ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2013/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀQUẢN LÝ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căncứ LuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânnăm2003;
Căncứ LuậtXâydựng,năm2003;
Căncứ LuậtKhoángsản,năm2010;Căncứ LuậtThương mại,năm2005;
Căncứ LuậtChấtlượngsản phẩmhànghóa,năm2007;
CăncứNghịđịnhsố124/2007/NĐ-CPngày 31/7/2007củaChínhphủVềquảnlý vậtliệuxâydựng;
CăncứNghịđịnhsố15/2012/NĐ-CP ngày09/3/2012củaChínhphủQuyđịnhchitiếtvàhướng dẫnthi hànhLuậtKhoáng sản;
CăncứNghịđịnhsố59/2006/NĐ-CPngày12/6/2006củaChínhphủquyđịnhchitiếtLuậtThươngmạivềhànghóa,dịchvụcấmkinhdoanh,hạnchếkinhdoanhvà kinhdoanhcóđiềukiện;
CăncứThôngtưsố11/2007/TT-BXDngày11/12/2007củaBộXâydựngHướng dẫnthực hiệnmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố124/2007/NĐ-CPngày31/7/2007củaChínhphủ;
XétđềnghịcủaSởXây dựngtạiTờtrìnhsố984/TTr-SXDngày 22/10/2013vàVănbảnsố445/STP-XDVBngày 16/10/2013củaSởTưphápvềviệcthẩm địnhvăn bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Banhành kèm theoQuyếtđịnh nàyQuyđịnhvềquản lývậtliệu xâydựng trênđịabàntỉnhTháiNguyên.
Điều2.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừ ngàyChủtịchỦy bannhân dântỉnhkýban hành.
Điều3.ChánhVăn phòngUBND tỉnh, Giám đốcSở:Xây dựng,CôngThương, KhoahọcvàCôngnghệ,Nôngnghiệpvàpháttriểnnôngthôn,Tàichính,KếhoạchvàĐầu tư,Tàinguyênvà Môitrường,Giaothôngvậntải;UBNDcáchuyện,thành phố,thịxã;cáctổchức,cánhânliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
TM. ỦY BAN NHÂNDÂNTỈNH KT. CHỦTỊCH PHÓ CHỦTỊCH ĐặngViết Thuần |
QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNHTHÁI NGUYÊN
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnh số26/2013/QĐ-UBND ngày08tháng11năm2013 củaỦy bannhândântỉnhThái Nguyên)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều1.Phạm viđiềuchỉnh:Quyđịnhnày điềuchỉnhcáchoạtđộngtronglĩnh vựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnhTháiNguyên,baogồm:Quy hoạchpháttriểnvậtliệuxâydựng;Quyhoạchthămdò,khaithác,sửdụngkhoángsảnlàmvậtliệu xây dựngthôngthường;khaithác,chếbiếnkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựngthông thường;sảnxuấtkinhdoanh vậtliệuxâydựng.
Điều 2. Đốitượngápdụng, giảithích từngữ:
1.Đối tượngáp dụng:Các tổchức,cánhântrong nước vànướcngoàihoạtđộng tronglĩnhvựcvậtvậtliệuxâydựnghoặcliênquanđếnlĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịa bàntỉnhTháiNguyên.
2. Giải thíchtừngữ:
Trongquyđịnhnày, nhữngtừ ngữsauđâyđược hiểunhưsau:
-Vậtliệuxâydựnglàsảnphẩmcónguồngốchữucơ,vôcơ,kimloạiđượcsửdụng đểtạo nêncôngtrìnhxâydựng,trừcáctrang thiếtbịđiện.
-Khoángsảnlàm vậtliệuxây dựngbaogồm:khoángsản đểsảnxuấtvậtliệuxây dựng, khoángsảnlàmnguyênliệusảnxuấtximăng.
-Sứvệsinhlàsảnphẩmcónguồngốctừgốm sứdùngđểlắpđặttrongcáccông trình vệsinh, phòngthínghiệmvàcác phòngchuyên dụngkhác.
-Vậtliệuốplátlàvậtliệuxây dựngđượcsửdụngđểốp,látcáccôngtrìnhxâydựng.
Điều 3. Chínhsáchcủatỉnh TháiNguyênvề phát triểnvậtliệu xâydựng:
1.Cânđốingânsáchđầutưđồngthờicóchínhsáchkhuyếnkhíchcáctổchức,cánhânthuộccácthànhphầnkinhtếthamgiađầutưpháttriểnhạtầngkỹthuậtbảođảmđồngbộvàphùhợpvớicácquyhoạchvềlĩnhvựcvậtliệuxâydựngcủatỉnhtrong từngthờikỳ.
2.Cáchoạtđộngtronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnhđượcưuđãiđầutưhoặcđặcbiệtưuđãiđầutư vànhững dựánđầu tư thuộclĩnh vựcvậtliệuxây dựngtrênđịabàntỉnhthuộcđịabànưuđãiđầutưđượchưởngưuđãiđầutưtheoquyđịnhcủaphápluậtvề đầu tư.
Điều4.Yêucầuvềcôngnghệkhaithác,chếbiếnkhoángsảnlàmvậtliệu xâydựngthôngthường,sảnxuấtvậtliệuxâydựng:Côngnghệ,thiếtbịđểsảnxuất vậtliệuxây dựng,khaithác,chếbiếnkhoángsảnlàm vậtliệuxây dựng,táichếcác chấtthảiđểlàm nguyênliệu,nhiênliệu,phụgiaphảibảođảm hiệnđại,tiêntiến,cómứctiêuhaonguyênliệu, nhiênliệu,nănglượngthấp,mức độônhiễmmôitrường đạttiêuchuẩncủakhu vựchoặc thế giới.
Điều 5.Tiêuchuẩnvàquychuẩn kỹthuậtsảnphẩmvật liệuxâydựng:
1.Đốivớivậtliệuphảitheoquy chuẩnkỹthuậtthìchấtlượngphảituântheoquychuẩnđó.
2.Cáchoạtđộngtronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngphảituânthủcácquy địnhcủa phápluậtvềtiêuchuẩnvà quychuẩn kỹthuật.
Điều6.Yêucầuvềbảovệmôitrường:Hoạtđộngkhaithác,chếbiếnkhoáng sảnlàmvậtliệuxâydựng;sảnxuất,kinhdoanhvậtliệuxâydựngphảiđápứngcácyêucầucủaphápluậtvề bảovệ môi trường.
Điều 7. Các hànhvibịcấm:
1.Sảnxuất,kinhdoanhhànggiả;giảmạonhãnmác, dấuhợpchuẩn,dấuhợpquycủavậtliệuxâydựng.
2.Nhậpkhẩu,kinhdoanhcácvậtliệu xây dựng nhậpkhẩukhôngcó tiêuchuẩn chất lượngvàxuấtxứkhôngrõràng.
3.Cungcấpthôngtinsaisựthậtvềchấtlượng,xuấtxứsảnphẩm vậtliệuxây dựng.
4. Các hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng,khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không có giấy phép khai thác;khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) khi chưa có thiết kế mỏ đượccấp có thẩm quyền phê duyệt.
5. Khai thác đất nông nghiệp, cát sông làm vật liệu xây dựng không theoquy hoạch.
6. Sản xuất, kinh doanh, sử dụng sợi amiăng nhóm amfibole để sản xuấtvật liệu xây dựng.
7. Đầu tư các công trình xây dựng kiên cố không nhằm mục đích khai thácmỏ, trên diện tích khu mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác làm vật liệu xâydựng, trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép.
