BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2024/TT-BYT

Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2024

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM, VẬT LIỆU BAO GÓI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục).

 

Điều 2. Ban hành Danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

 

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh mục

1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với các hàng hóa thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.

2. Đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm chưa được liệt kê và xác định mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

3. Việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm được thực hiện như sau:

a) Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục: thực hiện theo quy định tại Điều 40 Luật an toàn thực phẩm và Điều 16 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

b) Đối với hàng hóa không thuộc Danh mục nhưng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có) hoặc có cảnh báo của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất: áp dụng phương thức kiểm tra chặt theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo cho cơ quan hải quan thời điểm áp dụng, dừng áp dụng phương thức kiểm tra chặt đối với các trường hợp này.

4. Các trường hợp thực phẩm nhập khẩu sau thuộc đối tượng miễn hoặc không thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm:

a) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (trừ các trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm);

b) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;

c) Hàng hóa là dụng cụ, vật liệu bao gói có tên trong Danh mục nhưng không chứa đựng và không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm;

d) Hàng hóa không thuộc Danh mục, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư này.

5. Đối với Phụ gia thực phẩm hỗn hợp mà thành phần có từ hai (02) chất phụ gia thực phẩm trở lên có tên trong Danh mục, mã HS của hàng hóa được xác định theo sáu (06) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

 

Điều 4. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

 

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 11 năm 2024.

2. Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

 

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Sở An toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng cơ quan Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo;
Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Vụ KGVX);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở ATTP Thành phố Hồ Chí Minh;
- Ban Quản lý ATTP: thành phố Đà Nẵng và tỉnh Bắc Ninh;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục ATTP;
- Lưu: VT, PC, ATTP (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

DANH MỤC

THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM, VẬT LIỆU BAO GÓI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Thông tư số 15/2024/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2024)

III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:

Bằng nhựa tổng hợp:Bằng nhựa tổng hợp:Bằng nhựa tổng hợp:Bằng nhựa tổng hợp:Bằng nhựa tổng hợp:

Bằng cao su:Bằng cao su:Bằng cao su:Bằng cao su:Bằng cao su:

II. Phụ gia thực phẩm đơn chất:

STT

INS

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Mã HS

Chức năng

I. Thực phẩm:

1.

 

Thực phẩm bổ sung

Supplemented Food

Mã HS của hàng hóa theo Sáu (6) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ Tài chính

 

II. Phụ gia thực phẩm đơn chất:

2.

100(i)

Curcumin

Curcumin

3203.00.10

Phẩm màu

3.

100(ii)

Turmeric

Turmeric

0910.30.00;

3203.00.10

Phẩm màu

4.

 

Riboflavin gồm:

Riboflavin, include:

 

 

101(i)

- Riboflavin, tổng hợp

- Riboflavin, synthetic

 

 

101(ii)

- Natri Riboflavin 5'-phosphat

- Riboflavin 5'-phosphate sodium

2936.23.00

Phẩm màu

101(iii)

- Riboflavin từ Bacillus subtilis

- Riboflavin from Bacillus subtilis

 

 

5.

102

Tartrazin

Tartrazine

3204.19.00

Phẩm màu

6.

104

Quinolin yellow

Quinoline yellow

3204.12.10

Phẩm màu

7.

110

Sunset yellow FCF

Sunset yellow FCF

3204.12.90

Phẩm màu

8.

120

Carmin

Carmines

3203.00.10

Phẩm màu

9.

122

Azorubin (Carmoisin)

Azorubine (Carmoisine)

3204.17.10

Phẩm màu

10.

123

Amaranth

Amaranth

3203.00.10

Phẩm màu

11.

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Ponceau 4R (Cochineal red A)

3204.19.00

Phẩm màu

12.

127

Erythrosin

Erythrosine

3204.19.00

Phẩm màu

13.

129

Allura red AC

Allura red AC

3204.17.10;

3204.17.90

Phẩm màu

14.

132

Indigotin (Indigo cannin)

Indigotine (Indigo carmine)

3203.00.10

Phẩm màu

15.

133

Brilliant blue FCF

Brilliant blue FCF

3204.11.90

Phẩm màu

16.

140

Clorophylls

Chlorophylls

3203.00.10

Phẩm màu

17.

141(i)

Phức dong clorophyll

Chlorophyll copper complexes

3203.00.10

Phẩm màu

18.

141(ii)

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts

3203.00.10

Phẩm màu

19.

143

Fast green FCF

Fast green FCF

3212.90.21

Phẩm màu

20.

