343 |
2 | Thủ tục công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa” | TĐKT | 188345 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |