BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3783/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC – ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT KẾT CẤUTHÉP MẠ KẼM NÓNG CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căncứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày05/5/2000, số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 và số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005của Chính phủ;
Xét tờ trình số 5383/TTr-EVN-KTDT ngày 18/10/2005 và văn bản số 5790/CV-EVN-KTDT ngày 07/11/2005 của Tổng công ty Điện lực Việt Nam trình thẩmđịnh, ban hành định mức – đơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng các côngtrình điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này tập “Định mức – đơn giá sản xuất kết cấu thépmạ kẽm nóng các công trình điện” làm cơ sở để lập và phê duyệt Tổng dự toán, dựtoán công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng phục vụ xây dựng các công trìnhđiện. Việc thanh toán nghiệm thu thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 2.Giao Tổng công ty Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án, các đơn vịtư vấn và các cơ sở sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng theo dõi, thống kê kếtquả áp dụng tập định mức – đơn giá, đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, bổ sung khicần thiết.
Tậpđịnh mức – đơn giá này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các công tác sảnxuất kết cấu thép mạ kẽm nóng đã nghiệm thu, thanh toán thì không áp dụng tậpđịnh mức – đơn giá này.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Tổng Giám đốc Tổng côngty điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
Nơi nhận:- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần 1.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
THUYẾTMINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NÓNG CÁCCÔNG TRÌNH ĐIỆN
Địnhmức dự toán sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng phục vụ xây dựng công trình điệnlà định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, laođộng, dây chuyền công nghệ sản xuất và nhiên liệu – năng lượng cần thiết đểhoàn thành sản xuất 1 tấn kết cấu thành phẩm như 1 tấn cột, 1 tấn xà, 1 tấn bulông neo móng...
Căncứ để lập định mức dự toán là các quy chuẩn về chế tạo; quy phạm về thiết kếthi công nghiệm thu; trình độ tự động hóa và trang thiết bị dây chuyền côngnghệ sản xuất ở mức độ trung bình tiên tiến.
1. Nội dung định mức dự toán:
Địnhmức dự toán bao gồm:
-Mức hao phí vật liệu:
Làsố lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành sản xuất ra mộttấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nóng.
Mứchao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệutại các nguyên công gia công cơ khí và nguyên công mạ. Đối với hao hụt vật tưthép trong gia công cơ khí đã tính đến trừ tỷ lệ hao hụt do thu hồi phế liệuthép tại các công đoạn sản xuất như đột lỗ, khoan tạo lỗ, cắt góc, vát cạnh.Đối với kẽm trong khâu mạ đã tính đến trừ tỷ lệ do thu hồi kẽm cứng, xỉ kẽm.Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này chưa bao gồm vật liệu chocông tác làm bao bì, đóng gói sản phẩm hoàn thành để xuất xưởng.
Tỷtrọng các loại thép trong vật liệu chính đối với từng loại kết cấu được xácđịnh bình quân với mức tại phụ lục 2 kèm theo tập định mức này.
-Mức hao phí lao động:
Làsố ngày công lao động của công nhân trực tiếp tham gia trong dây chuyền sảnxuất.
Sốlượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện sản xuất ra mộttấn sản phẩm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc sản xuất, thu dọn nhà xưởng,công thu gom và thanh lý phế liệu thép sau gia công cơ khí.
Cấpbậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các côngnhân tham gia trong dây chuyền sản xuất.
Chiphí nhân công được tính theo mức lương tối thiểu theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
-Mức hao phí máy – thiết bị - dây chuyền sản xuất, nhiên liệu – năng lượng:
Làsố lượng đơn vị hao phí được quy ra cho 1 tấn sản phẩm hoàn thành, là lượng haophí điện năng cho các thiết bị trong dây chuyền sản xuất và dầu đốt để sản xuấtra một tấn sản phẩm.
2. Kết cấu định mức dự toán:
Địnhmức dự toán được trình bày theo nhóm sản phẩm có tính chất tương tự về mức haophí về vật tư, độ khó trong gia công đối với sản phẩm, mức độ sử dụng thiết bịcông nghệ cao để gia công … Định mức dự toán này được xây dựng đối với các loạisản phẩm hoặc nhóm sản phẩm như sau:
-Cột thép công trình điện, gồm 2 loại: cột có chiều cao < 50m="" và="" cột="" có="" chiềucao="">≥ 50m.
-Xà thép công trình điện, gồm 2 loại: xà thép trạm biến áp và xà thép lắp trêncột bê tông đường dây tải điện trên không.
-Trụ đỡ thiết bị công trình điện, gồm 3 loại: sản xuất từ thép hình loại U, I;sản xuất từ thép hình loại L và sản xuất từ thép tấm tổ hợp.
-Bu lông neo móng công trình điện, gồm 3 loại: bu lông neo có đường kính thân Φ24-Φ30; bu lông neo có đường kính thân Φ>30-Φ48;bu lông neo có đường kính thân Φ>48- Φ80.
-Dây néo, cổ dề, tiếp địa công trình điện.
-Lắp và tháo dỡ cột mẫu.