 

Các Caramen, gồm:

Caramels, include:

1702.90.40

Phẩm màu

150a

- Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

- Caramel I- plain caramel

150b

- Caramen nhóm II (caramen sulfit)

- Caramel II - sulfite caramel

150c

- Caramen nhóm III (caramen amoni)

- Caramel III - ammonia caramel

150d

- Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

- Caramel IV -sulfite ammonia caramel

21.

151

Brilliant black (Black PN)

Brilliant black (Black PN)

3204.11.90

Phẩm màu

22.

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon

3203.00.10

Phẩm màu

23.

155

Brown HT

Brown HT

3204.19.00

Phẩm màu

24.

 

Các Beta-caroten, gồm:

Beta-Carotenes, include:

3203.00.10

 

 

Phẩm màu

160a(i)

- Beta-caroten tổng hợp

- Beta-Carotenes, synthetic

160a(ii)

- Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)

- Beta-Carotenes, vegetable

160a(iii)

- Beta-Caroten, Blakeslea trispora

- Beta-Carotenes, Blakeslea trispora

25.

 

Chất chiết xuất từ amiatto, gồm:

Annatto extracts, include:

3203.00.10

Phẩm màu

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto extracts, bixin-based

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

Annatto extracts, norbixin-based

26.

160c(i)

Paprika oleoresin

Paprika oleoresin

3301.90.90

Phẩm màu

27.

 

Lycopen, gồm:

Lycopene, include:

3203.00.10

Phẩm màu

160d(i)

- Lycopen tổng hợp

- Lycopene, synthetic

160d(ii)

- Lycopen chiết xuất từ cà chua

- Lycopene, tomato

160d(iii)

- Lycopen, Blakeslea trispora

- Lycopene, Blakeslea trispora

28.

160e

beta-apo- 8'-Carotenal

Carotenal, beta-apo-8'-

3203.00.10

Phẩm màu

29.

160f

Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic

Carotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8'-

3203.00.10

Phẩm màu

30.

 

Lutein, gồm:

Lutein, include:

3203.00.10

Phẩm màu

161b(i)

- Lutein từ Tagetes erecta

- Lutein from Tagetes erecta

161b(iii)

- Lutein este từ Tagetes erecta

- Lutein esters from Tagetes erecta

31.

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthin

3203.00.10

Phẩm màu

32.

161h(i)

Zeaxanthin tổng hợp

Zeaxanthin, synthetic

3203.00.10

Phẩm màu

33.

162

Beet red

Beet red

3203.00.10

Phẩm màu

34.

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

Grape skin extract

3203.00.10

Phẩm màu

35.

163(iii)

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

Blackcurrant extract

3203.00.10

Phẩm màu

36.

163(iv)

Màu ngô tím

Purple corn colour

3203.00.10

Phẩm màu

37.

163(v)

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

3203.00.10

Phẩm màu

38.

163(vi)

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

Black carrot extract

3203.00.10

Phẩm màu

39.

163(vii)

Màu khoai lang tím

Purple sweet potato colour

3203.00.10

Phẩm màu

40.

163(viii)

Màu củ cải đỏ

Red radish colour

3203.00.10

Phẩm màu

41.

164

Gardenia yellow

Gardenia yellow

3203.00.10

Phẩm màu

42.

170(i)

Calci Carbonat

Calcium carbonate

2836.50.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

43.

171

Titan dioxyd

Titanium dioxide

2823.00.00

Phẩm màu

44.

 

Oxyd sắt, gồm:

Iron oxide, include:

 

 

172(i)

- Oxyd sắt đen

- Iron oxide, black

 

 

172(ii)

- Oxyd sắt đỏ

- Iron oxide, red

2821.10.00

Phẩm màu

172(iii)

- Oxyd sắt vàng

- Iron oxide, yellow

 

 

45.

181

Acid tannic (Tannin)

Tannic acid (Tannins)

3201.90.00

Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

46.

200

Acid sorbic

Sorbic acid

2916.19.00

Chất bảo quản

47.

201

Natri sorbat

Sodium sorbate

2916.19.00

Chất bảo quản

48.

202

Kali sorbat

Potassium sorbate

2916.19.00

Chất bảo quản

49.

203

Calci sorbat

Calcium sorbate

2916.19.00

Chất bảo quản

50.

210

Acid benzoic

Benzoic acid

2916.31.00

Chất bảo quản

51.

 

Muối benzoate, gồm:

Salt of benzoate, include:

 

 

211

- Natri benzoat

- Sodium benzoate

 

 

212

- Kali benzoat

- Potassium benzoate

2916.31.00

Chất bảo quản

213

- Calci benzoat

- Calcium benzoate

 

 

52.

214

Ethyl para-hydroxybenzoat

Ethyl para-hydroxybenzoate

2918.29.90

Chất bảo quản

53.

