ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2013/Q Đ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN H�NH QUYĐỊNH TR�CH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP V�CHẾ ĐỘ B�O C�O CHỈ TI�U THỐNG K� NG�NH X�YDỰNG TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNHNINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hộiđồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm2003;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quyphạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủyban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thống k� ng�y 17 th�ng 6năm 2003;
Căn cứ Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/N Đ-CP ng�y 13 th�ng 02 năm 2004 của Ch�nh phủ quyđịnh chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh mộtsố điều của Luật Thống k�;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/Q Đ-TTg ng�y 02 th�ng 6 năm 2010 của Thủtướng Ch�nh phủ về việc ban h�nh Hệthống chỉ ti�u thống k� quốc gia;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2012/TT-BXD ng�y10 th�ng 10 năm 2012 của Bộ X�y dựng về việcban h�nh Hệ thống chỉ ti�u thống k� ng�nh x�ydựng;
Căn cứ Th�ng tư số 06/2012/TT-BXD ng�y10 th�ng 10 năm 2012 của Bộ X�y dựng về việcban h�nh quy định chế độ b�o c�o thống k�tổng hợp ng�nh x�y dựng;
Theo đề nghị của Sở X�ydựng tại Tờ tr�nh số 1544/TTr-SXD ng�y 03 th�ng 9năm 2013 v� B�o c�o kết quả thẩm địnhvăn bản số 1148/BC-STP ng�y 26 th�ng 8 năm 2013 củaSở Tư ph�p,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quyđịnh về tr�ch nhiệm thu thập, tổng hợpv� chế độ b�o c�o định kỳ chỉ ti�uthống k� ng�nh x�y dựng tr�n địa b�n tỉnh NinhThuận (gồm 3 Chương, 07 Điều).
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thih�nh sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� ban h�nh.
TM. ỦY BAN NH�N D�N |
QUY ĐỊNH
TR�CH NHIỆM THU THẬP,TỔNG HỢP V� CHẾ ĐỘ B�O C�O CHỈ TI�UTHỐNG K� NG�NH X�Y DỰNG TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINHTHUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBNDng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh NinhThuận)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnhv� đối tượng �p dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định n�y quyđịnh về tr�chnhiệm thu thập, tổng hợp v� chế độ b�oc�o chỉ ti�u thống k� ng�nh x�y dựng tr�n địa b�ntỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng �p dụng quyđịnh n�y l� c�c Sở, ban ng�nh thuộc Ủy ban nh�nd�n tỉnh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố, c�ccơ quan, c�c tổ chức, c� nh�n li�n quan c� tr�ch nhiệmcung cấp th�ng tin, số liệu cho c�c cơ quan quảnl� nh� nước ng�nh X�y dựng để tổng hợpv� b�o c�o Bộ X�y dựng v� Ủy ban nh�n d�n tỉnh theo quyđịnh.
Điều 2. Hệ thống chỉ ti�uthống k� ng�nh X�y dựng
Hệ thống chỉ ti�u thống k� ng�nh x�ydựng gồm tập hợp những chỉ ti�u thốngk� phản �nh t�nh h�nh, c�c kết quả chủ yếuđạt được trong c�c lĩnh vực củang�nh X�y dựng: x�y dựng; ph�t triển đ� thị;kiến tr�c, quy hoạch x�y dựng; hạ tầng kỹthuật đ� thị, khu c�ng nghiệp, khu kinh tế, khuc�ng nghệ cao; nh� ở v� thị trường bấtđộng sản; vật liệu x�y dựng.
Điều 3. Thu thập th�ng tin, tổng hợp b�o c�o
1. Giao Sở X�y dựng l� cơ quanđầu mối chịu tr�ch nhiệm tổng hợpth�ng tin thống k� tr�n địa b�n tỉnh phục vụt�nh to�n c�c chỉ ti�u thống k� trong Hệ thốngchỉ ti�u thống k� ng�nh X�y dựng, định kỳb�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh v� Bộ X�y dựng theo quyđịnh.
2. C�c Sở, ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�chuyện, th�nh phố (gọi tắt l� Ủy ban nh�n d�ncấp huyện), Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phườngthị trấn (gọi tắt l� Ủy ban nh�n d�n cấpx�) v� c�c đơn vị li�n quan c� tr�ch nhiệm thựchiện việc thu thập, cung cấp, tổng hợp c�cth�ng tin thống k� tr�n địa b�n thuộc lĩnhvực được ph�n c�ng gửi về Sở X�ydựng theo định kỳ, đ�ng thời gian quyđịnh của từng chỉ ti�u thống k�.
Chương II
NỘI DUNG, CHẾ ĐỘB�O C�O CHỈ TI�U THỐNG K�
Điều 4. Nội dung b�o c�o chỉ ti�u thốngk�
Hệ thống chỉ ti�u thống k� ng�nh x�ydựng bao gồm: Chỉ số gi� x�y dựng; doanh nghiệpv� lực lượng hoạt động x�y dựng; Tổng số c�ng tr�nh x�ydựng tr�n địa b�n; Tổng số sự cốvề chất lượng c�ng tr�nh x�y dựng; Tai nạnlao động trong thi c�ng x�y dựng; Số lượng v�d�n số đ� thị; Quy hoạch x�y dựng, quy hoạchđ� thị; Diện t�ch đất đ� thị; Dự�n đầu tư ph�t triển đ� thị; Hiệntrạng hạ tầng kỹ thuật đ� thị;Tỷ lệ c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinhtế, khu c�ng nghệ cao xử l� chất thải rắnv� nước thải đạt ti�u chuẩn, quy chuẩnkỹ thuật quốc gia tương ứng; Tổngsố nh� ở đ� được x�y dựng mới v�tổng diện t�ch nh� ở đ� được x�ydựng mới; Tổng số nh� ở v� tổng diệnt�ch nh� ở c�ng vụ đ� được x�y mới(hoặc mua nh� ở l�m nh� c�ng vụ); Tổng số nh�ở v� tổng diện t�ch nh� ở x� hội đ�được x�y dựng mới; Số lượng s�ngiao dịch bất động sản; Số lượngv� gi� trị giao dịch kinh doanh bất động sảnqua s�n; Chỉ số gi� bất động sản; Mộtsố sản phẩm vật liệu x�y dựng chủ yếu.
(Biểu mẫu b�o c�o chi tiết v� giảith�ch c�c biểu mẫu k� hiệu từ số 01 -17).
Điều 5. Đối tượng b�o c�ochỉ ti�u thống k�
1. Sở X�y dựng:
a) Trực tiếp b�o c�o về chỉ sốgi� x�y dựng; tổng số c�ng tr�nh x�y dựng tr�n địab�n; dự �nđầu tư ph�t triển đ� thị; tổng sốnh� ở v� tổng diện t�ch nh� ở c�ng vụ đ�được x�y mới (hoặc mua nh� ở l�m nh� c�ngvụ); tổng số nh� ở v� tổng diện t�ch nh�ở x� hội đ� được x�y dựng mới;số lượng s�n giao dịch bất độngsản; số lượng v� gi� trị giao dịch kinhdoanh bất động sản qua s�n; chỉ số gi�bất động sản; quy hoạch v�ng tỉnh(điểm 1, A, biểu số 7); nh� ở chung cư(biểu số 12);
b) Tổng hợp số liệu của c�c sở,ban, ng�nh thuộc tỉnh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nhphố, c�c cơ quan li�n quan về c�c chỉ ti�u thốngk�: Doanh nghiệp v� lực lượng hoạt độngx�y dựng;tổng số c�ng tr�nh x�y dựng tr�n địa b�n;tổng số sự cố về chất lượng c�ngtr�nh x�y dựng; tai nạn lao động trong thi c�ng x�ydựng; số lượng v� d�n số đ� thị; quyhoạch x�y dựng, quy hoạch đ� thị; diện t�chđất đ� thị; hiện trạng hạ tầngkỹ thuật đ� thị; tỷ lệ c�c khu c�ngnghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu c�ng nghệcao xử l� chất thải rắn v� nước thảiđạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia tương ứng; tổng số nh� ởđ� được x�y dựng mới v� tổng diện t�chnh� ở đ� được x�y dựng mới; mộtsố sản phẩm vật liệu x�y dựng chủyếu.
2. Sở Kế hoạch v� Đầu tư: thựchiện việc b�o c�o về số lượng doanh nghiệphoạt động x�y dựng (mục 1, biểu 02/BC ĐP).
3. Sở Giao th�ng vận tải: thực hiệnviệc b�o c�o về số lượng c�ng tr�nh giao th�ng thuộclĩnh vực ng�nh quản l� như: cầu, hầm,đường bộ, � thuộc đối tượngmiễn giấy ph�p quy định tại khoản 1, Điều3 của Nghị định số 64/2012/N Đ-CP ng�y 04th�ng 9 năm 2012 của Ch�nh phủ về cấp giấyph�p x�y dựng (mục 3, biểu số 3).
4. Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n:thực hiện việc b�o c�o về số lượngc�ng tr�nh thủy lợi thuộc lĩnh vực ng�nh quảnl� như: đập ngăn nước, cống lấynước, cống xả nước, k�nh�thuộc đốitượng miễn giấy ph�p quy định tại khoản1, Điều 3 của Nghị định số64/2012/N Đ-CP ng�y 04 th�ng 9 năm 2012 của Ch�nh phủ vềcấp giấy ph�p x�y dựng (mục 3, biểu số 3).