3. Quy định áp dụng:
Địnhmức dự toán là cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán, tổng dự toán công tác sản xuấtkết cấu thép mạ kẽm nóng phục vụ xây dựng công trình điện; là cơ sở để tính bù(trừ) chênh lệch vật tư – vật liệu khi có sự biến động của giá cả thị trường sovới thời điểm ban hành giá sản xuất kết cấu thép.
Côngtác lắp và tháo dỡ cột mẫu chỉ được tính theo khối lượng cột thực tế phải lắpvà tháo dỡ theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Địnhmức dự toán trong tập định mức này không bao gồm công tác vận chuyển sản phẩmhoàn thành đến nơi xây lắp.
CT.00 SẢN XUẤT CỘT THÉP CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ: chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, đóng số, lấy dấu,khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Đường dây tải điện trên không, cột chống sét và cột đènchiếu sáng trong trạm biến áp.
-Sản xuất tại công xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m) | |
>=50 | |||||
CT.01 | Sản xuất cột thép công trình điện, chiều cao <> | Vật liệu chính | |||
Thép hình cường độ cao | kg | 292,64 | 292,64 | ||
Thép hình thường | kg | 509,43 | 471,53 | ||
Thép tấm thường | kg | 135,07 | 153,52 | ||
Thép tròn | kg | 0 | 19,88 | ||
CT.02 | Sản xuất cột thép công trình điện, chiều cao >=50m | Kẽm thỏi | kg | 55,00 | 55,00 |
Vật liệu phụ: | |||||
Khí gas | kg | 0,42 | 0,42 | ||
Ô xy | chai | 0,42 | 0,42 | ||
Que hàn | kg | 3,20 | 3,83 | ||
Mũi khoan Φ16- Φ32 | cái | 2,00 | 2,00 | ||
Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 | ||
Chì (Pb) | kg | 0,25 | 0,25 | ||
Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 | ||
Axít sunphuaric (H2SO4) | kg | 15,00 | 15,00 | ||
Xút (NaOH) | kg | 2,45 | 2,45 | ||
Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 | ||
Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,20 | 1,20 | ||
Vật liệu phụ khác | % | 8 | 8 | ||
Nhân công: | |||||
Công gia công cơ khí 4,0/7 | công | 17,00 | 19,00 | ||
Công mạ 4,0/7 | công | 10,50 | 10,50 | ||
Dây chuyền công nghệ và nhiên liệu năng lượng: | |||||
Hao phí dây chuyền công nghệ gia công cơ khí | 1Tsf | 1 | 1 | ||
Hao phí dây chuyền công nghệ mạ | 1Tsf | 1 | 1 | ||
Điện năng gia công cơ khí | kwh | 95 | 95 | ||
Điện năng phục vụ dây chuyền mạ | kwh | 90 | 90 | ||
Dầu đốt phục vụ dây chuyền mạ | kg | 55 | 55 | ||
Bu lông thành phẩm các loại | kg | 50,33 | 50,33 | ||
01 | 02 |
XT.00 SẢN XUẤT XÀ THÉP CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ: chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, đóng số, lấy dấu,khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sản phẩmtrước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Trạm biến áp, Đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất xà thép Trạm biến áp | Sản xuất xà thép lắp trên cột bêtông ĐDK |
XT.01 | Sản xuất xà thép Trạm biến áp | Vật liệu chính | |||
Thép hình cường độ cao | kg | 0 | 0 | ||
Thép hình thường | kg | 709,37 | 932,58 | ||
Thép tấm thường | kg | 0 | 0 | ||
XT.02 | Sản xuất xà thép lắp trên cột bê tông Đường dây tải điện trên không. | Thép tròn | kg | 226,10 | 0 |
Kẽm thỏi | kg | 55,00 | 55,00 | ||
Vật liệu phụ: | |||||
Khí gas | kg | 0,42 | 0,42 | ||
Ô xy | chai | 4,20 | 4,20 | ||
Que hàn | kg | 20,50 | 15,50 | ||
Mũi khoan Φ16- Φ32 | cái | 2,00 | 2,00 | ||
Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 | ||
Chì (Pb) | kg | 0,25 | 0,25 | ||
Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 | ||
Axít sunphuaric (H2SO4) | kg | 15,00 | 15,00 | ||
Xút (NaOH) | kg | 2,450 | 2,450 | ||
Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 | ||
Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,20 | 1,20 | ||
Vật liệu phụ khác | % | 8 | 8 | ||
Nhân công: | |||||
Công gia công cơ khí 4,0/7 | công | 28,50 | 23,40 | ||
Công mạ 4,0/7 | công | 11,80 | 11,80 | ||
Dây chuyền công nghệ và nhiên liệu năng lượng: | |||||
Hao phí dây chuyền công nghệ gia công cơ khí | 1Tsf | 1 | 1 | ||
Hao phí dây chuyền công nghệ mạ | 1Tsf | 1 | 1 | ||
Điện năng gia công cơ khí | kwh | 95 | 95 | ||
Điện năng phục vụ dây chuyền mạ | kwh | 90 | 90 | ||
Dầu đốt phục vụ dây chuyền mạ | kg | 55 | 55 | ||
Bu lông thành phẩm các loại | kg | 48,77 | 51,70 | ||
01 | 02 |
TĐ.00 SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ: chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, đóng số, lấy dấu,khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Trạm biến áp.
