BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội;ngày 24 tháng 06 năm 2004 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 62/2004/TT-BTC NGÀY 24 THÁNG 06 NĂM 2004 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và nộp thuế GTGT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
1. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế GTGT (dưới đây gọi tắt là Danh mục thuế GTGT) ban hành kèm theo Thông tư này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Việc phân loại hàng hoá của Danh mục thuế GTGT thực hiện như phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Thông tư số 85/2003/T-BTC ngày 29/08/2003 của Bộ Tài chính.
2. Danh mục thuế GTGT chi tiết đầy đủ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành, hướng dẫn mức thuế suất thuế GTGT đến phân nhóm 8 số và chi tiết thêm một số mục “Riêng”. Việc áp dụng Danh mục thuế GTGT được thực hiện cụ thể như sau:
2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.
- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ 1: Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8 số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất 10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 2: Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm 0507.90” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm 0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
2.2. Danh mục thuế GTGT chỉ ghi một mức thuế suất thuế GTGT tại cột thuế suất thuế GTGT. Trường hợp mặt hàng nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng mức thuế suất cụ thể tại điểm 2, điểm 3, Mục I, Phần B hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT quy định tại Mục I, Phần A của Thông tư số 120/2003/T-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC .
Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.
Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%, nhưng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907, phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm 1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
3. Đối với hàng hoá là giống vật nuôi, giống cây trồng, như: trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền: trong các nhóm, phân nhóm hàng thuộc các Chương từ 1 đến 12, có một số mặt hàng không chi tiết riêng loại dùng để làm giống mà được phân loại cùng với các mặt hàng thông thường và tại Danh mục thuế GTGT ghi mức thuế suất chung là 5%. Trường hợp trong các nhóm, phân nhóm thuộc các chương này có những mặt hàng được xác định theo tiêu chuẩn là để làm giống và đảm bảo đầy đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ: Phân nhóm 0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi tiết mức thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân nhóm 0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
4. Lốp nhập khẩu dưới hình thức đồng bộ lốp đi liền với săm, yếm thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT tương ứng ghi tại cột thuế suất đối với lốp. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm) thì các bộ phận này áp dụng theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.
5. Lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại lưới đánh cá, các loại sợi, dây giềng loại chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất, áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
6. Hàng hoá là hoá chất cơ bản; Danh mục các loại dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh, là những mặt hàng đã được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%. Các mặt hàng khác không có tên trong Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nêu trên thì áp dụng mức thuế suất quy định tại Danh mục thuế GTGT.
7. Hàng hoá có đủ điều kiện xác định là vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo qui định tại điểm 19, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính.
8. Hàng hoá thuộc các nhóm, phân nhóm là bộ phận, phụ tùng của máy móc, trang thiết bị thuộc các Chương từ 84 đến 90 (trừ bộ phận, phụ tùng của máy xử lý dữ liệu tự động quy định tại điểm 2.35, Mục I, Phần B, Thông tư số 120/2003/T-BTC) có quy định mức thuế suất 5% thì mức thuế suất 5% chỉ được áp dụng đối với các bộ phận, phụ tùng được làm từ vật liệu kim loại. Các bộ phận phụ tùng thuộc các nhóm, phân nhóm này nhưng không được làm từ vật liệu kim loại có mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
9. Hàng hoá là bộ linh kiện đồng bộ và không đồng bộ của sản phẩm cơ khí - điện - điện tử:
- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT như sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.
- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện ô tô dạng rời CKD, IKD áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
10. Mức thuế suất thuế GTGT hướng dẫn chi tiết ở Danh mục thuế GTGT được áp dụng đối với hàng hoá nhập khẩu thống nhất từ khâu nhập khẩu đến khâu tiêu thụ nội địa và được sử dụng để xác định thuế suất thuế GTGT đối với hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống nhất.
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2004/T-BTC
ngày 24/06/2004 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất thuế GTGT (%) | ||
PHẦN I | ||||
Chương 1 | ||||
0101 | Ngựa, lừa, la sống | |||
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0101 | 90 | - Loại khác: | ||
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0102 | Trâu, bò sống | |||
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0102 | 90 | - Loại khác: | ||
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0103 | Lợn sống | |||
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
- Loại khác: | ||||
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 |
0104 | Cừu, dê sống | |||
0104 | 10 | - Cừu: | ||
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0104 | 20 | - Dê: | ||
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0105 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) | |||
- Loại trọng lượng không quá 185 g: | ||||
0105 | 11 | - - Gà thuộc loài Galus domesticus: | ||
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 12 | - - Gà tây: | ||
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 19 | - - Loại khác: | ||
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | * |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | * |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||||
0105 | 92 | - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: | ||
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 93 | - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g: | ||
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 99 | - - Loại khác: | ||
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | * |
0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | 5 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | 5 |
0106 | Động vật sống khác | |||
- Động vật có vú: | ||||
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
- Các loại chim: | ||||
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 90 | - Loại khác: | ||
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
Chương 2 | ||||
0201 | Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0202 | Thịt trâu, bò, đông lạnh | |||
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0203 | Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
- Tươi hoặc ướp lạnh: | ||||
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Đông lạnh: | ||||
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0204 | Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||||
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 5 |
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh: | ||||
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 5 |
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0206 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
- Của trâu, bò, đông lạnh: | ||||
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 5 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
- Của lợn, đông lạnh: | ||||
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 5 |
0207 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
- Của gà thuộc loài Galus Domesticus: | ||||
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | ||
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 5 |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 5 |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 5 |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Của gà tây: | ||||
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | ||
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 5 |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): | ||||
0207 | 32 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 33 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: | ||
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 36 | - - Loại khác, đông lạnh: | ||
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 5 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 5 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0208 | Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 5 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 5 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
+ Riêng: loại thuộc nhóm 0209.00 đã hun khói | 10 | |||
0210 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | |||
- Thịt lợn: | ||||
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 5 |
0210 | 19 | - - Loại khác: | ||
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 10 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 5 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 5 |
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: | ||||
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0210 | 99 | - - Loại khác: | ||
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 5 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 5 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 | 10 | |||
Chương 3 | ||||
0301 | Cá sống | |||
0301 | 10 | - Cá cảnh: | ||
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 5 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 5 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 5 |
- Cá sống khác: | ||||
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp) | 5 |
0301 | 93 | - - Cá chép: | ||
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | * |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: | ||||
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
- - - Cá bột khác: | ||||
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 5 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 5 |
0302 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | |||
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0302 | 11 | 00 | -- Họ cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) | 5 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus stenolepis) | 5 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp) | 5 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 5 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus) | 5 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0302 | 69 | - - Loại khác: | ||
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | |||
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 5 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 5 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus stenolepis) | 5 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp.) | 5 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 5 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | ||||
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus) | 5 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 5 |
0303 | 78 | 00 | -- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.) | 5 |
0303 | 79 | - - Loại khác: | ||
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0303 | 80 | - Gan và bọc trứng cá: | ||
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 5 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 5 |
0304 | Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (filets) đông lạnh | 5 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0305 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |||
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
+ Riêng: loại thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói | 10 | |||
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 5 |
- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): | ||||
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 10 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: | ||||
0305 | 51 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 5 |
0305 | 59 | - - Loại khác: | ||
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 5 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: | ||||
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 5 |
0305 | 62 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 5 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis sp.) | 5 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |||
- Đông lạnh: | ||||
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.) | 5 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. sp) | 5 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 5 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 5 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 5 |
- Không đông lạnh: | ||||
0306 | 21 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.): | ||
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 22 | - - Tôm hùm (Homarus sp): | ||
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 23 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | ||
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 24 | - - Cua: | ||
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 29 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 | 10 | |||
0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |||
0307 | 10 | - Hàu: | ||
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: | ||||
0307 | 21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 29 | - - Loại khác: | ||
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
- Vẹm (Mytilus sp, Perna sp): | ||||
0307 | 31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 39 | - - Loại khác: | ||
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
- Mực nang (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.): | ||||
0307 | 41 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 49 | - - Loại khác: | ||
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
- Bạch tuộc (Octopus sp.): | ||||
0307 | 51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 59 | - - Loại khác: | ||
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 60 | - ốc, trừ ốc biển: | ||
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||
0307 | 91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 99 | - - Loại khác: | ||
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 | 10 | |||
Chương 4 | ||||
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
0402 | 10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | ||
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: | ||||
0402 | 21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | ||
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
0402 | 29 | - - Loại khác: | ||
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0403 | Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao | |||
0403 | 10 | - Sữa chua: | ||
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: | ||||
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0403 | 90 | - Loại khác: | ||
0403 | 90 | 10 | - - Butermilk | 10 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0404 | Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
0404 | 10 | - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | ||
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: | ||||
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0404 | 90 | - Loại khác: | ||
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | 10 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0405 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) | |||
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 10 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 10 |
0405 | 90 | - Loại khác: | ||
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 10 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (buter oil) | 10 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghe | 10 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát | |||
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm pho mát | 10 |
0406 | 20 | - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: | ||
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 10 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 10 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 10 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 10 |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | |||
- Để làm giống: | ||||
0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | * |
0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | * |
0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | * |
- Loại khác: | ||||
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 5 |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 5 |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: loại đã làm chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99 | 10 | |||
0408 | Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
- Lòng đỏ trứng: | ||||
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 5 |
0410 | Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 10 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
Chương 5 | ||||
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 |
0502 | Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn | |||
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | 5 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 |
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
+ Riêng: loại thuộc nhóm 0504 đã hun khói | 10 | |||
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ | |||
0505 | 10 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: | ||
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0505 | 90 | - Loại khác: | ||
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Bột từ lông vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90 | 10 | |||
0506 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | |||
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit | 10 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
+ Riêng: | ||||
- Loại thuộc phân nhóm 0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin | 10 | |||
- Bột làm từ các sản phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00 | 10 | |||
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | |||
0507 | 10 | - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: | ||
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà | 5 |
+ Riêng: Bột từ sừng tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10 | 10 | |||
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0507 | 90 | - Loại khác: | ||
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 5 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20, 0507.90.90 | 10 | |||
0508 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên | |||
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 |
0510 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | |||
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 5 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 5 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm | |||
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | * |
- Loại khác: | ||||
0511 | 91 | - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: | ||
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 5 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 5 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 5 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0511 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Tinh dịch gia súc: | ||||
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | * |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | * |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 5 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
PHẦN I | ||||
Chương 6 | ||||
0601 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 | |||
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | 5 |
0601 | 20 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | ||
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm | |||
0602 | 10 | - Cành giâm không có rễ và cành ghép: | ||
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | 5 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | 5 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được | 5 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 90 | - Loại khác: | ||
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | 5 |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | * |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 5 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | * |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 | Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | |||
0603 | 10 | - Tươi: | ||
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 5 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 | |||
0604 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác | |||
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 5 |
- Loại khác: | ||||
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 5 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 | |||
Chương 7 | ||||
0701 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | * |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0703 | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0703 | 10 | - Hành và hành tăm: | ||
- - Hành: | ||||
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | * |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Hành tăm: | ||||
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | * |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
0703 | 20 | - Tỏi: | ||
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | * |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0703 | 90 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | ||
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | * |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0704 | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0704 | 10 | - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: | ||
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 5 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 5 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 5 |
0704 | 90 | - Loại khác: | ||
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 5 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0705 | Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh | |||
- Rau diếp, sà lách: | ||||
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 5 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Rau diếp, sà lách xoăn: | ||||
0705 | 21 | 00 | -- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 5 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0706 | Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0706 | 10 | - Cà rốt và củ cải: | ||
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 5 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 5 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0708 | Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna sp, Phaseolus sp) | 5 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 5 |
0709 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 5 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 5 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 5 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 5 |
- Nấm và nấm cục (nấm củ): | ||||
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 60 | - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: | ||
0709 | 60 | 10 | - - ớt quả, trừ ớt loại to | 5 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 5 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | |||
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 5 |
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | ||||
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.) | 5 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 5 |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 5 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 5 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín | 10 | |||
0711 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được | |||
0711 | 20 | - Ô - liu: | ||
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 30 | - Nụ bạch hoa (capers): | ||
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 40 | - Dưa chuột và dưa chuột ri: | ||
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
- Nấm và nấm cục (nấm củ): | ||||
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 90 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | ||
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | 5 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 5 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0712 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | |||
0712 | 20 | 00 | - Hành | 5 |
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ): | ||||
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia sp) | 5 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) | 5 |
0712 | 39 | - - Loại khác: | ||
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương shitake (dong - gu) | 5 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0712 ở dạng bột | 10 | |||
0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt | |||
0713 | 10 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | ||
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 20 | - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): | ||
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.): | ||||
0713 | 31 | -- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | ||
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 32 | - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | ||
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 33 | - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | ||
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 39 | - - Loại khác: | ||
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 40 | - Đậu lăng: | ||
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): | ||
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 90 | - Loại khác: | ||
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 | Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago | |||
0714 | 10 | - Sắn: | ||
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 5 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 5 |
0714 | 90 | - Loại khác: | ||
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | 5 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
Chương 8 | ||||
0801 | Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||
- Dừa: | ||||
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 5 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Quả hạch Brazil: | ||||
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): | ||||
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ | |||
- Quả hạnh đào: | ||||
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.): | ||||
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
- Quả óc chó: | ||||
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea sp.) | 5 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 5 |
0802 | 90 | - Loại khác: | ||
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 5 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 5 |
0804 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô | |||
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 5 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 5 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 5 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 5 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 5 |
0805 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô | |||
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 5 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | 5 |
0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | 5 |
0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 5 |
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0806 | Quả nho, tươi hoặc khô | |||
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 5 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 5 |
0807 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi | |||
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||||
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 5 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 5 |
0808 | Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi | |||
0808 | 10 | 00 | - Quả táo | 5 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 5 |
0809 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi | |||
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 5 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 5 |
0810 | Quả khác, tươi | |||
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 5 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium | 5 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 5 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 5 |
0810 | 90 | - Loại khác: | ||
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 5 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 5 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0811 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 | |||
0812 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được | |||
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 5 |
0813 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | |||
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 5 |
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | 5 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | 5 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 5 |
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 5 |
Chương 9 | ||||
0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó | |||
- Cà phê chưa rang: | ||||
0901 | 11 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 5 |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0901 | 12 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 10 |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Cà phê đã rang: | ||||
0901 | 21 | - - Chưa khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 22 | - - Đã khử chất ca-phê-in: | ||
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
+ Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê thuộc phân nhóm 0901.90.00 | 5 | |||
0902 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu | |||
0902 | 10 | - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: | ||
0902 | 10 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 20 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | ||
0902 | 20 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 30 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: | ||
0902 | 30 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 40 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: | ||