5. Sở C�ng thương: thực hiện việcb�o c�o về số lượng c�ng tr�nh c�ng nghiệp thuộclĩnh vực ng�nh quản l� như: đường d�y tảiđiện, tuyến đường ống dẫnxăng, dầu, kh� h�a lỏng, � thuộc đối tượngmiễn giấy ph�p quy định tại khoản 1, Điều3 của Nghị định số 64/2012/N Đ-CP ng�y 04th�ng 9 năm 2012 của Ch�nh phủ về cấp giấyph�p x�y dựng (mục 3, biểu số 3).
6. Sở Văn h�a Thể thao v� Du lịch: thựchiện việc b�o c�o về khu văn h�a, thể thao, du lịchcấp quốc gia, khu bảo tồn di sản cấp quốcgia, khu chức năng quốc gia kh�c (mục II, III, IV, biểusố 7).
7. Ban quản l� khu c�ng nghiệp: thực hiệnviệc b�o c�otỷ lệ c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinhtế, khu c�ng nghệ cao xử l� chất thải rắnv� nước thải đạt ti�u chuẩn, quy chuẩnkỹ thuật quốc gia tương ứng (biểusố 11); số lượng cấp Giấy ph�p x�ydựng c�ng tr�nh trong c�c khu, cụm c�ng nghiệp (mục 2.2biểu số 03) v� quy hoạch chung v� quy hoạch chitiết trong c�c khu c�ng nghiệp (mục I, biểu số7).
8. Ủy ban nh�n d�n cấp huyện:
a) Thực hiện việc b�o c�o tổng số c�ng tr�nh x�ydựng tr�n địa b�n; tổng số sự cốvề chất lượng c�ng tr�nh x�y dựng; tai nạnlao động trong thi c�ng x�y dựng; số lượng v�d�n số đ� thị; quy hoạch x�y dựng, quy hoạchđ� thị; diện t�ch đất đ� thị; tổngsố nh� ở đ� được x�y dựng mới v�tổng diện t�ch nh� ở đ� được x�ydựng mới (biểu số 03, 04, 05, 06, 07, 08 v� 12) v�tổng c�ng suất c�c nh� m�y xử l� nước thải,tỉ lệ d�n số th�nh thị đượchưởng dịch vụ tho�t nước (mục 6, 7biểu số 10);
b) Ủy ban nh�n d�n cấp huyện c� tr�chnhiệm chỉ đạo Ủy ban nh�n d�n cấp x�, c�c ph�ng ban v� c�ccơ quan chuy�n m�n kh�c thuộc Ủy ban nh�n d�n huyện cung cấp c�c số liệuli�n quan v� tổng hợp b�o c�o gửi về Ủy ban nh�nd�n tỉnh (th�ng qua Sở X�y dựng).
9. C�c doanh nghiệp sản xuất vật liệux�y dựng v� c�c doanh nghiệp tham gia hoạt độngx�y dựng: thực hiện việc b�o c�o một số sảnphẩm vật liệu x�y dựng chủ yếu (biểusố 17) v� tổng số lực lượng laođộng trong đơn vị (mục 2, biểu số2).
10. C�ng ty cổ phần cấp nướcNinh Thuận v� C�ng ty Nam Th�nh: thực hiện việc b�o c�ohiện trạng hạtầng kỹ thuật đ� thị (biểu 10/BC ĐP).
Điều 6. Thời gian v� chế độb�o c�o
1. Định kỳ 6 th�ng, năm c�c sở, ban,ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� c�c cơquan c� li�n quan quy định tại Điều 5 chịutr�ch nhiệm b�o c�o v� cung cấp c�c th�ng tin cho Sở X�y dựngtheo thời gian dưới đ�y:
a) B�o c�o 6 th�ng: gửi đến Sở X�ydựng chậm nhất l� ng�y 10 th�ng 6 năm b�o c�o;
b) B�o c�o năm: gửi b�o c�o sơ bộđến Sở X�y dựng chậm nhất l� ng�y 10 th�ng12 năm b�o c�o, b�o c�o ch�nh thức l� ng�y 10 th�ng 3 năm sau.
2. Sở X�y dựng tổng hợp b�o c�oBộ X�y dựng:
a) Biểu b�o c�o số 01 về chỉsố gi� x�y dựng (định kỳ b�o c�o th�ng, qu�,năm):
B�o c�o th�ng: gửi đến Bộ X�ydựng chậm nhất l� ng�y 15 của th�ng sau th�ng b�o c�o.
B�o c�o qu�: gửi đến Bộ X�ydựng chậm nhất l� ng�y 15 của th�ng đầucủa qu� kế tiếp sau qu� b�o c�o.
B�o c�o năm: gửi đến Bộ X�ydựng chậm nhất l� ng�y 20 th�ng 01 của năm saunăm b�o c�o;
b) C�c biểu b�o c�o kh�c:
B�o c�o 6 th�ng: gửi đến Bộ X�ydựng chậm nhất l� ng�y 15 th�ng 6 năm b�o c�o.
B�o c�o năm: gửi b�o c�o sơ bộđến Bộ X�y dựng chậm nhất l� ng�y 15 th�ng12 năm b�o c�o, b�o c�o ch�nh thức l� ng�y 15 th�ng 3 năm sau.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI H�NH
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở X�y dựng c� tr�ch nhiệm gi�pỦy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận trong việc tổnghợp, t�nh to�n c�c số liệu chỉ ti�u thống k�ng�nh x�y dựng b�o c�o Bộ X�y dựng theo đ�ng quyđịnh. Kiểm tra, theo d�i, đ�n đốc, nhắcnhở c�c sở, ban, ng�nh, Ủy ban nh�n d�n c�c huyện,th�nh phố v� c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quanthực hiện. Định kỳ 6 th�ng, năm cungcấp th�ng tin việc chấp h�nh b�o c�o của c�c cơquan cho Sở Nội vụ theo d�i tổng hợp.
2. Sở Nội vụ theo d�i, kịpthời b�o c�o Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận t�nh h�nh,kết quả chế độ b�o c�o để l�m cơsở cho việc b�nh x�t thi đua khen thưởng cuốinăm v� đề xuất hướng xử l� tr�chnhiệm.
Trong qu� tr�nh thực hiện nếu c� ph�tsinh, vướng mắc hoặc cần thay đổibổ sung, c�c cơ quan, đơn vị b�o c�o bằngvăn bản gửi về Sở X�y dựng đểtổng hợp tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t giảiquyết./.
Biểu số 01 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | CHỈ SỐ GI� X�Y DỰNG (th�ng, qu�, năm) |
M� số | Chỉ số (%) | |
A | B | 1 |
I. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh | ||
1. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh d�n dụng | 01 | |
2. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh c�ng nghiệp | 02 | |
3. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh giao th�ng | 03 | |
4. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh thủy lợi | 04 | |
5. Chỉ số gi� x�y dựng c�ng tr�nh hạ tầng kỹ thuật | 05 | |
II. Chỉ số gi� theo cơ cấu chi ph� | ||
1. Chỉ số gi� phần x�y dựng | 06 | |
III. Chỉ số gi� theo yếu tố chi ph� | ||
1. Chỉ số gi� vật liệu x�y dựng c�ng tr�nh | 07 | |
2. Chỉ số gi� nh�n c�ng x�y dựng c�ng tr�nh | 08 | |
3. Chỉ số gi� m�y thi c�ng x�y dựng c�ng tr�nh | 09 | |
IV. Chỉ số gi� theo loại yếu tố đầu v�o | ||
1. Chỉ số gi� theo loại vật liệu x�y dựng chủ yếu | 10 | |
2. Chỉ số gi� theo loại nh�n c�ng x�y dựng chủ yếu | 11 | |
3. Chỉ số gi� theo nh�m m�y thi c�ng x�y dựng chủ yếu | 12 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
Biểu số 02 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | DOANH NGHIỆP V� LỰC LƯỢNG HOẠT ĐỘNG X�Y DỰNG (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Thực hiện c�ng kỳ năm trước | Thực hiện trong kỳ b�o c�o | |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Tổng số doanh nghiệp hoạt động x�y dựng | DN | 01 | ||
1.1. Doanh nghiệp hoạt động tư vấn | DN | 02 | ||
Trong đ�: | ||||
Doanh nghiệp nước ngo�i | DN | 03 | ||
1.2. Doanh nghiệp c� hoạt động thi c�ng x�y dựng | DN | 04 | ||
Trong đ�: | ||||
Doanh nghiệp nước ngo�i | DN | 05 | ||
2. Tổng số lực lượng lao động x�y dựng | người | 06 | ||
Trong đ�: | ||||
2.1. Số lao động c� tr�nh độ đại học | người | 07 | ||
2.2. Số lao động c� tr�nh độ cao đẳng, trung cấp | người | 08 | ||
2.3. Số c�ng nh�n kỹ thuật c� tay nghề | người | 09 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH C�CBIỂU B�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
- Tổng số doanhnghiệp hoạt động x�y dựng l� tổng sốc�c doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vựctư vấn x�y dựng v� thi c�ng x�y dựngđược cấp chứng nhận đăng k� kinhdoanh hoặc chứng nhận đầu tư (đốivới doanh nghiệp c� vốn đầu tưnước ngo�i) ở địa phương tại c�cthời kỳ b�o c�o.
- Tổng sốlực lượng lao động x�y dựng l� tổngsố lao động tham gia hoạt động x�y dựngcủa doanh nghiệp.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu:
Cột 1: Ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tạicột A c�ng kỳ năm trước.