-Sản xuất tại công xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất trụ đỡ thiết bị từ chủng loại thép | ||
Thép hình loại U.I | Thép hình loại L | Thép tấm tổ hợp | ||||
TĐ.01 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình U.I | Vật liệu chính | ||||
Thép hình cường độ cao | kg | 0 | 0 | 0 | ||
Thép hình thường | kg | 786,29 | 853,37 | 147,11 | ||
Thép tấm thường | kg | 184,54 | 82,64 | 842,63 | ||
Thép tròn | kg | 0 | 0 | 0 | ||
TĐ.02 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép hình L | Kẽm thỏi | kg | 56,00 | 55,00 | 57,00 |
Vật liệu phụ: | ||||||
Khí gas | kg | 1,20 | 0,68 | 6,50 | ||
Ô xy | chai | 1,20 | 0,68 | 6,50 | ||
Que hàn | kg | 15,20 | 15,20 | 88,50 | ||
TĐ.03 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị trạm từ thép tấm tổ hợp | Mũi khoan Φ16- Φ32 | cái | 4,00 | 4,00 | 6,00 |
Bộ dập chữ, số | bộ | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Chì (Pb) | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Axít sunphuaric (H2SO4) | kg | 15,00 | 15,00 | 15,00 | ||
Xút (NaOH) | kg | 2,45 | 2,45 | 2,45 | ||
Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Vật liệu phụ khác | % | 8 | 8 | 8 | ||
Nhân công: | ||||||
Công gia công cơ khí 4,0/7 | công | 20,00 | 20,00 | 31,50 | ||
Công mạ 4,0/7 | công | 12,00 | 10,50 | 10,80 | ||
Dây chuyền công nghệ và nhiên liệu năng lượng: | ||||||
Hao phí dây chuyền công nghệ gia công cơ khí | 1Tsf | 0,8 | 1,0 | 0,8 | ||
Hao phí dây chuyền công nghệ mạ | 1Tsf | 1 | 1 | 1 | ||
Điện năng gia công cơ khí | kwh | 95 | 95 | 250 | ||
Điện năng phục vụ dây chuyền mạ | kwh | 92 | 90 | 93 | ||
Dầu đốt phục vụ dây chuyền mạ | kg | 56 | 55 | 57 | ||
Bu lông thành phẩm các loại | kg | 36,46 | 50,21 | 17,92 | ||
01 | 02 | 03 |
BL.00 SẢN XUẤT BU LÔNG NEO MÓNG CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
Chuẩnbị, nhận vật tư, cắt thép, tiện thân bu lông, rèn ê cu, tiện ê cu, cắt vòngđệm, khoan ê cu vòng đệm, đóng số, hàn, lắp, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Trạm biến áp. Đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính thân bu lông neo (mm) | ||
Φ24-Φ30 | Φ>30-Φ48 | Φ>48-Φ80 | ||||
BL.01 | Sản xuất bu lông neo móng đường kính thân Φ24- Φ30 | Vật liệu chính | ||||
Thép hình cường độ cao | kg | 0 | 0 | 0 | ||
Thép hình thường | kg | 0 | 0 | 0 | ||
Thép tấm thường | kg | 178,66 | 88,60 | 72,10 | ||
Thép tròn | kg | 876 | 996,76 | 1.017,67 | ||
Kẽm thỏi | kg | 58,00 | 14,70 | 14,70 | ||
BL.02 | Sản xuất bu lông neo móng đường kính thân Φ>30- Φ48 | Vật liệu phụ: | ||||
Khí gas | kg | 0,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Ô xy | Chai | 0,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Que hàn | kg | 6,50 | 82,00 | 78,50 | ||
Than đá | kg | 90,00 | 95,00 | 95,00 | ||
Mũi khoan Φ16- Φ32 | cái | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Bộ dập chữ, số | bộ | 0 | 0 | 0 | ||
Chì (Pb) | kg | 0,25 | 0,06 | 0,06 | ||
BL.03 | Sản xuất bu lông neo móng đường kính thân Φ>48- Φ80 | Nhôm (Al) | kg | 0,04 | 0,01 | 0,01 |
Axít sunphuaric (H2SO4) | kg | 15,00 | 7,50 | 7,50 | ||
Xút (NaOH) | kg | 2,45 | 1,20 | 1,20 | ||
Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | 0,03 | 0,03 | ||
Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,20 | 0,60 | 0,60 | ||
Vật liệu phụ khác | % | 8 | 8 | 8 | ||
Nhân công: | ||||||
Công gia công cơ khí 4,0/7 | công | 32,00 | 34,00 | 32,00 | ||
Công mạ 4,0/7 | công | 12,40 | 6,20 | 6,20 | ||
Dây chuyền công nghệ và nhiên liệu năng lượng: | ||||||
Hao phí dây chuyền công nghệ gia công cơ khí | 1Tsf | 0,8 | 0,8 | 0,8 | ||
Hao phí dây chuyền công nghệ mạ | 1Tsf | 1 | 0,5 | 0,5 | ||
Điện năng gia công cơ khí | kwh | 95 | 140 | 135 | ||
Điện năng phục vụ dây chuyền mạ | kwh | 95 | 48 | 48 | ||
Dầu đốt phục vụ dây chuyền mạ | kg | 58 | 30 | 30 | ||
01 | 02 | 03 |