218

Methyl para-hydroxybenzoat

Methyl para-hydroxybenzoate

2916.31.00

Chất bảo quản

54.

220

Sulfua dioxyd

Sulfur dioxide

2811.29.20

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

55.

221

Natri sulfit

Sodium sulfite

2832.10.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

56.

222

Natri hydro sulfit

Sodium hydrogen sulfite

2832.10.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

57.

223

Natri metabisulfit

Sodium metabisulfite

2832.10.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

58.

224

Kali metabisulfit

Potassium metabisulfite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột

59.

225

Kali sulfit

Potassium sulfite

2832.20.00

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

60.

231

Ortho-phenylphenol

Ortho-phenylphenol

2907.19.00

Chất bảo quản

61.

232

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho-phenylphenol

2907.19.00

Chất bảo quản

62.

234

Nisin

Nisin

2941.90.00

Chất bảo quản

63.

235

Natamycin (Pimaricin)

Natamycin (Pimaricin)

2941.90.00

Chất bảo quản

64.

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

2933.99.90

Chất bảo quản

65.

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

2920.90.00

Chất bảo quản

66.

243

Laurie argrinat ethyl este

Laurie argrinate ethyl ester

2915.90.20

Chất bảo quản

67.

249

Kali nitrit

Postasium nitrite

2834.10.00

Chất giữ màu, chất bảo quản

68.

250

Natri nitrit

Sodium nitrite

2834.10.00

Chất giữ màu, chất bảo quản

69.

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

2834.29.90

Chất giữ màu, chất bảo quản

70.

260

Acid acetic băng

Acetic acid, glacial

2915.21.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

71.

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

72.

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

2915.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

73.

262(ii)

Natri diacetat

Sodium diacetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

74.

263

Calci acetat

Calcium acetate

2915.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

75.

266

Natri dehydroacetat

Sodium dehydroacetate

2932.20.90

Chất bảo quản

76.

270

Acid lactic, L-, D- và DL-

Lactic acid, L-, D- and DL-

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid

77.

280

Acid propionic

Propionic acid

2915.50.00

Chất bảo quản

78.

281

Natri propionat

Sodium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

79.

282

Calci propionat

Calcium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

80.

283

Kali propionat

Potassium propionate

2915.50.00

Chất bảo quản

81.

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxide

2811.21.00

Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy

82.

296

Acid malic (DL-)

Malic acid, DL-

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

83.

297

Acid fumaric

Fumaric acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

84.

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic acid, L-

2936.27.00

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại

85.

301

Natri ascorbat

Sodium ascorbate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa, chất xử lý bột

86.

302

Calci ascorbat

Calcium ascorbate

2918.15.90

Chất chống oxy hóa

87.

304

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl palmitate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

88.

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl stearate

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

89.

307a

d-alpha-Tocopherol

d-alpha-Tocopherol

2936.28.00

Chất chống oxy hóa

90.

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

2936.28.00

Chất chống oxy hóa

91.

307c

dl-alpha-Tocopherol

dl-alpha-Tocopherol

2936.28.00

Chất chống oxy hóa

92.

310

Propyl gallat

Propyl gallate

2918.29.90

Chất chống oxy hóa

93.

314

Nhựa guaiac

Guaiac resin

1301.90.90

Chất chống oxy hóa

94.

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

95.

316

Natri erythorbat (natri isoascorbat)

Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)

2936.27.00

Chất chống oxy hóa

96.

319

Tertiary butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary butylhydroquinone (TBHQ)

2907.29.90

Chất chống oxy hóa

97.

320

Butyl hydroxyanisol (BHA)

Butylated hydroxyanisole (BHA)

2909.50.00

Chất chống oxy hóa

98.

321

Butyl hydroxytoluen (BHT)

Butylated hydroxytoluene (BHT)

2907.19.00

Chất chống oxy hóa

99.

322(i)

Lecithin

Lecithin

2923.20.11 (nếu từ thực vật) hoặc 2923.20.19 (nếu không phải từ thực vật)

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất xử lý bột

100.

325

Natri lactat

Sodium lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày

101.

326

Kali lactat

Potassium lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

102.

327

Calci lactat

Calcium lactate

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày

103.

329

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

2918.11.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

104.

330

Acid citric

Citric acid

2918.14.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu

105.

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium dihydrogen citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

106.

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

107.

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

108.

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium dihydrogen citrate

2918.15.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

109.

332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium citrate

2918.15.90

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất chống oxy hóa

110.

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium citrate

2918.15.10

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất chống oxy hóa

111.

334

Acid tartaric, L(+)-

L(+)-Tartaric acid

2918.12.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

112.

335(ii)

Natri L(+)-tartrat

Sodium L(+)-tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

113.