0902 | 40 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902 | 5 | |||
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay | 10 |
+ Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903 | 5 | |||
0904 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền | |||
- Hạt tiêu: | ||||
0904 | 11 | - - Chưa xay hoặc nghiền: | ||
0904 | 11 | 10 | - - - Trắng | 5 |
0904 | 11 | 20 | - - - Đen | 5 |
0904 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0904 | 12 | - - Đã xay hoặc nghiền: | ||
0904 | 12 | 10 | - - - Trắng | 10 |
0904 | 12 | 20 | - - - Đen | 10 |
0904 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
0904 | 20 | - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: | ||
0904 | 20 | 10 | - - ớt khô | 5 |
0904 | 20 | 20 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | 10 |
0904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm 0904.20.90 | 10 | |||
0905 | 00 | 00 | Va-ni | 5 |
+ Riêng: Va-ni đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905 | 10 | |||
0906 | Quế và hoa quế | |||
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | 10 |
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 5 |
+ Riêng: Đinh hương đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907 | 10 | |||
0908 | Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu | |||
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | 5 |
+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908 | 10 | |||
0909 | Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries) | |||
0909 | 10 | - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: | ||
0909 | 10 | 10 | - - Hoa hồi | 5 |
0909 | 10 | 20 | - - Hạt hồi dạng sao | 5 |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 5 |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 5 |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 5 |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries) | 5 |
+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909 | 10 | |||
0910 | Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác | |||
0910 | 10 | 00 | - Gừng | 5 |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | 5 |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | 5 |
0910 | 40 | 00 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 5 |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (cury) | 5 |
- Gia vị khác: | ||||
0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | 5 |
0910 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910 | 10 | |||
Chương 10 | ||||
1001 | Lúa mì và meslin | |||
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 |
1001 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Dùng làm thức ăn cho người: | ||||
1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | 5 |
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | 5 |
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 5 |
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 5 |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 5 |
1005 | Ngô | |||
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | * |
1005 | 90 | - Loại khác: | ||
1005 | 90 | 10 | - - Loại đã rang nở | 10 |
1005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | Lúa gạo | |||
1006 | 10 | - Thóc: | ||
1006 | 10 | 10 | - - Để làm giống | * |
1006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 20 | - Gạo lứt: | ||
1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
1006 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: | ||
- - Gạo thơm: | ||||
1006 | 30 | 11 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 12 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 13 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 14 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 | 20 | - - Gạo làm chín sơ | 5 |
1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp | 5 |
1006 | 30 | 40 | - - Gạo Basmati | 5 |
1006 | 30 | 50 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
- - Loại khác: | ||||
1006 | 30 | 61 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 62 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 63 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 64 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | 5 |
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | 5 |
1008 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác | |||
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 5 |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 5 |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 5 |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 5 |
Chương 11 | ||||
1101 | Bột mỳ hoặc bột meslin | |||
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | 5 |
1101 | 00 | 20 | - Bột meslin | 10 |
1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | |||
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | 10 |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | 5 |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | 5 |
1102 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
1103 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | |||
- Dạng tấm và bột thô: | ||||
1103 | 11 | - - Của lúa mì: | ||
1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | 10 |
1103 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1103 | 13 | 00 | - - Của ngô | 5 |
1103 | 19 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1103 | 19 | 10 | - - - Của meslin | 10 |
1103 | 19 | 20 | - - - Của gạo | 5 |
1103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1103 | 20 | 00 | - Dạng bột viên | 10 |
+ Bột viên thuộc phân nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ | 5 | |||
1104 | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền | |||
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | ||||
1104 | 12 | 00 | - - Của yến mạch | 10 |
1104 | 19 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1104 | 19 | 10 | - - - Của ngô | 5 |
1104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | ||||
1104 | 22 | 00 | - - Của yến mạch | 10 |
1104 | 23 | 00 | - - Của ngô | 5 |
1104 | 29 | - - Của ngũ cốc khác: | ||
1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | 10 |
1104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1104 | 30 | 00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | 10 |
1105 | Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên | |||
1105 | 10 | 00 | - Bột, bột mịn và bột thô | 5 |
1105 | 20 | 00 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | 5 |
1106 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 | |||
1106 | 10 | 00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | 10 |
1106 | 20 | - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | ||
1106 | 20 | 10 | - - Từ sắn (casava) | 5 |
- - Từ cọ sago: | ||||
1106 | 20 | 21 | - - - Bột thô từ cọ sago | 10 |
1106 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
1106 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1106 | 30 | 00 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 10 |
1107 | Malt, rang hoặc chưa rang | |||
1107 | 10 | 00 | - Chưa rang | 5 |
1107 | 20 | 00 | - Đã rang | 10 |
1108 | Tinh bột; i-nu-lin | |||
- Tinh bột: | ||||
1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì | 5 |
1108 | 12 | 00 | - - Tinh bột ngô | 5 |
1108 | 13 | 00 | - - Tinh bột khoai tây | 5 |
1108 | 14 | 00 | - - Tinh bột sắn (casava) | 5 |
1108 | 19 | - - Các loại tinh bột khác: | ||
1108 | 19 | 10 | - - - Tinh bột cọ sago | 10 |
1108 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1108 | 20 | 00 | - I-nu-lin | 10 |
1109 | 00 | 00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | 10 |
Chương 12 | ||||
1201 | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||
1201 | 00 | 10 | - Phù hợp để làm giống | * |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
1202 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh | |||
1202 | 10 | - Lạc vỏ: | ||
1202 | 10 | 10 | - - Phù hợp để làm giống | * |
1202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa khô | 5 |
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1205 | Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||
1205 | 10 | 00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp | 5 |
1205 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1207 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |||
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | 5 |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | 5 |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | 5 |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | 5 |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | 5 |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum | 5 |
- Loại khác: | ||||
1207 | 91 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | 5 |
1207 | 99 | - - Loại khác: | ||
1207 | 99 | 10 | - - - Hạt bông gạo | 5 |
1207 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt | |||
1208 | 10 | 00 | - Từ đậu tương | 10 |
1208 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
1209 | Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng | |||
1209 | 10 | 00 | - Hạt củ cải đường | * |
- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc: | ||||
1209 | 21 | 00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | * |
1209 | 22 | 00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium sp) | * |
1209 | 23 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | * |
1209 | 24 | 00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | * |
1209 | 25 | 00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L) | * |
1209 | 26 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | * |
1209 | 29 | 00 | - - Loại khác | * |
1209 | 30 | 00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa | * |
- Loại khác: | ||||
1209 | 91 | 00 | - - Hạt rau | * |
1209 | 99 | - - Loại khác: | ||
1209 | 99 | 10 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | * |
1209 | 99 | 90 | - - - Loại khác | * |
1210 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | |||
1210 | 10 | 00 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên | 5 |
1210 | 20 | 00 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 10 |
1211 | Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột | |||
1211 | 10 | - Rễ cam thảo: | ||
1211 | 10 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 20 | - Rễ cây nhân sâm: | ||
1211 | 20 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 30 | - Lá côca: | ||
1211 | 30 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 40 | 00 | - Thân cây anh túc | 5 |
1211 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | ||||
1211 | 90 | 11 | - - - Canabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 12 | - - - Canabis, ở dạng khác | 5 |
1211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
1211 | 90 | 91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 5 |
1211 | 90 | 93 | - - - Canabis | 5 |
1211 | 90 | 94 | - - - Gỗ đàn hương | 5 |
1211 | 90 | 95 | - - - Mảnh gỗ gaharu | 5 |
1211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột | 10 | |||
1212 | Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||
1212 | 10 | - Quả cây minh quyết, kể cả hạt: | ||
1212 | 10 | 10 | - - Hạt | 5 |
1212 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1212 | 20 | - Rong biển và các loại tảo khác: | ||
1212 | 20 | 10 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự | 5 |
1212 | 20 | 20 | - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người | 5 |
1212 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1212 | 30 | 00 | - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận | 5 |
- Loại khác: | ||||
1212 | 91 | 00 | - - Củ cải đường | 5 |
1212 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Mía: | ||||
1212 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | * |
1212 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
1212 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
+ Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212 | 10 | |||
1213 | 00 | 00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 5 |
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 10 | |||
1214 | Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên | |||
1214 | 10 | 00 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | 5 |
1214 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
Chương 13 | ||||
1301 | Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) | |||
1301 | 10 | 00 | - Cánh kiến đỏ | 10 |
1301 | 20 | 00 | - Gôm ả rập | 10 |
1301 | 90 | - Loại khác: | ||
1301 | 90 | 10 | - - Gôm denjamin | 10 |
1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar | 10 |
1301 | 90 | 30 | - - Nhựa canabis | 10 |
1301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
+ Riêng: Nhựa cây chưa qua chế biến thuộc nhóm 1301 | 5 | |||
1302 | Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật | |||
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật: | ||||
1302 | 11 | - - Từ thuốc phiện: | ||
1302 | 11 | 10 | - - - Từ pulvis opi | 10 |
1302 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1302 | 12 | 00 | - - Từ cam thảo | 10 |
1302 | 13 | 00 | - - Từ hoa bia (hublong) | 10 |
1302 | 14 | 00 | - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon | 10 |
1302 | 19 | - - Loại khác: | ||
1302 | 19 | 10 | - - - Cao thuốc | 10 |
1302 | 19 | 20 | - - - Cao và cồn thuốc của canabis | 10 |
1302 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1302 | 20 | 00 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | 10 |
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: | ||||
1302 | 31 | 00 | - - Thạch | 10 |
1302 | 32 | 00 | - - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | 10 |
1302 | 39 | - - Loại khác: | ||
1302 | 39 | 10 | - - - Caragenan | 10 |
1302 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
Chương 14 | ||||
1401 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) | |||
1401 | 10 | 00 | - Tre | 5 |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | 5 |
1401 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1402 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | |||
1402 | 00 | 10 | - Bông gạo | 5 |
1402 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
1403 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | 5 |
1404 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
1404 | 10 | - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: | ||
1404 | 10 | 10 | - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da | 5 |
1404 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1404 | 20 | 00 | - Xơ dính hạt bông | 5 |
1404 | 90 | - Loại khác: | ||
1404 | 90 | 10 | - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau | 5 |
1404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
PHẦN II - MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT | ||||
Chương 15 | ||||
1501 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | 10 |
1502 | Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 | |||
1502 | 00 | 10 | - Mỡ talow | 10 |
1502 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1503 | Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu talow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | |||
1503 | 00 | 10 | - Stearin mỡ lợn và oleostearin | 10 |
1503 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1504 | Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
1504 | 10 | - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1504 | 10 | 10 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
1504 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1504 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá | 10 |
1504 | 30 | 00 | - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1505 | Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) | |||
1505 | 00 | 10 | - Lanolin | 10 |
1505 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1506 | 00 | 00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 10 |
1507 | Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 10 |
1507 | 90 | - Loại khác: | ||
1507 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1507 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 10 |
1507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1508 | Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | 10 |
1508 | 90 | - Loại khác: | ||
1508 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1508 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | 10 |
1508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1509 | Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
1509 | 10 | - Dầu thô (Virgin): | ||
1509 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1509 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Tinh chế: | ||||
1509 | 90 | 11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: | ||||
1509 | 90 | 21 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1509 | 90 | 91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1510 | Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 | |||
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | 10 |
- Loại khác: | ||||
1510 | 00 | 91 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1510 | 00 | 92 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1510 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
1511 | Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | 10 |
1511 | 90 | - Loại khác: | ||
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin đông đặc | 10 |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1512 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: | ||||
1512 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1512 | 19 | - - Loại khác: | ||
1512 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1512 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế | 10 |
1512 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: | ||||
1512 | 21 | 00 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol) | 10 |
1512 | 29 | - - Loại khác: | ||
1512 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1512 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 10 |
1512 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1513 | Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: | ||||
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1513 | 19 | - - Loại khác: | ||
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1513 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 10 |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: | ||||
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1513 | 29 | - - Loại khác: | ||
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1513 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 10 |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1514 | Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: | ||||
1514 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1514 | 19 | - - Loại khác: | ||
1514 | 19 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 10 |
1514 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1514 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
1514 | 91 | - - Dầu thô: | ||
1514 | 91 | 10 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1514 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1514 | 99 | - - Loại khác: | ||
1514 | 99 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 10 |
1514 | 99 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
1514 | 99 | 91 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1514 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
1515 | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | |||
- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: | ||||
1515 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: | ||||
1515 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 29 | - - Loại khác: | ||
1515 | 29 | 10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | 10 |
1515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1515 | 30 | - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: | ||
1515 | 30 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 40 | - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: | ||
1515 | 40 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 40 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | 10 |
1515 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 50 | - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: | ||
1515 | 50 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 50 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 10 |
1515 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Dầu Tengkawang: | ||||
1515 | 90 | 11 | - - - Dầu thô | 10 |
1515 | 90 | 12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1515 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1515 | 90 | 91 | - - - Dầu thô | 10 |
1515 | 90 | 92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1515 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1516 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm | |||
1516 | 10 | - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: | ||
1516 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 10 |
1516 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 | - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | ||
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: | ||||
1516 | 20 | 11 | - - - Của đậu nành | 10 |
1516 | 20 | 12 | - - - Của dầu cọ dạng thô | 10 |
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: | ||||
1516 | 20 | 21 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1516 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 | 30 | - - - Của dừa | 10 |
- - - Của dầu hạt cọ: | ||||
1516 | 20 | 41 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 42 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
- - - Của Olein hạt cọ: | ||||
1516 | 20 | 51 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 52 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1516 | 20 | 61 | - - - Của dầu ilipenut | 10 |
1516 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1516 | 20 | 71 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg | 10 |
1516 | 20 | 72 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 10 |
1516 | 20 | 73 | - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa | 10 |
1516 | 20 | 81 | - - - Của stearin hạt cọ, dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 82 | - - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1516 | 20 | 83 | - - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: | ||||
1516 | 20 | 84 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 85 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1516 | 20 | 86 | - - - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1517 | Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 | |||
1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | 10 |
1517 | 90 | - Loại khác: | ||
1517 | 90 | 10 | - - Chế phẩm giả ghe | 10 |
1517 | 90 | 20 | - - Margarin dạng lỏng | 10 |
1517 | 90 | 30 | - - Chế phẩm tách khuôn | 10 |
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: | ||||
1517 | 90 | 41 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật | 10 |
1517 | 90 | 42 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật | 10 |
1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | 10 |
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: | ||||
1517 | 90 | 51 | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn | 10 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: | ||||
1517 | 90 | 61 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | 10 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: | ||||
1517 | 90 | 71 | - - - - - Dạng thô | 10 |
1517 | 90 | 72 | ----- Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1517 | 90 | 79 | - - - - - Loại khác | 10 |
1517 | 90 | 81 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô | 10 |
1517 | 90 | 82 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1517 | 90 | 83 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô | 10 |
1517 | 90 | 84 | - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1517 | 90 | 85 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | 10 |
1517 | 90 | 86 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu ilipenut | 10 |
1517 | 90 | 89 | - - - - Loại khác | 10 |
1517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1518 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: | ||||
1518 | 00 | 11 | - - Linoxyn | 10 |
1518 | 00 | 12 | - - Mỡ và dầu động vật | 10 |
1518 | 00 | 13 | - - Mỡ và dầu thực vật | 10 |
1518 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
1518 | 00 | 20 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau | 10 |
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: | ||||
1518 | 00 | 31 | - - Của dầu lạc | 10 |
1518 | 00 | 32 | - - Của dầu hạt lanh | 10 |
1518 | 00 | 33 | - - Của dầu cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 34 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1518 | 00 | 35 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg | 10 |
1518 | 00 | 36 | - - Của dầu hạt cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 37 | - - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1518 | 00 | 38 | - - Của olein hạt cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 41 | - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1518 | 00 | 42 | - - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng | 10 |
1518 | 00 | 43 | - - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông | 10 |
1518 | 00 | 44 | - - Của dầu ilipenut | 10 |
1518 | 00 | 45 | - - Của dầu dừa | 10 |
1518 | 00 | 49 | - - Loại khác | 10 |
1518 | 00 | 60 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1518 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1520 | Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin | |||
1520 | 00 | 10 | - Glyxêrin thô | 10 |
1520 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1521 | Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu | |||
1521 | 10 | 00 | - Sáp thực vật | 10 |
- Loại khác: | ||||
1521 | 90 | 10 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | 10 |
1521 | 90 | 20 | - - Sáp cá nhà táng | 10 |
1522 | Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật | |||
1522 | 00 | 10 | - Chất nhờn | 10 |
1522 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
PHẦN IV - THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN | ||||
Chương 16 | ||||
1601 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó | |||
- Xúc xích: | ||||
1601 | 00 | 11 | - - Làm từ thịt lợn | 10 |
1601 | 00 | 12 | - - Làm từ thịt bò | 10 |
1601 | 00 | 13 | - - Làm từ thịt lợn và thịt bò | 10 |
1601 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
1601 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1602 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác | |||
1602 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 10 |
1602 | 20 | 00 | - Từ gan động vật | 10 |
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: | ||||
1602 | 31 | 00 | - - Từ gà tây | 10 |
1602 | 32 | - - Từ gà loài Galus domesticus: | ||
1602 | 32 | 10 | - - - Ca ri gà đóng hộp | 10 |
1602 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1602 | 39 | 00 | - - Từ gia cầm khác | 10 |
- Từ lợn: | ||||
1602 | 41 | 00 | - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh | 10 |
1602 | 42 | 00 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh | 10 |
1602 | 49 | - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: | ||
1602 | 49 | 10 | - - - Thịt hộp | 10 |
1602 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1602 | 50 | - Từ trâu bò: | ||
1602 | 50 | 10 | - - Thịt bò muối | 10 |
1602 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1602 | 90 | - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: | ||
1602 | 90 | 10 | - - Ca ri cừu đóng hộp | 10 |
1602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1603 | Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | |||
1603 | 00 | 10 | - Từ thịt gà, có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 20 | - Từ thịt gà, không có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 30 | - Loại khác, có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1604 | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá | |||
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: | ||||
1604 | 11 | - - Từ cá hồi: | ||
1604 | 11 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 12 | - - Từ cá trích: | ||
1604 | 12 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 13 | -- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): | ||
- - - Từ cá Sác đin: | ||||
1604 | 13 | 11 | - - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
1604 | 13 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
1604 | 14 | - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda sp: | ||
1604 | 14 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 15 | - - Từ cá thu: | ||
1604 | 15 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 16 | - - Từ cá trổng: | ||
1604 | 16 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 19 | - - Từ cá khác: | ||
1604 | 19 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | ||
1604 | 20 | 10 | - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay | 10 |
1604 | 20 | 20 | - - Xúc xích cá | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1604 | 20 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 30 | - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: | ||
1604 | 30 | 10 | - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1605 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản | |||
1605 | 10 | 00 | - Cua | 10 |
1605 | 20 | - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): | ||
1605 | 20 | 10 | - - Bột nhão tôm Shrimp | 10 |
1605 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1605 | 30 | 00 | - Tôm hùm | 10 |
1605 | 40 | 00 | - Động vật giáp xác khác | 10 |
1605 | 90 | - Loại khác: | ||
1605 | 90 | 10 | - - Bào ngư | 10 |
1605 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 17 | ||||
1701 | Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn | |||
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: | ||||
1701 | 11 | 00 | - - Đường mía | 5 |
1701 | 12 | 00 | - - Đường củ cải | 5 |
- Loại khác: | ||||
1701 | 91 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 5 |
1701 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Đường tinh luyện: | ||||
1701 | 99 | 11 | - - - - Đường trắng | 5 |
1701 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
1701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1702 | Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen | |||
- Lactoza và xirô lactoza: | ||||
1702 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô | 5 |
1702 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
1702 | 20 | 00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 5 |
1702 | 30 | - Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô: | ||
1702 | 30 | 10 | - - Glucoza | 5 |
1702 | 30 | 20 | - - Xirô glucoza | 5 |
1702 | 40 | 00 | - Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | 5 |
1702 | 50 | 00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | 5 |
1702 | 60 | - Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | 5 | |
1702 | 60 | 10 | - - Fructoza | 5 |
1702 | 60 | 20 | - - Xirô fructoza | 5 |
1702 | 90 | - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | 5 | |
1702 | 90 | 10 | - - Mantoza | 5 |
1702 | 90 | 20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | 5 |
1702 | 90 | 30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 5 |