DN.00 SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA CÔNG TRÌNHĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, lấy dấu, khoan, tạo hình chi tiết, hàn, chuyểnmạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sản phẩmtrước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Trạm biến áp. Đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất dây néo, cổ dề, tiếp địa |
DN.01 | Sản xuất dây néo, cổ dề, tiếp địa | Vật liệu chính | ||
Thép hình cường độ cao | kg | 0 | ||
Thép hình thường | kg | 0 | ||
Thép tấm thường | kg | 308,85 | ||
Thép tròn | kg | 656,33 | ||
Kẽm thỏi | kg | 56,50 | ||
Vật liệu phụ: | ||||
Khí gas | kg | 0,20 | ||
Ô xy | Chai | 0,20 | ||
Que hàn | kg | 7,50 | ||
Mũi khoan Φ16- Φ32 | cái | 0 | ||
Bộ dập chữ, số | bộ | 0 | ||
Chì (Pb) | kg | 0,25 | ||
Nhôm (Al) | kg | 0,04 | ||
Axít sunphuaric (H2SO4) | kg | 15,00 | ||
Xút (NaOH) | kg | 2,45 | ||
Ôxít crôm (CrO3) | kg | 0,06 | ||
Clorua amôn (Nh4Cl) | kg | 1,20 | ||
Vật liệu phụ khác | % | 8 | ||
Nhân công: | ||||
Công gia công cơ khí 4,0/7 | công | 23,00 | ||
Công mạ 4,0/7 | công | 12,00 | ||
Dây chuyền công nghệ và nhiên liệu năng lượng: | ||||
Hao phí dây chuyền công nghệ gia công cơ khí | 1Tsf | 0,8 | ||
Hao phí dây chuyền công nghệ mạ | 1Tsf | 1 | ||
Điện năng gia công cơ khí | kwh | 95 | ||
Điện năng phục vụ dây chuyền mạ | kwh | 92 | ||
Dầu đốt phục vụ dây chuyền mạ | kg | 57 | ||
Bu lông thành phần các loại | kg | 26,30 | ||
01 |
CM.00 LẮP VÀ THÁO CỘT MẪU CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển các thanh cột đến vị trí lắp, lắp từng thanh cộtđúng vị trí theo bản vẽ thiết kế, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật,lập bản vẽ hoàn công.
-Tháo dỡ từng thanh cột, thu gom xếp gọn, vận chuyển về xưởng.
Điềukiện áp dụng:
-Cột chế tạo mẫu của công trình Đường dây tải điện trên không sau khi hoàn thànhgia công cơ khí.
-Tháo, lắp bằng thủ công + cầu trục tại xưởng.
Địnhmức:
Đơn vị tính: 1 tấn SP cột mẫu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp và tháo cột mẫu |
CM.01 | Lắp và tháo cột mẫu | Vật liệu: | ||
Gỗ nhóm 7 | m3 | 0,02 | ||
Nhân công: | ||||
Công tháo, lắp 4,0/7 | công | 7,10 | ||
Thiết bị - điện năng | ||||
Thiết bị | 1Tsp | 0,02 | ||
Điện năng | kw | 8,50 | ||
01 |
Phần 2.
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT
THUYẾTMINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM NÓNG PHỤC VỤ XÂYDỰNG CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Đơngiá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng phục vụ xây dựng công trình điện là chỉtiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu,nhân công và máy – thiết bị gia công – nhiên liệu năng lượng cần thiết để hoànthành 1 tấn kết cấu thép thành phẩm như 1 tấn cột, 1 tấn xà, 1 tấn bu lông neomóng…
1. Nội dung đơn giá:
-Chi phí vật liệu:
Làgiá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành sản xuất ra mộttấn sản phẩm kết cấu thép mạ kẽm nóng. Vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % theochi phí vật liệu chính. Trong chi phí vật liệu không bao gồm giá trị vật liệutính trong chi phí chung.
Chiphí vật liệu tính trong tập đơn giá này theo mặt bằng giá Quý III/2005, chưabao gồm thuế giá trị gia tăng.
-Chi phí nhân công:
Chiphí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương vàmột số chi phí khoán trực tiếp cho người lao động.
Lươngcơ bản và các khoản chi phí theo lương của công nhân sản xuất kết cấu thép mạkẽm nóng được tính theo các Bảng lương của hệ thống thang bảng lương ban hànhkèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, mức lươngtối thiểu theo Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ(290.000đ/tháng). Đối với lương công nhân gia công cơ khí áp dụng theo nhóm 2,Bảng A1.6, lương công nhân mạ áp dụng theo nhóm 3, Bảng A1.9.
Cáckhoản phụ cấp theo lương của công nhân sản xuất bao gồm: phụ cấp không ổn địnhsản xuất = 0,1; lương phụ = 0,12; các chi phí có thể khoán = 0,04.