337

Kali natri L(+)-tartrat

Potassium sodium L(+)-tartrate

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

114.

338

Acid phosphoric

Phosphoric acid

2809.20.39

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

115.

339(i)

Natri dihydro phosphat

Sodium dihydrogen phosphate

2835.22.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

116.

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

Disodium hydrogen phosphate

2835.22.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

117.

339(iii)

Trinatri phosphat

Trisodium phosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

118.

340(i)

Kali dihydro phosphat

Potassium dihydrogen phosphate

2835.24.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

119.

340(ii)

Dikali hydro phosphat

Dipotassium hydrogen phosphate

2835.24.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

120.

340(iii)

Trikali phosphat

Tripotassium phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

121.

341(1)

Calci dihydro phosphat

Calcium dihydrogen phosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

122.

341(ii)

Calci hydro phosphat

Calcium hydrogen phosphate

2835.25.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

123.

341(iii)

Tricalci phosphat

Tricalcium phosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

124.

342(1)

Amoni dihydro phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp

125.

342(ii)

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

126.

343(i)

Magnesi dihydro phosphat

Magnesium dihydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

127.

343(ii)

Magnesi hydro phosphat

Magnesium hydrogen phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

128.

343(iii)

Trimagnesi phosphat

Trimagnesium phosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày

129.

350(i)

Natri hyro DL-malat

Sodium hyrogen DL-malate

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

130.

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

2918.19.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm

131.

352(ii)

Calci malat, D, L-

Calcium malate, D, L-

2918.99.00

Chất điều chỉnh độ acid

132.

353

Acid metatartaric

Metatartaric acid

2918.13.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

133.

355

Acid adipic

Adipic acid

2917.12.90

Chất điều chỉnh độ acid

134.

363

Acid succinic

Succinic acid

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

135.

364(ii)

Dinatri succinat

Disodium succinate

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị

136.

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

2917.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

137.

380

Triamoni citrat

Triammonium citrate

2918.15.90

Chất điều chỉnh độ acid

138.

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

2918.15.90

Chất chống đông vón

139.

384

Isopropyl citrate (các muối)

Isopropyl citrates

2918.15.90

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

140.

385

Calci dinatri etylendiamintetraacetat

Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate

2921.21.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản

141.

386

Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetraacetate

2922.49.00

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định

142.

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

2915.90.90

Chất chống oxy hóa

143.

389

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

2930.90.90

Chất chống oxy hóa

144.

392

Chiết xuất hương thảo

Rosemary extract

1302.19.90

Chất chống oxy hóa

145.

400

Acid alginic

Alginic acid

3913.10.00

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

146.

401

Natri alginat

Sodium alginate

3913.10.00

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

147.

402

Kali alginat

Potassium alginate

3913.10.00

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

148.

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

3913.10.00

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

149.

404

Calci alginat

Calcium alginate

3913.10.00

Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

150.

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

3913.10.00

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định

151.

406

Thạch Aga

Agar

1302.31.00

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

152.

407

Carrageenan

Carrageenan

1302.39.11;

1302.39.12;

1302.39.13;

1302.39.19

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định

153.

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed (PES)

1302.39.90

Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

154.

410

Gôm đậu carob

Carob bean gum

1302.39.90

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

155.

412

Gôm gua

Guar gum

1302.32.00

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

156.

413

Gôm tragacanth

Tragacanth gum

1301.90.90

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

157.

414

Gôm arabic

Gum arabic (Acacia gum)

1301.20.00

Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định

158.

415

Gôm xanthan

Xanthan gum

3913.90.90

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định

159.

416

Gôm karaya

Karaya gum

1301.90.90

Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định

160.

417

Gôm tara

Tara gum

1302.39.90

Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

161.

418

Gôm gellan

Gellan gum

3913.90.90

Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định

162.

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

2905.44.00

Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

163.

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol syrup

3824.60.00

Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

164.

421

Manitol

Mannitol

2905.43.00

Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

165.

422

Glycerol

Glycerol

2905.45.00

Chất làm dày, chất làm ẩm

166.

423

Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

1301.20.00

Chất nhũ hóa

167.

424

Curdlan

Curdlan

3913.90.90

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

168.

425

Bột konjac

Konjac flour

1302.39.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

169.

427

Gôm cassia

Cassia gum

1302.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

170.

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

3907.29.90

Chất nhũ hóa

171.

431

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

3402.42.90

Chất nhũ hóa

172.

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

3402.42.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

173.

433

Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

3402.42.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

174.

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

3402.42.90

Chất nhũ hóa

175.

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

3402.42.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

176.

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tri stearate

3402.42.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

177.

440

Pectin

Pectins

1302.20.00

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày

178.