Cột 2: Ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 03 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | TỔNG SỐ C�NG TR�NH X�Y DỰNG TR�N ĐỊA B�N (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Thực hiện c�ng kỳ năm trước | Thực hiện trong kỳ b�o c�o | |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Tổng số c�ng tr�nh x�y dựng tr�n địa b�n | C�ng tr�nh | 01 | ||
2. Tổng số c�ng tr�nh x�y dựng được cấp giấy ph�p x�y dựng | C�ng tr�nh | 02 | ||
2.1. Giấy ph�p x�y dựng cấp cho c�ng tr�nh | C�ng tr�nh | 03 | ||
2.2. Giấy ph�p x�y dựng cấp cho nh� ở đ� thị | C�ng tr�nh | 04 | ||
2.3. Giấy ph�p x�y dựng cấp cho nh� ở n�ng th�n | C�ng tr�nh | 05 | ||
2.4. Giấy ph�p x�y dựng tạm | C�ng tr�nh | 06 | ||
3. Số c�ng tr�nh được miễn giấy ph�p x�y dựng | C�ng tr�nh | 07 | ||
4. Tổng số c�ng tr�nh x�y dựng sai quy định | C�ng tr�nh | 08 | ||
4.1. X�y dựng kh�ng ph�p | C�ng tr�nh | 09 | ||
4.2. X�y dựng sai ph�p | C�ng tr�nh | 10 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ..... th�ng ..... năm..... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
- C�ng tr�nh x�y dựngl� sản phẩm được tạo th�nh bởisức lao động của con người, vậtliệu x�y dựng, thiết bị lắp đặt v�oc�ng tr�nh, được li�n kết định vịvới đất, cụ thể bao gồm phầndưới mặt đất, phần tr�n mặtđất, phần dưới mặt nước v�phần tr�n mặt nước, được x�y dựngtheo thiết kế. C�ng tr�nh x�y dựng bao gồm c�ng tr�nhx�y dựng c�ng cộng, nh� ở, c�ng tr�nh c�ng nghiệp, giaoth�ng, thủy lợi, năng lượng v� c�c c�ng tr�nh kh�c.
- C�ng tr�nh x�y dựngđược cấp giấy ph�p x�y dựng l� nhữngc�ng tr�nh theo quy định phải xin ph�p đ�được cấp ph�p.
- Tổng số c�ngtr�nh x�y dựng được cấp giấy ph�p x�ydựng bao gồm tổng số c�c loại c�ng tr�nh, nh�ở ri�ng lẻ, giấy ph�p x�y dựng tạm, giấyph�p x�y dựng nh� ở n�ng th�n.
- Số c�ng tr�nh x�ydựng được miễn giấy ph�p x�y dựng l�những c�ng tr�nh được miễn ph�p theo quyđịnh của ph�p luật.
- Tổng số c�ngtr�nh x�y dựng sai quy định l� những c�ng tr�nh x�ydựng kh�ng c� giấy ph�p x�y dựng v� những c�ng tr�nhx�y dựng sai so với giấy ph�p quy định.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
C�ng thức t�nh:
Tổng số c�ng tr�nh x�y dựng tr�n địa b�n | = | Tổng số c�ng tr�nh x�y dựng được cấp ph�p x�y dựng | + | Số c�ng tr�nh được miễn giấy ph�p x�y dựng | + | Số c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng ph�p |
Tỷ lệ c�ng tr�nh x�y dựng c� giấy ph�p x�y dựng | = | Số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng | x 100% |
Số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng �+ Số c�ng tr�nh kh�ng c� giấy ph�p x�y dựng |
Trong đ�:
- Tỷ lệ c�ngtr�nh x�y dựng được cấp giấy ph�p x�ydựng tạm:
Tỷ lệ c�ng tr�nh x�y dựng được cấp giấy ph�p x�y dựng tạm | = | Số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng tạm | x 100% |
Tổng số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng |
- Tỷ lệ nh�ở n�ng th�n được cấp giấy ph�p x�y dựng:
Tỷ lệ nh� ở n�ng th�n được cấp giấy ph�p x�y dựng | = | Số nh� ở n�ng th�n được cấp giấy ph�p x�y dựng | x 100% |
Tổng số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng |
- Tỷ lệ c�ngtr�nh x�y dựng sai giấy ph�p x�y dựng:
Tỷ lệ c�ng tr�nh giấy ph�p x�y dựng sai giấy ph�p x�y dựng | = | Số c�ng tr�nh x�y dựng sai ph�p | x 100% |
Tổng số c�ng tr�nh được cấp giấy ph�p x�y dựng |
C�ch ghi biểu:
- Cột 1: ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tạicột A c�ng kỳ năm trước.
- Cột 2: ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 04 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | TỔNG SỐ SỰ CỐ VỀ CHẤT LƯỢNG C�NG TR�NH X�Y DỰNG (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Số lượng c�ng kỳ năm trước | Số lượng trong kỳ b�o c�o | |
A | B | C | 1 | 2 |
Tổng số sự cố chất lượng c�ng tr�nh x�y dựng | Sự cố | 01 | ||
1. Sự cố cấp I | Sự cố | 02 | ||
�Chia theo loại c�ng tr�nh | ||||
- D�n dụng | Sự cố | 03 | ||
- C�ng nghiệp | Sự cố | 04 | ||
- Hạ tầng kỹ thuật | Sự cố | 05 | ||
- Giao th�ng | Sự cố | 06 | ||
- Thủy lợi v� thủy điện | Sự cố | 07 | ||
2. Sự cố cấp II | Sự cố | 08 | ||
�Chia theo loại c�ng tr�nh | ||||
- D�n dụng | Sự cố | 09 | ||
- C�ng nghiệp | Sự cố | 10 | ||
- Hạ tầng kỹ thuật | Sự cố | 11 | ||
- Giao th�ng | Sự cố | 12 | ||
- Thủy lợi v� thủy điện | Sự cố | 13 | ||
3. Sự cố cấp III | Sự cố | 14 | ||
Chia theo loại c�ng tr�nh | ||||
- D�n dụng | Sự cố | 15 | ||
- C�ng nghiệp | Sự cố | 16 | ||
- Hạ tầng kỹ thuật | Sự cố | 17 | ||
- Giao th�ng | Sự cố | 18 | ||
- Thủy lợi v� thủy điện | Sự cố | 19 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
Sựcố c�ng tr�nh x�y dựng được ph�n loại t�ytheo mức độ hư hỏng c�ng tr�nh như sau:
* Sự cố cấp I baogồm một trong c�c hư hỏng sau:
- Hư hỏng c�ng tr�nhcấp đặc biệt l�m ảnh hưởng tới anto�n của c�ng tr�nh nhưng chưa g�y sập, đổc�ng tr�nh x�y dựng.
- Sập, đổ ho�nto�n c�ng tr�nh cấp I v� cấp II hoặc bộ phận c�ngtr�nh của c�ng tr�nh cấp đặc biệt nhưng kh�ngg�y thiệt hại về người.
- Sập, đổmột bộ phận c�ng tr�nh hoặc c�ng tr�nh x�y dựngở mọi cấp g�y thiệt hại về ngườitừ 3 người trở l�n.
* Sự cố cấp IIbao gồm một trong c�c hư hỏng sau:
- Hư hỏng c�ng tr�nhcấp I v� cấp II l�m ảnh hưởng tới an to�ncủa c�ng tr�nh nhưng chưa g�y sập, đổ c�ngtr�nh.
- Sập, đổ ho�nto�n c�ng tr�nh cấp III v� cấp IV hoặc một bộphận c�ng tr�nh của c�ng tr�nh cấp I v� cấp IInhưng kh�ng g�y thiệt hại về người.
- Sập đổ mộtbộ phận c�ng tr�nh, hoặc c�ng tr�nh mọi cấp(trừ c�ng tr�nh cấp đặc biệt) g�y thiệthại về người từ 1 đến 2người.
* Sự cố cấp IIIbao gồm một trong c�c hư hỏng sau:
- Hư hỏng c�ng tr�nhcấp III, IV l�m ảnh hưởng tới an to�n củac�ng tr�nh nhưng chưa g�y sập, đổ c�ng tr�nh.
- Sập, đổmột bộ phận c�ng tr�nh, c�ng tr�nh cấp III, IVnhưng kh�ng g�y thiệt hại về người.
2. Phương ph�p t�nh v�c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu:
- Cột 1:ghi số liệu với c�c chỉ ti�u tương ứngtại cột A c�ng kỳ năm trước.
- Cột 2: ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 05 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | TAI NẠN LAO ĐỘNG TRONG THI C�NG X�Y DỰNG (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Số lượng c�ng kỳ năm trước | Số lượng trong kỳ b�o c�o | |
A | B | C | 1 | 2 |
I. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi c�ng x�y dựng | Số vụ | 01 | ||
Trong đ�: | ||||
1. Do sự cố c�ng tr�nh | Số vụ | 02 | ||
2. Do biện ph�p thi c�ng | Số vụ | 03 | ||
3. Do người lao động | Số vụ | 04 | ||
4. Do yếu tố kh�c | Số vụ | 05 | ||
II. Tổng số người chết do tai nạn lao động | người | 06 | ||
Trong đ�: | ||||
1. Do sự cố c�ng tr�nh | người | 07 | ||
2. Do biện ph�p thi c�ng | người | 08 | ||
3. Do người lao động | người | 09 | ||
4. Do yếu tố kh�c | người | 10 | ||
III. Tổng số người bị thương do tai nạn lao động | người | 11 | ||
Trong đ�: | ||||
1. Do sự cố c�ng tr�nh | người | 12 | ||
2. Do biện ph�p thi c�ng | người | 13 | ||
3. Do người lao động | người | 14 | ||
4. Do yếu tố kh�c | người | 15 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
Kh�i niệm, nộidung
- Tai nạn laođộng l� những sự cố xảy ra do sựcố c�ng tr�nh, do biện ph�p thi c�ng, do người laođộng, do c�c yếu tố kh�c.
