ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2214/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNGNGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủyban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơquan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ côngtrực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của các cơquan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyềnthông tại Tờ trình số 573/TTr-STTTT ngày 17 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá, xếp hạngmức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thừa ThiênHuế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyếtđịnh số 2324/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định vềđánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh ThừaThiên Huế và Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh về việcsửa đổi, bổ sung một số nội dung thuộc Quyết định số 2324/QĐ-UBND .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhândân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộcỦy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNGTIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 củaUBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
ChươngI
NHỮNG QUY ĐỊNHCHUNG
Điều1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định cách thức,tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT)trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối vớicác cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế(gọi tắt là cơ quan nhà nước).
Điều3. Mục đích yêu cầu của việc đánh giá, xếp hạng
1. Mức độ ứng dụng CNTT trongcác cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế được đánh giá và công bố hàng năm làcơ sở để đánh giá hiện trạng, sự quan tâm của lãnh đạo các đơn vị trong việcứng dụng và phát triển CNTT của các đơn vị.
2. Kết quả đánh giá, xếp hạngmức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước giúp lãnh đạo của các đơn vịtheo dõi, phát hiện kịp thời những hạn chế yếu kém để chỉ đạo, khắc phục trongthời gian tiếp theo; là cơ sở để UBND tỉnh hoạch định các chính sách phát triểnCNTT đồng bộ hơn, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông tin, đẩy mạnh ứng dụng CNTTtrong các ngành kinh tế - xã hội.
3. Tổ chức đánh giá, xếp hạngđảm bảo tính khoa học, công khai, khách quan và chính xác; phản ánh đúng tìnhhình điều kiện thực tế kết quả ứng dụng CNTT của từng đơn vị tại thời điểm đánhgiá.
4. Các cơ quan, đơn vị thực hiệncung cấp thông tin theo mẫu báo cáo phải trung thực đúng thực tế, phù hợp vớitổ chức và nguồn lực của đơn vị mình.
ChươngII
CÁC QUY ĐỊNH CỤTHỂ
Điều 4.Nội dung và biểu mẫu báo cáo
1. Nội dung báo cáo bao gồm cácnhóm chỉ tiêu thành phần: hạ tầng kỹ thuật CNTT; ứng dụng CNTT; trang thông tinđiện tử (TTĐT) hoặc cổng TTĐT và dịch vụ công trực tuyến; nhân lực CNTT; môitrường tổ chức và chính sách và đầu tư cho CNTT.
2. Các biểu mẫu báo cáo bao gồm:
a) Các cơ quan chuyên môn thuộcUBND tỉnh: báo cáo theo mẫu được quy định tại Phụ lục I của Quy định này.
b) UBND các huyện, thị xã vàthành phố Huế: báo cáo theo mẫu được quy định tại Phụ lục II của Quy định này.
Điều 5.Các thang điểm đánh giá
1. Thang điểm đánh giá dành chocác cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh được áp dụng theo Phụ lục III của Quy địnhnày.
2. Thang điểm đánh giá của UBNDcác huyện, thị xã và thành phố Huế được áp dụng theo Phụ lục IV của Quy địnhnày.
Điều 6.Kỳ hạn báo cáo và thời hạn gửi báo cáo
1. Kỳ hạn số liệu báo cáo là01 năm, tính từ ngày 01 tháng 11 của năm trước năm báo cáo đến ngày 01 tháng 11của năm báo cáo.
2. Thời hạn gửi báo cáo: Cáccơ quan nhà nước thuộc đối tượng áp dụng tại Quy định này gửi báo cáo về Sở Thôngtin và Truyền thông trước ngày 20 tháng 11 hàng năm.
Điều 7.Hình thức báo cáo
1. Báo cáo bằng văn bản giấygửi về Sở Thông tin và Truyền thông và bằng văn bản điện tử qua hộp thư [email protected] .
Báo cáo bằng văn bản phải cóchữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố định, di động, hộp thưđiện tử của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý dữ liệu.
3. Báo cáo bằng văn bản điệntử thực hiện bằng cách gửi thư điện tử kèm tệp dữ liệu báo cáo, sử dụng hộp thưđiện tử công vụ (@thuathienhue.gov.vn ) theo quy định.
ChươngIII
ĐÁNH GIÁ VÀCÔNG BỐ XẾP HẠNG
Điều 8.Thành lập Hội đồng đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước
1. Sở Thông tin và Truyền thôngchủ trì phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh thànhlập Hội đồng đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước (gọi tắtlà Hội đồng đánh giá).
2. Hội đồng đánh giá có tráchnhiệm thẩm tra kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơquan nhà nước; tham mưu UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạngtrước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
Điều 9.Thu thập, xử lý số liệu và báo cáo đánh giá và xếp hạng
1. Hàng năm, các cơ quan, đơnvị báo cáo tình hình hình ứng dụng CNTT gửi về Sở Thông tin và Truyền thông theothời hạn gửi báo cáo được quy định tại Khoản 2, Điều 6 Quy định này.
2. Trên cơ sở báo cáo tình hìnhhình ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị, Sở Thông tin và truyền thông tổnghợp số liệu; tổ chức đánh giá, xếp hạng; báo cáo Hội đồng đánh giá trước ngày30 tháng 11 hàng năm.
3. Việc xếp hạng mức độ ứng dụngCNTT trong các cơ quan nhà nước được tính trên cơ sở tổng số điểm của các tiêuchí và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
Điều10. Công bố kết quả xếp hạng
Sau khi có Quyết định của UBNDtỉnh phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơquan nhà nước, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBNDtỉnh tổ chức công bố kết quả xếp hạng trước ngày 31/12 hàng năm.
ChươngIV
TỔ CHỨC THỰCHIỆN
Điều11. Trách nhiệm của cơ quan báo cáo
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơnvị được quy định tại Điều 2 của Quy định này có trách nhiệm tổ chức thực hiệnbáo cáo đầy đủ, chính xác, trung thực và khách quan các nội dung theo biểu mẫubáo cáo quy định tại Khoản 2, Điều 4 của Quy định này và chịu trách nhiệm trướcpháp luật về các nội dung báo cáo.
2. Gửi báo cáo đúng thời hạn.
Điều12. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Sở Tài chính bố trí kinh phícho việc đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước hằng năm được dựtoán chung vào kinh phí sự nghiệp của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Trong quá trình thực hiện,nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Thông tin vàTruyền thông để tổng hợp báo cáo trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung./.
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNGNGHỆ THÔNG TIN CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 củaUBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
MỤC 1. THÔNG TIN CHUNG
1. Năm báo cáo [1] : ……….
2. Tên cơ quan:…………………………………………………………
3. Địa chỉ:……………………………………………………………..
4. Điện thoại, Fax:……………………………………………………
5. Thư điện tử công vụ cơquan: ………………………………………
6. Thư điện tử công vụ của thủtrưởng cơ quan: ..……………………
7. Tổng số cán bộ, công chức,viên chức (CB, CC, VC) của cơ quan [2] : ……….
Trong đó:
7.1. Số cán bộ, công chức (CB,CC) khối văn phòng sở: …….
7.2. Số cán bộ, viên chức (CB,VC) trong các đơn vị trực thuộc: …….
MỤC 2. THÔNG TIN LIÊN HỆ
1. Họ và tên người thực hiệnbáo cáo: ……….
2. Bộ phận công tác: ……….
3. Chức vụ: ……….
4. Điện thoại cố định: ………. Điệnthoại di động: ……….