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of phosphatidic acid

2835.29.90

Chất nhũ hóa

179.

444

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

2940.00.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định

180.

445(iii)

Glycerol ester của nhựa cây

Glycerol ester of wood rosin

3806.30.10; 3806.30.90; 3806.90.10; 3806.90.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

181.

450(i)

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

2835.22.00

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

182.

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

2835.29.10

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

183.

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

2835.39.10

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

184.

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày

185.

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

2835.26.00

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

186.

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

2835.26.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

187.

450(ix)

Magnesi dihydro diphosphat

Magnesium dihydrogen diphosphate

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

188.

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

2835.39.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

189.

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

2835.39.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

190.

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

191.

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

192.

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

2835.39.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định

193.

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphate

2835.39.90

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

194.

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphate

2835.39.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

195.

455

Mannoprotein của nấm men

Yeast mannoproteins

2102.20.90

Chất ổn định

196.

457

alpha-Cyclodextrin

Cyclodextrin, alpha-

3505.10.10

Chất làm dày, chất ổn định

197.

458

gamma-Cyclodextrin

Cyclodextrin, gamma-

2940.00.00

Chất làm dày, chất ổn định

198.

459

beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

3505.10.90

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

199.

460(i)

Cellulose vi tinh thể (Cellulose gel)

Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)

3912.90.20; 3912.90.90

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

200.

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

3912.90.90

Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

201.

461

Methyl cellulose

Methyl cellulose

3912.39.00

Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

202.

462

Ethyl cellulose

Ethyl cellulose

3912.39.00

Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng

203.

463

Hydroxypropyl cellulose

Hydroxypropyl cellulose

3912.39.00

Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

204.

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

Hydroxypropyl methyl cellulose

3912.39.00

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn

205.

465

Methyl ethyl cellulose

Methyl ethyl cellulose

3912.39.00

Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày

206.

466

Natri carboxymethyl cellulose (Gôm cellulose)

Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)

3912.31.00

Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

207.

467

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Ethyl hydroxyethyl cellulose

3912.39.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

208.

468

Cross-linked natri carboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose

3912.31.00

Chất ổn định, chất làm dày

209.

469

Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bang enzyme (Gôm cellulose, thủy phân bằng enzym)

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolysed)

3912.31.00

Chất ổn định, chất làm dày

210.

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

2915.70.10; 2915.70.30; 2915.90.20

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

211.

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

2916.15.00

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

212.

470(iii)

Magnesi sterat

Magnesium stearate

2915.70.30

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày

213.

471

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di-glycerides of fatty acids

1520.00.90

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

214.

472a

Este của glycerol với acid acetic và acid béo

Acetic and fatty acid esters of glycerol

3824.99.99

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

215.

472b

Este của glycerol với acid lactic và acid béo

Lactic and fatty acid esters of glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

216.

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

217.

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

218.

473

Este của sucrose với các acid béo

Sucrose esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

219.

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

2915.90.90

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định

220.

474

Sucroglycerid

Sucroglycerides

3824.99.70

Chất nhũ hóa

221.

475

Este của polyglycerol với các acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định

222.

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

2916.39.90

Chất nhũ hóa

223.

477

Este của propylen glycol với acid béo

Propylene glycol esters of fatty acids

2916.39.90

Chất nhũ hóa

224.

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

Thermally oxidized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

1518.00.14

Chất nhũ hóa

225.

480

Dioctyl natri sulfosuccinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

2917.19.00

Chất nhũ hóa, chất làm ẩm

226.

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

2915.70.30

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

227.

482(i)

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

2918.11.00

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

228.

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

2918.15.90

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

229.

491

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

2905.44.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định

230.

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

2905.44.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định

231.

493

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

2905.44.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định

232.

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

2905.44.00

Chất nhũ hóa, chất ổn định

233.

495

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

2905.44.00

Chất nhũ hóa

234.

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

2836.20.00

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

235.

500(ii)

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

2836.30.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày

236.

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

237.

501(i)

Kali carbonat

Potassium carbonate

2836.40.00

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid

238.

501(ii)

Kali hydro carbonat

Potassium hydrogen carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

239.

503(i)

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

2836.99.10

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

240.

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

241.

504(i)

Magnesi carbonat

Magnesium carbonate

2519.10.00; 2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu

242.

504(ii)

Magnesi hydroxyd carbonat

Magnesium hydroxide carbonate

2836.99.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu

243.

507

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

2806.10.00

Chất điều chỉnh độ acid

244.

508

Kali clorid

Potassium chloride

2827.39.90

Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày

245.

509

Calci clorid

Calcium chloride

2827.20.10; 2827.20.90

Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày

246.