1702 | 90 | 40 | - - Đường caramen | 5 |
1702 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1703 | Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường | |||
1703 | 10 | 00 | - Mật mía | 5 |
1703 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
+ Riêng: gỉ đường thuộc nhóm 1703 | 5 | |||
1704 | Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao | |||
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 10 |
1704 | 90 | - Loại khác: | ||
1704 | 90 | 10 | - - Kẹo dược phẩm | 10 |
1704 | 90 | 20 | - - Sôcôla trắng | 10 |
1704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 18 | ||||
1801 | 00 | 00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | 5 |
+ Riêng: Loại đã rang thuộc nhóm 1801 | 10 | |||
1802 | 00 | 00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | 5 |
1803 | Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo | |||
1803 | 10 | 00 | - Chưa khử chất béo | 10 |
1803 | 20 | 00 | - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo | 10 |
1804 | 00 | 00 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | 10 |
1805 | 00 | 00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10 |
1806 | Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao | |||
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
1806 | 20 | - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: | ||
1806 | 20 | 10 | - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: | ||||
1806 | 31 | - - Có nhân: | ||
1806 | 31 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1806 | 32 | - - Không có nhân: | ||
1806 | 32 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1806 | 90 | - Loại khác: | ||
1806 | 90 | 10 | - - Sôcôla ở dạng viên | 10 |
1806 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 |
1806 | 90 | 30 | - - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao | 10 |
1806 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 19 | ||||
1901 | Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
1901 | 10 | - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: | ||
1901 | 10 | 10 | - - Làm từ chiết xuất của malt | 10 |
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: | ||||
1901 | 10 | 21 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 10 | 30 | - - Làm từ bột đỗ tương | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1901 | 10 | 91 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 10 |
1901 | 10 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 10 |
1901 | 10 | 93 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 20 | - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: | ||
1901 | 20 | 10 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 20 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 40 | - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: | ||||
1901 | 90 | 11 | - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 | 10 |
1901 | 90 | 12 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 10 |
1901 | 90 | 13 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 10 |
1901 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 90 | 20 | - - Chiết xuất từ malt | 10 |
-- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: | ||||
1901 | 90 | 31 | - - - Có chứa sữa | 10 |
1901 | 90 | 32 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 90 | 33 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 | 34 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: | ||||
1901 | 90 | 41 | - - - Dạng bột | 10 |
1901 | 90 | 49 | - - - Dạng khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
1901 | 90 | 51 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 90 | 52 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 | 53 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1902 | Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, caneloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến | |||
- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: | ||||
1902 | 11 | 00 | - - Có chứa trứng | 10 |
1902 | 19 | - - Loại khác: | ||
1902 | 19 | 10 | - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hon) | 10 |
1902 | 19 | 20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (be hon) | 10 |
1902 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1902 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác | 10 |
1902 | 30 | - Các sản phẩm bột nhào khác: | ||
1902 | 30 | 10 | - - Mì ăn liền | 10 |
1902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1902 | 40 | 00 | - Cut - cut (couscous) | 10 |
1903 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | 10 |
1904 | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
1904 | 10 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | 10 |
1904 | 20 | - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: | ||
1904 | 20 | 10 | - - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang | 10 |
1904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1904 | 30 | 00 | - Lúa mỳ Bulgur | 10 |
1904 | 90 | - Loại khác: | ||
1904 | 90 | 10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | 10 |
1904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1905 | Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | |||
1905 | 10 | 00 | - Bánh mì giòn | 10 |
1905 | 20 | 00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | 10 |
- Bánh quy ngọt; bánh quế (wafles) và bánh kem xốp (wafers): | ||||
1905 | 31 | - - Bánh quy ngọt: | ||
1905 | 31 | 10 | - - - Không chứa ca cao | 10 |
1905 | 31 | 20 | - - - Có chứa ca cao | 10 |
1905 | 32 | - - Bánh quế và bánh kem xốp: | ||
1905 | 32 | 10 | - - - Bánh quế | 10 |
1905 | 32 | 20 | - - - Bánh kem xốp | 10 |
1905 | 40 | 00 | - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | 10 |
1905 | 90 | - Loại khác: | ||
1905 | 90 | 10 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | 10 |
1905 | 90 | 20 | - - Bánh quy không ngọt khác | 10 |
1905 | 90 | 30 | - - Bánh gatô (cakes) | 10 |
1905 | 90 | 40 | - - Bánh bột nhào (pastries) | 10 |
1905 | 90 | 50 | - - Các sản phẩm bánh không làm từ bột | 10 |
1905 | 90 | 60 | - - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm | 10 |
1905 | 90 | 70 | - - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | 10 |
1905 | 90 | 80 | - - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác | 10 |
1905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 20 | ||||
2001 | Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic | |||
2001 | 10 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 10 |
2001 | 90 | - Loại khác: | ||
2001 | 90 | 10 | - - Hành | 10 |
2001 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2002 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | |||
2002 | 10 | 00 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | 10 |
2002 | 90 | - Loại khác: | ||
2002 | 90 | 10 | - - Bột cà chua dạng sệt | 10 |
2002 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2003 | Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | |||
2003 | 10 | 00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 10 |
2003 | 20 | 00 | - Nấm cục (nấm củ) | 10 |
2003 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2004 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | |||
2004 | 10 | 00 | - Khoai tây | 10 |
2004 | 90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2004 | 90 | 10 | - - Thực phẩm cho trẻ em | 10 |
2004 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt | 10 |
2004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2005 | Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 | |||
2005 | 10 | 00 | - Rau đồng nhất | 10 |
2005 | 20 | - Khoai tây: | ||
2005 | 20 | 10 | - - Khoai tây chiên kiểu Pháp | 10 |
2005 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2005 | 40 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | 10 |
- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp): | ||||
2005 | 51 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 10 |
2005 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2005 | 60 | 00 | - Măng tây | 10 |
2005 | 70 | 00 | - Ô-liu | 10 |
2005 | 80 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. Sacharata) | 10 |
2005 | 90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2005 | 90 | 10 | - - Tỏi khô | 10 |
2005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | 10 |
2007 | Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | |||
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 10 |
- Loại khác: | ||||
2007 | 91 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 10 |
2007 | 99 | - - Loại khác: | ||
2007 | 99 | 10 | - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu | 10 |
2007 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: | ||||
2008 | 11 | - - Lạc: | ||
2008 | 11 | 10 | - - - Lạc rang | 10 |
2008 | 11 | 20 | - - - Bơ lạc | 10 |
2008 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | ||
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều | 10 |
2008 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 20 | 00 | - Dứa | 10 |
2008 | 30 | - Quả thuộc chi cam quýt: | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 30 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 30 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 40 | - Lê: | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 40 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 40 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 50 | - Mơ: | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 50 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 50 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 60 | - Anh đào (Cheries): | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 60 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 60 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 70 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 70 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 70 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 80 | - Dâu tây: | ||
- - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 80 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2008 | 80 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | ||||
2008 | 91 | 00 | - - Lõi cây cọ | 10 |
2008 | 92 | - - Dạng hỗn hợp: | ||
2008 | 92 | 10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 10 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 92 | 21 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 92 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
2008 | 92 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
2008 | 99 | - - Loại khác: | ||
2008 | 99 | 10 | - - - Vải | 10 |
2008 | 99 | 20 | - - - Nhãn | 10 |
2008 | 99 | 30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 10 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: | ||||
2008 | 99 | 41 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
2008 | 99 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
2009 | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | |||
- Nước cam ép: | ||||
2009 | 11 | 00 | - - Đông lạnh | 10 |
2009 | 12 | 00 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Nước bưởi ép: | ||||
2009 | 21 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | ||||
2009 | 31 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Nước dứa ép: | ||||
2009 | 41 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 50 | 00 | - Nước cà chua ép | 10 |
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): | ||||
2009 | 61 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Nước táo ép: | ||||
2009 | 71 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 80 | - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: | ||
2009 | 80 | 10 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | 10 |
2009 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | 10 |
Chương 21 | ||||
2101 | Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó | |||
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê: | ||||
2101 | 11 | - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc: | ||
2101 | 11 | 10 | - - - Cà phê tan | 10 |
2101 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2101 | 12 | 00 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê | 10 |
2101 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay | 10 |
2101 | 30 | 00 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | 10 |
2102 | Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế | |||
2102 | 10 | - Men hoạt động (có hoạt tính): | ||
2102 | 10 | 10 | - - Men bánh mì | 10 |
2102 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2102 | 20 | 00 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động | 10 |
2102 | 30 | 00 | - Bột nở đã pha chế | 10 |
2103 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | |||
2103 | 10 | 00 | - Nước xốt đậu tương | 10 |
2103 | 20 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 10 |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 10 |
2103 | 90 | - Loại khác: | ||
2103 | 90 | 10 | - - Tương ớt | 10 |
2103 | 90 | 20 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) | 10 |
2103 | 90 | 30 | - - Nước mắm | 10 |
2103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2104 | Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất | |||
2104 | 10 | - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: | ||
2104 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2104 | 20 | - Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: | ||
2104 | 20 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2105 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao | 10 |
2106 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
2106 | 10 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 |
2106 | 90 | - Loại khác: | ||
2106 | 90 | 10 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 10 |
2106 | 90 | 20 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | 10 |
2106 | 90 | 30 | - - Kem không sữa | 10 |
2106 | 90 | 40 | - - Các chế phẩm men tự phân | 10 |
- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: | ||||
- - - Chế phẩm không chứa cồn: | ||||
2106 | 90 | 51 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | 10 |
2106 | 90 | 52 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống | 10 |
2106 | 90 | 53 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | 10 |
2106 | 90 | 54 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Chế phẩm có chứa cồn: | ||||
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: | ||||
2106 | 90 | 61 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 10 |
2106 | 90 | 62 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 10 |
2106 | 90 | 63 | - - - - - Loại khác | 10 |
- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: | ||||
2106 | 90 | 64 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 10 |
2106 | 90 | 65 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 10 |
2106 | 90 | 66 | - - - - - Loại khác | 10 |
2106 | 90 | 67 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 10 |
- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: | ||||
2106 | 90 | 71 | - - - Chứa sacarin hoặc aspartame như chất tạo ngọt | 10 |
2106 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các chế phẩm hương liệu: | ||||
2106 | 90 | 81 | - - - Bột hương liệu pho-mát | 10 |
2106 | 90 | 82 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các chất phụ trợ thực phẩm: | ||||
2106 | 90 | 83 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | 10 |
2106 | 90 | 84 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
2106 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
2106 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | 10 |
2106 | 90 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
2106 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | 10 |
2106 | 90 | 94 | - - - Bột làm kem lạnh | 10 |
2106 | 90 | 95 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | 10 |
2106 | 90 | 96 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
Chương 22 | ||||
2201 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết | |||
2201 | 10 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | 10 |
2201 | 90 | - Loại khác: | ||
2201 | 90 | 10 | - - Nước đá và tuyết | 10 |
2201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2202 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 | |||
2202 | 10 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: | ||
2202 | 10 | 10 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | 10 |
2202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2202 | 90 | - Loại khác: | ||
2202 | 90 | 10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 10 |
2202 | 90 | 20 | - - Sữa đậu nành | 10 |
2202 | 90 | 30 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | 10 |
2202 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2203 | Bia sản xuất từ malt | |||
2203 | 00 | 10 | - Bia đen và bia nâu | 10 |
2203 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả bia ale | 10 |
2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 | |||
2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ | 10 |
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||
2204 | 21 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | ||
- - - Rượu vang: | ||||
2204 | 21 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 21 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
- - - Hèm nho: | ||||
2204 | 21 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 21 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2204 | 29 | - - Loại khác: | ||
- - - Rượu vang: | ||||
2204 | 29 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 29 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
- - - Hèm nho: | ||||
2204 | 29 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 29 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2204 | 30 | - Hèm nho khác: | ||
2204 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2205 | Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm | |||
2205 | 10 | - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | ||
2205 | 10 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2205 | 10 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2205 | 90 | - Loại khác: | ||
2205 | 90 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2205 | 90 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | |||
2206 | 00 | 10 | - Vang táo, vang lê | 10 |
2206 | 00 | 20 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | 10 |
2206 | 00 | 30 | - Tôđi (Tody) | 10 |
2206 | 00 | 40 | - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích | 10 |
2206 | 00 | 50 | - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích | 10 |
2206 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | 10 |
2207 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |||
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | 10 |
2207 | 20 | - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: | ||
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: | ||||
2207 | 20 | 11 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | 10 |
2207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2208 | Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | |||
2208 | 20 | - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: | ||
2208 | 20 | 10 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 20 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 30 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 40 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 30 | - Rượu Whisky: | ||
2208 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 40 | - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: | ||
2208 | 40 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 40 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 50 | - Rượu Gin và rượu Cối: | ||
2208 | 50 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 50 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 60 | - Rượu Vodka: | ||
2208 | 60 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 60 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 70 | - Rượu mùi và rượu bổ: | ||
2208 | 70 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 70 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | - Loại khác: | ||
2208 | 90 | 10 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 20 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 30 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 40 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 50 | - - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 60 | - - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 70 | - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 80 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2209 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 10 |
Chương 23 | ||||
2301 | Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ | |||
2301 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | 5 |
2301 | 20 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | 5 |
2302 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu | |||
2302 | 10 | 00 | - Từ ngô | 5 |
2302 | 20 | 00 | - Từ thóc, gạo | 5 |
2302 | 30 | 00 | - Từ lúa mì | 5 |
2302 | 40 | 00 | - Từ ngũ cốc khác | 5 |
2302 | 50 | 00 | - Từ cây họ đậu | 5 |
2303 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. | |||
2303 | 10 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | ||
2303 | 10 | 10 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | 5 |
2303 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2303 | 20 | 00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | 5 |
2303 | 30 | 00 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 5 |
2304 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương | 5 |
2305 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc | 5 |
2306 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 | |||
2306 | 10 | 00 | - Từ hạt bông | 5 |
2306 | 20 | 00 | - Từ hạt lanh | 5 |
2306 | 30 | 00 | - Từ hạt hướng dương | 5 |
- Từ hạt cải dầu: | ||||
2306 | 41 | 00 | - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | 5 |
2306 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2306 | 50 | 00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 5 |
2306 | 60 | 00 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | 5 |
2306 | 70 | 00 | - Từ mầm ngô | 5 |
2306 | 90 | - Loại khác: | ||
2306 | 90 | 10 | - - Bột hạt rum | 5 |
2306 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2307 | 00 | 00 | Bã rượu vang; cặn rượu | 5 |
2308 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 5 |
2309 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật | |||
2309 | 10 | - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: | ||
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 5 |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2309 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Thức ăn hoàn chỉnh: | ||||
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | 5 |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | 5 |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | 5 |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | 5 |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
Chương 24 | ||||
2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | |||
2401 | 10 | - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: | ||
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 30 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | ||
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 5 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 5 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 30 | - Phế liệu lá thuốc lá: | ||
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 5 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá | |||
2402 | 10 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | 10 |
2402 | 20 | - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: | ||
2402 | 20 | 10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Bedies) | 10 |
2402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2402 | 90 | - Loại khác: | ||
2402 | 90 | 10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 10 |
2402 | 90 | 20 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 10 |
2403 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá | |||
2403 | 10 | - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: | ||
- - Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||||
2403 | 10 | 11 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 10 |
2403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: | ||||
2403 | 10 | 21 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 10 |
2403 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
2403 | 91 | 00 | - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" | 10 |
2403 | 99 | - - Loại khác: | ||
2403 | 99 | 10 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 10 |
2403 | 99 | 30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | 10 |
2403 | 99 | 40 | - - - Thuốc lá bột để hít | 10 |
2403 | 99 | 50 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm | 10 |
2403 | 99 | 60 | - - - Ang Hon | 10 |
2403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
PHẦN V - KHOÁNG SẢN | ||||
Chương 25 | ||||
2501 | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển | |||
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | * |
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: | ||||
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên | * |
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | * |
- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: | ||||
2501 | 00 | 31 | - - Muối tinh khiết | * |
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | * |
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg | * |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | * |
2502 | 00 | 00 | Pirít sắt chưa nung | 10 |
2503 | 00 | 00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | 10 |
2504 | Graphít tự nhiên | |||
2504 | 10 | 00 | - ở dạng bột hay dạng mảnh | 10 |
2504 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 | |||
2505 | 10 | 00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 5 |
2505 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||
2506 | 10 | 00 | - Thạch anh | 5 |
- Quartzite: | ||||
2506 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2506 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2507 | 00 | 00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 5 |
2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas | |||
2508 | 10 | 00 | - Bentonite | 5 |
2508 | 20 | 00 | - Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải | 5 |
2508 | 30 | 00 | - Đất sét chịu lửa | 5 |
2508 | 40 | 00 | - Đất sét khác | 5 |
2508 | 50 | 00 | - Andalusite, kyanite và silimanite | 5 |
2508 | 60 | 00 | - Mulite | 5 |
2508 | 70 | 00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 5 |
2509 | 00 | 00 | Đá phấn | 5 |
2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat | |||
2510 | 10 | - Chưa nghiền: | ||
2510 | 10 | 10 | - - Apatít (apatite) | 5 |
2510 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2510 | 20 | - Đã nghiền: | ||
2510 | 20 | 10 | - - Apatít (apatite) | 5 |
2510 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2511 | Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 | |||
2511 | 10 | 00 | - Bari sulfat tự nhiên (barit) | 10 |
2511 | 20 | 00 | - Bari carbonat tự nhiên (viterit) | 10 |
2512 | 00 | 00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | 10 |
2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | |||
- Đá bọt: | ||||
2513 | 11 | 00 | - - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies) | 5 |
2513 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2513 | 20 | 00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 5 |
2514 | 00 | 00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 |
2515 | Đá cẩm thạch, travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||
- Đá cẩm thạch và travertine: | ||||
2515 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2515 | 12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||
2515 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 5 |
2515 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 5 |
2515 | 20 | 00 | - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | 5 |
2516 | Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | |||
- Granit: | ||||
2516 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2516 | 12 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | ||
2516 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 5 |
2516 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 5 |
- Đá cát kết: | ||||
2516 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đá đẽo thô | 5 |
2516 | 22 | 00 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 |
2516 | 90 | 00 | - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác | 5 |
2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | |||
2517 | 10 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||
2517 | 10 | 10 | - - Từ Granit | 5 |
2517 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2517 | 20 | 00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | 5 |
2517 | 30 | 00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 5 |
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||||
2517 | 41 | 00 | - - Từ đá cẩm thạch | 5 |
2517 | 49 | - - Từ đá khác: | ||
2517 | 49 | 10 | - - - Từ Granit | 5 |
2517 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2518 | Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén | |||
2518 | 10 | 00 | - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 10 |
2518 | 20 | 00 | - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết | 10 |
2518 | 30 | 00 | - Hỗn hợp đolomit dạng nén | 10 |
2519 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không | |||
2519 | 10 | 00 | - Magie carbonat tự nhiên | 10 |
2519 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2520 | Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế | |||
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit | 10 |
2520 | 20 | - Plaster: | ||
2520 | 20 | 10 | - - Dùng trong nha khoa | 10 |
2520 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2521 | 00 | 00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 5 |
2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 | |||
2522 | 10 | 00 | - Vôi sống | 10 |
2522 | 20 | 00 | - Vôi tôi | 10 |
2522 | 30 | 00 | - Vôi chịu nước | 10 |
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | |||
2523 | 10 | - Clanhke xi măng: | ||
2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 10 |
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Xi măng Portland: | ||||
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 10 |
2523 | 29 | - - Loại khác: | ||
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | 10 |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 10 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 10 |
2524 | 00 | 00 | amiăng (Asbestos) | 10 |
2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca | |||
2525 | 10 | 00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 10 |
2525 | 20 | 00 | - Bột mi ca | 10 |
2525 | 30 | 00 | - Phế liệu mi ca | 10 |
2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc | |||
2526 | 10 | 00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 10 |
2526 | 20 | - Đã nghiền, hoặc làm thành bột: | ||
2526 | 20 | 10 | - - Bột talc | 10 |
2526 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2528 | Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô | |||