8. Lợi dụng hoạt động quản lý để cản trở bất hợp pháp hoạt động của tổchức, cá nhân trong việc khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng,sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng.
Chương2.
QUY HOẠCH VẬT LIỆU XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
MỤC 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 8.Cácloạiquyhoạchvật liệu xâydựngtỉnhTháiNguyên gồm:
1.Quyhoạchthăm dò, khaithác, sử dụngkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựngthông thườngtỉnhThái Nguyên.
2. Quyhoạchphát triểnvậtliệuxâydựngtỉnh TháiNguyên.
Điều 9. Phân kỳthờigiancủaquyhoạch:
1.ĐốivớiQuyhoạchthăm dò,khaithác,sử dụngkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựngthôngthườngtỉnhTháiNguyên:đượclậpchothờikỳlà05năm,tầmnhìn10năm.
2.ĐốivớiQuy hoạchpháttriểnvậtliệuxây dựngtỉnhTháiNguyên:đượclậpchothờikỳ là10năm,địnhhướngpháttriểncho05đến10nămtiếptheovàthểhiệnchotừngthời kỳ05năm.
Điều 10. Điềuchỉnh,bổ sungquyhoạch:
1. ĐốivớiQuyhoạchpháttriểnvậtliệuxây dựngtỉnhTháiNguyên:
a) Việc điềuchỉnh, bổsungquyhoạchđược thựchiệntheonguyên tắcsau:
-Địnhkỳ xemxét,điềuchỉnhtổngthể05nămmộtlần;xemxétđiềuchỉnh,bổ sungkịpthờicácnộidungcụcbộchophùhợpvớitìnhhìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicủa tỉnh.
- Căncứ kếtquảrà soát,đánhgiáthực hiệnquyhoạchhàngnăm.
b)Việcđiềuchỉnh,bổsungquyhoạchphảibảođảmtínhkếthừa,chỉđiềuchỉnhnhữngnộidungkhôngcònphùhợpvớitìnhhìnhthựctếvàbổsungnộidungchophùhợptìnhhìnhphát triểnkinhtế- xã hộicủatỉnh.
c)Ủy bannhândân(UBND)tỉnhlàcơquancóthẩm quyềnđiềuchỉnh,bổsung quyhoạch.
2.ĐốivớiQuyhoạch thămdò, khai thác, sử dụngkhoángsản làmvậtliệuxâydựng thôngthườngtỉnhTháiNguyên:
a) Quyhoạchkhoángsảnđượcđiềuchỉnh trongcáctrườnghợp sauđây:
-Khicóđiềuchỉnhchiếnlược,kếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhội,quốcphòng, anninh,quy hoạchvùng,chiếnlượckhoángsản,quyhoạchkhoángsảnảnhhưởngtrựctiếpđếnnộidungquyhoạchđãđượcphêduyệthoặccósựthayđổilớnvềnhu cầuchếbiến,sử dụngkhoángsảncủa ngànhkinhtế.
- Có phát hiện mới về khoáng sản làm ảnh hưởng đến tính chất, nội dungquy hoạch.
- Trường hợp cần thăm dò, khai ở khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khuvực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, UBND tỉnh báo cáo Thủ tướng Chính phủxem xét, quyết định việc điều chỉnh quy hoạch.
- Vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
b) UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh quy hoạch đã phê duyệt.
Điều11.Kinhphíchocôngtácquyhoạch: Kinhphíchocôngtácquyhoạchdo ngânsáchnhànướcbảođảm.
Điều 12.Quảnlýquyhoạch:
1.ỦybannhândântỉnhthốngnhấtquảnlýNhànướcvềQuyhoạchtronglĩnh vực vậtliệuxâydựngtỉnhTháiNguyên.
2.SởXâydựngchịutráchnhiệmtrướcUBNDtỉnhvềcôngtáclập,thẩmđịnhvàtổchức quảnlýquy hoạchsaukhiđượcUBNDtỉnhphêduyệt.CácSở,ngànhliên quanvàcácđịaphươngchịutráchnhiệm phốihợpvớiSởXây dựngtrongcôngtáclập,thẩm địnhvàquảnlýquy hoạchtronglĩnhvựcvậtliệuxây dựngtỉnhTháiNguyên.
3.Trongvòng30ngày,kểtừ khiquyhoạchđượcphêduyệt,SởXâydựngphảitổ chứccôngbốquyhoạchtrêncácphương tiệnthôngtinđạichúng, tổchứchộinghịgiớithiệu quyhoạch đểcôngdân,doanhnghiệpvàcácnhàđầu tưcótiếpcận,nghiêncứu,đầu tư, khaithác.
4.Địnhkỳ hàngnămvàđộtxuấtSởXâydựngcótráchnhiệmtổnghợp,báocáo UBNDtỉnhvàBộXây dựngvề tình hình thực hiện quy hoạch theo quy định; các vấn đề phát sinh trong quá trìnhthực hiện quy hoạch phải được xem xét, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
MỤC 2. CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 13.ĐốivớiQuyhoạchthăm dò,khaithác, sửdụngkhoángsảnlàm vật liệuxâydựngthôngthườngtỉnhTháiNguyên:
1.ViệclậpQuyhoạchthămdò, khaithác,sửdụngkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựng thôngthườngtỉnh Thái Nguyênphảibảođảmcác nguyêntắcsauđây:
a) Phù hợp với chiến lược khoáng sản, quy hoạch khoáng sản làm vật liệuxây dựng Việt Nam.
b) Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh.
c) Bảo đảm khai thác, sử dụng khoáng sản hợp lý, tiết kiệm, hiệu quảphục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự phát triển khoa học, côngnghệ và nhu cầu khoáng sản trong tương lai.
d) Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử văn hóa,danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác.
2.Căncứđểlậpquyhoạchthămdò,khaithác,sửdụngkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựng thôngthườngtỉnh Thái Nguyêngồm:
a) Quyhoạchtổngthể pháttriểnkinh tế-xãhộicủa tỉnh, Quyhoạchvùng.
b) Chiến lược khoángsản;quyhoạchkhoángsản làmvậtliệu xâydựngViệt Nam. c) Nhucầuvề khoáng sảntrong kỳquyhoạch.
d) Tiếnbộkhoahọcvà côngnghệ trongthămdò, khaithác,chế biến khoángsản. đ)Kếtquả thựchiện quyhoạchkỳtrước.
3.Quyhoạchthămdò,khaithác,sửdụngkhoángsảnlàmvậtliệuxâydựngtỉnh Thái Nguyênphảicócácnộidungchính sauđây:
a) Điều tra, nghiên cứu, tổng hợp, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội và thực trạng hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoángsản trên địa bàn tỉnh.
b) Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch kỳ trước.
c) Xác định phương hướng, mục tiêu thăm dò, khai thác, sử dụng khoángsản trong kỳ quy hoạch.
d) Khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt độngkhoáng sản.
đ) Khoanh định chi tiết khu vực mỏ, loại khoáng sản cần đầu tư thăm dò,khai thác và tiến độ thăm dò, khai thác. Khu vực thăm dò, khai thác khoáng sảnđược giới hạn bởi các đoạn thẳng nối các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ địahình hệ tọa độ quốc gia với tỷ lệ thích hợp.
e) Xác định quy mô, công suất khai thác, yêu cầu về công nghệ khaithác. g) Giải pháp, tiến độ tổ chức thực hiện quy hoạch.