510

Amoni clorid

Ammonium chloride

2827.10.00

Chất xử lý bột

247.

511

Magnesi clorid

Magnesium chloride

2827.31.00

Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc

248.

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

2827.39.90

Chất chống oxy hóa, chất giữ màu

249.

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

2833.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

250.

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

2833.19.00

Chất điều chỉnh độ acid

251.

515(i)

Kali sulfat

Potassium sulfate

2833.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

252.

515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

2833.29.90

Chất điều chỉnh độ acid

253.

516

Calci sulfat

Calcium sulfate

2833.29.90

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

254.

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

2833.21.00

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

255.

523

Nhôm amoni sulfat

Aluminium ammonium sulfate

2833.22.10; 2833.22.90

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định

256.

524

Natri hydroxyd

Sodium hydroxide

2815.11.00; 2815.12.00

Chất điều chỉnh độ acid

257.

525

Kali hydroxyd

Potassium hydroxide

2815.20.00

Chất điều chỉnh độ acid

258.

526

Calci hydroxyd

Calcium hydroxide

2825.90.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

259.

527

Amoni hydroxyd

Ammonium hydroxide

2814.20.00

Chất điều chỉnh độ acid

260.

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxide

2816.10.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu

261.

529

Oxyd calci

Calcium oxide

2522.10.00; 2825.90.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

262.

530

Oxyd magnesi

Magnesium oxide

2519.90.10; 2519.90.90

Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid

263.

535

Natri ferrocyanid

Sodium ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

264.

536

Kali ferrocyanid

Potassium ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

265.

538

Calci ferrocyanid

Calcium ferrocyanide

2837.20.00

Chất chống đông vón

266.

539

Natri thiosulfat

Sodium thiosulfate

2832.30.00

Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

267.

541(i)

Natri nhôm phosphat, dạng acid

Sodium aluminium phosphate, acidic

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

268.

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Sodium aluminium phosphate, basic

2835.29.90

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

269.

542

Bone phosphat

Bone phosphate

2823.26.00

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

270.

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon dioxide, amorphous

2811.22.10;

2811.22.90

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

271.

552

Calci silicat

Calcium silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

272.

553(i)

Magnesi silicat tổng hợp

Magnesium silicate, synthetic

2839.90.00

Chất chống đông vón

273.

553(iii)

Bột talc

Talc

2526.20.10

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày

274.

554

Natri nhôm silicat

Sodium aluminium silicate

2842.10.00

Chất chống đông vón

275.

575

Glucono delta-lacton

Glucono delta-lactone

2940.00.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

276.

576

Natri gluconat

Sodium gluconate

2918.16.00

Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định

277.

577

Kali gluconat

Potassium gluconate

2918.16.00

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid

278.

578

Calci gluconat

Calcium gluconate

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

279.

579

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

2918.16.00

Chất giữ màu

280.

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

2918.16.00

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị

281.

585

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

2918.11.00

Chất giữ màu

282.

586

4-hexylresorcinol

Hexylresorcinol, 4-

2907.29.90

Chất chống oxi hóa, chất giữ màu

283.

620

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic acid, L(+)-

2922.42.10

Chất điều vị

284.

621

Mononatri L-glutamat

Monosodium L-glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

285.

622

Monokali L-glutamat

Monopotassium L-glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

286.

623

Calci di-L-glutamat

Calcium di-L-glutamate

2922.42.90

Chất điều vị

287.

624

Monoamoni glutamat

Monoammonium glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

288.

625

Magnesi di-L-glutamat

Magnesium di-L-glutamate

2922.42.20

Chất điều vị

289.

626

Acid guanylic, 5'-

Guanylic acid, 5'-

2934.99.10

Chất điều vị

290.

627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'-guanylate

2922.42.20

Chất điều vị

291.

628

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'-guanylate

2934.99.90

Chất điều vị

292.

629

Calci 5'-guanylat

Calcium 5'-guanylate

2934.99.10

Chất điều vị

293.

630

Acid inosinic, 5'-

Inosinic acid, 5'-

2934.99.90

Chất điều vị

294.

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'-inosinate

2922.49.00

Chất điều vị

295.

632

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'-inosinate

2934.99.90

Chất điều vị

296.

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

2934.99.10

Chất điều vị

297.

634

Calci 5'-ribonucleotid

Calcium 5'-ribonucleotides

2934.99.10

Chất điều vị

298.

635

Dinatri 5'-ribonucleotid

Disodium 5'-ribonucleotides

2934.99.90

Chất điều vị

299.

636

Maltol

Maltol

2932.99.00

Chất điều vị

300.

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

2932.99.00

Chất điều vị

301.

639

DL-Alanin

Alanine, DL-

2922.49.00

Chất điều vị

302.