-Chi phí máy – thiết bị - dây chuyền sản xuất, nhiên liệu – năng lượng:
Chiphí máy- thiết bị - dây chuyền sản xuất được tính khấu hao theo đơn vị 1 tấn sảnphẩm kết cấu thép thành phẩm, chi phí khấu hao thiết bị máy gia công, nhà xưởngtính theo quy định hiện hành của Nhà nước về khấu hao cơ bản, khấu hao sửa chữalớn, sửa chữa thường xuyên … Các chi phí về điện năng chạy máy, dầu đốt lò mạtheo định mức được lập.
-Chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước:
Chiphí chung bao gồm các khoản chi phí phục vụ cho sản xuất như chi phí đồ gá,mẫu, dưỡng; chi phí cho việc xử lý vật tư dư thừa sau gia công như thu gom phếliệu, thanh lý phế liệu thép sau gia công cơ khí; chi phí vệ sinh công xưởng;chi phí quản lý; thực hiện các chi khác như chi trả lãi vay ngân hàng, quảngcáo, tiếp thị sản phẩm …
Chiphí chung và thu nhập chịu thuế tính trước được tính theo quy định hiện hành.
-Chi phí đóng gói:
Chiphí đóng gói được tính trên cơ sở theo dõi thực tế hao phí về vật liệu, nhâncông và lập dự toán chi phí bình quân cho 1 tấn sản phẩm hoàn thành sau đókhoán gọn cho mỗi tấn sản phẩm hoàn thành và được tính vào đơn giá sản xuất vớigiá trị là 70.000đồng/tấn sản phẩm.
2. Kết cấu tập đơn giá:
Tậpđơn giá được trình bày trên cơ sở định mức đã được thiết lập bao gồm đơn giácác loại sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm như sau:
-Cột thép công trình điện, gồm 2 loại: cột có chiều cao < 50m="" và="" cột="" có="" chiềucao="">≥50m.
-Xà thép công trình điện, gồm 2 loại: xà thép trạm biến áp và xà thép lắp trêncột bê tông đường dây tải điện trên không.
-Trụ đỡ thiết bị công trình điện, gồm 3 loại: sản xuất từ thép hình loại U, I;sản xuất từ thép hình loại L và sản xuất từ thép tấm tổ hợp.
-Bu lông neo móng công trình điện, gồm 3 loại: bu lông neo có đường kính thân Φ24-Φ30; bu lông neo có đường kính thân Φ>30-Φ48;bu lông neo có đường kính thân Φ>48- Φ80.
-Dây néo, cổ dề, tiếp địa công trình điện.
-Lắpvà tháo dỡ cột mẫu.
3. Quy định áp dụng:
Tậpđơn giá sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nóng phục vụ xây dựng công trình điện làcơ sở để lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác sản xuất kết cấu thépmạ kẽm nóng phục vụ xây dựng các công trình điện. Việc nghiệm thu thanh toánthực hiện theo các quy định hiện hành.
Khilập dự toán chi tiết về công tác sản xuất kết cấu thép mạ kẽm, tiên lượng vậtliệu chính (sắt thép, bu lông lắp ghép) được xác định trên cơ sở của bản vẽthiết kế chế tạo. Giá vật tư – vật liệu tại thời điểm lập dự toán nếu có biếnđộng so với thời điểm ban hành đơn giá thì được phép tính bù (trừ) chênh lệchvật liệu theo quy định.
Đơngiá sản xuất lập trong tập đơn giá này không bao gồm chi phí thiết kế chế tạokết cấu thép, chi phí vận chuyển sản phẩm hoàn thành đến nơi xây lắp.
Việcđiều chỉnh đơn giá khi Nhà nước có sự thay đổi về giá cả, tiền lương hoặc chếđộ chính sách liên quan thực hiện theo hướng dẫn của các cơ quan Nhà nước cóthẩm quyền.
CT.00 SẢN XUẤT CỘT THÉP CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ vạn năng: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, vát góc,sấn gáy, đóng số, lấy dấu, khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng a xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình Đường dây tải điện trên không, cột cổng trạm biến áp,cột chống sét, và cột đèn chiếu sáng trong trạm biến áp.
-Sản xuất tại công xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công: (không kể bu lông lắp ghép)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
CT.01 | Sản xuất cột thép công trình Điện, chiều cao <> | 1TSP | 9.839.328 | 1.194.251 | 859.760 | 11.893.339 |
CT.02 | Sản xuất cột thép công trình Điện, chiều cao ≥ 50m | 1TSP | 9.854.722 | 1.270.423 | 859.760 | 11.984.905 |
XT.00 SẢN XUẤT XÀ THÉP CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ vạn năng: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, vát góc,đóng số, lấy dấu, khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng A xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình trạm biến áp, Đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công: (không kể bu lông lắp ghép)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
XT.01 | Sản xuất xà thép trạm biến áp | 1TSP | 8.847.317 | 1.631.047 | 859.760 | 11.338.124 |
XT.02 | Sản xuất xà thép lắp trên cột bê tông Đường dây tải điện trên không. | 1TSP | 8.744.837 | 1.436.809 | 859.760 | 11.041.406 |
TĐ.00 SẢN XUẤT TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Thực hiện trên máy CNC: chuẩn bị, nhận vật tư, lập trình, cắt, đột, đóng số,chuyển mạ.