5. Thư điện tử công vụ: ……….
MỤC 3. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNGNGHỆ THÔNG TIN
1. Tổng số máy tính để bàn trangbị cho CB, CC trong cơ quan [3] :……….
2. Mô hình mạng LAN: ……….
□ Ngang hàng, hay
□ Client/Server
3. Số lượng máy tính được bốtrí riêng biệt để soạn thảo văn bản mật [4] : …….
4. Máy in được bố trí riêng biệtđể in văn bản mật: Có □ Không □
5. Đầu tư thiết bị tra cứu thôngtin và trạng thái giải quyết hồ sơ tại bộ phận một cửa:
Có □ Không □
6. Đầu tư thiết bị khảo sát đánhgiá mức độ hài lòng tại bộ phận một cửa:
Có□ Không □
7. Hệ thống WIFI của cơquan: Có□ Không □
8. Tổng số máy tính để bàn cócài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền [5] : ….
9. Hệ thống an ninh mạng: Có□ Không□
Nếu có, bằng hình thức nào dướiđây:
Tường lửa cứng□ Tên thiết bị:……………………..
Tường lửa mềm □ Tên phần mềm:……………………..
MỤC 4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆTHÔNG TIN [6]
1. Thư điện tử công vụ (Phầnnày do Trung tâm Thông tin Dữ liệu điện tử (EDIC) cung cấp số liệu, các cơ quankhông khai báo Mục này):
1.1. Tổng số CB, CC, VC của cơquan được cấp hộp thư điện tử: ……
1.2. Tỷ lệ CB, CC, VC của cơquan sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng: ……
1.3. Số lượt truy cập hộp thưđiện tử của cơ quan trong năm: ……
1.4. Số lượt truy cập hộp thưđiện tử của lãnh đạo cơ quan trong năm: ……
2. Phần mềm quản lý văn bản vàđiều hành công việc:
2.1. Tổng số văn bản đếntrong năm: ……
2.2. Tổng số văn bản đến đượccập nhập, đưa vào phần mềm: ……
2.3. Tổng số văn bản phát hànhcủa cơ quan trong năm: ……
2.4. Tổng số văn bản phát hànhđược truyền qua mạng: ……
2.5. Sử dụng chữ ký số đốivới các văn bản điện tử: □ Có □ Không
3. Phần mềm Quản lý hồ sơ Mộtcửa:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
3.1. Số lượng hồ sơ được tiếpnhận qua bộ phận một cửa trong năm: ……
3.2. Số lượng hồ sơ một cửa đượccập nhật vào phần mềm: ……
3.3. Số lượng hồ sơ một cửa đượchoàn thành: ……
3.4. Số lượng hồ sơ một cửa hoànthành được cập nhật vào phần mềm: ……
4. Phần mềm Đăng ký, xếp lịchvà phát hành giấy mời qua mạng:
4.1. Có sử dụng phần mềm
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm thông tinsau:
4.2. Số lượng cuộc họp đã đềxuất được đăng ký qua phần mềm: ……
5. Phần mềm Theo dõi ý kiến chỉđạo và văn bản ban hành:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
5.1. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh: ……
5.2. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh được cập nhật vào phần mềm: ……
6. Phần mềm tiếp công dân, giảiquyết đơn thư và khiếu nại tố cáo:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
6.1. Số lượng đơn thư khiếu nạitố cáo đơn vị nhận được (cả trực tiếp và do đơn vị khác chuyển): ……
6.2. Số lượng đơn thư khiếu nạitố cáo được cập nhật vào phần mềm: ……
7. Phần mềm quản lý nhân sự: □ Có □ Không
8. Phần mềm quản lý Tài chính- Kế toán: □ Có □ Không
9. Phần mềm quản lý tài sảncông: □ Có □ Không
10. Phần mềm báo cáo số liệukinh tế xã hội:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm thông tin:
10.1. Báo cáo cả năm [7] : □ Đúng hạn □ Quá hạn
11. Các phần mềm ứng dụng khácđược triển khai trên môi trường mạng:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị liệt kê tên phầnmềm:
11.1. ………………….
11.2. ………………….
12. Số lượng phần mềm được tíchhợp vào Hệ thống Xác thực tập trung của tỉnh: ………….
MỤC 5. TRANG THÔNG TIN ĐIỆNTỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ [8] VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
1. Công tác tổ chức quản trịcổng TTĐT [9] :
1.1. Ban biên tập của cổngTTĐT: □ Có □Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
1.2. Quy chế phối hợp giữa cácđơn vị trong cơ quan để cung cấp và xử lý thông tin, Quy chế vận hành và duytrì hoạt động cho Cổng TTĐT:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
c) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
d) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
2. Kinh phí cho hoạt động đưatin, biên tập tin bài: □ Có □ Không
3. Thông tin được cung cấp trênCổng TTĐT [10] :
TT | Các nhóm thông tin và chức năng chủ yếu | Có | Không | Số lượng tin, bài, văn bản [11] | Địa chỉ truy cập (link) |
1 | Thông tin giới thiệu | ||||
1.1 | Sơ đồ tổ chức | ||||
1.2 | Chức năng nhiệm vụ | ||||
1.3 | Quá trình hình thành và phát triển | ||||
1.4 | Lãnh đạo cơ quan | ||||
1.5 | Danh bạ cơ quan | ||||
2 | Tin tức, sự kiện | ||||
3 | Thông tin chỉ đạo, điều hành | ||||
4 | Lịch làm việc của cơ quan | ||||
5 | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | ||||
6 | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | ||||
7 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | ||||
8 | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | ||||
9 | Liên kết với Công báo điện tử tỉnh | ||||
10 | Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ||||
10.1 | Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | ||||
10.2 | Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ||||
11 | Thông tin giao dịch của cổng thông tin điện tử | ||||
12 | Thông tin, báo cáo thống kê | ||||
13 | Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác | ||||
14 | Chức năng hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin | ||||
15 | Chức năng hỏi đáp và tiếp nhận thông tin phản hồi | ||||
16 | Dịch vụ công trực tuyến [12] |
4. Cung cấp dịch vụ công trựctuyến [13]
4.1. Tổng số dịch vụ hành chínhcông (thủ tục hành chính) [14] của cơ quan: ……
4.2. Tổng số hồ sơ đã được giảiquyết trong năm đối với mọi thủ tục hành chính: ……
4.3. Quyết định công bố danhmục dịch vụ công trực tuyến của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
4.4. Quyết định phân công, bốtrí đủ nhân lực phụ trách xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến: □ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
4.5. Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến [15] mứcđộ 1, 2:……
a) Tổng số lần truy cập: ……
b) Tổng số lần tải biểu mẫuTTHC: ……
4.6. Dịch vụ hành chính côngtrực tuyến mức độ 3:
a) Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến mức độ 3: ...........
b) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 3 được đăng ký theo hình thức truyền thống: ...........
c) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 3 được đăng ký theo hình thức trực tuyến: ...........
4.7. Dịch vụ hành chính côngtrực tuyến mức độ 4:
a) Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến mức độ 4: ..........
b) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 4 được đăng ký theo hình thức truyền thống: ...........
c) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 4 được đăng ký theo hình thức trực tuyến: ...........
4.8. Cung cấp chức năng tra cứutình trạng giải quyết hồ sơ đối với các dịch vụ công mức độ 3, 4:
□ Có □ Không
MỤC 6. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆTHÔNG TIN
1. Tổng số cán bộ chuyên tráchCNTT trong cơ quan: ………….. Trong đó, có trình độ chuyên môn (chuyên ngànhCNTT):
1.1. Tiến sỹ: …………..
1.2. Thạc sỹ: …………..
1.3. Đại học: …………..