- Tổng sốvụ tai nạn trong thi c�ng x�y dựng bao gồm tổngsố vụ tai nạn lao động do sự cố c�ngtr�nh, do biện ph�p thi c�ng, do người lao động, doc�c yếu tố kh�c.
- Tổng sốngười chết do tai nạn lao động l� sốngười chết do sự cố c�ng tr�nh, do biện ph�pthi c�ng, do người lao động, do c�c yếu tốkh�c.
- Tổng sốngười bị thương do tai nạn lao độngl� số người bị thương trong qu� tr�nh laođộng do sự cố c�ng tr�nh, do biện ph�p thi c�ng,do người lao động, do c�c yếu tố kh�c.
�C�ch ghi biểu:Cột1: Ghi số liệu với c�c chỉ ti�u tươngứng tại cột A c�ng kỳ năm trước.
�Cột 2: Ghi sốliệu với c�c chỉ ti�u tương ứng tại cột A trong kỳ b�oc�o.
Biểu số 06 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | SỐ LƯỢNG V� D�N SỐ Đ� THỊ (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
M� số | Số lượng đ� thị | D�n số to�n đ� thị | Trong đ�: D�n số khu vực nội thị (người) | |
A | B | 1 | 2 | 3 |
2. Tỉnh �����. | 06 | |||
Đ� thị loại I | 07 | |||
Đ� thị loại II | 08 | |||
Đ� thị loại III | 09 | |||
Đ� thị loại IV | 10 | |||
Đ� thị loại V | 11 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm, nội dung
- Số lượngđ� thị l� số lượng c�c đ� thị loạiI đến loại V đ� được cơ quan c�thẩm quyền c�ng nhận tr�n địa b�n c�c tỉnh/th�nhphố trực thuộc Trung ương gồm th�nh phốthuộc tỉnh, thị x� v� thị trấn.
+ Đ� thịloại I, II l� th�nh phố trực thuộc Trung ương(bao gồm c�c quận nội th�nh v� c�c đ� thịtrực thuộc) hoặc trực thuộc tỉnh;
+ Đ� thịloại III l� th�nh phố hoặc thị x� thuộctỉnh;
+ Đ� thịloại IV l� thị x� thuộc tỉnh, thị trấnthuộc huyện;
+ Đ� thịloại V l� thị trấn thuộc huyện, hoặcđiểm d�n cư tập trung được UBNDtỉnh quyết định c�ng nhận l� đ� thịloại V.
- D�n số to�n đ� thịl� d�n số t�nh theo ranh giới h�nh ch�nh của đ�thị.
- D�n số khu vựcnội thị (nội th�nh, nội thị) l� d�n sốthuộc ranh giới h�nh ch�nh c�c quận của th�nh phốtrực thuộc trung ương, c�c phường củath�nh phố, thị x� thuộc tỉnh.
2. Phương ph�p t�nh v� c�ch ghibiểu
Phương ph�p t�nh: d�n số to�n đ�thị: N = N1 + N2
Trong đ�:
N - D�n số to�n đ�thị (người); N1 - D�n số củanội thị (người); N2 - D�n sốcủa ngoại thị (người).
C�ch ghi biểu:
Cột 1: ghi sốlượng đ� thị chia theo loại đ� thị tr�nđịa b�n trong kỳ b�o c�o.
Cột 2: ghi d�nsố to�n đ� thị theo ph�n loại đ� thị trongkỳ b�o c�o.
Cột 3: ghi d�nsố khu vực nội thị theo ph�n loại đ�thị trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 07 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | QUY HOẠCH X�Y DỰNG, QUY HOẠCH Đ� THỊ (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
A. B�o c�o về quy hoạchv�ng tỉnh
M� số | Năm ph� duyệt | Tổng diện t�ch đất x�y dựng đ� thị theo quy hoạch (ha) | Tổng diện t�ch đất x�y dựng đ� thị tại kỳ b�o c�o (ha) | Ghi ch� | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1. Quy hoạch v�ng tỉnh | 01 | Sở X�y dựng b�o c�o |
B. B�o c�o về quyhoạch x�y dựng khu chức năng
M� số | Quy hoạch chung x�y dựng | Quy hoạch chi tiết x�y dựng | |||
Năm ph� duyệt | Diện t�ch quy hoạch (ha) | Số lượng đồ �n | Diện t�ch quy hoạch (ha) | ||
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I. Khu c�ng nghiệp tập trung | |||||
1. Khu A | |||||
2. Khu B | |||||
... | � | ||||
II. Khu văn h�a, thể thao, du lịch cấp quốc gia | |||||
1. Khu A | |||||
2. Khu B | |||||
... | � | ||||
III. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia | |||||
1. Khu A | |||||
2. Khu B | |||||
... | � | ||||
IV. Khu chức năng cấp quốc gia kh�c | |||||
1. Khu A | |||||
2. Khu B | |||||
... | � |
C. B�o c�ovề quy hoạch ph�n khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quyhoạch chi tiết 1/500
M� số | Số lượng đồ �n | Diện t�ch quy hoạch (ha) | Tỷ lệ phủ k�n QHPK, QHCT đ� thị | Ghi ch� | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Đ� thị A | 01 | ||||
1. QH ph�n khu (QH chi tiết 1/2000) | |||||
2. QH chi tiết 1/500 | |||||
II. Đ� thị B | |||||
1. QH ph�n khu (QH chi tiết 1/2000) | |||||
2. QH chi tiết 1/500 | |||||
III. Đ� thị C | |||||
... | � |
D. B�o c�o về quy hoạchx�y dựng n�ng th�n
M� số | Số x� của tỉnh/th�nh phố | Số x� c� quy hoạch được ph� duyệt | Tỷ lệ x� c� quy hoạch x�y dựng n�ng th�n | Ghi ch� | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
Tổng số | 01 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
Mục A. B�o c�ovề quy hoạch v�ng tỉnh
1. Kh�i niệm,nội dung
- Diện t�ch đất x�ydựng đ� thị theo quy hoạch l� diện t�chđất x�y dựng đ� thị theo đồ �n quyhoạch v�ng tỉnh đ� được ph� duyệt.
- Diện t�ch đất x�ydựng đ� thị tại kỳ b�o c�o đượcgiải th�ch tại biểu số 08/BC ĐP.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu:
- Cột A: ghi chitiết v�ng tỉnh c� quy hoạch trong kỳ b�o c�o;
- Cột C: ghi nămv�ng tỉnh c� quy hoạch được ph� duyệt;
-Cột 1: ghi diện t�ch đất đ� thịtương ứng đối với c�c quy hoạch v�ngtỉnh tại cột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2: ghidiện t�ch đất x�y dựng đ� thị trong kỳb�o c�o tương ứng với quy hoạch v�ng tỉnhtại cột A.
Mục B. B�o c�ovề quy hoạch x�y dựng khu chức năng
1. Kh�i niệm,nội dung
- Diện t�ch quyhoạch theo quy hoạch chung x�y dựng của một khuchức năng (khu kinh tế, khu c�ng nghiệp, khu vănh�a thể thao du lịch cấp quốc gia, khu bảo tồndi sản cấp quốc gia v� c�c khu chức năng cấpquốc gia kh�c) l� diện t�ch phạm vi lập quy hoạchtheo đồ �n quy hoạch chung x�y dựng đ�được cấp c� thẩm quyền ph� duyệt.
- Diện t�ch quyhoạch theo quy hoạch chi tiết x�y dựng l� diệnt�ch (hoặc tổng diện t�ch) phạm vi lập quyhoạch theo c�c đồ �n quy hoạch chi tiết x�ydựng đ� được cấp c� thẩm quyền ph�duyệt.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu:
- Cột A: ghi cụthể t�n c�c khu kinh tế, khu c�ng nghiệp, khu văn h�athể thao du lịch cấp quốc gia, khu bảo tồndi sản cấp quốc gia v� c�c khu chức năng cấpquốc gia kh�c c� tr�n địa b�n tỉnh trong kỳ b�oc�o;
- Cột C: ghi nămph� duyệt đồ �n quy hoạch chung x�y dựngđối với c�c khu chức năng tương ứngtại cột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 1: ghidiện t�ch quy hoạch theo quy hoạch chung x�y dựngđối với c�c khu chức năng tương ứngtại cột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2: ghitổng số đồ �n đ� được lập quyhoạch chi tiết đối với c�c khu kinh tế, khuc�ng nghiệp, khu văn h�a, thể thao, du lịch v� khuchức năng kh�c tương ứng tại cột A trongkỳ b�o c�o;
- Cột 3: ghidiện t�ch quy hoạch theo quy hoạch chi tiết x�ydựng đối với c�c khu chức năngtương ứng tại cột A trong kỳ b�o c�o.
Lưu �: Đối với c�ckhu chức năng kh�ng phải lập quy hoạch chung x�ydựng (khu c�ng nghiệp c� diện t�ch nhỏ hơn 500 ha;khu c�ng nghiệp gắn liền với khu đ� thị, khukinh doanh tập trung kh�c, ...) kh�ng cần phải ghi sốliệu tại cột 1 nhưng phải c� số liệuvề quy hoạch chi tiết x�y dựng đ�được ph� duyệt.
Mục C. B�o c�ovề quy hoạch ph�n khu (quy hoạch CT 1/2000), quy hoạchCT 1/500
1. Kh�i niệm,nội dung
- Diện t�ch quyhoạch đối với quy hoạch chi tiết (QHCT) l�tổng diện t�ch phạm vi lập quy hoạch củac�c đồ �n QHCT 1/500 trong phạm vi đ� thịtương ứng đ� được cấp c� thẩmquyền ph� duyệt.