2528 | 10 | 00 | - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung) | 10 |
2528 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2529 | Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) | |||
2529 | 10 | 00 | - Felspar | 10 |
- Fluorit (fluorspar): | ||||
2529 | 21 | 00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 10 |
2529 | 22 | 00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 10 |
2529 | 30 | 00 | - Lơxit, nepheline và nepheline syenite | 10 |
2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
2530 | 10 | 00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 10 |
2530 | 20 | - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên): | ||
2530 | 20 | 10 | - - Kiezerite | 10 |
2530 | 20 | 20 | - - Epsomite | 10 |
2530 | 90 | - Loại khác: | ||
2530 | 90 | 10 | - - Realgar, orpiment và munshel | 10 |
2530 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 26 | ||||
2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung | |||
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | ||||
2601 | 11 | 00 | - - Chưa thiêu kết | 10 |
2601 | 12 | 00 | - - Đã thiêu kết | 10 |
2601 | 20 | 00 | - Pirit sắt đã nung | 10 |
2602 | 00 | 00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | 10 |
2603 | 00 | 00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 10 |
2604 | 00 | 00 | Quặng niken và tinh quặng niken | 10 |
2605 | 00 | 00 | Quặng coban và tinh quặng coban | 10 |
2606 | 00 | 00 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | 10 |
2607 | 00 | 00 | Quặng chì và tinh quặng chì | 10 |
2608 | 00 | 00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 10 |
2609 | 00 | 00 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 10 |
2610 | 00 | 00 | Quặng crom và tinh quặng crom | 10 |
2611 | 00 | 00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 10 |
2612 | Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori | |||
2612 | 10 | 00 | - Quặng uran và tinh quặng uran | 10 |
2612 | 20 | 00 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 10 |
2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | |||
2613 | 10 | 00 | - Đã nung | 10 |
2613 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2614 | Quặng titan và tinh quặng titan | |||
2614 | 00 | 10 | - Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | 10 |
2614 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó | |||
2615 | 10 | 00 | - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon | 10 |
2615 | 90 | - Loại khác: | ||
2615 | 90 | 10 | - - Niobi | 10 |
2615 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý | |||
2616 | 10 | 00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 10 |
2616 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó | |||
2617 | 10 | 00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 10 |
2617 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 5 |
2619 | 00 | 00 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 5 |
2620 | Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng | |||
- Chứa chủ yếu là kẽm: | ||||
2620 | 11 | 00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 5 |
2620 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Chứa chủ yếu là chì: | ||||
2620 | 21 | 00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 5 |
2620 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2620 | 30 | 00 | - Chứa chủ yếu là đồng | 5 |
2620 | 40 | 00 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 5 |
2620 | 60 | 00 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | 5 |
- Loại khác: | ||||
2620 | 91 | 00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | 5 |
- - Loại khác: | ||||
2620 | 99 | 10 | - - - Chứa chủ yếu là thiếc | 5 |
2620 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | |||
2621 | 10 | 00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 5 |
2621 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
Chương 27 | ||||
2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | |||
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | ||||
2701 | 11 | 00 | - - Antraxit (Anthracite): | 5 |
2701 | 12 | - - Than bitum: | ||
2701 | 12 | 10 | - - - Than để luyện cốc | 5 |
2701 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2701 | 19 | 00 | - - Than đá loại khác | 5 |
2701 | 20 | 00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 5 |
2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền | |||
2702 | 10 | 00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 5 |
2702 | 20 | 00 | - Than non đã đóng bánh | 5 |
2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh | |||
2703 | 00 | 10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh | 5 |
2703 | 00 | 20 | - Than bùn đã đóng bánh | 5 |
2704 | Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | |||
2704 | 00 | 10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 5 |
2704 | 00 | 20 | - Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 5 |
2704 | 00 | 30 | - Muội bình chưng than đá | 5 |
2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | 10 |
2706 | 00 | 00 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | 10 |
2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm | |||
2707 | 10 | 00 | - Benzen | 10 |
2707 | 20 | 00 | - Toluen | 10 |
2707 | 30 | 00 | - Xylen | 10 |
2707 | 40 | - Naphthalen: | ||
2707 | 40 | 10 | - - Dùng để sản xuất dung môi | 10 |
2707 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2707 | 50 | 00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 | 10 |
2707 | 60 | 00 | - Phenol | 10 |
- Loại khác: | ||||
2707 | 91 | 00 | - - Dầu creosote | 10 |
2707 | 99 | - - Loại khác: | ||
2707 | 99 | 10 | - - - Dầu thơm để chế biến cao su | 10 |
2707 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác | |||
2708 | 10 | 00 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 10 |
2708 | 20 | 00 | - Than cốc nhựa chưng | 10 |
2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |||
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 10 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 10 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải | |||
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | ||||
2710 | 11 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 10 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 10 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 10 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 10 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 10 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2710 | 19 | - - Loại khác: | ||
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | ||||
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 10 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 10 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 10 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 10 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 10 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 10 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 10 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 10 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
- Dầu thải: | ||||
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBs) | 10 |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác | |||
- Dạng hóa lỏng: | ||||
2711 | 11 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 10 |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | 10 |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | 10 |
2711 | 14 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | ||
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | 10 |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Dạng khí: | ||||
2711 | 21 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 10 |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2712 | Vazơlin (Petroleum jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu | |||
2712 | 10 | 00 | - Vazơlin (Petroleum jely) | 10 |
2712 | 20 | 00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 10 |
2712 | 90 | - Loại khác: | ||
2712 | 90 | 10 | - - Sáp parafin | 10 |
2712 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2713 | Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum | |||
- Cốc dầu mỏ: | ||||
2713 | 11 | 00 | - - Chưa nung | 10 |
2713 | 12 | 00 | - - Đã nung | 10 |
2713 | 20 | 00 | - Bitum dầu mỏ | 10 |
2713 | 90 | 00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum | 10 |
2714 | Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt | |||
2714 | 10 | 00 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín | 10 |
2714 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2715 | 00 | 00 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) | 10 |
2716 | 00 | 00 | Năng lượng điện | 10 |
PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH | ||||
Chương 28 | ||||
I- Các nguyên tố hoá học | ||||
2801 | Flo, clo, brom và iot | |||
2801 | 10 | 00 | - Clo | 10 |
2801 | 20 | 00 | - Iot | 10 |
2801 | 30 | 00 | - Flo; brom | 10 |
2802 | 00 | 00 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | 10 |
2803 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) | |||
2803 | 00 | 10 | - Muội carbon dùng cho ngành cao su | 10 |
2803 | 00 | 20 | - Muội axetylen | 10 |
2803 | 00 | 30 | - Muội carbon khác | 10 |
2803 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2804 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác | |||
2804 | 10 | 00 | - Hydro | 10 |
- Khí hiếm: | ||||
2804 | 21 | 00 | - - Argon | 10 |
2804 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2804 | 30 | 00 | - Nitơ | 10 |
2804 | 40 | 00 | - Oxy | 10 |
2804 | 50 | 00 | - Boron; telurium | 10 |
- Silic: | ||||
2804 | 61 | 00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 10 |
2804 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2804 | 70 | 00 | - Phospho | 10 |
2804 | 80 | 00 | - Arsenic | 10 |
2804 | 90 | 00 | - Selenium | 10 |
2805 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân | |||
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: | ||||
2805 | 11 | 00 | - - Natri | 10 |
2805 | 12 | 00 | - - Canxi | 10 |
2805 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2805 | 30 | 00 | - Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | 10 |
2805 | 40 | 00 | - Thủy ngân | 10 |
I- Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại | ||||
2806 | Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric | |||
2806 | 10 | 00 | - Hydro clorua (hydrochloric acid) | 10 |
2806 | 20 | 00 | - Axit closulfuric | 10 |
2807 | Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) | |||
2807 | 00 | 10 | - Axit sulfuric từ luyện đồng | 10 |
2807 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2808 | 00 | 00 | Axit nitric; axit sulfonitric | 10 |
2809 | Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | |||
2809 | 10 | 00 | - Diphosphorous pentaoxide | 10 |
2809 | 20 | - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: | ||
2809 | 20 | 10 | - - Axit phosphoric | 10 |
- - Axit polyphosphoric: | ||||
2809 | 20 | 21 | - - - Axit hypophosphoric | 10 |
2809 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2810 | 00 | 00 | Oxit Boron; axit boric | 10 |
2811 | Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại | |||
- Axit vô cơ khác: | ||||
2811 | 11 | 00 | - - Hydro florua (hydrofuoric acids) | 10 |
2811 | 19 | - - Loại khác: | ||
2811 | 19 | 10 | - - - Axit arsenic | 10 |
2811 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: | ||||
2811 | 21 | 00 | - - Carbon dioxit | 10 |
2811 | 22 | - - Silic dioxit: | ||
2811 | 22 | 10 | - - - Bụi silic | 10 |
2811 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2811 | 23 | 00 | - - Lưu huỳnh dioxit | 10 |
2811 | 29 | - - Loại khác: | ||
2811 | 29 | 10 | - - - Diarsenic pentaoxide | 10 |
2811 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
II - hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại | ||||
2812 | Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại | |||
2812 | 10 | 00 | - Clorua và oxit clorua | 10 |
2812 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2813 | Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm | |||
2813 | 10 | 00 | - Carbon disulfua | 10 |
2813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
IV- Bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại | ||||
2814 | Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước | |||
2814 | 10 | 00 | - Dạng khan | 10 |
2814 | 20 | 00 | - Dạng dung dịch nước | 10 |
2815 | Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit | |||
- Natri hydroxit: | ||||
2815 | 11 | 00 | - - Dạng rắn | 10 |
2815 | 12 | 00 | - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) | 10 |
2815 | 20 | 00 | - Kali hydroxit | 10 |
2815 | 30 | 00 | - Natri hoặc kali peroxit | 10 |
2816 | Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | |||
2816 | 10 | 00 | - Magie hydroxit và magie peroxit | 10 |
2816 | 40 | 00 | - Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | 10 |
2817 | Kẽm oxit; kẽm peroxit | |||
2817 | 00 | 10 | - Kẽm oxit | 10 |
2817 | 00 | 20 | - Kẽm peroxit | 10 |
2818 | Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit | |||
2818 | 10 | 00 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 |
2818 | 20 | 00 | - oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | 10 |
2818 | 30 | 00 | - Nhôm hydroxit | 10 |
2819 | Crom oxit và hydroxit | |||
2819 | 10 | 00 | - Crom trioxit | 10 |
2819 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2820 | Mangan oxit | |||
2820 | 10 | 00 | - Mangan dioxit | 10 |
2820 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2821 | Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên | |||
2821 | 10 | 00 | - Sắt oxit và hydroxit | 10 |
2821 | 20 | 00 | - Chất màu từ đất | 10 |
2822 | Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm | |||
2822 | 00 | 10 | - Coban oxit; coban oxit thương phẩm | 10 |
2822 | 00 | 20 | - Coban hydroxit | 10 |
2823 | 00 | 00 | Titan oxit | 10 |
2824 | Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam | |||
2824 | 10 | 00 | - Chì monoxit (litharge, masicot) | 10 |
2824 | 20 | 00 | - Chì đỏ và chì da cam | 10 |
2824 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2825 | Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác | |||
2825 | 10 | - Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng: | ||
2825 | 10 | 10 | - - Hydrazine | 10 |
2825 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2825 | 20 | 00 | - Liti oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 30 | 00 | - Vanađi oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 40 | 00 | - Niken oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 50 | 00 | - Đồng oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 60 | 00 | - Germani oxit và Ziricon dioxit | 10 |
2825 | 70 | 00 | - Molipđen oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 80 | 00 | - Antimon oxit | 10 |
2825 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
V- Muối và muối PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại | ||||
2826 | Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác | |||
- Florua: | ||||
2826 | 11 | 00 | - - Của amoni hoặc của natri | 10 |
2826 | 12 | 00 | - - Của nhôm | 10 |
2826 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2826 | 20 | 00 | - Florosilicat của natri hoặc kali | 10 |
2826 | 30 | 00 | - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) | 10 |
2826 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2827 | Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit | |||
2827 | 10 | 00 | - Amoni clorua | 10 |
2827 | 20 | - Canxi clorua: | ||
2827 | 20 | 10 | - - Loại thương phẩm | 10 |
2827 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Clorua khác: | ||||
2827 | 31 | 00 | - - Magie clorua | 10 |
2827 | 32 | 00 | - - Nhôm clorua | 10 |
2827 | 33 | 00 | - - Sắt clorua | 10 |
2827 | 34 | 00 | - - Coban clorua | 10 |
2827 | 35 | 00 | - - Niken clorua | 10 |
2827 | 36 | 00 | - - Kẽm clorua | 10 |
2827 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Clorua oxit và clorua hydroxit: | ||||
2827 | 41 | 00 | - - Của đồng | 10 |
2827 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Bromua và bromua oxit: | ||||
2827 | 51 | 00 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | 10 |
2827 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2827 | 60 | 00 | - Iot và iot oxit | 10 |
2828 | Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit | |||
2828 | 10 | 00 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | 10 |
2828 | 90 | - Loại khác: | ||
2828 | 90 | 10 | - - Natri hypoclorit | 10 |
2828 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2829 | Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat | |||
- Clorat: | ||||
2829 | 11 | 00 | - - Của natri | 10 |
2829 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2829 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2830 | Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | |||
2830 | 10 | 00 | - Natri sulfua | 10 |
2830 | 20 | 00 | - Kẽm sulfua | 10 |
2830 | 30 | 00 | - Cađimi sulfua | 10 |
2830 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2831 | Dithionit và sulfosilat | |||
2831 | 10 | 00 | - Của natri | 10 |
2831 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2832 | Sulfit; thiosulfat | |||
2832 | 10 | 00 | - Natri sulfit | 10 |
2832 | 20 | 00 | - Sulfit khác | 10 |
2832 | 30 | 00 | - Thiosulfat | 10 |
2833 | Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) | |||
- Natri sulfat: | ||||
2833 | 11 | 00 | - - Dinatri sulfat | 10 |
2833 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Sulfat loại khác: | ||||
2833 | 21 | 00 | - - Của magie | 10 |
2833 | 22 | - - Của nhôm: | ||
2833 | 22 | 10 | - - - Loại thương phẩm | 10 |
2833 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2833 | 23 | 00 | - - Của crom | 10 |
2833 | 24 | 00 | - - Của niken | 10 |
2833 | 25 | 00 | - - Của đồng | 10 |
2833 | 26 | 00 | - - Của kẽm | 10 |
2833 | 27 | 00 | - - Của bari | 10 |
2833 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2833 | 30 | 00 | - Phèn (alums) | 10 |
2833 | 40 | 00 | - Peroxosulfat (persulfat) | 10 |
2834 | Nitrit; nitrat | |||
2834 | 10 | 00 | - Nitrit | 10 |
- Nitrat: | ||||
2834 | 21 | 00 | - - Của kali | 10 |
2834 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2835 | Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | |||
2835 | 10 | 00 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | 10 |
- Phosphat: | ||||
2835 | 22 | 00 | - - Của mono hoặc dinatri | 10 |
2835 | 23 | 00 | - - Của trinatri | 10 |
2835 | 24 | 00 | - - Của kali | 10 |
2835 | 25 | 00 | - - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) | 10 |
2835 | 26 | 00 | - - Canxi phosphat khác | 10 |
2835 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Poly phosphat: | ||||
2835 | 31 | 00 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | 10 |
2835 | 39 | - - Loại khác: | ||
2835 | 39 | 10 | - - - Tetranatri pyrophosphat | 10 |
2835 | 39 | 20 | - - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat | 10 |
2835 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2836 | Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat | |||
2836 | 10 | 00 | - Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác | 10 |
2836 | 20 | 00 | - Dinatri carbonat | 10 |
2836 | 30 | 00 | - Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat) | 10 |
2836 | 40 | 00 | - Kali carbonat | 10 |
2836 | 50 | - Canxi carbonat: | ||
2836 | 50 | 10 | - - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm | 10 |
2836 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2836 | 60 | 00 | - Bari carbonat | 10 |
2836 | 70 | 00 | - Chì carbonat | 10 |
- Loại khác: | ||||
2836 | 91 | 00 | - - Liti carbonat | 10 |
2836 | 92 | 00 | - - Stronti carbonat | 10 |
2836 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2837 | Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức | |||
- Xyanua và xyanua oxit: | ||||
2837 | 11 | 00 | - - Của natri | 10 |
2837 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2837 | 20 | 00 | - Xyanua phức | 10 |
2838 | 00 | 00 | Fulminat, xyanat và thioxyanat | 10 |
2839 | Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm | |||
- Của natri: | ||||
2839 | 11 | 00 | - - Natri metasilicat | 10 |
2839 | 19 | - - Loại khác: | ||
2839 | 19 | 10 | - - - Natri silicat | 10 |
2839 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2839 | 20 | 00 | - Của kali | 10 |
2839 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2840 | Borat; peroxoborat (perborat) | |||
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): | ||||
2840 | 11 | 00 | - - Dạng khan | 10 |
2840 | 19 | 00 | - - Dạng khác | 10 |
2840 | 20 | 00 | - Borat khác | 10 |
2840 | 30 | 00 | - Peroxoborat (perborat) | 10 |
2841 | Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic | |||
2841 | 10 | 00 | - Aluminat | 10 |
2841 | 20 | 00 | - Kẽm hoặc chì cromat | 10 |
2841 | 30 | 00 | - Natri dicromat | 10 |
2841 | 50 | 00 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | 10 |
- Manganit, manganat và permanganat: | ||||
2841 | 61 | 00 | - - Kali permanganat | 10 |
2841 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2841 | 70 | 00 | - Molipdat | 10 |
2841 | 80 | 00 | - Vonframat | 10 |
2841 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2842 | Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide | |||
2842 | 10 | 00 | - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 |
2842 | 90 | - Loại khác: | ||
2842 | 90 | 10 | - - Natri arsenit | 10 |
2842 | 90 | 20 | - - Muối của đồng và/ hoặc crom | 10 |
2842 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
VI- Loại khác | ||||
2843 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý | |||
2843 | 10 | 00 | - Kim loại quý dạng keo | 10 |
- Hợp chất bạc: | ||||
2843 | 21 | 00 | - - Bạc nitrat | 10 |
2843 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2843 | 30 | 00 | - Hợp chất vàng | 10 |
2843 | 90 | - Hợp chất khác; hỗn hống: | ||
2843 | 90 | 10 | - - Hỗn hống | 10 |
2843 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên | |||
2844 | 10 | - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: | ||
2844 | 10 | 10 | - - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó | 10 |
2844 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 20 | - Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: | ||
2844 | 20 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó | 10 |
2844 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 30 | - Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: | ||
2844 | 30 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | 10 |
2844 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 40 | - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ | ||
- - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: | ||||
2844 | 40 | 11 | - - - Rađi và muối của nó | 10 |
2844 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2844 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 50 | 00 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | 10 |
2845 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | |||
2845 | 10 | 00 | - Nước nặng (deuterium oxide) | 10 |
2845 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2846 | Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này | |||
2846 | 10 | 00 | - Hợp chất cerium | 10 |
2846 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2847 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure | |||
2847 | 00 | 10 | - Dạng lỏng | 10 |
2847 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2848 | 00 | 00 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt | 10 |
2849 | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | |||
2849 | 10 | 00 | - Của canxi | 10 |
2849 | 20 | 00 | - Của silic | 10 |
2849 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2850 | 00 | 00 | Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 | 10 |
2851 | Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý | |||
2851 | 00 | 10 | - Không khí nén và không khí hóa lỏng | 10 |
2851 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
+ Riêng: Nước cất | 5 | |||
Chương 29 | ||||
I- Hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng | ||||
2901 | Hydrocarbon mạch hở | |||
2901 | 10 | 00 | - No | 10 |
- Chưa no: | ||||
2901 | 21 | 00 | - - Etylen | 10 |
2901 | 22 | 00 | - - Propen (Propylen) | 10 |
2901 | 23 | 00 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | 10 |
2901 | 24 | 00 | - - 1,3 Butađien và isopren | 10 |
2901 | 29 | - - Loại khác: | ||
2901 | 29 | 10 | - - - Axetylen | 10 |
2901 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2902 | Hydrocarbon mạch vòng | |||
- Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen: | ||||
2902 | 11 | 00 | - - Xyclohexan | 10 |
2902 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2902 | 20 | 00 | - Benzen | 10 |
2902 | 30 | 00 | - Toluen | 10 |
- Xylen: | ||||
2902 | 41 | 00 | - - O-xylen | 10 |
2902 | 42 | 00 | - - M-xylen | 10 |
2902 | 43 | 00 | - - P-xylen | 10 |
2902 | 44 | 00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 10 |
2902 | 50 | 00 | - Styren | 10 |
2902 | 60 | 00 | - Etylbenzen | 10 |
2902 | 70 | 00 | - Cumen | 10 |
2902 | 90 | - Loại khác: | ||
2902 | 90 | 10 | - - Dodecylbenzen | 10 |
2902 | 90 | 20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 10 |
2902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2903 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon | |||
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no: | ||||
2903 | 11 | - - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): | ||
2903 | 11 | 10 | - - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
2903 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 12 | 00 | - - Dichloromethane (metylen clorua) | 10 |
2903 | 13 | 00 | - - Cloroform (trichloromethane) | 10 |
2903 | 14 | 00 | - - Carbon tetraclorua | 10 |
2903 | 15 | 00 | - - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua) | 10 |
2903 | 19 | - - Loại khác: | ||
2903 | 19 | 10 | - - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform) | 10 |
2903 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | ||||
2903 | 21 | - - Vinyl clorua (cloetylen): | ||
2903 | 21 | 10 | - - - Vinyl clorua monome (VCM) | 10 |
2903 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 22 | 00 | - - Trichloroethylene | 10 |
2903 | 23 | 00 | - - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) | 10 |
2903 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2903 | 30 | - Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: | ||
2903 | 30 | 10 | - - Iodoform | 10 |
2903 | 30 | 20 | - - Metyl bromua | 10 |
2903 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: | ||||
2903 | 41 | 00 | - - Trichlorofluoromethane | 10 |
2903 | 42 | 00 | - - Dichlorodifluoromethane | 10 |
2903 | 43 | 00 | - - Trichlorotrifluoroethanes | 10 |
2903 | 44 | 00 | - - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane | 10 |
2903 | 45 | - - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: | ||
2903 | 45 | 10 | - - - Chlorotrifluorometane | 10 |
- - - Dẫn xuất của etan: | ||||
2903 | 45 | 21 | - - - - Pentachlorofluoroetane | 10 |
2903 | 45 | 22 | - - - - Tetrachlorodifluoroetane | 10 |
- - - Dẫn xuất của propan: | ||||
2903 | 45 | 31 | - - - - Heptachlorofluropropanes | 10 |
2903 | 45 | 32 | - - - - Hexachlorodifluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 33 | - - - - Pentachlorotrifluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 34 | - - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 35 | - - - - Trichloropentafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 36 | - - - - Dichlorohexafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 37 | - - - - Chloroheptafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 46 | 00 | --Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes | 10 |
2903 | 47 | 00 | - - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác | 10 |
2903 | 49 | - - Loại khác: | ||
2903 | 49 | 10 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo | 10 |
2903 | 49 | 20 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom | 10 |
2903 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | ||||
2903 | 51 | 00 | - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane | 10 |
2903 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: | ||||
2903 | 61 | 00 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | 10 |
2903 | 62 | 00 | - - Hexachlorobenzene và DT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane) | 10 |
2903 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2904 | Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa | |||
2904 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng | 10 |
2904 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso | 10 |
2904 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
I- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng | ||||
2905 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | |||
- Rượu no đơn chức (monohydric): | ||||
2905 | 11 | 00 | - - Metanol (rượu metylic) | 10 |
2905 | 12 | 00 | - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl) | 10 |
2905 | 13 | 00 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | 10 |
2905 | 14 | 00 | - - Butanol khác | 10 |
2905 | 15 | 00 | - - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó | 10 |
2905 | 16 | 00 | - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó | 10 |
2905 | 17 | 00 | - - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl) | 10 |
2905 | 19 | - - Loại khác: | ||
2905 | 19 | 10 | - - - Triacontanol | 10 |
2905 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Rượu đơn chức chưa no: | ||||
2905 | 22 | 00 | - - Rượu terpen mạch hở | 10 |
2905 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Diols: | ||||
2905 | 31 | 00 | - - Etylen glycol (ethanediol) | 10 |
2905 | 32 | 00 | - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) | 10 |
2905 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Rượu polyhydric khác: | ||||
2905 | 41 | 00 | --2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane) | 10 |
2905 | 42 | 00 | - - Pentaerythritol | 10 |
2905 | 43 | 00 | - - Manitol | 10 |
2905 | 44 | 00 | - - D-glucitol (sorbitol) | 10 |
2905 | 45 | 00 | - - Glycerol | 10 |
2905 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: | ||||
2905 | 51 | 00 | - - Ethchlorvynol (IN) | 10 |
2905 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2906 | Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||
- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: | ||||
2906 | 11 | 00 | - - Menthol | 10 |
2906 | 12 | 00 | --Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols | 10 |
2906 | 13 | 00 | - - Sterols và inositols | 10 |
2906 | 14 | 00 | - - Terpineols | 10 |
2906 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại thơm: | ||||
2906 | 21 | 00 | - - Rượu benzyl | 10 |
2906 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
II. Phenol; rượu-Phenol và các dẫn xuất halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá hoặc Nitroso hoá của chúng | ||||
2907 | Phenol; rượu-phenol | |||
- Monophenol: | ||||
2907 | 11 | 00 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | 10 |
2907 | 12 | 00 | - - Cresol và muối của chúng | 10 |
2907 | 13 | 00 | - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng | 10 |
2907 | 14 | 00 | - - Xylenols và muối của chúng | 10 |
2907 | 15 | 00 | - - Naphtol và muối của chúng | 10 |