640

Glycin

Glycine

2922.49.00

Chất điều vị

303.

900a

Polydimethylsiloxan

Polydimethylsiloxane

3910.00.90

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

304.

901

Sáp ong

Beeswax

1521.90.10

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

305.

902

Sáp candelilla

Candelilla wax

1521.10.00

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày

306.

903

Sáp carnauba

Carnauba wax

1521.10.00

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

307.

904

Shellac tẩy trắng

Shellac, bleached

1301.90.40

Chất làm bóng

308.

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline wax

2712.90.90

Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

309.

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral oil, high viscosity

2710.19.90

Chất làm bóng, chất chống tạo bọt

310.

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

Mineral oil, medium viscosity

2710.19.90

Chất làm bóng

311.

907

Hydrogenated poly-1-decenes

Hydrogenated poly-1-decenes

2934.99.30

Chất làm bóng

312.

E914

Sáp oxidised polyethylene

Oxidised polyethylene wax

3404.90.90

Chất làm bóng

313.

925

Khí clor

Chlorine

2801.10.00

Chất xử lý bột

314.

927a

Azodicarbonamid

Azodicarbonamide

2927.00.10

Chất xử lý bột

315.

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxide

2916.32.10

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

316.

930

Calci peroxyd

Calcium peroxide

2825.90.00

Chất xử lý bột

317.

941

Khí nitơ

Nitrogen

2804.30.00

Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói

318.

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxide

2811.29.90

Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa

319.

950

Acesulfam kali

Acesulfame potassium

2934.99.90

Chất tạo ngọt, chất điều vị

320.

951

Aspartam

Aspartame

2924.29.10

Chất điều vị, chất tạo ngọt

321.

952(i)

Acid cyclamic

Cyclamic acid

2921.30.00

Chất tạo ngọt

322.

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

2933.59.90

Chất tạo ngọt

323.

952(iv)

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

2929.90.10

Chất tạo ngọt

324.

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

2940.00.00

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất điều vị

325.

 

Saccharin và muối của saccharin, gồm:

Saccharin and salt of saccharin, include:

 

 

954(i)

- Saccharin

- Saccharin

 

 

954(ii)

- Calci saccharin

- Calcium saccharin

2925.11.00

Chất tạo ngọt

954(iii)

- Kali saccharin

- Potassium saccharin

 

 

954(iv)

- Natri saccharin

- Sodium saccharin

 

 

326.

955

Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)

2940.00.00

Chất tạo ngọt, chất điều vị

327.

956

Alitam

Alitame

2934.99.90

Chất tạo ngọt

328.

957

Thaumatin

Thaumatin

3504.00.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

329.

960a

Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

2938.90.00

Chất tạo ngọt

330.

961

Neotam

Neotame

2922.49.00

Chất điều vị, chất tạo ngọt

331.

962

Muối aspartam-acesulfam

Aspartame-acesulfame salt

2924.29.10

Chất tạo ngọt

332.

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

3824.99.70

Chất tạo ngọt

333.

965(i)

Maltitol

Maltitol

2940.00.00

Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

334.

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

3824.99.70

Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

335.

966

Lactitol

Lactitol

2940.00.00

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày

336.

967

Xylitol

Xylitol

2905.49.00

Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày

337.

968

Erythritol

Erythritol

2905.49.00

Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt

338.

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

339.

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

1302.19.90

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

340.

 

alpha-Amylase, gồm:

alpha-Amylase, include:

 

 

1100(i)

- alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

- alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

 

 

1100(ii)

- alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus

- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

3507.90.00

Chất xử lý bột

1100(iii)

- alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

- alpha-Amylase from Bacillus subtilis

 

 

1100(iv)

- alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

- alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

 

 

1100(v)

- alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

- alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

 

 

341.

1100(vi)

Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

3507.90.00

Chất xử lý bột

342.

1101(i)

Protease từ Aspergillus orysee var.

Protease from Aspergillus oryzae var.

3507.90.00

Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

343.

1101(ii)

Papain

Papain

3507.90.00

Chất điều vị

344.

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

3507.90.00

Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

345.

1102

Glucose oxydase

Glucose oxidase

3507.90.00

Chất chống oxy hóa

346.

1104

Lipases

Lipases

3507.90.00

Chất điều vị

347.

1105

Lysozym

Lysozyme

3507.90.00

Chất bảo quản

348.

1200

Polydextrose

Polydextroses

3913.90.90

Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày

349.

1201

Polyvinylpyrrolidon

Polyvinylpyrrolidone

3905.99.10

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

350.

1202

Polyvinylpyrrolidon, không tan

Polyvinylpyrrolidone, insoluble

3905.99.90

Chất giữ màu, chất ổn định

351.