1.4. Cao đẳng: …………..
2. Số lần cử cán bộ, công chứctham gia tập huấn các khóa đào tạo về CNTT do Sở Thông tin và Truyền thông hoặcSở Nội vụ tổ chức: …….
3. Tự Tổ chức đào tạo nâng caotrình độ tin học cho CB, CC hoặc cử CB, CC tham gia các khóa nâng cao trình độtin học bằng nguồn kinh phí của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, cung cấp thông tinsau:
3.1. Số lớp/khóa học [16] : ……………
3.2. Tổng số CB, CC được đàotạo: ……………
3.3. Nội dung đào tạo: ……………
MỤC 7. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC,CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Môi trường tổ chức và chínhsách:
TT | Nội dung văn bản | Ngày ban hành | Số và ký hiệu văn bản | Trích yếu | Liên kết (link) [17] |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng, phát triển CNTT | ||||
2 | Quy định về ứng dụng CNTT của cơ quan | ||||
3 | Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | ||||
4 | Báo cáo về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (quý IV năm trước năm báo cáo) | ||||
5 | Văn bản chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT |
2. Tổng chi [18] của đơn vị cho ứng dụngCNTT từ ngân sách tỉnh (triệu đồng): ..........
Trong đó:
2.1. Tổng chi mua sắm phần cứngtrong năm (triệu đồng): ..........
Trong đó:
a) Chi cho hạ tầng kỹ thuậtCNTT [19] : ..........
b) Chi cho an toàn thông tin(ATTT) [20] : ..........
2.2. Tổng chi mua sắm/xây dựngphần mềm trong năm (triệu đồng): ..........
2.3. Tổng chi đào tạo nâng caotrình độ tin học cho cán bộ, công chức trong năm (triệu đồng):.................
Ngày ..... tháng .... năm … Người khai (Ký và ghi rõ họ, tên) | Ngày ..... tháng .... năm …. Lãnh đạo (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNGNGHỆ THÔNG TIN CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 củaUBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
MỤC 1. THÔNG TIN CHUNG
1. Năm báo cáo [21] : ……….
2. Tên huyện, thị xã, thành phố:……….
3. Địa chỉ:……………………………………………………………..
4. Điện thoại, Fax:……………………………………………………
5. Thư điện tử công vụ cơquan: ………………………………………
6. Thư điện tử công vụ của thủtrưởng cơ quan: ..……………………
7. Tổng số các cơ quan chuyênmôn trực thuộc: ……….
Trong đó số lượng các cơ quanchuyên môn trực thuộc có trụ sở nằm ngoài trụ sở của UBND các huyện, thị xã,thành phố: ……….
8. Tổng số các đơn vị sự nghiệptrực thuộc: ……….
9. Tổng số phường, xã, thị trấn:……….
10. Tổng số cán bộ, công chức,viên chức (CB, CC, VC) của UBND huyện, thị xã, thành phố [22] : ……….
Trong đó:
10.1. Tổng số CB, CC của cáccơ quan chuyên môn trực thuộc: ……….
10.2. Tổng số CB, VC của cácđơn vị sự nghiệp trực thuộc: ……….
10.3. Tổng số CB, CC của UBNDcác xã, phường, thị trấn: ……….
MỤC 2. THÔNG TIN LIÊN HỆ
1. Họ và tên người thực hiệnbáo cáo: ……….
2. Bộ phận công tác: ……….
3. Chức vụ: ……….
4. Điện thoại cố định: …… Điệnthoại di động: ……
5. Thư điện tử công vụ: ……….
MỤC 3. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNGNGHỆ THÔNG TIN
1. Tổng số máy tính để bàn trangbị cho CB, CC của UBND huyện, thị xã, thành phố [23] : ……….
Trong đó:
1.1. Tổng số máy tính để bàntrang bị cho CB, CC của các cơ quan chuyên môn trực thuộc: ……….
1.2. Tổng số máy tính để bàntrang bị cho CB, CC của UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây được gọi là UBNDcấp xã): ……….
2. Tổng số cơ quan chuyên môntrực thuộc có mạng LAN: ……….
3. Tổng số UBND các xã, phường,thị trấn có mạng LAN: ……….
4. Số lượng máy tính được bốtrí riêng biệt để soạn thảo văn bản mật [24] : …….
Trong đó:
4.1. Số lượng máy tính được bốtrí riêng biệt để soạn thảo văn bản mật tại cơ quan chuyên môn trực thuộc: …….
4.2. Số lượng máy tính được bốtrí riêng biệt để soạn thảo văn bản mật tại UBND cấp xã: …….
5. Số lượng máy in được bố tríriêng biệt để in văn bản mật [25] :……… Trong đó:
5.1. Số lượng máy in được bốtrí riêng biệt để in văn bản mật tại cơ quan chuyên môn trực thuộc: …….
5.2. Số lượng máy in được bốtrí riêng biệt để in văn bản mật tại UBND cấp xã: …….
6. Đầu tư thiết bị Tra cứu thôngtin và trạng thái giải quyết hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND huyện, thị xã,thành phố:
□ Có □ Không
7. Đầu tư thiết bị khảo sát đánhgiá mức độ hài lòng tại bộ phận một cửa của UBND huyện, thị xã, thành phố:
□ Có □ Không
8. Hệ thống WIFI của cơ quan(đặt tại trụ sở của UBND huyện, thị xã, thành phố): Có Không
9. Tổng số máy tính để bàn cócài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền [26] : ………..
Trong đó:
9.1. Tổng số máy tính để bànsố cơ quan chuyên môn trực thuộc có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bảnquyền: ………..
9.2. Tổng số máy tính để bàncủa UBND cấp xã có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền: ………..
10. Tổng số máy chủ của cơ quan(đặt tại trụ sở của UBND huyện, thị xã, thành phố): ……….
11. Hệ thống Mạng LAN (đặt tạitrụ sở của UBND huyện, thị xã, thành phố):
11.1. Có bố trí Phòng riêng biệtđặt thiết bị mạng, máy chủ:
Có□ Không □
11.2. Có đầu tư Thiết bị chuyểnmạch lớp 3 (switch layer 3):
Có□ Không □
Nếu có, Tên/chủng loại thiếtbị:…………………
11.3. Mạng LAN của cơ quan đượccấu hình thiết lập chia thành các mạng nội bộ ảo (VLAN):
Có□ Không □
11.4. Mạng LAN của cơ quan cóthiết bị chống sét được thiết kế để chống lại các xung đột biến hay xung sét trênđường truyền tín hiệu:
Có□ Không □
12. Hệ thống an ninh mạng (đặttại trụ sở của UBND huyện, thị xã, thành phố):
Có□ Không □
Nếu có, bằng hình thức nào dướiđây:
Tường lửa cứng□ Tên thiết bị:……………………..
Tường lửa mềm□ Tên phần mềm:……………………..
13. Hệ thống sao lưu dữ liệu(đặt tại trụ sở của UBND các huyện, thị xã, thành phố):
Có□ Không □
Nếu có: Sử dụng thiết bị nàođể sao lưu:
SAN/NAS/DAS □
USBBox □
ĐĩaCD/DVD □
Thiết bị khác (nêu tên thiếtbị):……………………..