2907 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Polyphenol; rượu-phenol: | ||||
2907 | 21 | 00 | - - Resorcinol và muối của nó | 10 |
2907 | 22 | 00 | - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó | 10 |
2907 | 23 | 00 | --4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó | 10 |
2907 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2908 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol | |||
2908 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng | 10 |
2908 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng | 10 |
2908 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
IV - Ete, Peroxit rượu, Peroxit Ete, Peroxit Xeton, Epexit có vòng ba cạnh, Axetal và Hemiaxetal, và các dẫn xuất Halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên | ||||
2909 | Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||
- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: | ||||
2909 | 11 | - - Dietyl ete: | ||
2909 | 11 | 10 | - - - Loại dược phẩm | 10 |
2909 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2909 | 19 | - - Loại khác: | ||
2909 | 19 | 10 | - - - Methyl tertiary butyl ether | 10 |
2909 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2909 | 20 | 00 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2909 | 30 | 00 | - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: | ||||
2909 | 41 | 00 | - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) | 10 |
2909 | 42 | 00 | - - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 43 | 00 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 44 | 00 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2909 | 50 | 00 | - Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2909 | 60 | 00 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2910 | Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||
2910 | 10 | 00 | - Oxirane (etylen oxit) | 10 |
2910 | 20 | 00 | - Methyloxirane (propylen oxit ) | 10 |
2910 | 30 | 00 | - 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin) | 10 |
2910 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2911 | 00 | 00 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
V- Hợp chất chức Aldehyt | ||||
2912 | Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde | |||
- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: | ||||
2912 | 11 | 00 | - - Metanal (formaldehyde) | 10 |
2912 | 12 | 00 | - - Etanal (acetaldehyde) | 10 |
2912 | 13 | 00 | - - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) | 10 |
2912 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: | ||||
2912 | 21 | 00 | - - Benzaldehyde | 10 |
2912 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2912 | 30 | 00 | - Rượu aldehyt | 10 |
- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: | ||||
2912 | 41 | 00 | - - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) | 10 |
2912 | 42 | 00 | - - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) | 10 |
2912 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2912 | 50 | 00 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | 10 |
2912 | 60 | 00 | - Paraformaldehyde | 10 |
2913 | 00 | 00 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | 10 |
VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức Quinon | ||||
2914 | Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | |||
- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: | ||||
2914 | 11 | 00 | - - Axeton | 10 |
2914 | 12 | 00 | - - Butanon (methyl ethyl ketone) | 10 |
2914 | 13 | 00 | - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) | 10 |
2914 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: | ||||
2914 | 21 | 00 | - - Long não (camphor) | 10 |
2914 | 22 | 00 | - - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones | 10 |
2914 | 23 | 00 | - - Ionones và methylionones | 10 |
2914 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Xeton thơm không có chức oxy khác: | ||||
2914 | 31 | 00 | - - Phenylacetone (phenylpropan -2- one) | 10 |
2914 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2914 | 40 | 00 | - Rượu xeton và aldehyt xeton | 10 |
2914 | 50 | 00 | - Phenolxeton và xeton có chức oxy khác | 10 |
- Quinon: | ||||
2914 | 61 | 00 | - - Anthraquinone | 10 |
2914 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2914 | 70 | 00 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa | 10 |
VI. Axit Carboxylic và các Aihydrit, Halogenua, Peroxit và Peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên | ||||
2915 | Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||
- Axit fomic, muối và este của nó: | ||||
2915 | 11 | 00 | - - Axit fomic | 10 |
2915 | 12 | 00 | - - Muối của axit fomic | 10 |
2915 | 13 | 00 | - - Este của axit fomic | 10 |
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: | ||||
2915 | 21 | 00 | - - Axit axetic | 10 |
2915 | 22 | 00 | - - Natri axetat | 10 |
2915 | 23 | 00 | - - Coban axetat | 10 |
2915 | 24 | 00 | - - Alhydrit axetic | 10 |
2915 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Este của axit axetic: | ||||
2915 | 31 | 00 | - - Etyl axetat | 10 |
2915 | 32 | 00 | - - Vinyl axetat | 10 |
2915 | 33 | 00 | - - n-butyl axetat | 10 |
2915 | 34 | 00 | - - Isobutyl axetat | 10 |
2915 | 35 | 00 | - - 2 - Etoxyetyl axetat | 10 |
2915 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2915 | 40 | 00 | - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 50 | 00 | - Axit propionic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 60 | 00 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 70 | - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: | ||
2915 | 70 | 10 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | 10 |
2915 | 70 | 20 | - - Axit stearic | 10 |
2915 | 70 | 30 | - - Muối và este của axit stearic | 10 |
2915 | 90 | - Loại khác: | ||
2915 | 90 | 10 | - - Clorua axetyl | 10 |
2915 | 90 | 20 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2916 | Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng | |||
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2916 | 11 | 00 | - - Axit acrylic và muối của nó | 10 |
2916 | 12 | 00 | - - Este của axit acrylic | 10 |
2916 | 13 | 00 | - - Axit metacrylic và muối của nó | 10 |
2916 | 14 | - - Este của axit metacrylic: | ||
2916 | 14 | 10 | - - - Metyl metacrylic | 10 |
2916 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2916 | 15 | 00 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | 10 |
2916 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2916 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2916 | 31 | 00 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | 10 |
2916 | 32 | 00 | - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | 10 |
2916 | 34 | 00 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | 10 |
2916 | 35 | 00 | - - Este của axit phenylaxetic | 10 |
2916 | 39 | - - Loại khác: | ||
2916 | 39 | 10 | - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng | 10 |
2916 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2917 | Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2917 | 11 | 00 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | 10 |
2917 | 12 | - - Axit adipic, muối và este của nó: | ||
2917 | 12 | 10 | - - - Dioctyl adipat (DOA) | 10 |
2917 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2917 | 13 | 00 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 10 |
2917 | 14 | 00 | - - Alhydrit maleic | 10 |
2917 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2917 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2917 | 31 | 00 | - - Dibutyl orthophthalates | 10 |
2917 | 32 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917 | 33 | 00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 |
2917 | 34 | 00 | - - Este khác của các axit orthophthalates | 10 |
2917 | 35 | 00 | - - Alhydrit phthalic | 10 |
2917 | 36 | 00 | - - Axit terephthalic và muối của nó | 10 |
2917 | 37 | 00 | - - Dimethyl terephthalate | 10 |
2917 | 39 | - - Loại khác: | ||
2917 | 39 | 10 | - - - Trioctyltrimelitate ( TOTM ) | 10 |
2917 | 39 | 20 | - - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic | 10 |
2917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 | Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2918 | 11 | 00 | - - Axit lactic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 12 | 00 | - - Axit tactaric | 10 |
2918 | 13 | 00 | - - Muối và este của axit tactaric | 10 |
2918 | 14 | 00 | - - Axit xitric | 10 |
2918 | 15 | - - Muối và este của axit citric: | ||
2918 | 15 | 10 | - - - Canxi citrat | 10 |
2918 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 | 16 | 00 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: | ||||
2918 | 21 | 00 | - - Axit salicylic và muối của nó | 10 |
2918 | 22 | 00 | - - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 23 | 00 | - - Este khác của axit salicylic và muối của nó | 10 |
2918 | 29 | - - Loại khác: | ||
2918 | 29 | 10 | - - - Este sulfonic alkyl của phenol | 10 |
2918 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 | 30 | 00 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
2918 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
VII. Este của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên | ||||
2919 | 00 | 00 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2920 | Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên | |||
2920 | 10 | 00 | - Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2920 | 90 | - Loại khác: | ||
2920 | 90 | 10 | - - Dimetyl sulfat (DMS) | 10 |
2920 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
IX- Hợp chất chức Nitơ | ||||
2921 | Hợp chất chức amin | |||
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2921 | 11 | 00 | - - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng | 10 |
2921 | 12 | 00 | - - Diethylamine và muối của chúng | 10 |
2921 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: | ||||
2921 | 21 | 00 | - - Ethylenediamine và muối của nó | 10 |
2921 | 22 | 00 | - - Hexamethylenediamine và muối của nó | 10 |
2921 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2921 | 30 | 00 | - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2921 | 41 | 00 | - - Anilin và muối của nó | 10 |
2921 | 42 | 00 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | 10 |
2921 | 43 | 00 | - - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 44 | 00 | - - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 45 | 00 | - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 46 | 00 | - - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng | 10 |
2921 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2921 | 51 | 00 | - - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2922 | Hợp chất amino chức oxy | |||
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: | ||||
2922 | 11 | 00 | - - Monoethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 12 | 00 | - - Diethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 13 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng | 10 |
2922 | 19 | - - Loại khác: | ||
2922 | 19 | 10 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 10 |
2922 | 19 | 20 | - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) | 10 |
2922 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: | ||||
2922 | 21 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 10 |
2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | 10 |
2922 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: | ||||
2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng | 10 |
2922 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: | ||||
2922 | 41 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 10 |
2922 | 42 | - - Axit glutamic và muối của chúng: | ||
2922 | 42 | 10 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 20 | - - - Muối natri của axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 90 | - - - Muối loại khác | 10 |
2922 | 43 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 10 |
2922 | 44 | 00 | - - Tilidine (IN) và muối của nó | 10 |
2922 | 49 | - - Loại khác: | ||
2922 | 49 | 10 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 10 |
2922 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2922 | 50 | - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | ||
2922 | 50 | 10 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 10 |
2922 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2923 | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | |||
2923 | 10 | 00 | - Choline và muối của nó | 10 |
2923 | 20 | - Lecithin và các phosphoaminolipids khác: | ||
2923 | 20 | 10 | - - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 |
2923 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2923 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2924 | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic | |||
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2924 | 11 | 00 | - - Meprobamate (IN) | 10 |
2924 | 19 | - - Loại khác: | ||
2924 | 19 | 10 | - - - Monocrotophos | 10 |
2924 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2924 | 21 | - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2924 | 21 | 10 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | 10 |
2924 | 21 | 20 | - - - Diuron và monuron | 10 |
2924 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2924 | 23 | 00 | - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | 10 |
2924 | 24 | 00 | - - Ethinamate (IN) | 10 |
2924 | 29 | - - Loại khác: | ||
2924 | 29 | 10 | - - - Aspartame | 10 |
2924 | 29 | 20 | - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate | 10 |
2924 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2925 | Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin | |||
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2925 | 11 | 00 | - - Sacarin và muối của nó | 10 |
2925 | 12 | 00 | - - Glutethimide(IN) | 10 |
2925 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2925 | 20 | - Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||
2925 | 20 | 10 | - - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng | 10 |
2925 | 20 | 20 | - - Imin etylen, imin propylen | 10 |
2925 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2926 | Hợp chất chức nitril | |||
2926 | 10 | 00 | - Acrylonitrile | 10 |
2926 | 20 | 00 | - 1-cyanoguanidine (dicyandiamide) | 10 |
2926 | 30 | 00 | - Fenproporex (IN) và muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane) | 10 |
2926 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2927 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy | |||
2927 | 00 | 10 | - Azodicarbonamide | 10 |
2927 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2928 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | |||
2928 | 00 | 10 | - Linuron | 10 |
2928 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2929 | Hợp chất chức nitơ khác | |||
2929 | 10 | 00 | - Isoxyanat | 10 |
2929 | 90 | - Loại khác: | ||
2929 | 90 | 10 | - - Natri xyclamat | 10 |
2929 | 90 | 20 | - - Xyclamat loại khác | 10 |
2929 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
X. Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít Nucleic và các muối của chúng, các Suifonamit | ||||
2930 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ | |||
2930 | 10 | 00 | - Dithiocarbonat (xanthates) | 10 |
2930 | 20 | 00 | - Thiocarbamat và dithiocarbamat | 10 |
2930 | 30 | 00 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua | 10 |
2930 | 40 | 00 | - Methionin | 10 |
2930 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2931 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác | |||
2931 | 00 | 10 | - Chì tetraetyl | 10 |
2931 | 00 | 20 | - N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng | 10 |
2931 | 00 | 30 | - Ethephone | 10 |
2931 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2932 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy | |||
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | ||||
2932 | 11 | 00 | - - Tetrahydrofuran | 10 |
2932 | 12 | 00 | - - 2-furaldehyde (fufuraldehyde) | 10 |
2932 | 13 | 00 | - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl | 10 |
2932 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Lactones: | ||||
2932 | 21 | 00 | - - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins | 10 |
2932 | 29 | 00 | - - Lactones khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
2932 | 91 | 00 | - - Isosafrole | 10 |
2932 | 92 | 00 | - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one | 10 |
2932 | 93 | 00 | - - Piperonal | 10 |
2932 | 94 | 00 | - - Safrole | 10 |
2932 | 95 | 00 | - - Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân) | 10 |
2932 | 99 | - - Loại khác: | ||
2932 | 99 | 10 | - - - Carbofuran | 10 |
2932 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2933 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ | |||
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | ||||
2933 | 11 | - - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: | ||
2933 | 11 | 10 | - - - Dipyrone (analgin) | 10 |
2933 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2933 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | ||||
2933 | 21 | 00 | - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó | 10 |
2933 | 29 | - - Loại khác: | ||
2933 | 29 | 10 | - - - Cimetiđin | 10 |
2933 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | ||||
2933 | 31 | 00 | - - Piridine và muối của nó | 10 |
2933 | 32 | 00 | - - Piperidine và muối của nó | 10 |
2933 | 33 | 00 | - - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 39 | - - Loại khác: | ||
2933 | 39 | 10 | - - - Clopheniramine và isoniazid | 10 |
2933 | 39 | 20 | - - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm | 10 |
2933 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: | ||||
2933 | 41 | 00 | - - Levorphanol (IN) và muối của nó | 10 |
2933 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc: | ||||
2933 | 52 | 00 | - - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó | 10 |
2933 | 53 | 00 | - - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital (IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital, secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của chúng | 10 |
2933 | 54 | 00 | - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng | 10 |
2933 | 55 | 00 | - - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 59 | - - Loại khác: | ||
2933 | 59 | 10 | - - - Diazinon | 10 |
2933 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: | ||||
2933 | 61 | 00 | - - Melamin | 10 |
2933 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Lactam: | ||||
2933 | 71 | 00 | - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) | 10 |
2933 | 72 | 00 | - - Clobazam (IN) và methyprylon (IN) | 10 |
2933 | 79 | 00 | - - Lactam khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
2933 | 91 | 00 | - - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 99 | - - Loại khác: | ||
2933 | 99 | 10 | - - - Mebendazole và parbendazole | 10 |
2933 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2934 | Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác | |||
2934 | 10 | 00 | - Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc | 10 |
2934 | 20 | 00 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | 10 |
2934 | 30 | 00 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | 10 |
- Loại khác: | ||||
2934 | 91 | 00 | - - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của chúng | 10 |
2934 | 99 | - - Loại khác: | ||
2934 | 99 | 10 | - - - Axit nucleic và muối của nó | 10 |
2934 | 99 | 20 | - - - Sultones; sultams; diltiazem | 10 |
2934 | 99 | 30 | - - - Axit penicilanic 6-Amino | 10 |
2934 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2935 | 00 | 00 | Sulfonamit | 10 |
XI . Tiền Vitamin, Vitamin và Hormon | ||||
2936 | Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào | |||
2936 | 10 | 00 | - Tiền vitamin, chưa pha trộn | 5 |
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: | ||||
2936 | 21 | 00 | - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 22 | 00 | - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 23 | 00 | - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 24 | 00 | - - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 25 | 00 | - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 26 | 00 | - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 27 | 00 | - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 28 | 00 | - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 29 | 00 | - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | 5 |
2937 | Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon | |||
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | ||||
2937 | 11 | 00 | - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | 5 |
2937 | 12 | 00 | - - Insulin và muối của nó | 5 |
2937 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | ||||
2937 | 21 | 00 | - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) | 5 |
2937 | 22 | 00 | - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) | 5 |
2937 | 23 | 00 | - - Oestrogens và progestogens | 5 |
2937 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | ||||
2937 | 31 | 00 | - - Epinephrine | 5 |
2937 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2937 | 40 | 00 | - Các dẫn xuất của axit amin | 5 |
2937 | 50 | 00 | - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | 5 |
2937 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
XI. Glycosis và Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, Ete, Este và các dẫn xuất khác của chúng | ||||
2938 | Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng | |||
2938 | 10 | 00 | - Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó | 10 |
2938 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2939 | Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng | |||
- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2939 | 11 | 00 | - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng | 10 |
2939 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2939 | 21 | 00 | - - Quinin và muối của nó | 10 |
2939 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2939 | 30 | 00 | - Cafein và muối của nó | 10 |
- Các Ephedrine và muối của chúng: | ||||
2939 | 41 | 00 | - - Ephedrine và muối của nó | 10 |
2939 | 42 | 00 | - - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 43 | 00 | - - Cathine (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Theophyline và Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2939 | 51 | 00 | - - Fenetyline (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | ||||
2939 | 61 | 00 | - - Ergometrine (IN) và các muối của nó | 10 |
2939 | 62 | 00 | - - Ergotamine (IN) và các muối của nó | 10 |
2939 | 63 | 00 | - - Axit lysergic và các muối của nó | 10 |
2939 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
2939 | 91 | - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: | ||
2939 | 91 | 10 | - - - Cocaine và các dẫn xuất của nó | 10 |
2939 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2939 | 99 | - - Loại khác: | ||
2939 | 99 | 10 | - - - Nicotin sulfat | 10 |
2939 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
XII - Hợp chất hữu cơ khác | ||||
2940 | 00 | 00 | Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 | 5 |
2941 | Kháng sinh | |||
2941 | 10 | - Các Penicilin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng: | ||
- - Amoxicilins và muối của nó: | ||||
2941 | 10 | 11 | - - - Loại không tiệt trùng | 5 |
2941 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
2941 | 10 | 20 | - - Ampicilin và các muối của nó | 5 |
2941 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2941 | 20 | 00 | - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 5 |
2941 | 30 | 00 | - Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 5 |
2941 | 40 | 00 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 5 |
2941 | 50 | 00 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 5 |
2941 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
2942 | 00 | 00 | Hợp chất hữu cơ khác | 10 |
Chương 30Dược phẩm | ||||
3001 | Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
3001 | 10 | 00 | - Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột | 5 |
3001 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng | 5 |
3001 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự | |||
3002 | 10 | - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: | ||
3002 | 10 | 10 | - - Dung dịch đạm huyết thanh | 5 |
3002 | 10 | 20 | - - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác | 5 |
3002 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3002 | 20 | - Vac xin dùng làm thuốc cho người: | ||
3002 | 20 | 10 | - - Giải độc tố uốn ván | 5 |
3002 | 20 | 20 | - - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt | 5 |
3002 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3002 | 30 | 00 | - Vac xin dùng làm thuốc thú y | 5 |
3002 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3003 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | |||
3003 | 10 | - Chứa các Penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | ||
3003 | 10 | 10 | - - Chứa amoxicilin (IN) hoặc muối của nó | 5 |
3003 | 10 | 20 | - - Chứa ampicilin (IN) hoặc muối của nó | 5 |
3003 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 20 | 00 | - Chứa các chất kháng sinh khác | 5 |
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: | ||||
3003 | 31 | 00 | - - Chứa insulin | 5 |
3003 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 40 | - Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh: | ||
3003 | 40 | 10 | - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét | 5 |
3003 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 90 | - Loại khác: | ||
3003 | 90 | 10 | - - Chứa vitamin | 5 |
3003 | 90 | 20 | - - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin | 5 |
3003 | 90 | 30 | - - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin | 5 |
3003 | 90 | 40 | - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét | 5 |
3003 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ | |||
3004 | 10 | - Chứa các penicilin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | ||
- - Chứa các penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 10 | 11 | - - - Chứa penicilin G hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin) | 5 |
3004 | 10 | 12 | - - - Chứa phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó | 5 |
3004 | 10 | 13 | - - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống | 5 |
3004 | 10 | 14 | - - - Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống | 5 |
3004 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 10 | 21 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 20 | - Chứa các kháng sinh khác: | ||
- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 20 | 11 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 12 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 20 | 21 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 22 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó: | ||||
3004 | 20 | 31 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 32 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 20 | 41 | - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | 5 |
3004 | 20 | 42 | - - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 43 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: | ||||
3004 | 20 | 51 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 52 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 20 | 60 | - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: | ||||
3004 | 31 | 00 | - - Chứa Insulin | 5 |
3004 | 32 | - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng: | ||
3004 | 32 | 10 | - - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate | 5 |
3004 | 32 | 20 | - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó | 5 |
3004 | 32 | 30 | - - - Chứa fluocinolone acetonide | 5 |
3004 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
3004 | 39 | 10 | - - - Chứa adrenaline | 5 |
3004 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 40 | - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh: | ||
3004 | 40 | 10 | - - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm | 5 |
3004 | 40 | 20 | - - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm | 5 |
3004 | 40 | 30 | - - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | 5 |
3004 | 40 | 40 | - - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30 | 5 |
3004 | 40 | 50 | - - Chứa papaverine hoặc berberine | 5 |
3004 | 40 | 60 | - - Chứa theophyline | 5 |
3004 | 40 | 70 | - - Chứa atropin sulphate | 5 |
3004 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 | 50 | - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: | ||
3004 | 50 | 10 | - - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em | 5 |
3004 | 50 | 20 | - - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 30 | - - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 40 | - - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 50 | - - Chứa Vitamin P, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 60 | -- Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
- - Chứa các loại vitamin complex khác: | ||||
3004 | 50 | 71 | - - - Chứa vitamin nhóm B-complex | 5 |
3004 | 50 | 79 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | - Loại khác: | ||
3004 | 90 | 10 | - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | 5 |
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch: | ||||
3004 | 90 | 21 | - - - Dịch truyền sodium chloride | 5 |
3004 | 90 | 22 | - - - Dịch truyền glucose 5% | 5 |
3004 | 90 | 23 | - - - Dịch truyền glucose 30% | 5 |
3004 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 30 | - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng | 5 |
- - Thuốc gây tê: | ||||
3004 | 90 | 41 | - - - Chứa procaine hydrochloride | 5 |
3004 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin: | ||||
3004 | 90 | 51 | --- Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN) | 5 |
3004 | 90 | 52 | - - - Chứa chlorpheniramine maleate | 5 |
3004 | 90 | 53 | - - - Chứa diclofenac | 5 |
3004 | 90 | 54 | - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng | 5 |
3004 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: | ||||
3004 | 90 | 61 | - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine | 5 |
3004 | 90 | 62 | - - - Chứa primaquine | 5 |
3004 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
- - Thuốc tẩy giun: | ||||
3004 | 90 | 71 | - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (IN) | 5 |
3004 | 90 | 72 | - - - Chứa dichlorophen(IN) | 5 |
3004 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 80 | - - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS) | 5 |
- - Loại khác: | ||||
3004 | 90 | 91 | - - - Chứa sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol | 5 |
3004 | 90 | 92 | - - - Chứa piroxicam (IN) hoặc ibuprofen | 5 |
3004 | 90 | 93 | - - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine | 5 |
3004 | 90 | 94 | - - - Chứa salbutamol (IN) | 5 |
3004 | 90 | 95 | - - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm | 5 |
3004 | 90 | 96 | - - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin) | 5 |
3004 | 90 | 97 | - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline | 5 |
3004 | 90 | 98 | - - - Sorbitol | 5 |
3004 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