- Diện t�ch quyhoạch đối với quy hoạch ph�n khu (QHPK) l�tổng diện t�ch phạm vi lập quy hoạch củac�c đồ �n QHPK (QHCT tỷ lệ 1/2000 đượcph� duyệt trước khi Luật quy hoạch đ�thị c� hiệu lực) trong phạm vi đ� thịtương ứng đ� được cấp c� thẩmquyền ph� duyệt.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�p t�nh:
Tỷ lệ phủ k�n QHCT (QHPK) đ� thị | = | Tổng diện t�ch c�c khu vực đ� c� QHCT (QHPK) được duyệt | x 100% |
Diện t�ch đất x�y dựng đ� thị theo quy hoạch chung x�y dựng đ� thị được ph� duyệt |
C�ch ghi biểu:
- Cột A: ghi cụthể từng đ� thị c� quy hoạch ph�n khu (v� quyhoạch chi tiết 1/2000 trước khi Luật quyhoạch c� hiệu lực), quy hoạch chi tiết 1/500;
- Cột 1: ghi sốlượng đồ �n QHPK, QHCT đối với c�cđ� thị tương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2: ghitổng diện t�ch QHPK, QHCT đối với c�c đ�thị tương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o.
Mục D. B�o c�ovề quy hoạch x�y dựng n�ng th�n
1. Kh�i niệm,nội dung
Số x� c� quyhoạch l�: số lượng x� đ� đượclập quy hoạch x� n�ng th�n mới theo Th�ng tư số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN &MT về quy định việclập, thẩm định, ph� duyệt quy hoạch x�ydựng x� n�ng th�n mới.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�p t�nh:
Tỷ lệ x� c� quy hoạch x�y dựng n�ng th�n mới | = | Số x� đ� c� quy hoạch n�ng th�n mới | x 100% |
Tổng số x� |
C�ch ghi biểu:
- Cột 1: ghi tổngsố x� tr�n địa b�n tỉnh, th�nh phố trong kỳb�o c�o;
- Cột 2: ghi sốlượng x� đ� được lập quy hoạch x�n�ng th�n mới theo Th�ng tư số13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN &MT.
Biểu số 08 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | DIỆN T�CH ĐẤT Đ� THỊ �(6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o: ..................................... Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
M� số | Năm ph� duyệt QHC | Diện t�ch đất to�n đ� thị (ha) | Diện t�ch nội th�nh /nội thị (ha) | Diện t�ch đất x�y dựng đ� thị theo QHC được duyệt (ha) | Diện t�ch đất x�y dựng đ� thị tại kỳ b�o c�o (ha) | Trong đ� đối với khu vực nội thị | |||
Đất c�y xanh (ha) | Đất giao th�ng (ha) | Trong đ� đất bến b�i đỗ xe (ha) | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Tỉnh ............. | 06 | ||||||||
Đ� thị loại I | 07 | ||||||||
Đ� thị loại II | 08 | ||||||||
Đ� thị loại III | 09 | ||||||||
Đ� thị loại IV | 10 | ||||||||
Đ� thị loại V | 11 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ..... th�ng .... năm.... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm, nội dung
- Diệnt�ch đất to�n đ� thị l� diện t�ch thuộc ranhgiới h�nh ch�nh của đ� thị, bao gồm: nộith�nh, ngoại th�nh, nội thị, ngoại thị v�thị trấn.
- Đất nội thị l� diện t�ch đấtthuộc ranh giới h�nh ch�nh c�c quận của th�nh phốtrực thuộc trung ương, c�c phường củath�nh phố, thị x� thuộc.
- Diện t�chđất x�y dựng đ� thị theo quy hoạch chungđược duyệt l� diện t�ch đất x�ydựng đ� thị được x�c định tạiđồ �n quy hoạch chung đ� thị đượcduyệt.
- Diện t�chđất x�y dựng đ� thị tại kỳ b�o c�o l�đất x�y dựng c�c khu chức năng đ� thị(bao gồm cả c�c hệ thống hạ tầng kỹthuật đ� thị). Đất dự ph�ng ph�t triển,đất n�ng l�m nghiệp trong đ� thị v� c�c loạiđất kh�ng phục vụ cho hoạt độngcủa c�c chức năng đ� thị kh�ng phải l�đất x�y dựng đ� thị.
- Diệnt�ch đất c�y xanh c�ng cộng cấp đ� thị(quảng trường c�ng vi�n, vườn hoa, vườndạo,� bao gồm cả diện t�ch mặt nướcnằm trong khu�n vi�n c�c c�ng tr�nh n�y v� diện t�ch c�y xanhcảnh quan ven s�ng được quy hoạch x�y dựngthuận lợi cho người d�n đ� thị tiếpcận v� sử dụng cho c�c mục đ�ch luyệntập, thể dục thể thao, nghỉ ngơi, giảitr�, thư gi�n�).
- Diện t�ch đất giaoth�ng đ� thị bao gồm diện t�ch đườngđ� thị; diện t�ch c�c c�ng tr�nh đầu mối giaoth�ng; diện t�ch đường giao th�ng đốingoại v� diện t�ch bến, b�i đỗ xe.
- Diện t�ch bến,b�i đỗ xe trong đ� thị bao gồm bến b�i � t�kh�ch, h�ng ho�; B�i đỗ xe trong đ� thị.
2. Phương ph�pt�nh, c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu:
- Cột C: ghi nămph� duyệt quy hoạch chung của từng loại đ�thị tương ứng tại cột A trong kỳ b�oc�o;
- Cột 1, 2, 3, 4, 5,6, 7: ghi diện t�ch đất của từng loạiđ� thị tương ứng tại cột A trongkỳ b�o c�o.
Biểu số 09 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | DỰ �N ĐẦU TƯ PH�T TRIỂN Đ� THỊ (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
M� số | Th�nh phố | Thị x�, thị trấn | Ngo�i ranh giới th�nh phố, thị x�, thị trấn | ||||||||||
Số lượng dự �n | Trong đ�: Số lượng dự �n mới | Quy m� đất dự kiến (ha) | Quy m� d�n số dự kiến (người) | Số lượng dự �n | Trong đ�: Số lượng dự �n mới | Quy m� đất dự kiến (ha) | Quy m� d�n số dự kiến (người) | Số lượng dự �n | Trong đ�: Số lượng dự �n mới | Quy m� đất dự kiến (ha) | Quy m� d�n số dự kiến (người) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I. Dự �n khu đ� thị mới | 01 | ||||||||||||
1. Dự �n thuộc thẩm quyền Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt | � | ||||||||||||
2. Dự �n thuộc thẩm quyền tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương ph� duyệt | |||||||||||||
2. Dự �n cải tạo, t�i thiết đ� thị | � |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ..... th�ng .... năm.... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm, nội dung
- Dự �nđầu tư ph�t triển đ� thị l� dự �nđầu tư x�y dựng một c�ng tr�nh hay tổhợp c�ng tr�nh trong khu vực ph�t triển đ� thịđ� được cấp c� thẩm quyền ph�duyệt.
�- Dự �nkhu đ� thị mới l� dự �n đầu tư x�ydựng một khu đ� thị đồng bộ c� hệthống c�c c�ng tr�nh hạ tầng kỹ thuật, hạtầng x� hội, khu d�n cư v� c�c c�ng tr�nh dịch vụkh�c, được ph�t triển nối tiếp đ�thị hiện c� hoặc h�nh th�nh khu đ� thị t�chbiệt, c� ranh giới v� chức năng được x�cđịnh ph� hợp với quy hoạch x�y dựng đ�thị đ� được cơ quan nh� nước c�thẩm quyền ph� duyệt; khu đ� thị mới c�địa giới h�nh ch�nh thuộc một tỉnh.
- Dự �n cảitạo, t�i thiết đ� thị l� dự �n cảitạo, chỉnh trang đ� thị theo tuyến phố, �phố hoặc một khu vực trong đ� thị đ� c�quyết định ph� duyệt, đ� v� đang triểnkhai thực hiện.
2. Phương ph�pt�nh, c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu:
- Cột 1: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị tr�n địa b�nth�nh phố thuộc tỉnh c� trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị đ� v� đanghoạt động trong giai đoạn 5 năm gần đ�ytr�n địa b�n th�nh phố thuộc tỉnh c� trongkỳ b�o c�o;
- Cột 3, 4: ghi quy m�đất dự kiến, quy m� d�n số dự kiếncủa dự �n khu đ� thị mới, dự �n cảitạo, t�i thiết đ� thị tr�n địa b�n th�nhphố thuộc tỉnh c� trong kỳ b�o c�o;
- Cột 5: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị tr�n địa b�nthị x�, thị trấn thuộc tỉnh/th�nh phốtrực thuộc trung ương c� trong kỳ b�o c�o;
- Cột 6: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị đ� v� đanghoạt động trong giai đoạn 5 năm gần đ�ytr�n địa b�n thị x�, thị trấn thuộctỉnh/th�nh phố trực thuộc trung ương c� trongkỳ b�o c�o.
- Cột 7, 8: ghi quy m�đất dự kiến, quy m� d�n số dự kiếncủa dự �n khu đ� thị mới, dự �n cảitạo, t�i thiết đ� thị tr�n địa b�n địab�n thị x�, thị trấn thuộc tỉnh/th�nh phốtrực thuộc trung ương c� trong kỳ b�o c�o.
- Cột 9: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị thuộc phạmvi ngo�i ranh giới th�nh phố, thị x�, thị trấn c�trong kỳ b�o c�o.
- Cột 10: ghi sốlượng dự �n khu đ� thị mới, dự �ncải tạo, t�i thiết đ� thị đ� v� đanghoạt động trong giai đoạn 5 năm gầnđ�y thuộc phạm vi ngo�i ranh giới th�nh phố,thị x�, thị trấn c� trong kỳ b�o c�o.