MỤC 4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆTHÔNG TIN [27]
1. Thư điện tử công vụ (Phầnnày do Trung tâm Thông tin Dữ liệu điện tử (EDIC) cung cấp số liệu, các cơ quankhông khai báo Mục này):
1.1. Tổng số CB, CC, VC của UBNDhuyện, thị xã, thành phố được cấp hộp thư điện tử: ……
Trong đó:
a) Tổng số CB, CC, VC của cáccơ quan chuyên môn trực thuộc và đơn vị sự nghiệp trực thuộc được cấp hộp thưđiện tử: ……….
b) Tổng số CB, CC của UBND cácxã, phường, thị trấn được cấp hộp thư điện tử: ……….
1.2. Tỷ lệ CB, CC, VC trong cơquan chuyên môn trực thuộc và đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng hộp thư điệntử hàng tháng: ……
1.3. Tỷ lệ cán bộ, công chứctrong UBND các xã, phường, thị trấn sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng: ……
1.4. Số lượt truy cập hộp thưđiện tử của cơ quan trong năm: ……
1.5. Số lượt truy cập hộp thưđiện tử của lãnh đạo cơ quan: ……
2. Phần mềm quản lý văn bản vàđiều hành công việc:
2.1. Tổng số văn bản đếntrong năm: ……
2.2. Tổng số văn bản đến đượccập nhập, đưa vào phần mềm: ……
2.3. Tổng số văn bản phát hànhcủa cơ quan trong năm: ……
2.4. Tổng số văn bản phát hànhđược truyền qua mạng: ……
2.5. Sử dụng chữ ký số đối vớicác văn bản điện tử: □ Có □ Không
3. Phần mềm Quản lý hồ sơ Mộtcửa:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
3.1. Số lượng hồ sơ được tiếpnhận qua bộ phận một cửa trong năm: ……
3.2. Số lượng hồ sơ một cửa đượccập nhật vào phần mềm: ……
3.3. Số lượng hồ sơ một cửa đượchoàn thành: ……
3.4. Số lượng hồ sơ một cửa hoànthành được cập nhật vào phần mềm: ……
4. Phần mềm Đăng ký, xếplịch và phát hành giấy mời qua mạng:
4.1. Có sử dụng phần mềm: □Có □ Không
Nếu có, điền thêm thông tinsau:
4.2. Số lượng cuộc họp đã đềxuất được đăng ký qua phần mềm: ……
5. Phần mềm Theo dõi ý kiến chỉđạo và văn bản ban hành: □ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
5.1. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan: ……
5.2. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan được cập nhật vào phần mềm: ……
5.3. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh: ……
5.4. Số lượng văn bản ban hànhcó ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh được cập nhật vào phần mềm: ……
6. Phần mềm tiếp công dân, giảiquyết đơn thư và khiếu nại tố cáo:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm các thôngtin:
6.1. Số lượng đơn thư khiếu nạitố cáo đơn vị nhận được (cả trực tiếp và do đơn vị khác chuyển): ……
6.2. Số lượng đơn thư khiếu nạitố cáo được cập nhật vào phần mềm: ……
7. Phần mềm quản lý nhân sự: □ Có □ Không
8. Phần mềm quản lý Tài chính- Kế toán: □ Có □ Không
9. Phần mềm quản lý tài sảncông: □ Có □ Không
10. Phần mềm báo cáo số liệukinh tế xã hội:
□ Có □ Không
Nếu có, điền thêm thông tin:
10.1. Báo cáo cả năm [28] : Đúng hạn Quá hạnKhông báo cáo
11. Các phần mềm ứng dụng khácđược triển khai trên môi trường mạng:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị liệt kê tên phầnmềm:
11.1. ………………….
11.2. ………………….
12. Số lượng phần mềm đượctích hợp vào Hệ thống Xác thực tập trung của tỉnh: ………….
MỤC 5. TRANG THÔNG TIN ĐIỆNTỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ [29] VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
1. Công tác tổ chức quản trịcổng TTĐT:
1.1. Ban biên tập của cổngTTĐT
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp văn bản giấy kèm theo báo cáo)
1.2. Quy chế phối hợp giữa cácđơn vị trong cơ quan để cung cấp và xử lý thông tin, Quy chế vận hành và duytrì hoạt động cho cổng TTĐT:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp văn bản giấy kèm theo báo cáo)
2. Kinh phí cho hoạt động đưatin, biên tập tin bài:
□ Có □ Không
3. Thông tin được cung cấp trêncổng TTĐT [30] :
TT | Các nhóm thông tin và chức năng chủ yếu | Có | Không | Số lượng tin, bài, văn bản [31] | Địa chỉ truy cập (link) |
1 | Thông tin giới thiệu | ||||
1.1 | Tổ chức bộ máy hành chính | ||||
1.2 | Bản đồ địa giới | ||||
1.3 | Điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa | ||||
1.4 | Lãnh đạo cơ quan | ||||
1.5 | Danh bạ cơ quan | ||||
2 | Tin tức, sự kiện | ||||
3 | Thông tin chỉ đạo, điều hành | ||||
4 | Lịch làm việc của cơ quan | ||||
5 | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | ||||
6 | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | ||||
7 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | ||||
8 | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | ||||
9 | Liên kết với Công báo điện tử tỉnh | ||||
10 | Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ||||
10.1 | Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | ||||
10.2 | Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ||||
11 | Thông tin giao dịch của cổng thông tin điện tử | ||||
12 | Thông tin, báo cáo thống kê | ||||
13 | Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác | ||||
14 | Chức năng hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin | ||||
15 | Chức năng hỏi đáp và tiếp nhận thông tin phản hồi | ||||
16 | Dịch vụ công trực tuyến |
4. Danh sách UBND các xã, phường,thị trấn có cổng TTĐT :
STT | UBND các xã, phường, thị trấn | Địa chỉ truy cập |
5. Cung cấp dịch vụ công trựctuyến [32]
5.1. Tổng số dịch vụ hành chínhcông (thủ tục hành chính) [33] của cơ quan: ……
5.2. Tổng số hồ sơ đã được giảiquyết trong năm đối với mọi thủ tục hành chính: ……
5.3. Quyết định công bố danhmục dịch vụ công trực tuyến của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
5.4. Quyết định phân công, bốtrí đủ nhân lực phụ trách xử lý, giải quyết các dịch vụ công trực tuyến: □ Có □ Không
Nếu có đề nghị cung cấpthông tin sau:
a) Tên văn bản, số hiệu,ngày ban hành:……………………..
b) Địa chỉ truy cập (link):……………
(Nếu không có Địa chỉ truy cập,đề nghị cung cấp Văn bản giấy kèm theo báo cáo)
5.5. Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến [34] mứcđộ 1, 2:……
a) Tổng số lần truy cập: ……
b) Tổng số lần tải biểu mẫuTTHC: ……
5.6. Dịch vụ hành chính côngtrực tuyến mức độ 3:
a) Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến mức độ 3: ...........
b) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 3 được đăng ký theo hình thức truyền thống: ...........
c) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 3 được đăng ký theo hình thức trực tuyến: ...........
5.7. Dịch vụ hành chính côngtrực tuyến mức độ 4:
a) Tổng số dịch vụ hành chínhcông trực tuyến mức độ 4: ..........
b) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 4 được đăng ký theo hình thức truyền thống: ...........
c) Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụcông mức độ 4 được đăng ký theo hình thức trực tuyến: ...........
5.8. Cung cấp chức năng tra cứutình trạng giải quyết hồ sơ đối với các dịch vụ công mức độ 3, 4:
□ Có □ Không
MỤC 6. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆTHÔNG TIN
1. Tổng số cán bộ chuyêntrách CNTT trong cơ quan: …………..
Trong đó, có trình độ chuyênmôn (chuyên ngành CNTT):
1.1. Tiến sỹ: …………..
1.2. Thạc sỹ: …………..
1.3. Đại học: …………..