4. Thẩmđịnh,phêduyệtquy hoạch:
SởXâydựngtổchứclậpQuyhoạch,lấyýkiếnthamgiathẩmđịnhQuyhoạch củaUBNDcấphuyệnvà cácngànhliênquan;thammưuchoUBNDtỉnhtrongviệc trìnhHộiđồngnhândân(HĐND)tỉnhthôngquaQuy hoạch,hoànthiệnhồsơQuyhoạchtrìnhUBNDtỉnhphê duyệt theoquyđịnh.
Điều 14.Quyhoạchphát triểnvậtliệuxâydựngtỉnhTháiNguyên:
1.Căn cứlậpquyhoạch pháttriển vậtliệuxâydựngtỉnh:
a)Quy hoạchtổngthểpháttriểnvậtliệuxâydựngViệtNam,cácquyhoạchpháttriểnsảnphẩmvật liệu xâydựngchủyếu.
b) Chiến lược, quyhoạchtổngthể phát triểnkinhtế- xãhộicủatỉnh.
c)Tiềmnăngvềtàinguyên,khoángsảnlàmvậtliệuxâydựngcủatỉnh,hệthống sốliệu,kếtquảđiều tracơbản,thămdò,khảosátkhoángsảnlàmvậtliệuxây dựng thôngthườngvàcácsốliệuthuthậpkhácvềtàinguyênkhoángsảnlàm vậtliệuxây dựng trênđịabàntỉnh.
d) Khảnăngđápứng về laođộng,côngnghệ, thịtrường.
2.Trìnhtự lập quyhoạch:
a) Ghi danh mục, lập kế hoạch vốn, xây dựng đề cương trình cấp có thẩmquyền phê duyệt.
b) Triển khai lập quy hoạch theo các bước:
- Tổng hợp các kết quả điều tra, phân tích, đánh giá tài nguyên khoángsản làm vật liệu xây dựng, các yếu tố, nguồn lực, điều kiện phát triển và tácđộng của chúng đến quy hoạch chung phát triển vật liệu xây dựng.
- Phân tích, đánh giá hiện trạng sản xuất, thị trường vật liệu xây dựng.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
- Lấy ý kiến của tổ chức, chuyên gia có liên quan.
- Trình cấp có thẩm quyền để thẩm định và phê duyệt.
3. Nộidungchínhcủaquy hoạch:
a) Xác định vị trí, vai trò của ngành đối với nền kinh tế của tỉnh; mụctiêu phát triển ngành.
b) Phân tích, dự báo nhu cầu các yếu tố phát triển ngành, các tiềm năngvề tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng, các nguồn lực, thị trường, cácyếu tố công nghệ và các yêu cầu về năng lực cạnh tranh của ngành.
c) Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển của ngành vật liệu xâydựng cả nước, hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng tiềm năng tài nguyênkhoáng sản làm vật liệu xây dựng, các nguồn lực đầu tư cho phát triển, các cơchế chính sách, giải pháp về quản lý và huy động nguồn lực, thực trạng phân bốngành trên các vùng lãnh thổ, cơ cấu chủng loại, sản phẩm chủ yếu, đầu tư, côngnghệ, lao động, tổ chức sản xuất và năng lực cạnh tranh.
d) Luận chứng các phương án khai thác sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tiềmnăng tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
đ) Luận chứng các phương án phân bổ ngành trên các vùng lãnh thổ,phương án phát triển cơ cấu chủng loại, sản phẩm chủ yếu, đầu tư, công nghệ,lao động.
e) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phươngán thực hiện.
f) Dự kiến danh mục các dự án đầu tư, phương án phân bố đầu tư, quy môđầu tư và tiến độ đầu tư đối với vật liệu xây dựng thông thường và một số chủngloại vật liệu xây dựng địa phương có thế mạnh, trong đó có các sản phẩm vậtliệu xây dựng chủ yếu.
g) Dự báo nhu cầu vật liệu xây dựng thông thường của địa phương và thịtrường một số chủng loại vật liệu xây dựng mà địa phương có thế mạnh.
h) Nội dung quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh phải phù hợpvới quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam, quy hoạch phát triểncác sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu.
4.Hồsơquyhoạch:
a) Hồ sơ quy hoạch trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt gồm:
- Báo cáo chính bao gồm thuyết minh, căn cứ pháp lý và tờ trình phêduyệt quy hoạch chung phát triển vật liệu xây dựng kèm theo dự thảo quyết địnhphê duyệt quy hoạch.
- Các bản đồ bao gồm: bản đồ phân bố tài nguyên khoáng sản làm vật liệuxây dựng, bản đồ hiện trạng sản xuất vật liệu xây dựng và bản đồ phương án quyhoạch.
- Các ý kiến phản biện, các góp ý của các cơ quan, cá nhân; biên bản,kết luận của Hội đồng thẩm định.
- Các phụ lục bao gồm: Phụ lục tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xâydựng; phụ lục các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng hiện có; phụ lục các phươngpháp tính toán nhu cầu vật liệu xây dựng; phụ lục danh mục các dự án dự kiếnđầu tư sản xuất vật liệu xây dựng thông thường và một số chủng loại vật liệuxây dựng địa phương có thế mạnh.
b) Các nội dung hồ sơ quy hoạch quy định tại Mục a Khoản 4 Điều nàyđược lưu trữ và bảo quản theo quy định.
5. Tráchnhiệmlậpquy hoạch:
Sở Xâydựngtổchứclập,điềuchỉnh, bổsungQuyhoạch.
6. Thẩmđịnh,phêduyệtquy hoạch:
a) Trình tự thẩm định:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm định để thẩm định quyhoạch. Thành phần Hội đồng thẩm định gồm đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh, đạidiện các Sở, ngành: Xây dựng (thường trực Hội đồng), Kế hoạch và Đầu tư, Tàichính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Giao thông vận tải và các Sở,ngành liên quan khác; các chuyên gia có trình độ chuyên môn về lĩnh vực vậtliệu xây dựng, có kinh nghiệm trong công tác quy hoạch; đại diện của tổ chức,Hội và Hiệp hội nghề nghiệp về vật liệu xây dựng. Trường hợp cần thiết có thểmời đại diện của Bộ Xây dựng và các Bộ, ngành liên quan tham gia Hội đồng thẩmđịnh.
- Sở Xây dựng gửi hồ sơ quy hoạch đã nghiệm thu đến các Sở, ngành làthành viên Hội đồng thẩm định và UBND các huyện, thành thị để lấy ý kiến thamgia; trên cơ sở đó tổng hợp, hoàn thiện và báo cáo trước Hội đồng thẩm định đểthông qua trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Nội dung thẩm định quy hoạch:
- Tính xác thực, độ tin cậy của các thông tin, số liệu, tài liệu vềtiềm năng tài nguyên khoáng sản như trữ lượng, chất lượng, vị trí, phạm vi củamỏ.
-Sựphùhợpcủaquyhoạchvớichiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhội;tínhthốngnhấtvớicác quyhoạchkhácliênquan.
-Mụctiêu,quanđiểm,địnhhướngthăm dò khaithác,chếbiếnkhoángsản,pháttriểnvậtliệuxâydựngtheotừnggiaiđoạn,cácchỉtiêupháttriểntổnghợp,phương án bốtríhợplýcácnguồn lực, phươngánquyhoạch.