- Cột 11, 12: ghi quym� đất dự kiến, quy m� d�n số dự kiếncủa dự �n khu đ� thị mới, dự �n cảitạo, t�i thiết đ� thị tr�n địa b�n th�nhphố thuộc tỉnh c� trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 10 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT Đ� THỊ (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o: ............................. Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Tổng số | Chia theo loại đ� thị | ||||||
Loại đặc biệt | Loại I | Loại II | Loại III | Loại IV | Loại V | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Tổng c�ng suất cấp nước thiết kế của nh� m�y nước | m3/ng�y | 01 | |||||||
2. Tổng c�ng suất khai th�c của nh� m�y nước | m3/ng�y | 02 | |||||||
3. Tỷ lệ thất tho�t, thất thu nước sạch | % | 03 | |||||||
4. Tỷ lệ d�n số th�nh thị được cung cấp nước sạch | % | 04 | |||||||
4.1. Tổng d�n số th�nh thị được cung cấp nước sạch từ c�ng tr�nh cấp nước tập trung | Người | 05 | |||||||
5. Mức cấp nước b�nh qu�n đầu người | l/người.ngđ | 06 | |||||||
6. Tổng c�ng suất c�c nh� m�y xử l� nước thải | m3/ng�y | 07 | (UBND c�c huyện, th�nh phố cung cấp) | ||||||
7. Tỷ lệ d�n số th�nh thị được hưởng dịch vụ tho�t nước | % | 08 | (UBND c�c huyện, th�nh phố cung cấp) | ||||||
8. Tỷ lệ chất thải rắn th�ng thường thu gom, xử l� đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. | % | 09 | |||||||
8.1. Tổng lượng chất thải rắn th�ng thường ph�t sinh | Tấn | 10 | |||||||
8.2. Tổng lượng chất thải rắn được thu gom | Tấn | 11 | |||||||
8.3.Tổng lượng chất thải rắn xử l� đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | Tấn | 12 | |||||||
9. Tỷ lệ đ� thị c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắn, nước thải đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | |||||||||
9.1. Tổng số đ� thị c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắn đạt ti�u chuẩn quy định | Đ� thị | 13 | |||||||
9.2. Tổng số đ� thị c� c�ng tr�nh xử l� nước thải đạt ti�u chuẩn quy định | Đ� thị | 14 | |||||||
9.3. Tỷ lệ đ� thị c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắn đạt ti�u chuẩn quy định | % | 15 | |||||||
9.4. Tỷ lệ đ� thị c� c�ng tr�nh xử l� nước thải đạt ti�u chuẩn quy định | % | 16 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm, nộidung
- Nước sạchl� nước được cung cấp từ hệthống cấp nước tập trung đạt ti�uchuẩn quy định của Bộ X�y dựng.
- Nước thảil� vật chất ở thể lỏng đượcthải ra từ hoạt động sản xuất kinhdoanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt độngkh�c.
- Chất thảirắn l� vật chất ở thể rắnđược thải ra từ hoạt độngsản xuất kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạthoặc c�c hoạt động kh�c.
* Tổng c�ng suấtcấp nước thiết kế của nh� m�ynước l�tổng c�ng suất thiết kế của c�c nh� m�ynước đ� ho�n th�nh đưa v�o sử dụng tr�nđịa b�n.
* Tổngc�ng suất khai th�c của nh� m�y nước l� tổng c�ngsuất cấp nước thực tế cung cấp v�omạng lưới đường ống qua đồnghồ tổng của c�c nh� m�y nước.
* Tỷ lệthất tho�t, thất thu nước sạch l� tỷ lệgiữa tổng lượng nước kh�ng thuđược tiền tr�n tổng lượng nướcthực tế cấp cho địa b�n đo quađồng hồ tổng.
- Tổnglượng nước thực tế cấp chođịa b�n qua đồng hồ tổng l� lượngnước thực tế ph�t v�o mạng lướiđường ống cấp nước đượcx�c định qua đồng hồ đo nướctại nh� m�y nước.
- Tổnglượng nước đ� thu được tiềntừ người sử dụng l� tổng lượngnước thực tế kh�ch h�ng đ� d�ng nước v�đ� trả tiền nước.
- Tổnglượng nước kh�ng thu được tiềntừ người sử dụng bao gồm lượngnước kh�ch h�ng đ� sử dụng nhưng kh�ngtrả tiền nước v� lượng nướcbị thất tho�t tr�n mạng lưới đườngống.
* Tỷ lệ d�nsố th�nh thị được cung cấp nướcsạch (%) l� tỷ lệ phần trăm số d�n trong khuvực th�nh thị được cung cấp nướcsạch từ hệ thống cấp nước tậptrung trong tổng số d�n th�nh thị.
* Mức cấpnước b�nh qu�n đầu người l� lượngnước sạch b�nh qu�n cấp cho một ngườid�n đ� thị trong một ng�y đ�m (l/ng.ngđ).
Tổng lượngnước cấp cho sinh hoạt l� tổng lượngnước cấp cho kh�ch h�ng l� hộ gia đ�nh sửdụng nước tr�n địa b�n (m3/ngđ).
* Tổng c�ng suấtc�c nh� m�y xử l� nước thải l� tổng c�ng suất c�c nh�m�y, trạm xử l� nước thải đ� ho�n th�nhđưa v�o sử dụng tr�n địa b�n.
*Tỷ lệ d�n cư th�nh thị đượchưởng dịch vụ tho�t nước l� tỷ lệphần trăm số d�n cư th�nh thị đượchưởng dịch vụ tho�t nước trong tổngsố d�n cư th�nh thị.
- Tổng số d�nth�nh thị được hưởng dịch vụ tho�tnước l� số d�n trong lưu vực c� hệthống tho�t nước đ� thị hoặc số d�nđược đấu nối từ hệ thốngtho�t nước của hộ gia đ�nh v�o hệ thốngtho�t nước đ� thị.
* Tổnglượng chất thải rắn th�ng thường ph�tsinh l� tổng KL chất thải rắn th�ng thườngph�t thải trong sinh hoạt, sản xuất, dịchvụ v� c�c hoạt động kh�c.
- Xử l� chấtthải rắn đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩnkỹ thuật quốc gia l� qu� tr�nh sử dụng c�cgiải ph�p c�ng nghệ, kỹ thuật (bao gồm ch�n lấphợp vệ sinh, c�ng nghệ trong nướcđược cấp giấy chứng nhận,�) l�mgiảm, loại bỏ, ti�u hủy c�c th�nh phần c�hại hoặc kh�ng c� �ch trong chất thải rắn; thuhồi t�i chế, t�i sử dụng lại c�c th�nh phầnc� �ch trong chất thải rắn bảo đảm kh�ng �nhiễm m�i trường xung quanh.
- Tổnglượng chất thải rắn đ� đượcxử l� đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹthuật quốc gia tương ứng l� tổnglượng chất thải rắn đ� được đưavề c�c khu xử l� v� được xử l�, t�i chếvới c�ng nghệ ph� hợp, đạt quy chuẩnhiện h�nh.
- Tỷ lệchất thải rắn thu gom, đ� xử l� đạtti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc giatương ứng l� tỷ lệ phần trăm chấtthải rắn đ� được xử l�, t�i chếđạt ti�u chuẩn, quy chuẩn Việt Nam cho ph�p trongtổng số chất thải rắn th�ng thườngđược thu gom.
- Xử l�nước thải đạt ti�u chuẩn hoặc quychuẩn kỹ thuật quốc gia l� qu� tr�nh sửdụng c�c giải ph�p c�ng nghệ, kỹ thuật l�mgiảm, loại bỏ, ti�u hủy c�c th�nh phần c�hại trong nước thải, bảo đảmnước thải ra m�i trường đạt quychuẩn kỹ thuật về chất lượng m�itrường.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�p t�nh:
- Tỷ lệ d�nsố th�nh thị được cung cấp nướcsạch:
Tỷ lệ d�n số th�nh thị được cung cấp nước sạch | = | D�n số th�nh thị được cung cấp nước sạch | x 100% |
Tổng d�n số th�nh thị |
- Tỷ lệthất tho�t, thất thu nước sạch l� hiệusố của 100% trừ đi thương số củatổng lượng nước đ� thu đượctiền từ người sử dụng chia cho tổnglượng nước thực tế cấp chođịa b�n đo qua đồng hồ tổng.
Tỷ lệ thất tho�t, thất thu nước | = 100% - | Tổng lượng nước đ� thu được tiền từ người sử dụng | x 100% |
Tổng lượng nước thực tế cấp cho địa b�n đo qua đồng hồ tổng |
- Mức cấpnước b�nh qu�n đầu người:
Mức cấp nước b�nh qu�n đầu người (l/ng.ngđ) | = | Tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt (l/ngđ) | x 100% |
Tổng d�n số th�nh thị |
�- Tỷ lệ d�nsố th�nh thị được hưởng dịchvụ tho�t nước:
Tỷ lệ d�n số th�nh thị được hưởng dịch vụ tho�t nước | = | Tổng số d�n cư th�nh thị được hưởng dịch vụ tho�t nước | x 100% |
Tổng số d�n cư th�nh thị |
- Tỷ lệchất thải rắn th�ng thường thu gom, xử l�đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia tương ứng:
Tỷ lệ chất thải rắn th�ng thường thu gom, đ� xử l� đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | = | Tổng lượng chất thải rắn đ� được xử l� đạt ti�u chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | x 100% |
Tổng lượng chất thải rắn đ� được thu gom ở c�c đ� thị |
- Tỷ lệ đ�thị c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắnđạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia:
Tỷ lệ đ� thị từ loại V trở l�n c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắn đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | = | Số lượng đ� thị từ loại V trở l�n c� c�ng tr�nh xử l� chất thải rắn đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | x 100% |
�Tổng số c�c đ� thị |
- Tỷ lệ đ�thị c� c�ng tr�nh xử l� nước thải đạtti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốcgia:
Tỷ lệ đ� thị từ loại V trở l�n c� c�ng tr�nh xử l� nước thải đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | = | Số lượng đ� thị từ loại V trở l�n c� c�ng tr�nh xử l� nước thải đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | x 100% |
Tổng số c�c đ� thị |
C�ch ghi biểu: - Cột 1: ghitổng số (hoặc tỷ lệ hoặc số liệub�nh qu�n) tương ứng với c�c chỉ ti�utương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2, 3, 4, 5, 6,7: ghi chi tiết với từng loại đ� thịđối với c�c chỉ ti�u tương ứng tại cột A trong kỳ b�oc�o.
