ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀVIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MUỐI HẠT TRẮNG, CÔNG TRỘN MUỐI I ỐT, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN,ĐƠN GIÁ TÚI PE ĐỐI VỚI MUỐI CẤP CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNHNĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND UBNDngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiệnchính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh năm2013;
Xét Biên bản họp liên ngành vàđề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 205/TTr-BDT ngày 15/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giámuối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối vớimuối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh năm 2013 như phụ lụckèm theo.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc tỉnhchủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đơn vị cungứng mặt hàng muối I ốt thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBNDtỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Dân tộctỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩmBình Định, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ MUỐI HẠT TRẮNG,CÔNG TRỘN MUỐI I ỐT, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN, ĐƠN GIÁ TÚI PE ĐỐI VỚI MUỐI CẤP CHOĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | Muối sạch hạt trắng: Giá nhập kho tại Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định; trong đó: | 4.484 đồng/kg | |
Muối ráo hạt trắng thực tế ngoài đồng | 2.860 đồng/kg | ||
Chi phí khác (sau khi vào bao, tịnh qua cân, bốc vác, vận chuyển…) | 1.624 đồng/kg | ||
2 | Tiền công trộn muối I ốt, đóng bao bì, vào bao nhập kho | 891.010 đồng/tấn | |
3 | Túi nhựa PE nhập kho (loại 140 túi/kg). Chất lượng: Chủng loại nhựa PE, có độ dày từ 0,15mm đến 0,20mm; in rõ nét, không bong tróc khi sử dụng | 796 đồng/túi | |
4 | Trợ cước vận chuyển: Cước vận chuyển từ Công ty Cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định đến các xã có đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống, cụ thể như sau: | ||
4.1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 383.737 đồng/tấn | |
Riêng xã Vĩnh Sơn | 498.858 đồng/tấn | ||
4.2 | Huyện Vân Canh | 397.305 đồng/tấn | |
Riêng xã Canh Liên | 516.497 đồng/tấn | ||
4.3 | Huyện An Lão | 467.071 đồng/tấn | |
Riêng xã An Toàn, xã An Nghĩa | 607.192 đồng/tấn | ||
4.4 | Huyện Hoài Ân | 382.522 đồng/tấn | |
4.5 | Huyện Tây Sơn | 326.822 đồng/tấn | |
4.6 | Huyện Phù Cát | 387.338 đồng/tấn |