-Cácgiảiphápvàbiệnphápkinhtếđồngbộđểbảoquản,duy trì,khaitháchiệuquảcácnguồnlực.
c. Thẩmquyền phêduyệt quyhoạch:ChủtịchỦyban nhân dântỉnh
Chương3.
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊNĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
MỤC 1. HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
Điều15.Điềukiệnhoạtđộngkhaitháckhoángsảnlàm vật liệuxâydựngthôngthường:
Tổchức,cánhânthamgiahoạtđộngkhaitháckhoángsảnlàmvậtliệuxây dựngthôngthường trênđịabàntỉnhThái Nguyên phảicóđủcácđiềukiệnsau:
1.CóGiấy phép khaithác khoáng sảnđượccơ quannhànướccó thẩmquyềncấp,trừcáctrừ trườnghợpsau:
a.Tổchức,cánhânkhaitháckhoángsảnlàmvậtliệuxây dựngthôngthườngkhôngkhaithác trongdiệntíchđấtcủadựánđầutưxây dựngcôngtrìnhđãđượccơquanquảnlýnhànướccóthẩm quyềnphêduyệthoặcchophépđầutưmàsảnphẩmkhaithácchỉđượcsửdụngchoxâydựngcôngtrìnhđó(trườnghợpnàytrướckhitiếnhànhkhaitháckhoángsản,tổchức,cánhânphảiđăngkýkhuvực,côngsuất, khốilượng,phươngpháp,thiếtbịvàkếhoạchkhai thácvớiUBNDtỉnh,SởTài NguyênvàMôitrường,SởXâydựngvàcáccơquanquảnlýnhànướcliênquankhác).
b)Khaitháctrongdiệntíchđấtởthuộcquyềnsửdụngđấtcủahộgiađình,cá nhânđể xâydựngcáccôngtrìnhcủahộgiađình,cánhân trongdiệntíchđó.
2.Códựánđầu tưđã được phê duyệt;thiếtkếkhaithácmỏđượcphêduyệt.
3. Điều kiện vềnănglựcvàcôngnghệ:
a)Dựánđầutưphảilựachọncôngnghệtiêntiếnđảm bảosảnxuấtrasảnphẩm chất lượngcao,tiếtkiệmtàinguyên, bảovệmôi trường.
b)Quymô,côngnghệ,thiếtbịkhaitháckhoángsảnlàm vậtliệuxâydựngphải phùhợpvớidựánđầutư đãđượcphêduyệt;phùhợpvớiđặcđiểmcủatừngloạikhoáng sảnđể nângcaotối đahệ sốthuhồikhoáng sảnchính, khoángsảnđikèm.
c)Đốivớihoạtđộng khaithácphảicóbộmáy điều hànhdựántheoquy địnhcủaphápluậtvề khoángsản.
d) Cóđủcácđiềukiện đểthựchiệncôngtácbảo vệmôi trường,môi sinhtheoquyđịnhcủaphápluậtvềbảovệ môi trường.
đ)Cógiảiphápbảođảmantoànvàvệsinhlaođộngtheoquyđịnhcủaphápluật vềlaođộng.
4.Đốivớicácmỏkhoángsảnnằm trênranhgiớicủacácđịaphươngthìcácphươngánkhaithác phảiđượcchínhquyềncủacácđịaphươngliênquanchấpthuậnvềcôngnghệkhaithácđảmbảoantoàn,vệsinhmôitrường,tiếtkiệmtàinguyên; côngsuất, tiếnđộ.
5.Trườnghợpkhaitháckhoángsảnkhôngthuộcquyhoạchthămdò,khaithác,chếbiến,sửdụngkhoángsảnlàm vậtliệuxâydựngvàkhôngthuộcdiệndựtrữtài nguyênkhoángsảnquốcgiacầnphảituânthủtheogiấyphépkhaitháckhoángsản được cơquannhànướccóthẩmquyềncấp.
Điều16.Quyềnvànghĩavụcủatổchức,cánhân hoạtđộngkhaitháckhoángsản,sảnxuất vậtliệu xâydựngtrênđịabàn tỉnh TháiNguyên:
1.Quyềncủatổchức,cánhân:Cócácquyềntheoquyđịnhcủaphápluậtvề khoáng sản.
2. Nghĩavụ củatổchức,cánhân:
a)ThựchiệncácnghĩavụtheoquyđịnhcủaLuậtKhoángsản,LuậtBảovệmôi trườngvàcácquyđịnhkhác củaphápluậtkhácliên quan.
b) Hoạtđộngkhaithácphảiphùhợpvớiquyết định phêduyệt.
c)Bảovệ,tiếtkiệm tàinguyênkhoángsản,bảovệmôitrườngvàcảnhquantrong vàsaukhikhaithác.
d) Bồithườngthiệthạidohoạtđộngkhaithácgâyratheoquyđịnhcủa phápluật.
đ)Thựchiệncácquyđịnhvềquảnlýhànhchính,trậttựvàantoànxãhộivàthựchiệncácnghĩavụkháctheoquyđịnhcủaphápluật.
e)Tuânthủcácquyđịnhvềthanhtra,kiểmtracủacơquannhànướccóthẩm quyền.
MỤC 2. HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNGTHƯỜNG, SẢN XUẤT, KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Điều 17. Yêu cầuvềchế biếnkhoángsản,sảnxuấtvật liệuxâydựng:
1.Phảituânthủcácquyđịnhcủaphápluậtvềmôitrường,phápluậtlaođộngvàcác pháp luậtliênquankhác liênquan.
Trườnghợpsử dụngchấtthảilàm nguyênliệu,nhiênliệu,phụgiađểsảnxuấtvật liệuxây dựngthìcôngnghệsảnxuất,khobãilưugiữchấtthải,phươngtiệnvận chuyểnphảiđápứngcácquyđịnhvề môi trường.
2.Cóbộmáynhânlựcđượcđàotạo,đủnănglựcvậnhànhthiếtbịcôngnghệ vàkiểmsoátchấtlượngsảnphẩmtheoquyđịnh.Cụthể:
a) Đốivớidoanhnghiệp:
-Cóbộmáy nhânlựcvậnhànhthiếtbịcôngnghệvà kiểm soátchấtlượngsảnphẩmtheo dựán đầutưđượcphêduyệt.
- Yêucầuđốivớingười phụ tráchquảnlýkỹthuậtsảnxuất:
+Cótrìnhđộcaođẳng trởlêntheoítnhấtmộttrongcácchuyênngànhđàotạo: côngnghệvậtliệuxâydựng,côngnghệhoáchất,khaithácmỏ,cơkhí,điện, tựđộnghoá.
+Cóbiênchếhoặchợpđồnglaođộnghoặchợpđồngchuyêngia,cóítnhấtba(03)nămkinhnghiệmtrong sảnxuấtvậtliệuxâydựng.
+ Cóđủ sứckhoẻđểđảmnhậncôngviệc.
-YêucầuđốivớiQuảnđốc,phóquảnđốcphânxưởngsảnxuất,tổtrưởngsảnxuất, trưởngcasảnxuấthoặc tương đương:
+Cótrình độtrungcấpkỹ thuậttrởlêntheoítnhấtmộttrongcácchuyênngành đàotạo:côngnghệvậtliệuxây dựng,côngnghệ hoáchất, khaithácmỏ,cơkhí, điện,tựđộnghoá.Nếutráinghềphảicóchứngchỉđàotạovềlĩnhvựckỹthuậtsảnxuấtđượcphâncông phụtrách.Nếulàcông nhânthìphảilàcôngnhânbậc5/7trởlêncủachuyên ngành sảnxuất.