Biểu số 11 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | TỶ LỆ C�C KHU C�NG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU KINH TẾ, KHU C�NG NGHỆ CAO XỬ L� CHẤT THẢI RẮN V� NƯỚC THẢI ĐẠT TI�U CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TƯƠNG ỨNG (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
M� số | Khu c�ng nghiệp (khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu c�ng nghệ cao) | Khu c�ng nghiệp xử l� chất thải rắn v� nước thải đạt ti�u chuẩn quy định | Tỷ lệ khu c�ng nghiệp xử l� chất thải rắn v� nước thải đạt ti�u chuẩn quy định | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
Tổng số | 01 | |||
Khu c�ng nghiệp | 02 | |||
Khu chế xuất | 03 | |||
Khu kinh tế | 04 | |||
Khu c�ng nghệ cao | 05 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
- Khu c�ng nghiệp l� khutập trung c�c doanh nghiệp chuy�n sản xuất h�ng c�ngnghiệp v� thực hiện c�c dịch vụ cho sảnxuất c�ng nghiệp, c� ranh giới địa l� x�cđịnh, kh�ng c� d�n cư sinh sống; do Ch�nh phủhoặc Thủ tướng Ch�nh phủ quyếtđịnh th�nh lập, trong khu c�ng nghiệp c� thể c�Doanh nghiệp chế xuất.
- Khu chế xuấtl� khu c�ng nghiệp tập trung c�c doanh nghiệp chếxuất chuy�n sản xuất h�ng xuất khẩu, thựchiện c�c dịch vụ cho sản xuất h�ng xuất khẩuv� hoạt động xuất khẩu, c� ranh giớiđịa l� x�c định, kh�ng c� d�n cư sinh sống; doCh�nh phủ hoặc Thủ tướng Ch�nh phủquyết định th�nh lập.
- Khu kinh tế l� khuvực c� kh�ng gian kinh tế ri�ng biệt với m�itrường đầu tư v� kinh doanh đặcbiệt thuận lợi cho c�c nh� đầu tư, c� ranhgiới địa l� x�c định, do Ch�nh phủ hoặcThủ tướng Ch�nh phủ quyết định th�nhlập.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�p t�nh:
Tỷ lệ khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu c�ng nghệ cao xử l� chất thải rắn v� nước thải đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | = | Số lượng c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế khu c�ng nghệ cao xử l� chất thải rắn v� nước thải đạt ti�u chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | x 100% |
Tổng số c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu c�ng nghệ cao |
C�ch ghi biểu:
- Cột 1: Ghitổng số c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khukinh tế, khu c�ng nghệ cao v� chia theo từng loạitương ứng tạicột A trong kỳ b�o c�o;
- Cột 2: Ghitổng số c�c khu c�ng nghiệp, khu chế xuất, khukinh tế, khu c�ng nghệ cao xử l� chất thảirắn v� nước thải đạt ti�u chuẩnhoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v� chia theotừng loại tương ứng tại cột A trong kỳ b�o c�o.
Biểu số 12 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | TỔNG SỐ NH� Ở V� TỔNG DIỆN T�CH NH� Ở Đ� ĐƯỢC X�Y DỰNG MỚI (năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Nh� ở đ� được x�y dựng mới | Chia ra | |||||
Khu vực đ� thị | Khu vực n�ng th�n | |||||||
Tổng số | Trong đ�: Nh� ở đ� được cải tạo x�y dựng lại | Tổng số | Trong đ�: Nh� ở đ� được cải tạo x�y dựng lại | Tổng số | Trong đ�: Nh� ở đ� được cải tạo x�y dựng lại | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. Số nh� ở đ� được x�y dựng mới | Căn hộ/nh� ở | 01 | ||||||
- Nh� ở ri�ng lẻ | Nh� ở | 02 | ||||||
- Nh� ở chung cư | Căn hộ | 03 | (Sở X�y dựng b�o c�o) | |||||
2. Diện t�ch nh� ở đ� được x�y dựng mới | m2 s�n | 04 | ||||||
- Nh� ở ri�ng lẻ | m2 s�n | 05 | ||||||
- Nh� ở chung cư | m2 s�n | 06 | (Sở X�y dựng b�o c�o) |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
- Tổng số nh�ở đ� được x�y dựng mới l� tổngsố căn hộ trong c�c nh� chung cư v� những ng�i nh� ởri�ng lẻ do c�c tổ chức, c� nh�n đ� ho�n th�nh v�đưa v�o sử dụng tr�n địa b�n.
- Nh� chung cư l� nh�ở c� từ 2 tầng trở l�n được x�ydựng d�ng để ở, trong đ� c� nhiều cănhộ ri�ng biệt, c� lối đi, cầu thang v� hệ thốngc�ng tr�nh sử dụng chung.
- Căn hộ l�nh�ở của hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nh� chung cư.
- Nh�ở ri�ng lẻ l� ng�i nh� (1 tầng hoặc nhiềutầng) được x�y dựng trong khu�n vi�n đấtthuộc quyền sử dụng của hộ gia đ�nh,c� nh�n (bao gồm cả nh� biệt thự).
- Nh� ở cảitạo x�y dựng lại l� nh� ở cũ hoặc đ�hư hỏng nay được ph� dỡ để x�ydựng lại nh� ở mới.
- Tổng diện t�chnh� ở đ� được x�y dựng mới l� tổngdiện t�ch s�n căn hộ trong c�c nh� chung cư v� diệnt�ch s�n c�c nh� ở ri�ng lẻ tăng th�m trong kỳ b�o c�ot�nh theo m2 do c�c tổ chức, c� nh�n x�y dựngđ� ho�n th�nh v� đưa v�o sử dụng tr�n địab�n.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�p t�nh: Tổng diện t�chs�n ng�i nh�/căn hộ được t�nh như sau:
- Đối vớicăn hộ chung cư l� tổng diện t�ch sửdụng cho mục đ�ch để ở v� sinh hoạtcủa hộ gia đ�nh; kh�ng t�nh diện t�ch sửdụng chung như: cầu thang h�nh lang chung, nh� bếp, nh�vệ sinh sử dụng chung, ph�ng bảo vệ, ph�ngvăn h�a,...
- Đối vớinh� ở ri�ng lẻ l� diện t�ch s�n x�y dựng đểsử dụng cho mục đ�ch để ở củahộ gia đ�nh, c� nh�n bao gồm diện t�ch c�c ph�ngngủ, ph�ng tiếp kh�ch, ph�ng đọc s�ch, giải tr�,... v� diện t�ch h�nh lang, cầu thang, tiền sảnh ng�inh�; kh�ng t�nh diện t�ch của những ng�i nh� ri�ng lẻkh�ng d�ng cho mục đ�ch để ở của hộ giađ�nh như: nh� chăn nu�i, nh� bếp, nh� vệ sinh, nh�kho.
Ch� �:Ở n�ng th�n, thườngngười d�n kh�ng biết diện t�ch nh� ở củam�nh. Khi đ�, người thống k� phải ướclượng diện t�ch để ghi. C� thể ướclượng bằng c�ch đếm số h�ng gạch(nếu s�n nh� l�t gạch vu�ng), của chiều d�i v�chiều rộng rồi t�nh chuyển ra m�t để nh�nchiều d�i với chiều rộng. Trường hợps�n nh� kh�ng l�t gạch, th� c� thể ước lượngbằng c�ch đo bước ch�n hoặc sử dụng d�yhay c�y/que để đo.