1.4. Cao đẳng: …………..
2. Số lần cử cán bộ, công chứctham gia tập huấn các khóa đào tạo về CNTT do Sở Thông tin và Truyền thông hoặcSở Nội vụ tổ chức: …….
3. Tự Tổ chức đào tạo nâng caotrình độ tin học cho CB, CC hoặc cử CB, CC tham gia các khóa nâng cao trình độtin học bằng nguồn kinh phí của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, cung cấp thông tinsau:
3.1. Số lớp/khóa học [35] : ……………
3.2. Tổng số CB, CC được đàotạo: ……………
3.3. Nội dung đào tạo: ……………
MỤC 7. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC,CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Môi trường tổ chức vàchính sách:
TT | Nội dung văn bản | Ngày ban hành | Số và ký hiệu văn bản | Trích yếu | Liên kết (link) [36] |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng, phát triển CNTT | ||||
2 | Quy định về ứng dụng CNTT của cơ quan | ||||
3 | Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | ||||
4 | Báo cáo về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (quý IV năm trước năm báo cáo) | ||||
5 | Văn bản chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT |
2. Tổng chi [37] của đơn vị cho ứng dụngCNTT từ ngân sách huyện và ngân sách tỉnh cấp (triệu đồng): ..........
Trong đó:
2.1. Tổng chi mua sắm phần cứngtrong năm (triệu đồng): ..........
Trong đó:
a) Chi cho hạ tầng kỹ thuậtCNTT [38] : ..........
b) Chi cho an toàn thông tin(ATTT) [39] : ..........
2.2. Tổng chi mua sắm/xây dựngphần mềm trong năm (triệu đồng): ..........
2.3. Tổng chi đào tạo nâng caotrình độ tin học cho cán bộ, công chức của cơ quan trong năm (triệu đồng):.................
Ngày ..... tháng .... năm … Người khai (Ký và ghi rõ họ, tên) | Ngày ..... tháng .... năm …. Lãnh đạo (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘỨNG DỤNG CNTT CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của UBNDtỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Căn cứ | Phương pháp tính điểm | Điểm tối đa | Ghi chú |
TỔNG ĐIỂM | 1.000 | |||
I. | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT) | 100 | ||
1. | Tỷ lệ cán bộ, công chức (CB, CC) tại cơ quan được trang bị máy tính để bàn | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 30 | |
2. | Mô hình mạng LAN | Client/Server: Điểm tối đa. Ngang hàng: 50% Điểm tối đa. Không có: 0 điểm | 20 | |
3. | Bố trí máy tính riêng biệt để soạn thảo văn bản mật | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
4. | Máy in được bố trí riêng biệt để in văn bản mật | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
5. | Đầu tư thiết bị Tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ tại bộ phận một cửa | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
6. | Đầu tư thiết bị khảo sát đánh giá mức độ hài lòng tại bộ phận một cửa | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
7. | Hệ thống WIFI của cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
8. | Hệ thống an ninh mạng | Áp dụng Tường lửa cứng và Tường lửa mềm: Điểm tối đa. Chỉ áp dụng một trong hai giải pháp: 50% Điểm tối đa. Không áp dụng giải pháp nào: 0 điểm | 10 | |
9. | Tỷ lệ máy tính để bàn có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 10 | |
II. | ỨNG DỤNG CNTT 1 | 250 | ||
Hệ thống Thư điện tử công vụ | ||||
10. | Tỷ lệ CB, CC, VC được cấp hộp thư điện tử công vụ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 5 | |
11. | Tỷ lệ CB, CC, VC của cơ quan sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng | Điểm = Cộng điểm mức độ sử dụng hộp thư điện tử của 12 tháng. Điểm mức độ sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng = Tỷ lệ CB, CC, VC có truy cập hàng tháng*2 Điểm. | 24 | Tính từ 01 tháng 11 năm trước đến 01 tháng 11 năm báo cáo |
12. | Tần suất sử dụng hộp thư điện tử cơ quan | ≥ 528 lượt/năm: điểm tối đa. <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="">2 | 6 | |
13. | Tần suất sử dụng hộp thư điện tử của thủ trưởng cơ quan | ≥ 528 lượt/năm: điểm tối đa. <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="">3 | 5 | |
Phần mềm (PM) quản lý văn bản và điều hành công việc | ||||
14. | Tỷ lệ văn bản (VB) đi được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 | |
15. | Tỷ lệ VB đến được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 | |
16. | Sử dụng chữ ký số đối với các văn bản điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Phần mềm Quản lý hồ sơ một cửa | ||||
17. | Tỷ lệ hồ sơ một cửa được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. Nếu không có HS: Điểm = 50% Điểm tối đa. | 15 | Không sử dụng PM: 0 Điểm. |
18. | Tỷ lệ hồ sơ một cửa hoàn thành được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. Nếu không có HS: Điểm = 50% Điểm tối đa. | 15 | Không sử dụng PM: 0 Điểm. |
Phần mềm Đăng ký xếp lịch và phát hành Giấy mời qua mạng | ||||
19. | Số lượng cuộc họp đã đề xuất được đăng ký qua phần mềm | Trên 12 lần đăng ký họp qua phần mềm: Điểm tối đa. Từ 01 đến 12 lần đăng ký họp qua phần mềm: 50% Điểm tối đa. Không đăng ký họp qua phần mềm: 0 Điểm | 20 | Không sử dụng PM: 0 Điểm. |
Phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo và văn bản ban hành | ||||
20. | Tỷ lệ VB có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 15 | Không sử dụng PM: 0 Điểm. |
Phần mềm tiếp công dân, giải quyết đơn thư và khiếu nại tố cáo | ||||
21. | Tỷ lệ đơn thư được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. Không có đơn thư: Điểm tối đa | 15 | |
22. | Phần mềm quản lý nhân sự | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
23. | Phần mềm tài chính - kế toán | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
24. | Phần mềm quản lý tài sản công | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
25. | Phần mềm báo cáo số liệu kinh tế xã hội | Có sử dụng và báo cáo cả năm đúng hạn: điểm tối đa. Có sử dụng và báo cáo cả năm quá hạn: 10 điểm. Không sử dụng: 0 điểm. | 20 | |
26. | Sử dụng phần mềm ứng dụng khác được triển khai trên môi trường mạng | Mỗi ứng dụng triển khai được 4 điểm. Tổng điểm tối đa không quá 20 điểm | 20 | |
27. | Tỷ lệ các phần mềm được tích hợp vào Hệ thống Xác thực tập trung của tỉnh | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 | |
III. | CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 350 | ||
Công tác tổ chức quản trị cổng thông tin điện tử | ||||
28. | Ban Biên tập cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 30 | |
29. | Quy chế phối hợp giữa các đơn vị trong cơ quan để cung cấp và xử lý thông tin, Quy chế vận hành và duy trì hoạt động cho cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Bảo đảm hoạt động cho cổng thông tin điện tử | ||||
30. | Kinh phí cho hoạt động đưa tin, biên tập tin bài | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 20 | |
31. | Cập nhật thông tin mới ít nhất 01 lần mỗi ngày trong các ngày làm việc | ≥264 tin, bài4/năm: điểm tối đa. Dưới 264 tin bài/năm: Số lượng tin, bài/264* điểm tối đa | 30 | |
Thông tin được cung cấp trên cổng thông tin điện tử | ||||
Thông tin giới thiệu | ||||
32. | Sơ đồ tổ chức | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
33. | Chức năng nhiệm vụ | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
34. | Quá trình hình thành và phát triển | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
35. | Lãnh đạo cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
36. | Danh bạ cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
37. | Tin tức, sự kiện | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
38. | Thông tin chỉ đạo, điều hành | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
39. | Lịch làm việc của cơ quan | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
40. | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
41. | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
42. | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
43. | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | Có kênh thông tin, có đăng tải văn bản: điểm tối đa. Có kênh thông tin, không đăng tải văn bản: 80% điểm tối đa. Không có kênh thông tin: 0 điểm | 10 | |