+Cóhợpđồnglaođộnghoặchợpđồngchuyêngia,cóítnhấtmột(01)nămkinhnghiệmtrong sảnxuất vậtliệu xâydựng.
+ Cóđủ sứckhoẻđểđảmnhậncôngviệc.
+Cóchứngchỉvềantoànlaođộngđượccấpsaukhiquađàotạovàkiểmtratheo quyđịnhcủaphápluậtvềlaođộng.
- Yêucầuđốivớingườilaođộng trựctiếpvận hành thiếtbịsảnxuất:
+ Cóchứngchỉđàotạotheochuyênngànhsảnxuất,vậnhànhthiếtbị.
+ Cóhợpđồng laođộnghoặchợpđồngchuyên gia.
+ Cóđủ sứckhoẻthamgia sảnxuất trựctiếp.
+Cóchứngchỉvềantoànlaođộngđượccấpsaukhiquađàotạovàkiểmtratheo quyđịnhcủaphápluậtvềlaođộng.
- Yêucầuđốivớingười phụ tráchphòngphântích,kiểmnghiệm:
+Cótrìnhđộcaođẳngtrởlêntheo ngành đàotạođối vớilĩnhvựcphântích, kiểm nghiệmhoặcmột trongcác chuyênmôncủa phòngphân tích, kiểmnghiệm.
+ Cóhợpđồng laođộnghoặchợpđồngchuyên gia.
+ Cóđủ sứckhoẻđểđảmnhậncôngviệc.
+Cóchứngchỉvềantoànlaođộngđượccấpsaukhiquađàotạovàkiểmtratheo quyđịnhcủaphápluậtvềlaođộng.
- Yêucầuđốivớinhânviênthínghiệm:
+ Cóchứngchỉđàotạochuyênngànhphântích,kiểmnghiệm.
+ Cóhợpđồng laođộnghoặchợpđồngchuyên gia.
+ Cóđủ sứckhoẻđểđảmnhậncôngviệc.
+Cóchứngchỉvềantoànlaođộngđượccấpsaukhiđượcđàotạovàkiểmtratheoquyđịnhcủaphápluật vềlaođộng.
b) Đối vớihộkinhdoanh,tổhợptác(cósảnxuất vậtliệu xâydựng):
- Yêucầuđốivớingười phụ tráchkỹthuậtsảnxuất:
+ Cótrìnhđộchuyênmôntừ trungcấp trởlên theo ítnhấtmộttrongcácchuyênngànhđàotạo:côngnghệvậtliệuxâydựng,côngnghệhoáchất,khaithácmỏ,cơkhí,điện,tựđộnghoá.Nếulàcôngnhânthìphảilàthợbậc3/7trở lên đượcđàotạotheochuyênngành sảnxuất.
+ Có hợp đồng lao động (nếu không phải là chủ hộ kinh doanh hoặc khôngphải là thành viên tổ hợp tác).
+ Có đủ sức khoẻ để đảm nhận công việc.
+ Có chứng chỉ về an toàn lao động được cấp sau khi qua đào tạo và kiểmtra theo quy định của pháp luật về lao động.
- Yêu cầu đối với người lao động trực tiếp vận hành thiết bị sản xuất:
+ Được đào tạo tay nghề trong lĩnh vực sản xuất.
+ Có hợp đồng lao động.
+ Có đủ sức khoẻ để đảm nhận công việc.
+ Có chứng chỉ về an toàn lao động được cấp sau khi qua đào tạo và kiểmtra theo quy định của pháp luật về lao động.
Điều18.Quyềnvànghĩa vụcủatổchức,cánhânchếbiếnkhoángsản,sảnxuấtvậtliệuxâydựng:
1. Quyền củatổchức,cánhân:
a)Lựachọn, quyếtđịnhvềcôngnghệchếbiếnkhoángsản, sảnxuấtvậtliệuxâydựngtheoquyđịnhcủa phápluật.
b)Lựachọn,quyếtđịnhvàcôngbốtiêuchuẩnchấtlượngsảnphẩmvậtliệuxây dựngdomìnhsảnxuấttheoquyđịnhcủaphápluật.
c)Quyếtđịnhvềviệctổchứcvàcácbiện phápkiểmsoátnội bộvềchấtlượngsảnphẩmvàmôi trườngtheotiêuchuẩnchấtlượngvà môi trường.
d) Quyếtđịnhgiávàkinhdoanhsảnphẩmvậtliệuxâydựngdomình sảnxuất.
2. Nghĩavụ củatổchức,cánhân:
a)Côngbốtiêuchuẩnápdụng,chịu tráchnhiệm vềchấtlượng sản phẩm domìnhsảnxuấttheoquyđịnhcủaphápluật.
b) Thựchiệnđúngvàđầyđủcác nộidungcủaquyếtđịnhphêduyệt đầutư.
c)Thựchiệnđúngvàđầyđủcácnộidungnêutrongbáocáođánhgiátácđộngmôitrườngvàcácyêucầucủaquyếtđịnhphêduyệtbáocáođánhgiátácđộngmôitrườnghoặccácnội dungghitrongbảncamkếtbảovệmôitrườngvàcácquy định khác củaphápluật vềbảovệmôi trườngvàcác quyđịnhtạiQuyđịnhnày.
d)Cungcấpđầy đủthôngtin, hướngdẫnsửdụng,vậnchuyển,lưugiữ,bảoquản vậtliệuxâydựngtheoquyđịnhcủaphápluật.
đ)Ngừngsảnxuấtngayvàcóbiệnphápkhắcphụchậuquảkhipháthiệnsảnphẩmvậtliệuxây dựngkhôngđạttiêuchuẩnchấtlượngvàcónguycơgây thiệthại chongườikinhdoanhvàngườisửdụng;bồithườngthiệthạichongườikinhdoanh và ngườisửdụngdo việcsử dụngsảnphẩm vậtliệuxây dựngkhôngđạttiêuchuẩnchất lượnggâyra theoquyđịnhcủaphápluật.
e)Tuânthủcácquyđịnhvềthanhtra,kiểm tracủacơquannhànướccóthẩmquyền.
g)Cungcấpthôngtinvềchấtlượngsảnphẩm,môitrườngchocáccơquanquản lýcóthẩmquyền theoquyđịnhcủa phápluật.
Điều 19. Kinh doanh vật liệu xây dựng:
1.Nhữngsản phẩmvật liệuxâydựng kinh doanhcóđiềukiện không phảicấpgiấychứngnhận kinhdoanh theoquyđịnhcủaphápluậtvềthươngmạigồmcácnhómsau :
a) Vật liệu xây dựng cồng kềnh, khối lượng lớn, dễgây bụi gồm: Gạch xây, cát, đá, sỏi, vôi cục, vôi tôi, tấm lợp, kết cấu thépxây dựng, bê tông thương phẩm, bê tông đúc sẵn, tre, nứa, lá, đà giáo, cốp pha,cừ tràm, kính tấm xây dựng, đá ốp lát có tạo hình cắt, mài cạnh.
b) Các loại vật liệu xây dựng dễ cháy gồm: gỗ xâydựng, tre, nứa, lá, vật liệu nhựa, các loại sơn dầu, giấy dầu, cót, cót ép.
c) Vật liệu xây dựng có mùi, hoá chất độc hại, gâybụi: sơn dầu, giấy dầu, cót ép, hắc ín, vôi tôi, vôi cục, vôi tôi trong bể.