3005 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | |||
3005 | 10 | - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: | ||
3005 | 10 | 10 | - - Đã phủ hoặc thấm dược chất | 5 |
3005 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3005 | 90 | - Loại khác: | ||
3005 | 90 | 10 | - - Băng | 5 |
3005 | 90 | 20 | - - Gạc | 5 |
3005 | 90 | 30 | - - Gamge | 5 |
3005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này | |||
3006 | 10 | 00 | - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa | 5 |
3006 | 20 | 00 | - Chất thử nhóm máu | 5 |
3006 | 30 | - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | ||
3006 | 30 | 10 | - - Bari sulfat (dạng uống) | 5 |
3006 | 30 | 20 | - - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y | 5 |
3006 | 30 | 30 | - - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác | 5 |
3006 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3006 | 40 | - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | ||
3006 | 40 | 10 | - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | 5 |
3006 | 40 | 20 | - - Xi măng gắn xương | 5 |
3006 | 50 | 00 | - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | 5 |
3006 | 60 | 00 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) | 5 |
3006 | 70 | 00 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | 5 |
3006 | 80 | 00 | - Phế thải dược phẩm | 5 |
Chương 31 | ||||
3101 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật | |||
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật: | ||||
3101 | 00 | 11 | - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học | 5 |
3101 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
- Loại khác: | ||||
3101 | 00 | 91 | - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học | 5 |
3101 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
3102 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ | |||
3102 | 10 | 00 | - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | 5 |
- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat: | ||||
3102 | 21 | 00 | - - Amoni sulfat (SA) | 5 |
3102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3102 | 30 | 00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | 5 |
3102 | 40 | 00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác | 5 |
3102 | 50 | 00 | - Natri nitrat | 5 |
3102 | 60 | 00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 5 |
3102 | 70 | 00 | - Canxi xyanamit (calcium cyanamide) | 5 |
3102 | 80 | 00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 5 |
3102 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 5 |
3103 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat | |||
3103 | 10 | 00 | - Superphosphat | 5 |
3103 | 20 | 00 | - Xỉ bazơ | 5 |
3103 | 90 | - Loại khác: | ||
3103 | 90 | 10 | - - Phân phosphat đã nung | 5 |
3103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3104 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali | |||
3104 | 10 | 00 | - Carnalite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô | 5 |
3104 | 20 | 00 | - Kali clorua | 5 |
3104 | 30 | 00 | - Kali sulfat | 5 |
3104 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3105 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg | |||
3105 | 10 | 00 | - Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg | 5 |
3105 | 20 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali | 5 |
3105 | 30 | 00 | - Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat) | 5 |
3105 | 40 | 00 | - Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) | 5 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: | ||||
3105 | 51 | 00 | - - Chứa nitrat và phosphat | 5 |
3105 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3105 | 60 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali | 5 |
3105 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
Chương 32Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực | ||||
3201 | Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác | |||
3201 | 10 | 00 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | 10 |
3201 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Watle) | 10 |
3201 | 90 | - Loại khác: | ||
3201 | 90 | 10 | - - Từ cây cau mứt (Gambier) | 10 |
3201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3202 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da | |||
3202 | 10 | 00 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | 10 |
3202 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3203 | Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này | |||
3203 | 00 | 10 | - Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống | 10 |
3203 | 00 | 20 | - Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống | 10 |
3204 | Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | |||
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này: | ||||
3204 | 11 | - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: | ||
3204 | 11 | 10 | - - - Dạng thô | 10 |
3204 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3204 | 12 | 00 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 13 | 00 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 14 | 00 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 15 | 00 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 16 | 00 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 17 | - - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng: | ||
3204 | 17 | 10 | - - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước | 10 |
3204 | 17 | 20 | - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột | 10 |
3204 | 17 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3204 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19 | 10 |
3204 | 20 | 00 | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang | 10 |
3204 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3205 | 00 | 00 | Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu | 10 |
3206 | Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | |||
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan: | ||||
3206 | 11 | - - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô: | ||
3206 | 11 | 10 | - - - Thuốc màu | 10 |
3206 | 11 | 20 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 19 | - - Loại khác: | ||
3206 | 19 | 10 | - - - Thuốc màu | 10 |
3206 | 19 | 20 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 20 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: | ||
3206 | 20 | 10 | - - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3206 | 30 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi: | ||
3206 | 30 | 10 | - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: | ||||
3206 | 41 | - - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng: | ||
3206 | 41 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 42 | - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua: | ||
3206 | 42 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 43 | - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua): | ||
3206 | 43 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 49 | - - Loại khác: | ||
3206 | 49 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 50 | - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: | ||
3206 | 50 | 10 | - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3207 | Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | |||
3207 | 10 | 00 | - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế | 10 |
3207 | 20 | - Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự: | ||
3207 | 20 | 10 | - - Phối liệu để nấu men thủy tinh | 10 |
3207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3207 | 30 | 00 | - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự | 10 |
3207 | 40 | 00 | - Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | 10 |
3208 | Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này | |||
3208 | 10 | - Từ polyeste: | ||
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: | ||||
3208 | 10 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: | ||||
3208 | 10 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 10 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 10 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 10 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- - Các loại sơn khác: | ||||
3208 | 10 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 10 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | ||
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: | ||||
3208 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: | ||||
3208 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 20 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 20 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- - Các loại sơn khác: | ||||
3208 | 20 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: | ||||
3208 | 90 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: | ||||
3208 | 90 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 90 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 90 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- - Các loại sơn khác: | ||||
3208 | 90 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3209 | Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước | |||
3209 | 10 | - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: | ||
3209 | 10 | 10 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3209 | 10 | 20 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC | 10 |
3209 | 10 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3209 | 10 | 40 | - - Sơn da thuộc | 10 |
3209 | 10 | 50 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 10 | 60 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- - Các loại sơn khác: | ||||
3209 | 10 | 71 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3209 | 10 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
3209 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3209 | 90 | - Loại khác: | ||
3209 | 90 | 10 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3209 | 90 | 20 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C | 10 |
3209 | 90 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3209 | 90 | 40 | - - Sơn da thuộc | 10 |
3209 | 90 | 50 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 90 | 60 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- - Các loại sơn khác: | ||||
3209 | 90 | 71 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3209 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
3209 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3210 | Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | |||
- Vecni (kể cả lacquers): | ||||
3210 | 00 | 11 | - - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3210 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
3210 | 00 | 20 | - Màu keo | 10 |
3210 | 00 | 30 | - Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | 10 |
3210 | 00 | 40 | - Men tráng | 10 |
3210 | 00 | 50 | - Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating) | 10 |
3210 | 00 | 60 | - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3210 | 00 | 70 | - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
- Sơn khác: | ||||
3210 | 00 | 81 | - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3210 | 00 | 89 | - - Loại khác | 10 |
3210 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3211 | 00 | 00 | Chất làm khô đã điều chế | 10 |
3212 | Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ | |||
3212 | 10 | 00 | - Lá phôi dập | 10 |
3212 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): | ||||
3212 | 90 | 11 | - - - Bột nhão nhôm | 10 |
3212 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho da thuộc | 10 |
3212 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ: | ||||
3212 | 90 | 21 | - - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống | 10 |
3212 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3212 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3213 | Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự | |||
3213 | 10 | 00 | - Bộ màu vẽ | 10 |
3213 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3214 | Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự | |||
3214 | 10 | 00 | - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn | 10 |
3214 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3215 | Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn | |||
- Mực in: | ||||
3215 | 11 | - - Màu đen: | ||
3215 | 11 | 10 | - - - Mực chịu ánh sáng UV | 10 |
3215 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3215 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3215 | 90 | - Loại khác: | ||
3215 | 90 | 10 | - - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần | 10 |
3215 | 90 | 20 | - - Mực vẽ | 10 |
3215 | 90 | 30 | - - Mực viết | 10 |
3215 | 90 | 40 | - - Mực dấu | 10 |
3215 | 90 | 50 | - - Mực dùng cho máy sao chụp | 10 |
3215 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 33 các chế phẩm dùng cho vệ sinh | ||||
3301 | Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu | |||
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: | ||||
3301 | 11 | - - Của quả cây cam lê (bergamot): | ||
3301 | 11 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 12 | - - Của quả cam: | ||
3301 | 12 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 13 | - - Của quả chanh: | ||
3301 | 13 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 14 | - - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime): | ||
3301 | 14 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 19 | - - Loại khác: | ||
3301 | 19 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt: | ||||
3301 | 21 | - - Của cây phong lữ: | ||
3301 | 21 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 22 | - - Của hoa nhài: | ||
3301 | 22 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 23 | - - Của cây oải hương: | ||
3301 | 23 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 24 | 00 | - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) | 10 |
3301 | 25 | - - Của cây bạc hà khác: | ||
3301 | 25 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 25 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 26 | - - Của quả vetivơ: | ||
3301 | 26 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 29 | - - Loại khác: | ||
- - - Loại dùng cho dược phẩm: | ||||
3301 | 29 | 11 | - - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose | 10 |
3301 | 29 | 12 | - - - - Của cây đàn hương | 10 |
3301 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
3301 | 29 | 91 | - - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose | 10 |
3301 | 29 | 92 | - - - - Của cây đàn hương | 10 |
3301 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
3301 | 30 | 00 | - Chất tựa nhựa | 10 |
3301 | 90 | - Loại khác: | ||
3301 | 90 | 10 | - - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc | 10 |
3301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3302 | Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống | |||
3302 | 10 | - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: | ||
3302 | 10 | 10 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng | 10 |
3302 | 10 | 20 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác | 10 |
3302 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3302 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3303 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm | 10 |
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân | |||
3304 | 10 | 00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 10 |
3304 | 20 | 00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 10 |
3304 | 30 | 00 | - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân | 10 |
- Loại khác: | ||||
3304 | 91 | 00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 10 |
3304 | 99 | - - Loại khác: | ||
3304 | 99 | 10 | - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da | 10 |
3304 | 99 | 20 | - - - Kem trị mụn trứng cá | 10 |
3304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc | |||
3305 | 10 | - Dầu gội đầu (shampo): | ||
3305 | 10 | 10 | - - Dầu gội đầu trị nấm | 10 |
3305 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3305 | 20 | 00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 10 |
3305 | 30 | 00 | - Gôm tóc | 10 |
3305 | 90 | - Loại khác: | ||
3305 | 90 | 10 | - - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc | 10 |
3305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ | |||
3306 | 10 | - Thuốc đánh răng: | ||
3306 | 10 | 10 | - - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng | 10 |
3306 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3306 | 20 | 00 | - Chỉ tơ nha khoa | 10 |
3306 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế | |||
3307 | 10 | 00 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt | 10 |
3307 | 20 | 00 | - Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi | 10 |
3307 | 30 | 00 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 10 |
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: | ||||
3307 | 41 | - - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | ||
3307 | 41 | 10 | - - - Nén hương (hương que) | 10 |
3307 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3307 | 49 | - - Loại khác: | ||
3307 | 49 | 10 | - - - Chế phẩm dùng để thơm phòng | 10 |
3307 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3307 | 90 | - Loại khác: | ||
3307 | 90 | 10 | - - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông | 10 |
3307 | 90 | 20 | - - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng | 10 |
3307 | 90 | 30 | - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác | 10 |
3307 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 34Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp | ||||
3401 | Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | |||
- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: | ||||
3401 | 11 | - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | ||
3401 | 11 | 10 | - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc | 10 |
3401 | 11 | 20 | - - - Xà phòng tắm | 10 |
3401 | 11 | 30 | - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 10 |
3401 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3401 | 19 | - - Loại khác: | ||
3401 | 19 | 10 | - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 10 |
3401 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3401 | 20 | - Xà phòng ở dạng khác: | ||
3401 | 20 | 10 | - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh | 10 |
3401 | 20 | 20 | - - Phôi xà phòng | 10 |
3401 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3401 | 30 | 00 | - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | 10 |
3402 | Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 | |||
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: | ||||
3402 | 11 | - - Dạng anion: | ||
3402 | 11 | 10 | - - - Cồn béo đã sunfat hóa | 10 |
3402 | 11 | 20 | - - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
3402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3402 | 12 | - - Dạng cation: | ||
3402 | 12 | 10 | - - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
3402 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3402 | 13 | 00 | - - Dạng không phân ly (non - ionic) | 10 |
3402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3402 | 20 | - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | ||
- - ở dạng lỏng: | ||||
3402 | 20 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 20 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 20 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 20 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3402 | 20 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 20 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 20 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 20 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 | - Loại khác: | ||
- - ở dạng lỏng: | ||||
3402 | 90 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 90 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 90 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3402 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 90 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 90 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3403 | Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum | |||
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum: | ||||
3403 | 11 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: | ||
- - - Dạng lỏng: | ||||
3403 | 11 | 11 | - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn | 10 |
3403 | 11 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3403 | 19 | - - Loại khác: | ||
- - - Dạng lỏng: | ||||
3403 | 19 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 10 |
3403 | 19 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3403 | 91 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: | ||
- - - Dạng lỏng: | ||||
3403 | 91 | 11 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3403 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Dạng lỏng: | ||||
3403 | 99 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 10 |
3403 | 99 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3404 | Sáp nhân tạo và sáp chế biến | |||
3404 | 10 | 00 | - Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học | 10 |
3404 | 20 | 00 | - Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol) | 10 |
3404 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3405 | Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 | |||
3405 | 10 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | 10 |
3405 | 20 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ | 10 |
3405 | 30 | 00 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại | 10 |
3405 | 40 | - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: | ||
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa: | ||||
3405 | 40 | 11 | - - - Bột cọ mài | 10 |
3405 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3405 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3405 | 90 | - Loại khác: | ||
3405 | 90 | 10 | - - Chất đánh bóng kim loại | 10 |
3405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3406 | 00 | 00 | Nến, nến cây và các loại tương tự | 10 |
3407 | Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat | |||
3407 | 00 | 10 | - Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em | 10 |
3407 | 00 | 20 | - Các chế phẩm được coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự | 10 |
3407 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
Chương 35Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim | ||||
3501 | Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein | |||
3501 | 10 | 00 | - Casein | 10 |
3501 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3502 | Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác | |||
- Albumin trứng: | ||||
3502 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 10 |
3502 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3502 | 20 | 00 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein | 10 |
3502 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3503 | Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 | |||
3503 | 00 | 10 | - Keo | 10 |
3503 | 00 | 20 | - Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên | 10 |
3503 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3504 | Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa | |||
3504 | 00 | 10 | - Chất protein từ đậu nành | 10 |
3504 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3505 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác | |||
3505 | 10 | - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: | ||
3505 | 10 | 10 | - - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung | 10 |
3505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3505 | 20 | 00 | - Keo | 10 |
3506 | Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg | |||
3506 | 10 | 00 | - Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg | 10 |
- Loại khác: | ||||
3506 | 91 | 00 | - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su | 10 |
3506 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3507 | Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |||
3507 | 10 | 00 | - Renet và renet dạng cô đặc | 10 |
3507 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác | ||||
3601 | 00 | 00 | Bột nổ đẩy | 5 |
3602 | 00 | 00 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | 5 |
3603 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện | |||
3603 | 00 | 10 | - Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu | 5 |
3603 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | |||
3604 | 10 | - Pháo hoa: | ||
3604 | 10 | 10 | - - Pháo hoa nổ | 10 |
3604 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3604 | 90 | - Loại khác: | ||
3604 | 90 | 10 | - - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp | 10 |
3604 | 90 | 20 | - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi | 10 |
3604 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3605 | Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 | |||
3605 | 00 | 10 | - Đóng gói dưới 25 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 20 | - Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 30 | - Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 40 | - Đóng gói từ 100 que diêm trở lên | 10 |
3606 | Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này | |||
3606 | 10 | 00 | - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3 | 10 |
3606 | 90 | - Loại khác: | ||
3606 | 90 | 10 | - - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác | 10 |
3606 | 90 | 20 | - - Đá lửa dùng cho bật lửa | 10 |
3606 | 90 | 30 | - - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng | 10 |
3606 | 90 | 40 | - - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự | 10 |
3606 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh | ||||
3701 | Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói | |||
3701 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp X quang | 5 |
3701 | 20 | 00 | - Phim in ngay | 10 |
3701 | 30 | - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m: | ||
3701 | 30 | 10 | - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3701 | 91 | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | ||
3701 | 91 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3701 | 99 | - - Loại khác: | ||
3701 | 99 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
+ Riêng: loại thuộc nhóm 3701 làm từ kim loại | 5 | |||
3702 | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | |||
3702 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp bằng tia X | 5 |
3702 | 20 | - Phim in ngay: | ||
3702 | 20 | 10 | - - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m: | ||||
3702 | 31 | - - Để chụp ảnh màu (đa màu): | ||
3702 | 31 | 10 | - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 32 | - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: | ||
3702 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 32 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 32 | 30 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 39 | - - Loại khác: | ||
3702 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 39 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 39 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 39 | 40 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m: | ||||
3702 | 41 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome): | ||
3702 | 41 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 41 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 42 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: | ||
3702 | 42 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 42 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 42 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 43 | - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài không quá 200 m: | ||
3702 | 43 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 43 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 43 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 43 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 44 | - - Loại chiều rộng trên 105 m đến 610 m: | ||
3702 | 44 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 44 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 44 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 44 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 44 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): | ||||
3702 | 51 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m: | ||
3702 | 51 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 51 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 51 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 52 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài trên 14 m: | ||
3702 | 52 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 52 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 52 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 52 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 53 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: | ||
3702 | 53 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 53 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 53 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 54 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: | ||
3702 | 54 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 54 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 54 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 55 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m: | ||
3702 | 55 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 55 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 55 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 55 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 56 | - - Loại chiều rộng trên 35 m: | ||
3702 | 56 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 56 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 56 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 56 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3702 | 91 | - - Loại chiều rộng không quá 16 m: | ||
3702 | 91 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 91 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 91 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 91 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 93 | - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m: | ||
3702 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 93 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh | 10 |
3702 | 93 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 93 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 94 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: | ||
3702 | 94 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 94 | 20 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 94 | 30 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 95 | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | ||
3702 | 95 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 95 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh | 10 |
3702 | 95 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 95 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 95 | 50 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3703 | Phim chụp ảảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng | |||