-Thực hiện trên máy công cụ vạn năng: Chuẩn bị, nhận vật tư, cắt thép, vát góc,đóng số, lấy dấu, khoan, hàn, tạo hình chi tiết, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng A xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình trạm biến áp.
-Sản xuất tại công xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công: (không kể bu lông lắp ghép)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
TĐ.01 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị từ thép hình U, I | 1TSP | 10.918.009 | 1.316.564 | 812.337 | 13.046.910 |
TĐ.02 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị từ thép hình L | 1TSP | 9.003.939 | 1.247.209 | 859.760 | 11.110.908 |
TĐ.03 | Sản xuất trụ đỡ thiết bị từ thép tấm tổ hợp | 1TSP | 10.953.363 | 1.699.068 | 958.592 | 13.611.023 |
BL.00 SẢN XUẤT BU LÔNG NEO MÓNG CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
Chuẩnbị, nhận vật tư, cắt thép, tiện thân bulông, rèn ê cu, tiện ê cu, cắt vòng đệm,khoan ê cu, khoan vòng đệm, đóng số, chuyển mạ, hàn, lắp.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng A xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình trạm biến áp, đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công:
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
BL.01 | Bu lông neo móng có đường kính Φ24 đến Φ30 | 1TSP | 9.914.332 | 1.792.090 | 824.584 | 12.531.006 |
BL.02 | Bu lông neo móng có đường kính > Φ30 đến Φ48 | 1TSP | 10.298.424 | 1.581.592 | 609.406 | 12.489.422 |
BL.03 | Bu lông neo móng có đường kính > Φ48 đến Φ80 | 1TSP | 10.431.265 | 1.505.420 | 604.871 | 12.541.556 |
DN.00 SẢN XUẤT DÂY NÉO, CỔ DỀ, TIẾP ĐỊA CÔNG TRÌNHĐIỆN
Thànhphần công việc:
Chuẩnbị, nhận vật tư, cắt thép, lấy dấu, khoan, tạo hình chi tiết, hàn, chuyển mạ.
-Tẩy rửa bề mặt kim loại bằng A xít, rửa bằng nước sạch, ngâm trợ dung nóng, sấykhô, nhúng kẽm nóng, cromat, làm nguội, đóng gói theo quy định, kiểm tra sảnphẩm trước khi bàn giao.
-Xếp gọn thành phẩm. Bốc lên phương tiện vận chuyển của Bên nhận để đưa về nơixây lắp.
Điềukiện áp dụng:
-Dùng cho các công trình trạm biến áp, đường dây tải điện trên không.
-Sản xuất tại công xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công: (không kể bu lông lắp ghép)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
DN.01 | Sản xuất dây néo, cổ dề, tiếp địa | 1TSP | 9.213.398 | 1.430.822 | 814.719 | 11.458.939 |
CM.00 LẮP VÀ THÁO CỘT MẪU CÔNG TRÌNH ĐIỆN
Thànhphần công việc:
-Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển các thanh cột đến vị trí lắp, lắp từng thanh cộtđúng vị trí theo bản vẽ thiết kế, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật,lập bản vẽ hoàn công.
-Tháo dỡ từng thanh cột, thu gom xếp gọn, vận chuyển về xưởng
Điềukiện áp dụng:
-Cột chế tạo mẫu của công trình Đường dây tải điện trên không sau khi hoàn thànhgia công cơ khí
-Lắp, tháo bằng thủ công + cẩu trục tại xưởng.
Đơngiá vật liệu, nhân công, máy thi công:
Đơn vị tính: đồng/1 tấn SP
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Cộng | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy-DCCN | ||||
CM.01 | Lắp và tháo cột mẫu | 1TSP | 15.300 | 270.410 | 13.110 | 298.820 |
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
TT | Khoản mục chi phí | Cách tính | Kết quả |
I | Chi phí trực tiếp: | VL + NC + M + TT | T |
1 | Chi phí vật liệu | VL | |
2 | Chi phí nhân công | NC | |
3 | Chi phí máy, dây chuyền công nghệ, nhiên liệu, năng lượng | M | |
4 | Trực tiếp phí khác | 1,5% x (VL + NC + M) | TT |
Cộng chi phí trực tiếp | VL + NC + M + TT | T | |
II | Chi phí chung | 5,5% x T | C |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6% x (T + C) | TL |