2.Cáctổchức,cánhânkinhdoanhvậtliệuxâydựngcóđiềukiệnquyđịnhtạiKhoản1 Điều 19Quyđịnhnày cócác quyền vànghĩavụnhưsau:
a) Hànghóa, dịchvụkinhdoanhphảiđápứngđầyđủ cácquyđịnhcủa phápluật. b)Chủthểkinhdoanh phải làthươngnhântheoquyđịnhcủa LuậtThươngmại.
c) Cơ sở kinhdoanh phải bảođảmcácyêucầu về kỹthuật, trangthiết bị, quytrìnhkinhdoanhvàcáctiêuchuẩnkháctheoquy địnhcủa phápluật;địađiểmđặtcơsở kinhdoanhphảiphùhợpvớiquy hoạchpháttriểnmạnglướikinhdoanhhànghóa, dịchvụkinhdoanhcóđiềukiện.
d)Cánbộquảnlý,cánbộkỹ thuậtvànhânviêntrựctiếpmuabánhànghóa,nhânviêntrựctiếpthựchiệndịchvụphảibảođảmcácyêucầuvềtrìnhđộnghiệpvụ, chuyênmôn,kinhnghiệmnghề nghiệpvàsức khỏetheoquyđịnhcủaphápluật.
đ)ThươngnhânkinhdoanhphảicóGiấy chứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhtrongtrườnghợpphápluậtquyđịnhphảicóGiấychứngnhậnđủđiềukiệnkinhdoanhdocơquancóthẩmquyềncấpkhikinhdoanh.
e)Trongquátrìnhhoạtđộngkinhdoanh,thươngnhânphảithườngxuyênbảođảm cácđiềukiệntheoquy địnhcủaphápluậtvềhànghóa,dịch vụkinhdoanhcóđiềukiện.
f)Đốivớisảnphẩm vậtliệuxâydựngsảnxuấttrongnướcđưarathịtrườngphảiđápứngcácyêucầu:
-Phảiđạt tiêuchuẩn đãcôngbố.Đối vớisản phẩmthuộcdanhmụcphảituântheo quychuẩnkỹthuậtthìphải bảođảmchấtlượngtheoquychuẩnkỹthuật.
-Những sảnphẩmvật liệuxâydựngchưa cótiêuchuẩnquốcgia thìnhàsảnxuấtphảicótráchnhiệmcôngbốtiêuchuẩnápdụngvàphảichịutráchnhiệmvềchất lượngsảnphẩmdomìnhsảnxuất.
-Sảnphẩmvậtliệuxây dựngcónhãnvànhãnphảibảođảmghiđầyđủnộidungtheoquyđịnhcủaphápluật vềnhãnhàng hoá.
g)Đốivớisảnphẩmvậtliệuxâydựngnhậpkhẩuphảicôngbốtiêuchuẩnápdụng;sảnphẩmphảicónhãnvànhãnphảibảođảmghiđầyđủnộidungtheoquy địnhcủaphápluậtvềnhãnhànghoá.
h)Đối vớicửa hàng, siêuthị kinhdoanh vật liệu xâydựng,kho, bãichứavậtliệu xâydựng:
- Địa điểmkinhdoanhphải phùhợpvớiquyđịnhcủa UBNDcấphuyện.
-Cóđủdiệntíchchoviệcxuất,nhậphànghoá,đảmbảokhônglấnchiếm vỉahè, lòng đườnggâyùntắcgiaothông.
-Khôngchophépbày bántạicácphốtrungtâm củathànhphố,thịxã nhóm vật liệuxây dựngcồngkềnh,khốilượnglớn, dễ gây bụinhư:gạchxây,cát,đá,sỏi,vôicục,vôitôi,tấmlợp, kếtcấuthépxây dựng, bêtôngthươngphẩm,bêtôngđúcsẵn, tre,nứa,lá,đàgiáo,cốppha,cừtràm,kínhtấmxây dựng,đáốplátcótạohìnhcắt, màicạnh.
-Cóbiểnghirõtêncửahàng,têndoanhnghiệp,têntổhợptáchoặctênhộkinh doanh.Hànghoáphảicóxuấtxứ,cóđăngkýchấtlượng, hướngdẫnsửdụngchongườitiêudùng.
-Phảicóđủphươngtiện,thiếtbịđểchữa cháy,biểnbáoantoàntạinơibánhàngđốivớicácloạivậtliệuxây dựngthuộcnhómdễcháynhư:gỗ xây dựng,tre,nứa,lá, vậtliệunhựa,cácloại sơndầu,giấydầu,cót,cót ép.
-Phảicóngăncáchđảmbảoantoànchongườitạinơibánhàngvậtliệuxây dựng thuộcnhóm vậtliệuxâydựngcómùi,hoáchấtđộchại,gây bụinhư:sơndầu,giấydầu,cótép,hắcín,vôitôi, vôicục,vôitôitrongbể.Hố,bểvôitôiphảicóràoche chắn,biểnbáonguy hiểm.Khôngđượccắt,màicạnhđáốplátởvỉahè, đườngphố;khôngđểnước, bụibẩn vương vãiranơicôngcộng.
i)Đốivớicửahànggiớithiệusảnphẩmvậtliệuxâydựngthìcửahàngvàsản phẩmvậtliệuxâydựngtrưngbàyphảiphùhợpvớicácyêucầutạiMục(h)Khoản2 Điều19Quyđịnh này.
k)Cácloạivậtliệuxâydựngbịhưhỏng,kém phẩm chất,phếthảitrongquátrìnhvậnchuyển,lưuchứa,kinhdoanhphảiđượcchởvềnơisảnxuấthoặcđổđúngnơi quyđịnhcủa chínhquyền địaphương.
l)Cáctổchức,cánhânkinhdoanhvậtliệuxâydựngcócácquyềnvànghĩavụ nhưsau:
- Quyềncủa tổchức,cá nhân:
+ Cócácquyềncủathươngnhânkinhdoanhhànghoá theoquyđịnhcủaphápluật vềthươngmại.
+Quyếtđịnhvềviệctổchứcvàcácbiệnphápkiểmsoátnộibộvềchấtlượngvậtliệuxâydựng.
- Nghĩavụcủa nhàxuấtkhẩuvậtliệu xâydựng:
+ Bảođảmchất lượng vậtliệuxâydựngphùhợpvớihợpđồngthươngmại.
+Tuânthủcácyêucầuvềchấtlượngvậtliệuxây dựngxuấtkhẩuquy địnhtrong các điềuướcquốctếmà Việt Namcamkết.
+Trườnghợpvậtliệuxâydựngđượctáinhậpđểsửdụngtrongnước, nhàxuấtkhẩuphảithựchiệnnghĩavụnhưnhà nhậpkhẩutại Quyđịnh này.
- Nghĩavụcủa nhànhậpkhẩu vậtliệu xâydựng:
+ Chịutráchnhiệmvềchất lượng vậtliệuxâydựngdomìnhnhậpkhẩu.
+Tổchứcvàkiểm soátquátrìnhvậnchuyển,lưugiữ,bảoquảnđểduy trìchấtlượngsảnphẩmvàyêucầuvềbảovệmôi trường.
+Chịutráchnhiệm việctáixuấtvậtliệuxây dựngnhậpkhẩukhôngphùhợpvới quychuẩnkỹthuật.