44. | Liên kết với Công báo điện tử tỉnh | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | ||||
45. | Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm. Không có kênh thông tin hoặc không đăng tải văn bản: 0 điểm | 10 | |
46. | Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | Có góp ý của tổ chức, cá nhân : điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
47. | Thông tin giao dịch của cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
48. | Thông tin, báo cáo thống kê | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
49. | Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
50. | Chức năng hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
51. | Chức năng hỏi đáp và tiếp nhận thông tin phản hồi | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||||
52. | Cung cấp các dịch vụ hành chính công (HCC) trực tuyến mức độ 1, 25 | Điểm = Tỷ lệ x điểm tối đa. Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính: điểm = 100% điểm tối đa. | 20 | |
53. | Tỷ lệ dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 3/Tổng số dịch vụ HCC | Điểm = (Tỷ lệ/50%) x điểm tối đa. Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính: Điểm = 100% điểm tối đa. | 30 | Từ 50% trở lên được điểm tối đa |
54. | Tỉ lệ trung bình hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ đăng ký trong năm đối với các dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 3.6 | Điểm = (Tỷ lệ/70%) x điểm tối đa. Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính: Điểm = 80% điểm tối đa. | 20 | Từ 70% trở lên được điểm tối đa |
55. | Tỷ lệ dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 4/Tổng số dịch vụ HCC | Điểm = (Tỷ lệ/10%) x điểm tối đa. Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính: Điểm = 100% điểm tối đa. | 20 | Từ 10% trở lên được điểm tối đa |
56. | Tỉ lệ trung bình hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ đăng ký trong năm đối với dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 4 | Điểm = (Tỷ lệ/70%) x điểm tối đa. Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính: Điểm = 80% điểm tối đa. | 10 | Từ 70% trở lên được điểm tối đa |
IV. | NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT | 80 | ||
57. | Cán bộ chuyên trách CNTT có chuyên môn phù hợp | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 30 | |
58. | Cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ trên Đại học chuyên ngành CNTT | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
59. | Số lần cử CB, CC tham dự lớp tập huấn/Số lần được triệu tập của Sở TT&TT, Sở Nội vụ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 30 | Cử CB, CC đào tạo đầy đủ theo triệu tập |
60. | Tự Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học cho CB, CC trong năm | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
V. | CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG – CHÍNH SÁCH | 160 | ||
61. | Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng, phát triển CNTT | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 20 | |
62. | Quy định về ứng dụng CNTT của cơ quan | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 40 | |
63. | Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 40 | |
64. | Báo cáo về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (quý IV năm trước năm báo cáo) | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 20 | |
65. | Quy định, văn bản chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT | Mỗi VB: 05 điểm. Tổng điểm không quá điểm tối đa | 40 | |
VI. | ĐIỂM THƯỞNG DO BÁO CÁO THEO QUY ĐỊNH | 60 | ||
66. | Đáp ứng thời gian báo cáo theo quy định | Đúng hạn: điểm tối đa. Không đúng hạn: 0 điểm | 30 | Trước ngày 20 tháng 11 năm báo cáo |
67. | Đáp ứng đầy đủ nội dung yêu cầu báo cáo theo Phụ lục I | Đầy đủ nội dung: điểm tối đa. Thiếu mỗi nội dung trừ 01 điểm từ Điểm tối đa. | 30 |
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘỨNG DỤNG CNTT UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của UBNDtỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Căn cứ | Phương pháp tính điểm | Điểm tối đa | Ghi chú |
TỔNG ĐIỂM | 1.000 | |||
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT) | 100 | ||
1. | Tỷ lệ cán bộ, công chức (CB, CC) tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc được trang bị máy tính để bàn | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 | |
2. | Tỷ lệ CB, CC tại UBND các xã, phường, thị trấn (sau đây được gọi là UBND cấp xã) được trang bị máy tính để bàn | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 10 | |
3. | Có bố trí Phòng riêng biệt đặt thiết bị mạng, máy chủ | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
4. | Có đầu tư Thiết bị chuyển mạch lớp 3 (switch layer 3) | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
5. | Mạng LAN của cơ quan được cấu hình thiết lập chia thành các mạng nội bộ ảo (VLAN) | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
6. | Mạng LAN của cơ quan có thiết bị chống sét | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
7. | Bố trí máy tính riêng biệt để soạn thảo văn bản mật | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
8. | Máy in được bố trí riêng biệt để in văn bản mật | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
9. | Đầu tư thiết bị Tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ tại trụ sở cơ quan cho bộ phận một cửa | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
10. | Đầu tư thiết bị khảo sát đánh giá mức độ hài lòng tại bộ phận một cửa | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
11. | Hệ thống WIFI của cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
12. | Tỷ lệ máy tính để bàn có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 10 | |
13. | Hệ thống an ninh mạng | Áp dụng Tường lửa cứng và Tường lửa mềm: Điểm tối đa. Chỉ áp dụng một trong hai giải pháp: 50% Điểm tối đa. Không áp dụng giải pháp nào: 0 điểm | 10 | |
II | ỨNG DỤNG CNTT | 250 | ||
Hệ thống Thư điện tử công vụ | ||||
14. | Tỷ lệ CB, CC, VC của cơ quan chuyên môn trực thuộc và đơn vị sự nghiệp trực thuộc được cấp hộp thư điện tử công vụ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 3 | |
15. | Tỷ lệ CB, CC của UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử công vụ | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 3 | |
16. | Tỷ lệ CB, CC, VC của cơ quan chuyên môn trực thuộc và đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng | Điểm = Cộng điểm mức độ sử dụng hộp thư điện tử của 12 tháng. Điểm mức độ sử dụng hộp thư điện tử hàng tháng = Tỷ lệ CB, CC, VC có truy cập hàng tháng*2 Điểm. | 24 | |
17. | Tần suất sử dụng hộp thư điện tử cơ quan | ≥ 528 lượt/năm: điểm tối đa. <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="">7 | 5 | |
18. | Tần suất sử dụng hộp thư điện tử của thủ trưởng cơ quan | ≥ 528 lượt/năm: điểm tối đa. <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="">8 | 5 | |
Phần mềm (PM) quản lý văn bản và điều hành công việc | ||||
19. | Tỷ lệ văn bản (VB) đi được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 | |
20. | Tỷ lệ VB đến được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 15 | |
21. | Sử dụng chữ ký số đối với các văn bản điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Phần mềm Quản lý hồ sơ một cửa | ||||
22. | Tỷ lệ hồ sơ một cửa được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 15 | |
23. | Tỷ lệ hồ sơ một cửa hoàn thành được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 15 | |
Phần mềm Đăng ký xếp lịch và phát hành Giấy mời qua mạng | ||||
24. | Số lượng cuộc họp đã đề xuất được đăng ký qua phần mềm | Trên 12 lần đăng ký họp qua phần mềm: Điểm tối đa. Từ 01 đến 12 đăng ký họp qua phần mềm: 50% Điểm tối đa. Không đăng ký họp qua phần mềm: 0 Điểm | 20 | |
Phần mềm theo dõi ý kiến chỉ đạo và văn bản ban hành | ||||
25. | Tỷ lệ VB có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 10 | |
26. | Tỷ lệ VB có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 5 | |
Phần mềm tiếp công dân, giải quyết đơn thư và khiếu nại tố cáo | ||||