C�ch ghi biểu: Cột 1: Ghi tổngsố nh� ở đ� được x�y dựng mới v�tổng diện t�ch nh� ở đ� được x�ydựng mới trong kỳ b�o c�o chia theo nh� ở ri�nglẻ v� nh� ở chung cư tr�n địa b�n; Cột 2: Ghisố nh� ở đ� được cải tạo x�y dựnglại v� diện t�ch nh� ở đ� được cảitạo x�y dựng lại trong kỳ b�o c�o chia theo nh� ởri�ng lẻ v� nh� ở chung cư tr�n địa b�n; Cột3: Ghi tổng số nh� ở đ� được x�ydựng mới v� tổng diện t�ch nh� ở đ�được x�y dựng mới trong kỳ b�o c�o chia theonh� ở ri�ng lẻ v� nh� ở chung cư tr�n địa b�ntại khu vực đ� thị; Cột 4: Ghi số nh�ở đ� được cải tạo x�y dựnglại v� diện t�ch nh� ở đ� được cảitạo x�y dựng lại trong kỳ b�o c�o chia theo nh� ởri�ng lẻ v� nh� ở chung cư tr�n địa b�n tạikhu vực đ� thị; Cột 5: Ghi tổng số nh�ở đ� được x�y dựng mới v� tổngdiện t�ch nh� ở đ� được x�y dựngmới trong kỳ b�o c�o chia theo nh� ở ri�ng lẻ v� nh�ở chung cư tr�n địa b�n tại khu vực n�ngth�n; Cột 6: Ghi số nh� ở đ� đượccải tạo x�y dựng lại v� diện t�ch nh� ởđ� được cải tạo x�y dựng lại trongkỳ b�o c�o chia theo nh� ở ri�ng lẻ v� nh� ở chungcư tr�n địa b�n tại khu vực n�ng th�n;
Biểu số 13a (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | TỔNG SỐ NH� Ở V� TỔNG DIỆN T�CH NH� Ở C�NG VỤ Đ� ĐƯỢC X�Y DỰNG MỚI (HOẶC MUA NH� Ở L�M NH� Ở C�NG VỤ) �(năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Tổng số | Chia ra | Ghi ch� | ||
Nh� chung cư | Nh� ở kh�c | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1. Số nh� ở c�ng vụ đ� được x�y dựng mới (hoặc mua) | căn hộ/nh� ở | 01 | ||||
- X�y dựng mới | - | 02 | ||||
- Nh� ở đ� mua l�m nh� ở c�ng vụ | - | 03 | ||||
2. Diện t�ch nh� ở c�ng vụ đ� được x�y dựng mới (hoặc mua) | m2 s�n | 04 | ||||
- X�y dựng mới | - | 05 | ||||
- Nh� ở đ� mua l�m nh� ở c�ng vụ | - | 06 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
Biểu số 13b (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | TỔNG SỐ NH� Ở V� TỔNG DIỆN T�CH NH� Ở X� HỘI Đ� ĐƯỢC X�Y DỰNG MỚI (năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Tổng số | Chia theo loại nh� | Chia theo nguồn vốn đầu tư | |||
Nh� chung cư | Nh� ở ri�ng lẻ | Nh� nước đầu tư | C�c th�nh phần kinh tế tham gia đầu tư | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Số nh� ở x� hội đ� được x�y dựng mới | �căn hộ/nh� ở | 01 | |||||
- Khu vực đ� thị | �căn hộ/nh� ở | 02 | |||||
- Khu vực n�ng th�n | �căn hộ/nh� ở | 03 | |||||
2. Diện t�ch nh� ở x� hội đ� được x�y dựng mới | m2 s�n | 04 | |||||
- Khu vực đ� thị | m2 s�n | 05 | |||||
- Khu vực n�ng th�n | m2 s�n | 06 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
Biểu số 14 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | SỐ LƯỢNG S�N GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Thực hiện trong kỳ b�o c�o | Ghi ch� | |
A | B | C | 1 | 2 |
Số lượng s�n giao dịch bất động sản (s�n đ� được đăng tải th�ng tin tr�n website mạng c�c s�n giao dịch bất động sản Việt Nam) | S�n | 01 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm, nội dung
- S�n giao dịch bấtđộng sản l� nơi diễn ra c�c giao dịchbất động sản v� cung cấp c�c dịch vụcho kinh doanh bất động sản.
- Số lượngs�n giao dịch bất động sản l� sốlượng s�n giao dịch bất động sảnđủ điều kiện được hoạt độngtheo quy định của ph�p luật.
2. Phương ph�pt�nh, c�ch ghi biểu
C�ch ghi biểu: Cột 1: ghi tổng sốlượng s�n giao dịch bất động sản (s�nđ� được đăng tải th�ng tin tr�n website mạngc�c s�n giao dịch bất động sản Việt Nam)thực hiện trong kỳ b�o c�o c� tr�n địa b�n.
3. Nguồn sốliệu
- Hồ sơ đăng k�th�nh lập S�n giao dịch bất động sảngửi đến Sở X�y dựng.
- Danh s�ch c�c s�n giaodịch đủ điều kiện hoạt độngđược đăng tải tr�n website của mạngc�c s�n giao dịch bất động sản Việt Nam.
- Từ việcđiều tra, khảo s�t thị trường.
Biểu số 15 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | SỐ LƯỢNG V� GI� TRỊ GIAO DỊCH KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN QUA S�N (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Tổng số bất động sản để b�n, chuyển nhượng | Chia ra | Bất động sản để cho thu� (văn ph�ng cho thu�) | |||
Căn hộ chung cư để b�n | Nh� ở ri�ng lẻ để b�n | Đất nền chuyển nhượng | |||||
A | B | C | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số lượng giao dịch th�ng qua s�n | Lần giao dịch | 01 | |||||
Gi� trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua s�n | Triệu đồng | 02 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
Biểu số 16 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận) | CHỈ SỐ GI� BẤT ĐỘNG SẢN (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o: Sở X�y dựng Đơn vị nhận b�o c�o: Bộ X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Chỉ số | Chỉ số gi� bất động sản ph�n theo | ||||
Căn hộ chung cư để b�n | Nh� ở ri�ng lẻ để b�n | Đất nền chuyển nhượng | Văn ph�ng cho thu� | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Chỉ số gi� bất động sản chung của địa phương | % | 01 | |||||
2. Chỉ số gi� bất động sản từng khu vực của địa phương | |||||||
- T�n khu vực | % | 02 | |||||
... | % | � |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
Biểu số 17 (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 71/2013/Q Đ-UBND ng�y 28 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận) | MỘT SỐ SẢN PHẨM VẬT LIỆU X�Y DỰNG CHỦ YẾU (6 th�ng, năm) | Đơn vị b�o c�o:........ Đơn vị nhận b�o c�o: Sở X�y dựng |
Đơn vị t�nh | M� số | Thực hiện c�ng kỳ năm trước | Thực hiện trong kỳ b�o c�o | Tỷ lệ % thực hiện trong kỳ so với c�ng kỳ | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
�1. Xi măng | |||||
�1.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 01 | |||
�1.2. C�ng suất thiết kế | Triệu tấn | 02 | |||
�1.3. Sản lượng xi măng: | |||||
�- Sản xuất | Triệu tấn | 03 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu tấn | 04 | |||
�2. Gạch ốp l�t | |||||
�2.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 05 | |||
�2.2. C�ng suất thiết kế | Triệu m2 | 06 | |||
�2.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu m2 | 07 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu m2 | 08 | |||
�3. Sứ vệ sinh | |||||
�3.1.Số lượng doanh nghiệp | DN | 09 | |||
�3.2. C�ng suất thiết kế | Triệu sp | 10 | |||
�3.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu sp | 11 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu sp | 12 | |||
�4. K�nh x�y dựng | |||||
�4.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 13 | |||
�4.2. C�ng suất thiết kế | Triệu m2 | 14 | |||
�4.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu m2 | 15 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu m2 | 16 | |||
�5. Gạch x�y c�c loại | |||||
�5.1. Gạch x�y nung | |||||
�5.1.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 17 | |||
�5.1.2. C�ng suất thiết kế | Triệu vi�n | 18 | |||
�5.1.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu vi�n | 19 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu vi�n | 20 | |||
�5.2. Gạch x�y kh�ng nung | |||||
�5.2.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 21 | |||
�5.2.2. C�ng suất thiết kế | Triệu vi�n | 22 | |||
�5.2.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu vi�n | 23 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu vi�n | 24 | |||
�6. Tấm lợp | |||||
�6.1. Số lượng doanh nghiệp | DN | 25 | |||
�6.2. C�ng suất thiết kế | Triệu vi�n | 26 | |||
�6.3. Sản lượng | |||||
�- Sản xuất | Triệu vi�n | 27 | |||
�- Ti�u thụ | Triệu vi�n | 28 |
Người lập biểu (k�, họ t�n) | Ng�y ... th�ng ... năm ... Thủ trưởng đơn vị (k�, đ�ng dấu, ghi t�n) |
GIẢI TH�CH BIỂUB�O C�O
1. Kh�i niệm,nội dung
- C�ng suấtthiết kế l� tổng c�ng suất tối đađạt được theo thiết kế.
- Sảnlượng sản xuất l� qu� tr�nh kết hợp c�cnguồn lực để tạo ra sản phẩm.
- Sảnlượng ti�u thụ l� sản phẩm đượcb�n ra tr�n thị trường.
2. Phương ph�pt�nh v� c�ch ghi biểu
Phương ph�pt�nh:
Sản phẩm ximăng:
- C�ng suấtthiết kế l� tổng c�ng suất của tất cảc�c cơ sở sản xuất xi măng thuộc mọiloại h�nh kinh tế tr�n địa b�n. Đ�y l� nănglực sản xuất xi măng của địaphương.
- Sảnlượng sản xuất l� tổng sản lượngxi măng sản xuất của tất cả c�c cơsở sản xuất xi măng thuộc mọi loạih�nh kinh tế tr�n địa b�n.
- Sảnlượng ti�u thụ l� tổng sản lượng ti�uthụ xi măng của tất cả c�c cơ sởsản xuất xi măng thuộc mọi loại h�nh kinhtế tr�n địa.
Đối vớic�c sản phẩm kh�c cũng tương tự như tr�n.
C�ch ghi biểu:
- Cột 1: ghi sốlượng doanh nghiệp, tổng c�ng suất thiếtkế, sản xuất v� ti�u thụ với c�c chỉ ti�utương ứng tại cột A c�ng kỳ nămtrước.
- Cột 2: ghi sốlượng doanh nghiệp, tổng c�ng suất thiếtkế, sản xuất v� ti�u thụ với c�c chỉ ti�utương ứng tại cột A trong kỳ b�o c�o.