+Vậtliệuxâydựngnhậpkhẩukhôngđảmbảoquychuẩnkỹthuậtnhưngkhông táixuấtđược,khôngtáichếđượcthìnhà nhậpkhẩuphảitiêuhuỷtrongthờihạnquyđịnh và chịutoànbộchiphíchoviệctiêuhuỷ.
+ Cungcấpđầyđủ thôngtin,cácđiềukiệnphảithựchiệnkhivậnchuyển,lưugiữ, bảoquản sản phẩmvậtliệu xâydựngchongườikinhdoanhvàngười sửdụng.
+Tuânthủcácquyđịnhvềthanhtra,kiểm tracủacơquannhànướccóthẩm quyền.
- Nghĩavụcủa ngườikinhdoanhvậtliệuxâydựng:
+Tuânthủcácyêucầuvềkinhdoanhvật liệuxây dựngtạiĐiều19củaQuy địnhnày.
+ Chịutráchnhiệmđốivới sảnphẩmvậtliệuxâydựngdomìnhbán.
+Tổchứcvàkiểmsoátquátrìnhvậnchuyển,lưugiữ,bảoquảnvậtliệuxây dựng đểduytrìchấtlượng.
+Cungcấpđầyđủthôngtin,cácđiều kiệnphảithựchiệnkhivậnchuyển,cấtgiữ,bảoquản sảnphẩmvậtliệu xâydựngchongườimua.
+Khinhậnđượcthôngtinvềchấtlượngsảnphẩmvậtliệuxâydựngkhôngđạttiêuchuẩnchấtlượngquyđịnhtừnhàsảnxuất,nhànhậpkhẩu,phảikịpthờicungcấpđầyđủthôngtinnàyvà biệnphápxử lýchongườimua.
+Tuânthủquyhoạchmạnglướikinhdoanhvậtliệuxây dựngcóđiềukiệnởcácđôthị(nếucó).
+Tuânthủcácquyđịnhvềthanhtra,kiểm tracủacơquannhànướccóthẩm quyền.
Chương 4.
KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều20.Kiểmtra,thanhtracác hoạt độngtronglĩnhvực vật liệuxâydựng:
1. Nộidungkiểmtra,thanh tra:
a) Việc thực hiệnquyhoạchvềvậtliệuxâydựng.
b) Hoạtđộngkhaithác,chếbiếnkhoángsản,sảnxuất vậtliệuxâydựng;
c) Chấtlượngsảnphẩmvậtliệuxâydựngsảnxuấttrongnước,xuấtkhẩu,nhập khẩuvà lưuthông trênthịtrường.
d)Sựđápứngtiêuchuẩnmôitrườngcủacáccơsởsảnxuất,kinhdoanhvậtliệu xâydựng.
đ) Điềukiệnkinhdoanhvậtliệuxâydựng.
2. Hìnhthứckiểmtra:
a) Kiểmtrađịnhkỳ.
b) Kiểmtra độtxuấtkhicókhiếunại,tốcáo.
3. Hìnhthứcthanh tra:
a) Thanhtra theokếhoạch.
b)Thanhtrađộtxuất:trongtrườnghợpcódấuhiệuviphạmhoặccókhiếunại,tốcáo.
4.Cơ quankiểmtra,thanhtra:
SởXâydựngchủtrìtổchứckiểmtra,thanhtraviệcthựchiệncácnộidungquy địnhtạikhoản1Điều này;CácSở,ngành:TàinguyênvàMôitrường,Côngthương, Khoahọcvàcôngnghệ,LaođộngThươngbinhvàXãhội,Côngantỉnh,CácSở, ngànhliênquankhácvàUBNDcáchuyện,thànhthịcótráchnhiệmphốihợpvớiSở Xâydựngtrongviệckiểmtra,thanh trakhiSở Xâydựngđềnghị.
Điều 21. Xửlýviphạm:
1.Tổchức,cánhânhoạtđộngtronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnh cónhữnghànhviviphạmcáccácnộidungtạiQuyđịnhnàytuỳtheomứcđộsẽbị xửphạtviphạm hànhchính, nếugây thiệthạithìphảibồithườnghoặctruycứutráchnhiệmhình sự theoquyđịnhcủaphápluật.
2.Người lợidụngchứcvụ,quyềnhạncản trởcác tổchức,cá nhânhoạtđộng hợppháptronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnhhoặctrụclợicánhânsẽbịxử lýkỷluật,nếugâythiệthạithìphảibồithườnghoặctruycứutráchnhiệmhìnhsựtheoquyđịnhcủaphápluật.
Điều 22. Xửlýcáctồntạivề côngnghệsảnxuất:
1.Đốivớicáccơsởsảnxuấtvật liệuxâydựngcócôngnghệlạc hậu, gâyônhiễm môi trường:
SởXây dựngkiểmtra,chỉđạonhàsảnxuấtxây dựng phươngántổngthểhoàn thiệncôngnghệvàxử lýmôitrườngtheo tiếnđộcụthể;tổng hợptrìnhUBND tỉnhphêduyệt phươngántổng thể,trêncơsở đótổchức giámsát việc triểnkhaithựchiện phươngánđã được phêduyệt.Trườnghợp nhà sản xuất khôngcó phươngánkhắcphục thìphảichuyển đổi sảnxuất,ứngdụngcông nghệ tiêntiến hơnhoặcngừng sảnxuất.
2. Đối với các cơ sở sản xuất vậtliệu xây dựng có công nghệ lạc hậu, phải chuyển đổi công nghệ theo chỉ đạo củaChính phủ:
Sở Xây dựng tổ chức lập Đề án hoặcphương án tổng thể việc chuyển đổi công nghệ trình UBND tỉnh phê duyệt, trên cơsở đó tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện phương án đã được phê duyệt. Trườnghợp nhà sản xuất không có phương án chuyển đổi công nghệ thì phải chuyển đổi sảnxuất sản phẩm khác phù hợp với quy định hiện hành hoặc ngừng sản xuất.
Chương5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 23.Trách nhiệmcủaSở Xâydựng:
SởXâydựngchịutráchnhiệmquảnlýnhànướcđốivớicáchoạtđộngtronglĩnh vực vậtliệuxâydựngtrênđịabàntoàntỉnh,cụthểnhưsau:
1. Trình Ủyban nhân dântỉnh:
a)Dựthảocácquyếtđịnh,chỉthị,cácvăn bảnquy địnhviệcphâncông,phâncấpvà uỷquyềnquảnlýnhànướctronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnh.
b)Dựthảocácquy hoạchpháttriển,kếhoạchdàihạn,05nămvàhàngnăm,các chươngtrình,dựán,đềánthuộclĩnhvực vậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnhphùhợp vớiquyhoạchtổngthểpháttriểnkinhtế-xãhộicủađịaphương,quyhoạchvùng, các quyhoạchphát triểnngành,chuyênngànhcủacảnước.
2.TrìnhChủtịchỦy bannhân dântỉnhDự thảocácquyếtđịnh,chỉ thịvàcácvăn bảnkhácthuộcthẩm quyềnbanhànhcủaChủtịchỦy bannhândântỉnhvềlĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnh.