27. | Tỷ lệ đơn thư được cập nhật vào PM | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. Không có đơn thư: Điểm tối đa | 15 | |
28. | Phần mềm quản lý nhân sự | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
29. | Phần mềm tài chính – kế toán | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
30. | Phần mềm quản lý tài sản công | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
31. | Phần mềm báo cáo số liệu kinh tế xã hội | Có sử dụng và báo cáo cả năm đúng hạn: điểm tối đa. Có sử dụng và báo cáo cả năm quá hạn: 10 điểm. Không sử dụng: 0 điểm. | 20 | |
32. | Sử dụng phần mềm ứng dụng khác được triển khai trên môi trường mạng | Mỗi ứng dụng triển khai được 4 điểm. Tổng điểm tối đa không quá 20 điểm | 20 | |
33. | Tỷ lệ các phần mềm được tích hợp vào Hệ thống Xác thực tập trung của tỉnh | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 20 | |
III | CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 350 | ||
Công tác tổ chức quản trị cổng thông tin điện tử | ||||
34. | Ban Biên tập cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 30 | |
35. | Quy chế phối hợp giữa các đơn vị trong cơ quan để cung cấp và xử lý thông tin, Quy chế vận hành và duy trì hoạt động cho cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Bảo đảm hoạt động cho cổng thông tin điện tử | ||||
36. | Kinh phí cho hoạt động đưa tin, biên tập tin bài | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 20 | |
37. | Cập nhật thông tin mới ít nhất 01 lần mỗi ngày trong các ngày làm việc. | ≥264 tin, bài9/năm: điểm tối đa. Dưới 264 tin bài/năm: Số lượng tin, bài/264* điểm tối đa | 30 | |
Thông tin được cung cấp trên cổng thông tin điện tử | ||||
Thông tin giới thiệu | ||||
38. | Tổ chức bộ máy hành chính | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
39. | Bản đồ địa giới | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
40. | Điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
41. | Lãnh đạo cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
42. | Danh bạ cơ quan | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 2 | |
43. | Tin tức, sự kiện | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
44. | Thông tin chỉ đạo, điều hành | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
45. | Lịch làm việc của cơ quan | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
46. | Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
47. | Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
48. | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
49. | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | Có kênh thông tin, có đăng tải tin, bài: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
50. | Liên kết với Công báo điện tử tỉnh | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | |||
51. | Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm. Không có kênh thông tin hoặc không đăng tải văn bản: 0 điểm | 5 | |
52. | Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân | Có góp ý của tổ chức, cá nhân : điểm tối đa. Không: 0 điểm | 5 | |
53. | Thông tin giao dịch của cổng thông tin điện tử | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
54. | Thông tin, báo cáo thống kê | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
55. | Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
56. | Chức năng hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
57. | Chức năng hỏi đáp và tiếp nhận thông tin phản hồi | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
Cổng thông tin điện tử của các các đơn vị trực thuộc | ||||
58. | Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng TTĐT | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa. | 10 | |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | ||||
59. | Cung cấp các dịch vụ hành chính công (HCC) trực tuyến mức độ 1, 210 | Điểm = Tỷ lệ x điểm tối đa. | 20 | |
60. | Tỷ lệ dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 3/Tổng số dịch vụ HCC | Điểm = (Tỷ lệ/50%) x điểm tối đa. | 30 | Từ 50% trở lên được điểm tối đa |
61. | Tỉ lệ trung bình hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ đăng ký trong năm đối với các dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 3.11 | Điểm = (Tỷ lệ/70%) x điểm tối đa. | 20 | Từ 70% trở lên được điểm tối đa |
62. | Tỷ lệ dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 4/Tổng số dịch vụ HCC | Điểm = (Tỷ lệ/10%) x điểm tối đa. | 20 | Từ 10% trở lên được điểm tối đa |
63. | Tỉ lệ trung bình hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ đăng ký trong năm đối với dịch vụ HCC trực tuyến mức độ 4 | Điểm = (Tỷ lệ/70%) x điểm tối đa. | 10 | Từ 70% trở lên được điểm tối đa |
IV | NHÂN LỰC CHO ỨNG DỤNG CNTT | 80 | ||
64. | Cán bộ chuyên trách CNTT có chuyên môn phù hợp | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 30 | |
65. | Cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ trên Đại học chuyên ngành CNTT | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
66. | Số lần cử CB, CC tham dự lớp tập huấn theo triệu tập của Sở TT&TT, Sở Nội vụ /Số lần được triệu tập | Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa | 30 | Cử CB, CC đào tạo đầy đủ |
67. | Tự Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học cho CB, CC trong năm | Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm | 10 | |
V | CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG - CHÍNH SÁCH | 160 | ||
68. | Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng, phát triển CNTT | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 20 | |
69. | Quy định về ứng dụng CNTT của cơ quan | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 40 | |
70. | Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 40 | |
71. | Báo cáo về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (quý IV năm trước năm báo cáo) | Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, đường liên kết đến VB: điểm tối đa. Có ban hành VB và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu VB, có VB giấy kèm theo: 90% điểm tối đa. Không khai báo: 0 điểm. | 20 | |
72. | Quy định, văn bản chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT | Mỗi VB: 05 điểm. Tổng điểm không quá điểm tối đa | 40 | |
73. | Đáp ứng thời gian báo cáo theo quy định | Đúng hạn: điểm tối đa. Không đúng hạn: 0 điểm | 30 | Sở TT&TT nhận được Báo cáo trước ngày 20 tháng 11 của năm báo cáo |
74. | Đáp ứng đầy đủ nội dung yêu cầu báo cáo theo Phụ lục II | Đầy đủ nội dung: điểm tối đa. Thiếu mỗi nội dung trừ 01 điểm từ Điểm tối đa. | 30 |
UBNDTỈNH THỪA THIÊN HUẾ
---------------------------------
1 Đối với các tiêuchí thuộc nhóm “Ứng dụng CNTT”, Nếu cơ quan không sử dụng phần mềm theo chủtrương của cấp có thẩm quyền: Điểm =100% x Điểm tối đa.
2 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Trung bình 2 lượt truy cập/ngày.Số lượng truy cập tối thiểu trong năm: 528 lượt/năm (264 ngày/năm*2 lượt truycập/ngày). Nếu số lượt truy cập <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="" đa.trong="" đó,="" tỷ="" lệ="số" lượt="" truy="">
3 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Trung bình 2 lượt truy cập/ngày.Số lượng truy cập tối thiểu trong năm: 528 lượt/năm (264 ngày/năm*2 lượt truycập/ngày). Nếu số lượt truy cập <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="" đa.trong="" đó,="" tỷ="" lệ="số" lượt="" truy="">
4 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Số tin, bài của các kênh thông tin:Tin tức, sự kiện; Thông tin chỉ đạo, điều hành; Thông tin tuyên truyền, phổbiến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách; Chiến lược, định hướng,quy hoạch, kế hoạch phát triển; Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu,mua sắm công.
5 Mỗi dịch vụ HCCtương ứng với một thủ tục hành chính do cơ quan thực hiện. Dịch vụ HCC trực tuyếnlà Dịch vụ HCC do cơ quan cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trườngmạng.
6 Các tỷ lệ trên làtỷ số số hồ sơ được giải quyết trực tuyến tối thiểu mức độ 3 trên tổng số hồ sơthực tế cần giải quyết đối với các dịch vụ đã sẵn sàng cung cấp trực tuyến tốithiểu mức độ 3.