3703 | 10 | - Ởở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: | ||
3703 | 10 | 10 | - - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm | 10 |
3703 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3703 | 20 | - Loại khác, dùng để chụp ảảnh màu (đa màu): | ||
3703 | 20 | 10 | - - Giấy sắp chữ photo | 10 |
3703 | 20 | 20 | - - Loại khác, bằng giấy | 10 |
3703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3703 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3704 | Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng | |||
3704 | 00 | 10 | - Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X | 10 |
3704 | 00 | 20 | - Tấm và phim loại khác | 10 |
3704 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3705 | Tấm chụp ảảnh và phim chụp ảảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảảnh | |||
3705 | 10 | 00 | - Dùng cho in ofset | 10 |
3705 | 20 | 00 | - Vi phim (microfilm) | 10 |
3705 | 90 | - Loại khác: | ||
3705 | 90 | 10 | - - Dùng để chụp bằng tia X | 10 |
3705 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3706 | Phim điện ảảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |||
3706 | 10 | - Loại chiều rộng từ 35mm trở lên: | ||
3706 | 10 | 10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | * |
3706 | 10 | 20 | - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | * |
- - Loại khác: | ||||
3706 | 10 | 91 | - - - Có ảảnh được chụp ởở nước ngoài | * |
3706 | 10 | 99 | - - - Loại khác | * |
3706 | 90 | - Loại khác: | ||
3706 | 90 | 10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | * |
3706 | 90 | 20 | - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | * |
3706 | 90 | 90 | - - Loại khác | * |
3707 | Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ởở dạng sử dụng được ngay | |||
3707 | 10 | 00 | - Dạng nhũ tương nhạy | 10 |
3707 | 90 | - Loại khác: | ||
3707 | 90 | 10 | - - Vật liệu tạo loé sáng | 10 |
3707 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác | ||||
3801 | Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ởở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ởở dạng bán thành phẩm khác | |||
3801 | 10 | 00 | - Graphit nhân tạo | 10 |
3801 | 20 | 00 | - Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo | 10 |
3801 | 30 | 00 | - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung | 10 |
3801 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3802 | Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật | |||
3802 | 10 | 00 | - Carbon hoạt tính | 10 |
3802 | 90 | - Loại khác: | ||
3802 | 90 | 10 | - - Bauxit hoạt tính | 10 |
3802 | 90 | 20 | - - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính | 10 |
3802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3803 | 00 | 00 | Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế | 10 |
3804 | Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03 | |||
3804 | 00 | 10 | - Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc | 10 |
3804 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3805 | Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu | |||
3805 | 10 | 00 | - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat | 10 |
3805 | 20 | 00 | - Dầu thông | 10 |
3805 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3806 | Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums) | |||
3806 | 10 | 00 | - Colophan và axit nhựa cây | 10 |
3806 | 20 | 00 | - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | 10 |
3806 | 30 | - Gôm este: | ||
3806 | 30 | 10 | - - Dạng khối | 10 |
3806 | 30 | 90 | - - ởở dạng khác | 10 |
3806 | 90 | - Loại khác: | ||
3806 | 90 | 10 | - - Gôm nấu chảy lại ởở dạng khối | 10 |
3806 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3807 | Hắc íín gỗ; dầu hắc íín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc íín thực vật; hắc íín từ quá trình ủủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc íín thực vật | |||
3807 | 00 | 10 | - Chất creosote gỗ | 10 |
3807 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) | |||
3808 | 10 | - Thuốc trừ côn trùng: | ||
- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: | ||||
3808 | 10 | 11 | - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) | 5 |
3808 | 10 | 12 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 10 | 20 | - - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ) | 5 |
3808 | 10 | 30 | - - Tấm chống muỗi | 5 |
3808 | 10 | 40 | - - Dạng bình xịt | 5 |
3808 | 10 | 50 | - - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
- - Loại khác: | ||||
3808 | 10 | 91 | - - - Dạng lỏng | 5 |
3808 | 10 | 92 | - - - Dạng bột | 5 |
3808 | 10 | 99 | - - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm | 5 |
3808 | 20 | - Thuốc diệt nấm: | ||
3808 | 20 | 10 | - - Có hàm lượng validamycin đến 3% | 5 |
3808 | 20 | 20 | - - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá | 5 |
3808 | 20 | 30 | - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
3808 | 20 | 40 | - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3808 | 30 | - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: | ||
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ: | ||||
3808 | 30 | 11 | - - - Không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 30 | 20 | - - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ | 5 |
3808 | 30 | 30 | - - Thuốc chống nảy mầm | 5 |
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: | ||||
3808 | 30 | 41 | - - - Chứa triancontanol hoặc ethephon | 5 |
3808 | 30 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 40 | - Thuốc khử trùng: | ||
3808 | 40 | 10 | - - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
3808 | 40 | 91 | - - - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
3808 | 40 | 92 | - - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 90 | - Loại khác: | ||
3808 | 90 | 10 | - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt | 5 |
3808 | 90 | 20 | - - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ | 5 |
3808 | 90 | 90 | - - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ | 5 |
3809 | Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | |||
3809 | 10 | 00 | - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột | 10 |
- Loại khác: | ||||
3809 | 91 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3809 | 92 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3809 | 93 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3810 | Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn | |||
3810 | 10 | 00 | - Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện | 10 |
3810 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3811 | Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng | |||
- Chế phẩm chống kích nổ: | ||||
3811 | 11 | 00 | - - Làm từ hợp chất chì | 10 |
3811 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: | ||||
3811 | 21 | - - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum: | ||
3811 | 21 | 10 | - - - Đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3811 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3811 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3811 | 90 | - Loại khác: | ||
3811 | 90 | 10 | - - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn | 10 |
3811 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3812 | Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hoặc plastic | |||
3812 | 10 | 00 | - Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế | 10 |
3812 | 20 | 00 | - Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic | 10 |
3812 | 30 | - Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hay plastic: | ||
3812 | 30 | 10 | - - Carbon trắng | 10 |
3812 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3813 | 00 | 00 | Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa | 10 |
3814 | 00 | 00 | Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế | 10 |
3815 | Chất khơi mào phản ứứng, các chất xúc tác phản ứứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | |||
- Chất xúc tác có nền: | ||||
3815 | 11 | 00 | - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính | 10 |
3815 | 12 | 00 | - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính | 10 |
3815 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3815 | 90 | - Loại khác: | ||
3815 | 90 | 10 | - - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon | 10 |
3815 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3816 | 00 | 00 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 | 10 |
+ Riêng: Vữa, bê tông thuộc nhóm 3816 | 5 | |||
3817 | 00 | 00 | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | 10 |
3818 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ởở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] | |||
3818 | 00 | 10 | - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện | 10 |
3818 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3819 | 00 | 00 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum | 10 |
3820 | 00 | 00 | Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế | 10 |
3821 | 00 | 00 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | 10 |
3822 | Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận | |||
3822 | 00 | 10 | - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm | 5 |
3822 | 00 | 20 | - Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm | 5 |
3822 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
3823 | Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp | |||
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: | ||||
3823 | 11 | 00 | - - Axit stearic | 10 |
3823 | 12 | 00 | - - Axit oleic | 10 |
3823 | 13 | 00 | - - Axit béo dầu tal | 10 |
3823 | 19 | - - Loại khác: | ||
3823 | 19 | 10 | - - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc | 10 |
3823 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3823 | 70 | 00 | - Cồn béo công nghiệp | 10 |
3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | |||
3824 | 10 | 00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 10 |
3824 | 20 | 00 | - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng | 10 |
3824 | 30 | 00 | - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại | 10 |
3824 | 40 | 00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 10 |
3824 | 50 | 00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 5 |
3824 | 60 | 00 | - Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 10 |
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | ||||
3824 | 71 | - - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo: | ||
3824 | 71 | 10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch | 10 |
3824 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3824 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3824 | 90 | - Loại khác: | ||
3824 | 90 | 10 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3824 | 90 | 20 | - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
3824 | 90 | 30 | - - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ởở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) | 10 |
3824 | 90 | 40 | - - Dung môi vô cơ hỗn hợp | 10 |
3824 | 90 | 50 | - - Dầu axeton | 10 |
3824 | 90 | 60 | - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate | 10 |
3824 | 90 | 70 | - - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402 | 10 |
3824 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ởở Chú giải 6 của Chương này. | |||
3825 | 10 | 00 | - Rác thải đô thị | 10 |
3825 | 20 | 00 | - Bùn cặn của nước thải | 10 |
3825 | 30 | 00 | - Rác thải bệnh viện | 10 |
- Dung môi hữu cơ thải: | ||||
3825 | 41 | 00 | - - Đã halogen hoá | 10 |
3825 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3825 | 50 | 00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông | 10 |
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: | ||||
3825 | 61 | 00 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ | 10 |
3825 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3825 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Phần VI | ||||
Chương 39Plastic và các sản phẩm bằng plastic | ||||
I- Dạng nguyên sinh | ||||
3901 | Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh | |||
3901 | 10 | - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: | ||
3901 | 10 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3901 | 10 | 21 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3901 | 10 | 22 | - - - Loại dùng để sản xuất cáp | 10 |
3901 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 10 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
- - Dạng khác: | ||||
3901 | 10 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 20 | - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên: | ||
3901 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3901 | 20 | 21 | - - - Loại dùng sản xuất cáp | 10 |
3901 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 20 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 20 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3901 | 30 | - Etylen -vinyl axetat copolyme: | ||
3901 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3901 | 30 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3901 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3901 | 90 | - Loại khác: | ||
3901 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3901 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3901 | 90 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3902 | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh | |||
3902 | 10 | - Polypropylen: | ||
3902 | 10 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3902 | 10 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 10 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
- - Dạng khác: | ||||
3902 | 10 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 20 | - Polyisobutylen: | ||
3902 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3902 | 20 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3902 | 20 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3902 | 20 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3902 | 30 | - Propylen copolyme: | ||
3902 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3902 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
- - Dạng khác: | ||||
3902 | 30 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 90 | - Loại khác: | ||
3902 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3902 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3902 | 90 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 | Polyme từ styren, dạng nguyên sinh | |||
- Polystyren: | ||||
3903 | 11 | - - Loại giãn nở được: | ||
3903 | 11 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3903 | 11 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 11 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3903 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3903 | 19 | - - Loại khác: | ||
3903 | 19 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3903 | 19 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 19 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3903 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3903 | 20 | - Styren-acryonitril (SAN) copolyme: | ||
3903 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 20 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 20 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 20 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 | 30 | - Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme: | ||
3903 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 30 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 30 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 30 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 | 90 | - Loại khác: | ||
3903 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 90 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 90 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 | Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh | |||
3904 | 10 | - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: | ||
3904 | 10 | 10 | - - PVC homopolyme, dạng huyền phù | 10 |
3904 | 10 | 20 | - - PVC nhũ tương, dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 10 | 31 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 10 | 40 | - - Loại khác, dạng bột | 10 |
3904 | 10 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
- Poly (vinyl clorua) khác: | ||||
3904 | 21 | - - Chưa hóa dẻo: | ||
3904 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
- - - Dạng hạt: | ||||
3904 | 21 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 21 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
3904 | 22 | - - Đã hóa dẻo: | ||
3904 | 22 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
- - - Dạng hạt: | ||||
3904 | 22 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 22 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 22 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
3904 | 30 | - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat: | ||
3904 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 | 40 | - Copolyme vinyl clorua khác: | ||
3904 | 40 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 40 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 | 50 | - Vinyliden clorua polyme: | ||
3904 | 50 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3904 | 50 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 50 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Flo-polyme: | ||||
3904 | 61 | - - Polytetrafloetylen: | ||
3904 | 61 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3904 | 61 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 69 | - - Loại khác: | ||
3904 | 69 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3904 | 69 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 90 | - Loại khác: | ||
3904 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3904 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3905 | Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ởở dạng nguyên sinh | |||
- Poly (vinyl axetat): | ||||
3905 | 12 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 19 | - - Loại khác: | ||
3905 | 19 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Copolyme vinyl axetat: | ||||
3905 | 21 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 29 | - - Loại khác: | ||
3905 | 29 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3905 | 30 | - Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân: | ||
3905 | 30 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 30 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3905 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
3905 | 91 | - - Copolyme: | ||
3905 | 91 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3905 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: | ||||
3905 | 99 | 11 | - - - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3905 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3906 | Polyme acrylic, dạng nguyên sinh | |||
3906 | 10 | - Poly (metyl metacrylat): | ||
3906 | 10 | 10 | - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 10 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3906 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3906 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Copolyme: | ||||
3906 | 90 | 11 | - - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 90 | 12 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3906 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3906 | 90 | 91 | - - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 90 | 92 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3906 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3907 | Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh | |||
3907 | 10 | - Polyaxetal: | ||
3907 | 10 | 10 | - - Dạng hạt | 10 |
3907 | 10 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 20 | - Polyete khác: | ||
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão: | ||||
3907 | 20 | 11 | - - - Polyete polyol | 10 |
3907 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3907 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 30 | - Nhựa epoxit: | ||
3907 | 30 | 10 | - - Dạng hạt | 10 |
3907 | 30 | 20 | - - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit | 10 |
3907 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 30 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3907 | 40 | - Polycarbonat: | ||
3907 | 40 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 40 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 50 | - Nhựa alkyt: | ||
3907 | 50 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 60 | - Poly (etylen terephthalat): | ||
3907 | 60 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 60 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Polyeste khác: | ||||
3907 | 91 | - - Chưa no: | ||
3907 | 91 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3907 | 99 | - - Loại khác, trừ dạng chưa no: | ||
3907 | 99 | 10 | - - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 99 | 20 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 99 | 30 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3907 | 99 | 40 | - - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste | 10 |
3907 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3908 | Polyamit, dạng nguyên sinh | |||
3908 | 10 | - Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12: | ||
- - Polyamit -6: | ||||
3908 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 10 | 12 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3908 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3908 | 10 | 91 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 10 | 92 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3908 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3908 | 90 | - Loại khác: | ||
3908 | 90 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 90 | 20 | - - Dạng mảnh, vảy | 10 |
3908 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh | |||
3909 | 10 | - Nhựa urê, nhựa thioure: | ||
3909 | 10 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 20 | - Nhựa melamin: | ||
3909 | 20 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 30 | - Nhựa amino khác: | ||
3909 | 30 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 40 | - Nhựa phenolic: | ||
3909 | 40 | 10 | - - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt | 10 |
3909 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 50 | 00 | - Polyuretan | 10 |
3910 | Silicon, dạng nguyên sinh | |||
- Dạng lỏng hoặc bột nhão: | ||||
3910 | 00 | 11 | - - Dạng phân tán và dạng hoà tan | 10 |
3910 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
3910 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3911 | Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh | |||
3911 | 10 | - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen: | ||
3911 | 10 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3911 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3911 | 90 | - Loại khác: | ||
3911 | 90 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3911 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3912 | Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh | |||
- Axetat xenlulo: | ||||
3912 | 11 | 00 | - - Chưa hóa dẻo | 10 |
3912 | 12 | 00 | - - Đã hóa dẻo | 10 |
3912 | 20 | - Nitrat xenlulo (kể cả colodion): | ||
3912 | 20 | 10 | - - Chưa hóa dẻo | 10 |
3912 | 20 | 20 | - - Đã hóa dẻo | 10 |
- Ete xenlulo: | ||||
3912 | 31 | 00 | - - Carboxymetylxenlulo và muối của nó | 10 |
3912 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3912 | 90 | - Loại khác: | ||
3912 | 90 | 10 | - - Xenlulo tái sinh | 10 |
3912 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng hạt | 10 |
3912 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3913 | Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh | |||
3913 | 10 | 00 | - Axit alginic, các muối và este của nó | 10 |
3913 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3914 | 00 | 00 | Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh | 10 |
II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm | ||||
3915 | Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic | |||
3915 | 10 | 00 | - Từ polyme etylen | 10 |
3915 | 20 | 00 | - Từ polyme styren | 10 |
3915 | 30 | 00 | - Từ polyme vinyl clorua | 10 |
3915 | 90 | - Từ loại plastic khác: | ||
3915 | 90 | 10 | - - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer | 10 |
3915 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3916 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic | |||
3916 | 10 | - Từ polyme etylen: | ||
3916 | 10 | 10 | - - Sợi monofilament | 10 |
- - Dạng thanh, que và hình: | ||||
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: | ||||
3916 | 10 | 21 | - - - - Từ polyetylen | 10 |
3916 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | 10 |
3916 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3916 | 20 | - Từ polyme viny clorua: | ||
3916 | 20 | 10 | - - Sợi monofilament | 10 |
- - Dạng thanh, que và hình: | ||||
3916 | 20 | 21 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép | 10 |
3916 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3916 | 90 | - Từ plastic khác: | ||
- - Sợi monofilament | ||||
3916 | 90 | 11 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3916 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Dạng thanh và que: | ||||
3916 | 90 | 21 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: | ||||
3916 | 90 | 22 | - - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | 10 |
3916 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | 10 |
3916 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
- - Dạng hình: | ||||
3916 | 90 | 31 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3916 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | Các loại ốống, ốống dẫn, ốống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) | |||
3917 | 10 | - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: | ||
3917 | 10 | 10 | - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3917 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- ốống, ốống dẫn và ốống vòi, loại cứng: | ||||
3917 | 21 | - - Bằng polyme etylen: | ||
3917 | 21 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 22 | - - Bằng polyme propylen: | ||
3917 | 22 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 23 | - - Bằng polyme vinyl clorua: | ||
3917 | 23 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 29 | - - Bằng plastic khác: | ||
3917 | 29 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- ốống, ốống dẫn và ốống vòi khác: | ||||
3917 | 31 | - - ốống, ốống dẫn và ốống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa: | ||
3917 | 31 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 32 | - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối: | ||
3917 | 32 | 10 | - - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông | 10 |
3917 | 32 | 20 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 33 | - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối: | ||
3917 | 33 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 39 | - - Loại khác: | ||
3917 | 39 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 40 | 00 | - Phụ kiện để ghép nối | 10 |
3918 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này | |||
3918 | 10 | - Từ polyme vinyl clorua: | ||
- - Tấm trải sàn: | ||||
3918 | 10 | 11 | - - - Dạng tấm rời để ghép | 10 |
3918 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3918 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3918 | 90 | - Từ plastic khác: | ||
- - Tấm trải sàn: | ||||
3918 | 90 | 11 | - - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 12 | - - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác | 10 |
3918 | 90 | 13 | - - - Loại khác, từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3918 | 90 | 91 | - - - Từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3919 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ởở dạng cuộn | |||
3919 | 10 | - ởở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm: | ||
- - Từ polyme của vinyl clorua: | ||||
3919 | 10 | 11 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
- - Từ polyetylen: | ||||
3919 | 10 | 21 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3919 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3919 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Từ polyme của vinyl clorua: | ||||
3919 | 90 | 11 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3919 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3920 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác | |||
3920 | 10 | - Từ polyme etylen: | ||
3920 | 10 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3920 | 20 | - Từ polyme propylen: | ||
3920 | 20 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 20 | 20 | - - Màng BOP | 10 |
- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: | ||||
3920 | 20 | 31 | - - - Từ polyme propylen | 10 |
3920 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Từ polyme styren: | ||||
3920 | 30 | 10 | - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Từ polyme vinyl clorua: | ||||
3920 | 43 | - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: | ||
3920 | 43 | 10 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 49 | - - Loại khác: | ||
3920 | 49 | 10 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Từ polyme acrylic: | ||||
3920 | 51 | 00 | - - Từ poly (metyl metacrylat) | 10 |
3920 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác: | ||||
3920 | 61 | - - Từ polycarbonat: | ||
3920 | 61 | 10 | - - - Dạng màng | 10 |
3920 | 61 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 62 | - - Từ poly (etylen terephthalat): | ||
3920 | 62 | 10 | - - - Dạng màng | 10 |
3920 | 62 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 63 | - - Từ polyeste chưa no: | ||
3920 | 63 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 63 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 69 | - - Từ các polyeste khác: | ||
3920 | 69 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: | ||||
3920 | 71 | - - Từ xelulo tái sinh: | ||
3920 | 71 | 10 | - - - Màng xenlophan | 10 |
3920 | 71 | 20 | - - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá | 10 |
3920 | 71 | 30 | - - - Màng visco | 10 |
3920 | 71 | 40 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 72 | - - Từ sợi lưu hóa: | ||
3920 | 72 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 72 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 73 | - - Từ xenlulo axetat: | ||
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: | ||||
3920 | 73 | 11 | - - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo | 10 |
3920 | 73 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3920 | 73 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 79 | - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác: | ||
3920 | 79 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Từ plastic khác: | ||||
3920 | 91 | - - Từ poly (vinyl butyral): | ||
3920 | 91 | 10 | - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m | 10 |
3920 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 92 | - - Từ polyamit: | ||
3920 | 92 | 10 | - - - Từ nylon 6 | 10 |
3920 | 92 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 93 | - - Từ nhựa amino: | ||
- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: | ||||