IV | Chi phí bu lông lắp ghép | BL = khối lượng bu lông x đơn giá | BL |
Giá trị dự toán trước thuế | T + C + TL + BL | G | |
V | Thuế giá trị gia tăng | 5% x G | GTGT |
Giá trị dự toán sản xuất sau thuế | G + GTGT | Gxx |
Trongđó:
Qj:Khối lượng công tác sản xuất kết cấu thứ j
Djvl:Chi phí vật liệu gia công của công tác sản xuất kết cấu thứ j
Djnc:Chi phí nhân công gia công của công tác sản xuất kết cấu thứ j
Djm:Chi phí máy – DCCN gia công của công tác sản xuất kết cấu thứ j
CLvl:Chênh lệch vật liệu giữa giá tại thời điểm lập dự toán và giá trong Bộ đơn giááp dụng (nếu có)
Knc:Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công nếu có
Km-dccn:Hệ số điều chỉnh chi phí máy – DCCN (nếu có)
TL:Thu nhập chịu thuế tính trước
G:Giá dự toán chi phí sản xuất trước thuế
GTGT:Thuế giá trị gia tăng đầu ra
Gxx:Giá thành dự toán sản xuất đã bao gồm thuế GTGT (giá xuất xưởng)
PHỤ LỤC 2
TỶ TRỌNG CHI PHÍ VẬTLIỆU CHÍNH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP TRONG ĐƠN GIÁ
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Tỷ lệ chi phí vật liệu chính/Đơn giá | Đơn giá trong tính toán (đồng/tấn) | Tỷ trọng về khối lượng của các loại thép thành phần trong vật liệu chính | Ghi chú | |||
Thép hình cường độ cao | Thép hình thường | Thép tròn | Thép tấm thường | ||||||
1 | CT.01 | Cột thép h <> | 0,6638 | 14.506.424 | 0,3124 | 0,5439 | - | 0,1437 | |
2 | CT.02 | Cột thép h ≥50m | 0,6601 | 14.610.358 | 0,3123 | 0,5032 | 0,0212 | 0,1632 | |
3 | XT.01 | Xà trạm biến áp | 0,6088 | 13.924.423 | - | 0,7581 | 0,2419 | - | |
4 | XT.02 | Xà lắp trên cột bê tông ĐDK | 0,6161 | 13.646.361 | - | 1,0000 | - | - | |
5 | TĐ.01 | Trụ đỡ TB trạm từ thép hình U, I | 0,6699 | 15.617.910 | - | 0,8068 | - | 0,1932 | |
6 | TĐ.02 | Trụ đỡ TB trạm từ thép hình L | 0,6264 | 13.695.413 | - | 0,9120 | - | 0,0880 | |
7 | TĐ.03 | Trụ đỡ TB trạm từ thép tấm tổ hợp | 0,5862 | 15.887.420 | - | 0,1461 | - | 0,8539 | |
8 | BL.01 | Bu lông neo móng Φ24-Φ30 | 0,6681 | 14.303.081 | - | - | 0,8247 | 0,1753 | |
9 | BL.02 | Bu lông neo móng >Φ36-Φ48 | 0,6341 | 14.255.880 | - | - | 0,9173 | 0,0827 | |
10 | BL.03 | Bu lông neo móng >Φ48-Φ80 | 0,6435 | 14.315.055 | - | - | 0,9329 | 0,0671 | |
11 | DN.01 | Dây néo, cổ dề, tiếp địa | 1,5618 | 13.612.246 | - | - | 0,6810 | 0,3190 |
-Trường hợp sử dụng vật liệu chính khác với vật liệu đã chỉ định trong bộ đơngiá này thì được phép điều chỉnh giá vật liệu theo công thức sau: Đơn giávậtliệu chính = Đơn giá Vật liệu chính định mức + (Đơn giá Vậtliệu chính mới – Đơn giá Vật liệu chính định mức)
PHỤ LỤC 3
TỶ TRỌNG CHI PHÍ NHÂNCÔNG TRONG ĐƠN GIÁ
(Dùng cho việc điều chỉnh nhân công khi có thay đổi vềchính sách)
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Tỷ lệ chi phí nhân công/Đơn giá (k) | Đơn giá trong tính toán (đồng/tấn) | Ghi chú |
1 | CT.01 | Cột thép h <> | 0,0781 | 14.506.424 | |
2 | CT.02 | Cột thép h ≥ 50m | 0,0828 | 14.610.358 | |
3 | XT.01 | Xà trạm biến áp | 0,1171 | 13.924.423 | |
4 | XT.02 | Xà lắp trên cột bê tông ĐDK | 0,1053 | 13.646.361 | |
5 | TĐ.01 | Trụ đỡ TB trạm từ thép hình U, I | 0,0843 | 15.617.910 | |
6 | TĐ.02 | Trụ đỡ TB trạm từ thép hình L | 0,0911 | 13.695.413 | |
7 | TĐ.03 | Trụ đỡ TB trạm từ thép tấm tổ hợp | 0,1069 | 15.887.420 | |
8 | BL.01 | Bu lông neo móng Φ24- Φ30 | 0,1253 | 14.303.081 | |
9 | BL.02 | Bu lông neo móng >Φ36- Φ48 | 0,1109 | 14.255.880 | |
10 | BL.03 | Bu lông neo móng >Φ48- Φ80 | 0,1052 | 14.315.055 | |
11 | DN.01 | Dây néo, cổ dề, tiếp địa | 0,1051 | 13.612.246 | |
12 | CM.01 | Lắp và tháo cột mẫu | 0,8079 | 334.700 |
-Đơn giá chế tạo = Đơn giá gốc + (k/100) x Đơn giá chế tạo định mức x(Đơn giá ngày công 4/7 mới /Đơn giá ngày công 4/7 định mức)