7 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Trung bình 2 lượt truy cập/ngày.Số lượng truy cập tối thiểu trong năm: 528 lượt/năm (264 ngày/năm*2 lượt truycập/ngày). Nếu số lượt truy cập <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="" đa.trong="" đó,="" tỷ="" lệ="số" lượt="" truy="">
8 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Trung bình 2 lượt truy cập/ngày. Sốlượng truy cập tối thiểu trong năm: 528 lượt/năm (264 ngày/năm*2 lượt truy cập/ngày).Nếu số lượt truy cập <528 lượt/năm:="" điểm="Tỷ" lệ="" x="" điểm="" tối="" đa.="" trong="" đó,="" tỷlệ="số" lượt="" truy="">
9 Trung bình có 264ngày làm việc/năm (22 ngày/tháng x12 tháng). Số tin, bài của các kênh thông tin:Tin tức, sự kiện; Thông tin chỉ đạo, điều hành; Thông tin tuyên truyền, phổbiến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách; Chiến lược, định hướng,quy hoạch, kế hoạch phát triển; Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu,mua sắm công.
10 Mỗi dịch vụ HCCtương ứng với một thủ tục hành chính do cơ quan thực hiện. Dịch vụ HCC trực tuyếnlà Dịch vụ HCC do cơ quan cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng.
11 Các tỷ lệ trênlà tỷ số số hồ sơ được giải quyết trực tuyến tối thiểu mức độ 3 trên tổng số hồsơ thực tế cần giải quyết đối với các dịch vụ đã sẵn sàng cung cấp trực tuyến tốithiểu mức độ 3.
[1] Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 11 của năm trước đến ngày 01 tháng 11của năm báo cáo.
[2] Tổng số cán bộ, công chức, viên chức: số cán bộ, công chức, viên chức, người laođộng hợp đồng thực hiện chức trách, nhiệm vụ của công chức, viên chức (không baogồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe).
[3] Không tính số máy tính để bàn trang bị cho CB, VC của các đơn vị trực thuộc.
[4] Không tính số máy tính được bố trí riêng biệt để soạn thảo văn bản mật của các đơnvị trực thuộc
[5] Không tính số máy tính để bàn có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyềncủa các đơn vị trực thuộc.
[6] Đối với các phần mềm dùng chung của tỉnh được liệt kê từ tiêu chí 2 đến tiêu chí6 trong Mục 4: Nếu không sử dụng phần mềm thì cơ quan kèm theo mẫu phiếu thẩmBáocáo này văn bản chủ trương cho phép không sử dụng phần mềm của cấp có Có quyền.Mục 4 của Báo cáo thể hiện việc sử dụng các phần mềm. Chọn ô Khôngnếu nếu cơ quan có sử dụng phần mềm; Chọn ô mềm.cơ quan không sử dụngphần
[7] Báo cáo cả năm của năm trước năm báo cáo.
[8] Trang/Cổng thông tin điện tử được gọi tắt là Cổng thông tin điện tử.
[9] Cổng thông tin điện tử do Văn phòng UBND tỉnh quản lý chính là Cổng thông tin điệntử của tỉnh.
[10] Để trả lời trong các phần 3 đề nghị đánh dấu ( ) hoặc ( ), nếubỏ trống sẽ không được tính.
[11] Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm báo cáo.
[12] Đối với cơ quan không có thủ tục hành chính, đề nghị ghi dòngchữ: Cơ quan không có TTHC tại cột “Địa chỉ truy cập”.
[13] Chỉ khai báo các dịch vụ công trực tuyến đã được tích hợp hoặcliên kết trên cổng TTĐT của cơ quan.
[14] Dịch vụ hành chính công được hiểu theo định nghĩa tại Khoản 3Điều 3 của Nghị định số 43/2011/NĐ-CP .
[15] Dịch vụ hành chính công trực tuyến là dịch vụ hành chính côngđược cung cấp trên môi trường mạng theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 3 của Nghị địnhsố 43/2011/NĐ-CP .
[16] Thời gian đào tạo của lớp/khóa học: không kéo dài trên 15 ngàyđào tạo.
[17] Trường hợp không có địa chỉ truy cập, đề nghị cơ quan gửi vănbản giấy liên quan kèm với mẫu phiếu báo cáo.
[18] Đối với Mục 7, Tổng chi được hiểu là tổng chi dự kiến hoàn thànhđến hết năm của năm báo cáo, bao gồm kinh phí sự nghiệp và kinh phí xây dựng cơbản.
[19] Chi cho hạ tầng kỹ thuật CNTT: Chi mua sắm, nâng cấp máy tính,mạng cục bộ, mạng viễn thông v.v.
[20] Chi cho ATTT: chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp lưu trữ, giảipháp ATTT khác.
[21] Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 11 của năm trước đếnngày 01 tháng 11 của năm báo cáo.
[22] Tổng số cán bộ, công chức, viên chức: số cán bộ, công chức, viênchức, người lao động hợp đồng thực hiện chức trách, nhiệm vụ của công chức,viên chức (không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe)
[23] Không tính số máy tính để bàn trang bị cho CB, VC của các đơnvị sự nghiệp trực thuộc.
[24] Không tính số máy tính được bố trí riêng biệt để soạn thảo vănbản mật của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.
[25] Không tính số máy in được bố trí riêng biệt để in văn bản mậtcủa các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.
[26] Không tính số máy tính để bàn có cài đặt phần mềm diệt virus máytính có bản quyền của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc.
[27] Đối với các phần mềm dùng chung của tỉnh được liệt kê từ tiêuchí 2 đến tiêu chí 6 trong Mục 4: Nếu không sử dụng phần mềm thì cơ quan kèm theomẫu phiếu Báo cáo này văn bản chủ trương cho phép không sử dụng phần mềm thẩmquyền. Mục 4 của Báo cáo thể hiện việc sử dụng các phầncủa cấp có Có nếucơ quan có sử dụng phầnmềm. Chọn ô Không nếu cơ quan không sử dụngphần mềm; Chọn ô mềm
[28] Báo cáo cả năm của năm trước năm báo cáo.
[29] Trang/cổng thông tin điện tử được gọi tắt là cổng thông tin điệntử.
[30] Để trả lời trong các phần 3 đề nghị đánh dấu ( ) hoặc ( ), nếubỏ trống sẽ không được tính.
[31] Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm báo cáo.
[32] Chỉ khai báo các dịch vụ công trực tuyến đã được tích hợp hoặcliên kết trên cổng TTĐT của cơ quan.
[33] Dịch vụ hành chính công được hiểu theo định nghĩa tại khoản 3Điều 3 của Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
[34] Dịch vụ hành chính công trực tuyến là dịch vụ hành chính côngđược cung cấp trên môi trường mạng theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 3 của Nghị địnhsố 43/2011/NĐ-CP .
[35] Thời gian đào tạo của lớp/khóa học: không kéo dài trên 15 ngàyđào tạo.
[36] Trường hợp không có địa chỉ truy cập, đề nghị cơ quan gửi vănbản giấy liên quan kèm với mẫu phiếu báo cáo.
[37] Đối với Mục 7, Tổng chi được hiểu là tổng chi dự kiến hoàn thànhđến hết năm của năm báo cáo, bao gồm kinh phí sự nghiệp và kinh phí xây dựng cơbản.
[38] Chi cho hạ tầng kỹ thuật CNTT: Chi mua sắm, nâng cấp máy tính,mạng cục bộ, mạng viễn thông v.v.
[39] Chi cho ATTT: chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp lưu trữ, giảipháp ATTT khác.