3920 | 93 | 11 | - - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure) | 10 |
3920 | 93 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3920 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 94 | - - Từ nhựa phenolic: | ||
3920 | 94 | 10 | - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) | 10 |
3920 | 94 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 99 | - - Từ plastic khác: | ||
3920 | 99 | 10 | - - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng | 10 |
3920 | 99 | 20 | - - - Dạng tấm flocarbon khác | 10 |
3920 | 99 | 30 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3921 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic | |||
- Loại xốp: | ||||
- - Từ polyme styren: | ||||
3921 | 11 | 10 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- - Từ polyme vinyl clorua: | ||||
- - - Dạng tấm và phiến: | ||||
3921 | 12 | 11 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
3921 | 12 | 91 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
- - Từ polyuretan: | ||||
3921 | 13 | 10 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- - Từ xenlulo tái sinh: | ||||
- - - Dạng tấm và phiến: | ||||
3921 | 14 | 11 | - - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 12 | - - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
3921 | 14 | 91 | - - - - Dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
- - Từ plastic khác: | ||||
- - - Dạng tấm và phiến: | ||||
3921 | 19 | 11 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
3921 | 19 | 91 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
3921 | 90 | - Loại khác: | ||
3921 | 90 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 90 | 20 | - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3922 | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic | |||
3922 | 10 | 00 | - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa | 10 |
3922 | 20 | - Bệ và nắp xí bệt: | ||
3922 | 20 | 10 | - - Nắp | 10 |
3922 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3922 | 90 | - Loại khác: | ||
3922 | 90 | 10 | - - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam | 10 |
3922 | 90 | 20 | - - Phụ kiện của bình xối nước | 10 |
3922 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic | |||
3923 | 10 | - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: | ||
3923 | 10 | 10 | - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảảnh | 10 |
3923 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): | ||||
3923 | 21 | - - Bằng polyme etylen: | ||
3923 | 21 | 10 | - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) | 10 |
3923 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3923 | 29 | - - Bằng plastic khác: | ||
3923 | 29 | 10 | - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) | 10 |
3923 | 29 | 20 | - - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm | 10 |
3923 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3923 | 30 | - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: | ||
3923 | 30 | 10 | - - Tuýp để đựng kem đánh răng | 10 |
3923 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 40 | - Suốt chỉ, ốống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự: | ||
3923 | 40 | 10 | - - Dùng cho máy khâu | 10 |
3923 | 40 | 20 | - - Dùng cho điện ảảnh và nhiếp ảảnh | 10 |
3923 | 40 | 30 | - - Dùng cho ngành dệt | 10 |
3923 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 50 | - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự: | ||
3923 | 50 | 10 | - - Nắp chụp vật nhọn | 10 |
3923 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3924 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic | |||
3924 | 10 | 00 | - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp | 10 |
3924 | 90 | - Loại khác: | ||
3924 | 90 | 10 | - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ | 10 |
3924 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3925 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | |||
3925 | 10 | 00 | - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít | 10 |
3925 | 20 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa | 10 |
3925 | 30 | 00 | - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó | 10 |
3925 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3926 | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 | |||
3926 | 10 | - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học: | ||
3926 | 10 | 10 | - - Đồ dùng trong trường học | 10 |
3926 | 10 | 20 | - - Đồ dùng trong văn phòng | 10 |
3926 | 20 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): | ||
3926 | 20 | 10 | - - ááo mưa | 10 |
3926 | 20 | 20 | - - Găng tay | 10 |
3926 | 20 | 30 | - - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn | 10 |
3926 | 20 | 40 | - - Tạp dề và hàng may mặc khác | 10 |
3926 | 20 | 50 | - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa | 10 |
3926 | 20 | 90 | - - Loại khác, kể cả thắt lưng | 10 |
3926 | 30 | 00 | - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự | 10 |
3926 | 40 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác | 10 |
3926 | 90 | - Loại khác: | ||
3926 | 90 | 10 | - - Phao cho lưới đánh cá | 10 |
3926 | 90 | 20 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng | 10 |
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: | ||||
3926 | 90 | 31 | - - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu | 10 |
3926 | 90 | 32 | - - - Khuôn plastic lấy dấu răng | 10 |
3926 | 90 | 33 | - - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 10 |
3926 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: | ||||
3926 | 90 | 41 | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 10 |
3926 | 90 | 42 | - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự | 10 |
3926 | 90 | 43 | - - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ | 10 |
3926 | 90 | 44 | - - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống | 10 |
3926 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
- - Các sản phẩm công nghiệp: | ||||
3926 | 90 | 51 | - - - Thanh chắn chống tràn dầu | 10 |
3926 | 90 | 52 | - - - Băng dính để gắn kín ốống hoặc đường ren | 10 |
3926 | 90 | 53 | - - - Dây băng truyền hoặc băng tải | 10 |
3926 | 90 | 54 | - - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc | 10 |
3926 | 90 | 55 | - - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ | 10 |
3926 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 10 |
3926 | 90 | 60 | - - Núm vú, khung ngực (breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) | 10 |
3926 | 90 | 70 | - - Độn cocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo | 10 |
- - Loại khác: | ||||
3926 | 90 | 91 | - - - Để chăm sóc gia cầm | 10 |
3926 | 90 | 92 | - - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy | 10 |
3926 | 90 | 93 | - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3926 | 90 | 94 | - - - Đinh phản quang | 10 |
3926 | 90 | 95 | - - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng | 10 |
3926 | 90 | 96 | - - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện | 10 |
3926 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
Chương 40Cao su và các sản phẩm bằng cao su | ||||
4001 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | |||
4001 | 10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | ||
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac: | ||||
4001 | 10 | 11 | - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) | 5 |
4001 | 10 | 12 | - - - Được chế biến bằng phương pháp khác | 5 |
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac: | ||||
4001 | 10 | 21 | - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) | 5 |
4001 | 10 | 22 | - - - Được chế biến bằng phương pháp khác | 5 |
- Cao su tự nhiên ởở dạng khác: | ||||
4001 | 21 | - - Tấm cao su xông khói: | ||
4001 | 21 | 10 | - - - RS hạng 1 | 5 |
4001 | 21 | 20 | - - - RS hạng 2 | 5 |
4001 | 21 | 30 | - - - RS hạng 3 | 5 |
4001 | 21 | 40 | - - - RS hạng 4 | 5 |
4001 | 21 | 50 | - - - RS hạng 5 | 5 |
4001 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 22 | - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | ||
4001 | 22 | 10 | - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV | 5 |
4001 | 22 | 20 | - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác | 5 |
4001 | 22 | 30 | - - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 40 | - - - Cao su Singapore định chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 50 | - - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra | 5 |
4001 | 22 | 60 | - - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 29 | - - Loại khác: | ||
4001 | 29 | 10 | - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 5 |
4001 | 29 | 20 | - - - Mủ cao su | 5 |
4001 | 29 | 30 | - - - Crếp làm đế giày | 5 |
4001 | 29 | 40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 5 |
4001 | 29 | 50 | - - - Crếp loại khác | 5 |
4001 | 29 | 60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 5 |
4001 | 29 | 70 | - - - Váng cao su | 5 |
4001 | 29 | 80 | - - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 5 |
4001 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | ||
- - Jelutong: | ||||
4001 | 30 | 11 | - - - Dạng nguyên sinh | 5 |
4001 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
4001 | 30 | 91 | - - - Dạng nguyên sinh | 5 |
4001 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
4002 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | |||
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) | ||||
4002 | 11 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4002 | 20 | 00 | - Cao su butađien (BR) | 10 |
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR): | ||||
4002 | 31 | 00 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) | 10 |
4002 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): | ||||
4002 | 41 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): | ||||
4002 | 51 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4002 | 60 | 00 | - Cao su isopren (IR) | 10 |
4002 | 70 | 00 | - Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber) | 10 |
4002 | 80 | - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: | ||
4002 | 80 | 10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 10 |
4002 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
4002 | 91 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4003 | 00 | 00 | Cao su tái sinh, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 10 |
4004 | 00 | 00 | Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng | 10 |
4005 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | |||
4005 | 10 | 00 | - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic | 10 |
4005 | 20 | 00 | - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 10 |
- Loại khác: | ||||
4005 | 91 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4005 | 99 | 00 | - - Dạng khác | 10 |
4006 | Các dạng khác (ví dụ thanh, ốống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa | |||
4006 | 10 | 00 | - Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su | 10 |
4006 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4007 | 00 | 00 | Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa | 10 |
4008 | Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng | |||
- Cao su xốp: | ||||
4008 | 11 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4008 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Cao su không xốp: | ||||
4008 | 21 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4008 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4009 | Các loại ốống, ốống dẫn và ốống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) | |||
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: | ||||
4009 | 11 | 00 | - - Không kèm phụ kiện ghép nối | 10 |
4009 | 12 | 00 | - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | 10 |
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: | ||||
4009 | 21 | - - Không kèm phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 21 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 22 | - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 22 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: | ||||
4009 | 31 | - - Không kèm phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 31 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 32 | - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 32 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: | ||||
4009 | 41 | - - Không kèm phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 41 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 42 | - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: | ||
4009 | 42 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa | |||
- Băng tải hoặc đai tải: | ||||
4010 | 11 | - - Chỉ được gia cố bằng kim loại: | ||
4010 | 11 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 12 | - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: | ||
4010 | 12 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 13 | - - Chỉ được gia cố bằng plastic: | ||
4010 | 13 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 19 | - - Loại khác: | ||
4010 | 19 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Băng truyền hoặc đai truyền: | ||||
4010 | 31 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm | 10 |
4010 | 32 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm | 10 |
4010 | 33 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm | 10 |
4010 | 34 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm | 10 |
4010 | 35 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm | 10 |
4010 | 36 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm | 10 |
4010 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4011 | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su | |||
4011 | 10 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
4011 | 20 | - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: | ||
4011 | 20 | 10 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4011 | 30 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 10 |
4011 | 40 | 00 | - Loại dùng cho xe mô tô | 10 |
4011 | 50 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: | ||||
4011 | 61 | - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: | ||
4011 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 10 |
4011 | 61 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 62 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61 cm: | ||
4011 | 62 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 10 |
4011 | 62 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 63 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61 cm: | ||
4011 | 63 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 63 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 69 | - - Loại khác: | ||
4011 | 69 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 10 |
4011 | 69 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
4011 | 92 | - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: | ||
4011 | 92 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 10 |
4011 | 92 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 93 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm: | ||
4011 | 93 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 10 |
4011 | 93 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 94 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61 cm: | ||
4011 | 94 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 99 | - - Loại khác: | ||
4011 | 99 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 10 |
4011 | 99 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 99 | 90 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
+ Riêng: Lốp thuộc nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên | 5 | |||
4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su | |||
- Lốp đắp lại: | ||||
4012 | 11 | 00 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
4012 | 12 | - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: | ||
4012 | 12 | 10 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 13 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 10 |
4012 | 19 | - - Loại khác: | ||
4012 | 19 | 10 | - - - Loại dùng cho xe mô tô | 10 |
4012 | 19 | 20 | - - - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4012 | 19 | 30 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4012 | 19 | 40 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 10 |
4012 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 20 | - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: | ||
4012 | 20 | 10 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: | ||||
4012 | 20 | 21 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
- - Loại dùng cho máy bay: | ||||
4012 | 20 | 31 | - - - Phù hợp để đắp lại | 10 |
4012 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 20 | 40 | - - Loại dùng cho xe máy | 10 |
4012 | 20 | 50 | - - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4012 | 20 | 60 | - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4012 | 20 | 70 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 10 |
4012 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4012 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87: | ||||
4012 | 90 | 01 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 02 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 03 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 10 |
4012 | 90 | 04 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 05 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 10 |
4012 | 90 | 06 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 11 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 12 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất: | ||||
4012 | 90 | 21 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 22 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 23 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 24 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 31 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 32 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: | ||||
4012 | 90 | 41 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 42 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 43 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 44 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 51 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 52 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 60 | - - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) | 10 |
4012 | 90 | 70 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 80 | - - Lót vành | 10 |
4012 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
+ Riêng: Lốp thuộc nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên | 5 | |||
4013 | Săm các loại, bằng cao su | |||
4013 | 10 | - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: | ||
- - Loại dùng cho ô tô con: | ||||
4013 | 10 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 10 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: | ||||
4013 | 10 | 21 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 10 | 29 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 20 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4013 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Loại dùng cho máy dọn đất: | ||||
4013 | 90 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 20 | - - Loại dùng cho xe máy | 10 |
- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: | ||||
4013 | 90 | 31 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 39 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 40 | - - Loại dùng cho máy bay | 10 |
- - Loại khác: | ||||
4013 | 90 | 91 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 99 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4014 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng | |||
4014 | 10 | 00 | - Bao tránh thai | 5 |
4014 | 90 | - Loại khác: | ||
4014 | 90 | 10 | - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự | 10 |
4014 | 90 | 20 | - - Vú cao su (cho trẻ em) | 10 |
4014 | 90 | 30 | - - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh | 10 |
4014 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4015 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng | |||
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: | ||||
4015 | 11 | 00 | - - Dùng trong phẫu thuật | 5 |
4015 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4015 | 90 | - Loại khác: | ||
4015 | 90 | 10 | - - Trang phục lặn | 10 |
4015 | 90 | 20 | - - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X | 5 |
4015 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng | |||
4016 | 10 | 00 | - Bằng cao su xốp | 10 |
- Loại khác: | ||||
4016 | 91 | - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: | ||
4016 | 91 | 10 | - - - Tấm lót sàn | 10 |
4016 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4016 | 92 | 00 | - - Tẩy | 10 |
4016 | 93 | - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: | ||
4016 | 93 | 10 | - - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân | 10 |
4016 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4016 | 94 | 00 | - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụụ tàu, có hoặc không bơm phồng được | 10 |
4016 | 95 | 00 | - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác | 10 |
4016 | 99 | - - Loại khác: | ||
- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87: | ||||
4016 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 | 10 |
4016 | 99 | 12 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 | 10 |
4016 | 99 | 13 | - - - - Chắn bùn của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 14 | - - - - Các bộ phận khác của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 15 | - - - - Phụ tùng của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 16 | - - - - Dùng cho xe chở người tàn tật | 10 |
4016 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
4016 | 99 | 20 | - - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 | 10 |
4016 | 99 | 30 | - - - Dải cao su | 10 |
4016 | 99 | 40 | - - - Đệm chắn bong tàu thuyền | 10 |
4016 | 99 | 50 | - - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 10 |
- - - Loại khác: | ||||
4016 | 99 | 91 | - - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) | 10 |
4016 | 99 | 92 | - - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa | 10 |
4016 | 99 | 93 | - - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động | 10 |
4016 | 99 | 94 | - - - - Thảm và tấm trải bàn | 10 |
4016 | 99 | 95 | - - - - Nút dùng cho dược phẩm | 10 |
4016 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
4017 | 00 | 00 | Cao su cứng (ví dụ ebonit) ởở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng | 10 |
Phần VII | ||||
Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc | ||||
4101 | Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ | |||
4101 | 20 | 00 | - Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ởở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác | 5 |
4101 | 50 | 00 | - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg | 5 |
4101 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng | 5 |
4102 | Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ởở chú giải 1(c) của chương này | |||
4102 | 10 | 00 | - Loại còn lông | 5 |
- Loại không còn lông: | ||||
4102 | 21 | 00 | - - Đã được axit hoá | 5 |
4102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
4103 | Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này | |||
4103 | 10 | 00 | - Của dê | 5 |
4103 | 20 | 00 | - Của loài bò sát | 5 |
4103 | 30 | 00 | - Của lợn | 5 |
4103 | 90 | 00 | - Của động vật khác | 5 |
4104 | Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | |||
- ởở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): | ||||
4104 | 11 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): | ||
4104 | 11 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4104 | 11 | 20 | - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4104 | 19 | - - Loại khác: | ||
4104 | 19 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4104 | 19 | 20 | - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Ởở dạng khô (mộc): | ||||
4104 | 41 | - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): | ||
4104 | 41 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4104 | 49 | - - Loại khác: | ||
4104 | 49 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4105 | Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | |||
4105 | 10 | - ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): | ||
4105 | 10 | 10 | - - Loại thuộc bằng phèn nhôm | 10 |
4105 | 10 | 20 | - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4105 | 10 | 30 | - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4105 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4105 | 30 | 00 | - ởở dạng khô (mộc) | 10 |
4106 | Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm | |||
- Của dê: | ||||
4106 | 21 | - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): | ||
4106 | 21 | 10 | - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 21 | 20 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 22 | 00 | - - Ởở dạng khô (mộc) | 10 |
- Của lợn: | ||||
4106 | 31 | - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): | ||
4106 | 31 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 32 | - - Ởở dạng khô (mộc): | ||
4106 | 32 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 40 | - Của loài bò sát: | ||
4106 | 40 | 10 | - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 40 | 20 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 40 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
4106 | 91 | - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): | ||
4106 | 91 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 92 | - - Ởở dạng khô (mộc): | ||
4106 | 92 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4107 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | |||
- Da sống nguyên con: | ||||
4107 | 11 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 12 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 10 |
4107 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác, kể cả nửa con: | ||||
4107 | 91 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 92 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 10 |
4107 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4112 | 00 | 00 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | 10 |
4113 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | |||
4113 | 10 | 00 | - Của dê | 10 |
4113 | 20 | 00 | - Của lợn | 10 |
4113 | 30 | 00 | - Của loài bò sát | 10 |
4113 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4114 | Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | |||
4114 | 10 | 00 | - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) | 10 |
4114 | 20 | 00 | - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | 10 |
4115 | Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da | |||
4115 | 10 | 00 | - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn | 10 |
4115 | 20 | 00 | - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da | 10 |
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các | ||||
4201 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, ááo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ | 10 |
4202 | Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ốống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy | |||
- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: | ||||
4202 | 11 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: | ||
4202 | 11 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 10 |
4202 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 12 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | ||
4202 | 12 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 10 |
4202 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 19 | - - Loại khác: | ||
4202 | 19 | 10 | - - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm | 10 |
4202 | 19 | 20 | - - - Bằng niken hoặc nhôm | 10 |
4202 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: | ||||
4202 | 21 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 10 |
4202 | 22 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 10 |
4202 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: | ||||
4202 | 31 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 10 |
4202 | 32 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 10 |
4202 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
- Loại khác: | ||||
4202 | 91 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng: | ||
4202 | 91 | 10 | - - - Túi thể thao | 10 |
4202 | 91 | 20 | - - - Túi đựng bowling | 10 |
4202 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 92 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | ||
4202 | 92 | 10 | - - - Túi đựng bowling | 10 |
4202 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 99 | - - Loại khác: | ||
4202 | 99 | 10 | - - - Bằng đồng | 10 |
4202 | 99 | 20 | - - - Bằng niken | 10 |
4202 | 99 | 30 | - - - Bằng kẽm | 10 |
4202 | 99 | 40 | - - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất | 10 |
4202 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4203 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp | |||
4203 | 10 | 00 | - Hàng may mặc | 10 |
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: | ||||
4203 | 21 | 00 | - - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao | 10 |
4203 | 29 | - - Loại khác: | ||
4203 | 29 | 10 | - - - Găng tay bảo hộ lao động | 10 |
4203 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4203 | 30 | 00 | - Thắt lưng và dây đeo súng | 10 |
4203 | 40 | 00 | - Đồ phụ trợ quần ááo khác | 10 |
4204 | 00 | 00 | Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 10 |
4205 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | |||
4205 | 00 | 10 | - Dây buộc giầy, tấm lót | 10 |
4205 | 00 | 20 | - Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp | 10 |
4205 | 00 | 30 | - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức | 10 |
4205 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4206 | Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân | |||
4206 | 10 | 00 | - Chỉ catgut | 10 |
4206 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ | ||||
4301 | Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 | |||
4301 | 10 | 00 | - Của loài chồn vizon, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 30 | 00 | - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 60 | 00 | - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 70 | 00 | - Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 80 | 00 | - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 90 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được | 10 |
4302 | Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03 | |||
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: | ||||
4302 | 11 | 00 | - - Của loài chồn vizon | 10 |
4302 | 13 | 00 | - - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng | 10 |
4302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4302 | 20 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối | 10 |
4302 | 30 | 00 | - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối | 10 |
4303 | Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần ááo và các vật phẩm khác bằng da lông | |||
4303 | 10 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo: | ||
4303 | 10 | 10 |