ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀVIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂNRỪNG BỀN VỮNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND vàUBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước,ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Công văn số 5724/BKHĐT-KTNN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chuyển vốn TW hỗ trợ cómục tiêu kế hoạch năm 2013;
Căn cứ Công văn số 350/HĐND-KTNS ngày 23/8/2013 của Thường trực HĐND tỉnh về việc nhất trí điềuchỉnh kế hoạch vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách TW cho dự án bảo vệ và pháttriển rừng năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch vàĐầu tư tại Công văn số 687/SKHĐT-KTN ngày 19/7/2013 về việc điều chỉnh kếhoạch vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách TW cho Dự án bảo vệ và phát triển rừngnăm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Điều chỉnh kế hoạchvốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách TW cho Dự án bảo vệ và phát triển rừng năm2013 tại Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang, cụthể:
- Điều chỉnh giảm 3.204,3 triệuđồng (Ba tỷ, hai trăm linh bốn triệu, ba trăm ngàn đồng) của 03 dự ánbảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Cấm Sơn, Sơn Động, Tây Yên Tử.
- Điều chỉnh tăng 3.204,3 triệuđồng (Ba tỷ, hai trăm linh bốn triệu, ba trăm ngàn đồng) cho 03 dự án hỗtrợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Yên Thế.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơquan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nôngnghiệp&PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện: Lục Nam, Lục Ngạn, YênThế, Sơn Động, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thihành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂUĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHO DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂNRỪNG NĂM 2013
(Kèmtheo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT:triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2013 | Điều chỉnh | Kế hoạch sau điều chỉnh | |
Giảm | Tăng | |||||
Tổng | 8.400,0 | 3.204,3 | 3.204,3 | 8.400 | ||
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng | 6.600,0 | 3.204,3 | 3.395 | ||
1.2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sơn Động | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sơn Động | 2.200,0 | 1.448,5 | 751 | |
1.3 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Tây Yên Tử | Ban Quản lý rừng phòng hộ Cấm Sơn | 2.200,0 | 1.282,0 | - | 918 |
1.1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Cấm Sơn | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tây Yên Tử | 2.200,0 | 473,8 | 1.726 | |
2 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất | 1.800,0 | 3.204,3 | 5.004 | ||
2.1 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Ngạn | Ban QLDA Hỗ trợ trồng rừng sản xuất Hạt Kiểm lâm Lục Ngạn | 600,0 | 1.062,0 | 1.662 | |
2.2 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Lục Nam | Ban QLDA Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Lục Nam | 600,0 | 1.278,6 | 1.878 | |
2.3 | Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Yên Thế | Ban QLDA Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Yên Thế | 600,0 | 863,7 | 1.463 |