PHỤ LỤC 4
GIÁ VẬT TƯ SẢN SUẤT KẾTCẤU THÉP MẠ KẼM TẠI THỜI ĐIỂM QUÝ 3/2005
TT | Vật tư – chi phí | ĐVT | Giá chưa có VAT | Ghi chú |
Đơn giá từng loại vật tư | ||||
1 | Thép hình HL200x200x20 | kg | 12.190,0 | |
2 | Thép hình HL200x200x15 | kg | 12.190,0 | |
3 | Thép hình HL175x175x15 | kg | 11.904,8 | |
4 | Thép hình HL175x175x12 | kg | 11.904,8 | |
5 | Thép hình HL150x150x15 | kg | 11.904,8 | |
6 | Thép hình HL150x150x12 | kg | 11.904,8 | |
7 | Thép hình HL150x150x10 | kg | 11.904,8 | |
8 | Thép hình HL130x130x12 | kg | 10.665,0 | |
9 | Thép hình HL130x130x10 | kg | 10.665,0 | |
10 | Thép hình HL130x130x9 | kg | 10.665,0 | |
11 | Thép hình HL120x120x8 | kg | 10.665,0 | |
12 | Thép hình L130x10 | kg | 9.095,2 | |
13 | Thép hình L120x8 | kg | 9.095,2 | |
14 | Thép hình L80x80x6 đến L100x100x10 | kg | 7.750,0 | |
15 | Thép hình L40x40x4 đến 75x75x6 | kg | 7.650,0 | |
16 | Thép hình U160 đến U220 | kg | 10.190,5 | |
17 | Thép hình U120 đến U140 | kg | 9.143,0 | |
18 | Thép hình U80 đến U100 | kg | 8.800,0 | |
19 | Thép hình I200 đến I220 | kg | 10.000,0 | |
20 | Thép tròn Φ12 đến Φ30 | kg | 7.904,8 | |
21 | Thép tròn Φ36 đến Φ48 | kg | 8.524,0 | |
22 | Thép tròn Φ56 | kg | 8.666,7 | |
23 | Thép tròn Φ72 đến Φ80 | kg | 8.761,9 | |
24 | Thép tấm δ5 đến δ12 | kg | 8.000,0 | |
25 | Thép tấm δ14 đến δ34 | kg | 7.809,5 | |
26 | Thép tấm > δ34 | kg | 9.047,6 | |
27 | Gỗ hộp nhóm 7 | m3 | 750.000,0 | |
28 | Bu lông thành phẩm các loại | kg | 20.000,0 | |
29 | Khí ga | kg | 12.121,0 | |
30 | Ô xy (6kg/1chai) | chai | 37.000,0 | |
31 | Que hàn điện N46 Φ4 | kg | 10.500,0 | |
32 | Mũi khoan f16-32 | cái | 35.000,0 | |
33 | Bộ dập chữ, số | bộ | 200.000,0 | |
34 | Kẽm thỏi dùng trong công nghệ mạ | kg | 22.857 | |
35 | Chì | kg | 15.500 | |
36 | Nhôm | kg | 34.000 | |
37 | A xít H2SO4 | kg | 2.024 | |
38 | NaOH | kg | 6.500 | |
39 | CrO3 | kg | 34.000 | |
40 | Nh4Cl | kg | 3.300 | |
Đơn giá bình quân thép tính cho loại cột h <> | ||||
1 | Thép hình cường độ cao | kg | 11.523,1 | |
2 | Thép hình thường | kg | 7.734,7 | |
3 | Thép tấm thường | kg | 7.934,7 | |
Đơn giá bình quân tính cho loại cột h ≥ 50m | ||||
1 | Thép hình cường độ cao | kg | 11.523,1 | |
2 | Thép hình thường | kg | 7.743,4 | |
3 | Thép tấm thường | kg | 7.942,5 |
PHỤ LỤC 5
BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀYCÔNG CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP MẠ KẼM
STT | Bậc lương | Hệ số lương | Ngày công (đồng/ngày) |
I. Bảng lương A1.6 nhóm II | Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 | 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 | 23.469,92 27.545,54 32.464,38 38.085,92 44.831,77 52.561,38 61.836,92 |
II. Bảng lương A1.9 nhóm III | Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 | 2,05 2,4 2,81 3,29 3,85 4,51 5,28 | 28.810,38 33.729,23 39.491,31 46.237,15 54.107,31 63.382,85 74.204,31 |
-Lương tối thiiểu: 290.000 đồng
-Lương phụ, khoán trên LCB theo Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/7/2000
+ Phụ cấp tính trên LCB: | Phụ cấp không ổn định sản xuất | : 0,1 |
Lương phụ | : 0,12 | |
Khoán | : 0,04 | |
Cộng | : 0,26 | |
+ Công thức: | (LCB x 1,26 x 290.000)/26 |
-Bảng lương A1.6 nhóm II: gồm Sản xuất thiết bị điện. HCT composite, VL cáchđiện, gia công cơ khí, mạ điện phân, hàn điện, hàn hơi …
-Bảng lương A1.9 nhóm III: gồm Mạ kẽm
PHỤ LỤC 6
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆUÁP DỤNG
Tên vật liệu | Tiêu chuẩn | Giới hạn chẩy | Giới hạn bền |
Thép hình cường độ cao | JIS G3101, 3106/3192 | ≥ 4100 | ≥ 5500 |
Thép hình thường | JIS G3101, 3106/3192 | 2350-2450 | 4000-5100 |
Thép tấm thường | JIS G3101, 3106/3192 | 2350-2450 | 4000-5100 |