1203

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

3905.30.10

Chất làm bóng, chất làm dày

352.

1204

Pullulan

Pullulan

3913.90.30

Chất làm bóng, chất làm dày

353.

1209

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)

Polyvinyl alcohol (PVA) - polyethylene glycol (PEG) graft co-polymer

3905.91.90

Chất làm bóng, chất ổn định

354.

1210

Natri polyacrylat

Sodium polyacrylate

3906.90.92

Chất ổn định

355.

1400

Dextrin, tinh bột rang

Dextrins, roasted starch

3505.10.10

Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

356.

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-treated starch

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày

357.

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline treated starch

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

358.

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached starch

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

359.

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa

Oxydized starch

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

360.

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Starches, enzyme treated

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

361.

1410

Monostarch phosphat

Monostarch phosphate

3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

362.

1412

Distarch phosphat

Distarch phosphate

2835.29.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

363.

1413

Phosphated distarch phosphat

Phosphated distarch phosphate

3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

364.

1414

Acetylated distarch phosphat

Acetylated distarch phosphate

3505.10.90

Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày

365.

1420

Starch acetate

Starch acetate

3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

366.

1421

Starch acetate este hóa với vinyl acetate

Starch acetate esterified with vinyl acetate

3505.10.90

Chất xử lý bột

367.

1422

Acetylated distarch adipat

Acetylated distarch adipate

3505.10.90

Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày

368.

1440

Hydroxypropyl starch

Hydroxypropyl starch

3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

369.

1442

Hydroxypropyl distarch phosphat

Hydroxypropyl distarch phosphate

3505.10.90

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

370.

1450

Starch natri octenyl succinat

Starch sodium octenyl succinate

3505.10.10; 3505.10.90

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

371.

1451

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxidized starch

3505.10.90

Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày

372.

1503

Dầu Castor

Castor oil

1515.30.10; 1515.30.90

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

373.

1504(i)

Cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose

2940.00.00

Chất mang

374.

1504(ii)

Siro cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose syrup

2940.00.00

Chất mang

375.

1505

Triethyl citrat

Triethyl citrate

2918.15.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại

376.

1518

Triacetin

Triacetin

2915.39.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm

377.

1520

Propylen glycol

Propylene glycol

2905.32.00

Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm

378.

1521

Polyethylen glycol

Polyethylene glycol

3907.20.90

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

379.

160c(ii)

Chiết xuất Paprika

Paprika extract

3203.00.10

Phẩm màu

380.

419

Gôm ghatti

Gum ghatti

1301.90.90

Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

381.

437

Polysaccharid hạt me

Tamarind seed polysaccharide

1302.39.90

Muối nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày

382.

969

Advantam

Advantame

2924.29.90

Chất điều vị, chất tạo ngọt

383.

1205

Copolyme của Methacrylat, dạng bazo (BMC)

Methacrylate copolymer, basic (BMC)

3906.90.99

Chất mang, chất làm bóng

384.

960b

Các steviol glycosid từ lên men

Steviol glycosides from fermentation

2938.90.00

Chất tạo ngọt

385.

960c

Các steviol glycosid sản xuất bằng enzym

Enzymatically produced steviol glycosides

2938.90.00

Chất tạo ngọt

386.

960d

Các steviol glycosid

Glucosylated steviol glycosides

2938.90.00

Chất tạo ngọt

387.

161b(ii)

Chiết xuất Tagetes

Tagetes extract

3203.00.10

Phẩm màu

388.

101(iv)

Riboflavin từ Ashbya gossypii

Riboflavin from Ashbya gossypii

2936.23.00

Phẩm màu

389.

160a(iv)

Chiết xuất giàu β-Carotene từ Dunaliella Salina

β-Carotene-rich extract from Dunaliella Salina

3203.00.10

Phẩm màu

390.

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

2834.21.00

Chất giữ màu, chất bảo quản

391.

322(ii)

Lecithin, thủy phân một phần

Lecithin, partially hydrolysed

2923.20.90

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

392.

134

Chiết xuất Spirulina

Spirulina Extract

3203.00.10

Phẩm màu

 

Bằng nhựa tổng hợp:
393.

 

Hộp

 

3923.10.90

 

394.

 

Bao, túi, màng bọc

 

3923.21.99

 

395.

 

Bình, chai, lọ

 

3923.30.90

 

396.

 

Thùng chứa, bể chứa

 

3923.90.90

 

397.

 

Đồ dùng nhà bếp

 

- Từ melamin: thuộc mã số 3924.10.10

- Không từ melamin: thuộc mã số 3924.10.99

 

Bằng cao su:

398.

 

Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự

 

4014.90.10