3. Trực tiếptổchứcthực hiệncácnhiệmvụsau:
a)Hướngdẫn,kiểmtravàchịutráchnhiệmtổchứcthựchiệncácvănbảnquy phạm phápluật,quychuẩn,tiêuchuẩn,cácquy hoạchpháttriển,kếhoạch,chương trình,dựánthuộc lĩnhvựcvậtliệuxâydựngđãđượcphê duyệt;tuyêntruyền,phổ biến, giáodụcphápluậtvàthôngtinvề lĩnhvực vậtliệuxâydựng.
b)Tổchứclập,thẩmđịnhcácquyhoạchthuộclĩnhvựcvậtliệuxâydựngcủatỉnh;quảnlývà tổchứcthựchiệnquyhoạchsaukhiđượcỦy bannhândâncấptỉnh phê duyệt.
c) Hướngdẫncáchoạtđộngthẩmđịnh,đánhgiávề:côngnghệkhaithác,chế biếnkhoángsảnlàm vậtliệuxâydựng,nguyênliệusảnxuấtximăng;côngnghệsảnxuấtvậtliệuxâydựng;chấtlượngsảnphẩmvậtliệuxâydựngđốivớicáctổchức,cánhântrênđịabàntỉnh.
d)Thamgiathẩmđịnhcácdựánđầutưkhaithác,chếbiếnkhoángsảnlàmvật liệuxâydựng,nguyênliệusảnxuấtximăng,cácdựánđầutư sảnxuấtvậtliệuxây dựngthuộcnhómB,C trênđịabàntỉnh.
đ)Hướngdẫn,kiểm travàtổchứcthựchiệncácquy chuẩnkỹ thuật,cácquy định vềantoàn,vệsinhlaođộngtrongcáchoạtđộng:khaithác, chếbiếnkhoángsảnlàm vậtliệuxâydựng,nguyên liệusảnxuấtxi măng,sảnxuấtvậtliệu xâydựng.
e)Hướngdẫncácquyđịnhcủa phápluậtvềkinhdoanhvậtliệuxây dựngđốivới các tổchức,cánhân kinhdoanhvậtliệuxâydựngtrênđịabàntỉnh.
f)Kiểm trachấtlượngcácsảnphẩm,hànghoávật liệuxâydựngđượcsảnxuất, lưuthôngvàđưavàosửdụngtrongcáccôngtrìnhxâydựngtrênđịabàntỉnhtheo quyđịnhcủaphápluật.
g)Theodõi,tổnghợptìnhhìnhđầutưkhaithác,chếbiếnkhoángsảnlàmvậtliệu xây dựng,nguyênliệusảnxuấtximăng, tìnhhìnhsảnxuấtvậtliệuxâydựngcủacác tổchức,cánhântrênđịabàntỉnh.
h)Hướngdẫn,kiểm trahoạtđộngcủacáctổchứcdịch vụcông tronglĩnhvựcvật liệuxâydựngtrênđịabàntỉnh.
i)GiúpỦy bannhândâncấptỉnhquảnlýnhànướcđốivớicác doanhnghiệp, tổchứckinhtếtậpthể, kinhtếtư nhânvàhướngdẫn,kiểmtrahoạtđộngcủacáchội,tổchức phichínhphủhoạtđộngtronglĩnhvựcvậtliệuxây dựngtrênđịa bàntỉnhtheo quyđịnhcủaphápluật.
k)Hướngdẫnvềchuyênmôn,nghiệpvụthuộclĩnhvựcvậtliệuxây dựngđốivớicácPhòngQuảnlýđôthị,PhòngKinhtếvàHạtầngthuộcỦy bannhândâncấphuyệnvàcáccôngchứcchuyênmôn,nghiệpvụvềĐịachính-Xây dựngthuộcỦy bannhân dâncấpxã.
l)Thanhtra,kiểm trađốivớitổchức,cánhântrongviệcthihànhphápluật,xửlýtheothẩm quyềnhoặctrìnhcấpcóthẩmquyềnxử lýcáctrườnghợpviphạm;giải quyếtcáctranhchấp,khiếunại,tốcáo,thựchiệnphòngchốngthamnhũng,lãngphí tronglĩnhvậtliệuxâydựngtheoquyđịnhcủapháp luật.
m)Thựchiệncácnhiệmvụkhácthuộclĩnhvực vậtliệuxây dựngtheosựphân công,phâncấphoặcuỷquyềncủa Ủyban nhândântỉnh.
Điều 24.Trách nhiệmcủacácSở,ngànhliên quan:
SởKế hoạchvàĐầutư,SởTàichính, SởTàinguyên vàMôitrường, SởCông Thương,SởGiao thông vận tải,SởKhoahọcvàCôngnghệ,cácSở, ngànhliên quan kháctheochứcnăng nhiệm vụđượcphâncôngcótráchnhiệmphốihợpvớiSởXâydựngthựchiệnquảnlýnhà nướccác hoạtđộngtronglĩnhvực vậtliệuxâydựngbảođảmtínhđồngbộ, hiệuquả, khôngchồng chéo.
Điều 25.Trách nhiệmcủaUBNDcấp huyện:
Chỉđạophòngchứcnăngquảnlývềlĩnhvựcxâydựng(theoquyđịnhhiệnhành làPhòngquảnlýđôthịđốivớithànhphố,thịxã;Phòngkinhtếvàhạtầngđốivớicáchuyện)thựchiệncácnhiệmvụquảnlýnhànướcvềlĩnhvựcvậtliệuxâydựng trênđịabàn.Cụthể:
1.Thực hiệncông tácquản lýnhànước đốivớitổchức kinh tế tập thể, kinhtếtư nhân vàhướng dẫnhoạtđộng đốivớicáchội,tổchứcphichínhphủhoạtđộng tronglĩnhvựcvậtliệuxâydựng trênđịabànhuyệntheo quyđịnhcủaphápluật.
2.Hướngdẫnchuyênmôn,nghiệpvụvề lĩnhvựcvậtliệuxây dựngđối vớicác côngchứcchuyênmônnghiệpvụvềĐịachính-XâydựngthuộcỦy bannhândân cấpxã.
3.Chủtrì,phốihợpvớicáccơquanliênquankiểm tra,thanhtrađốivớitổchức,cánhântrongviệcthihànhphápluậtthuộclĩnhvựcvậtliệuxâydựngtrênđịabàn, xửlýhoặctrìnhcấpcóthẩmquyềnxửlýcáctrườnghợpviphạm;giảiquyếtcác tranhchấp,khiếunại,tốcáo,thựchiệnphòngchốngtham nhũng,lãngphítronglĩnhvựcvậtliệuxâydựngtheoquyđịnhcủaphápluật.
4. Theodõi, tổnghợp,báocáođịnh kỳ6 tháng,1 nămvà độtxuất vềtìnhhình đầu tưkhaithác,chếbiếnkhoángsảnlàmvậtliệuxâydựng,nguyênliệusảnxuấtximăng,tìnhhìnhsảnxuấtvậtliệuxâydựngcủacáctổchức,cánhântrênđịabànvớiSở Xâydựng và cáccơ quancóthẩmquyềnkháctheoquyđịnhcủaphápluật.
5.Thựchiệncácnhiệmvụkhácvềlĩnhvựcvậtliệuxây dựng theoquy địnhcủa phápluật.
Điều 26. Điềukhoảnthihành:
1.Nhữngnộidungvềquảnlývậtliệuxây dựngkhôngnêutrongquyđịnhnày,hoặccácnộidungkhôngphùhợpvớiquyđịnhcủaphápluậthiệnhànhtrongquátrìnhthựchiệnthìthực hiệntheohiệntheocácquyđịnhcủaphápluậthiện.
2.SởXâydựngchịu trách nhiệmtổng hợp, đềxuấtchoUBNDtỉnh giải quyếtcác vấn đềvướngmắctrongquátrìnhthựchiệnQuyđịnh này./.