Về quản lý chất lượng dầu nhờn động cơ trong lưu thông
Căn cứ luật thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997.
Căn cứ Nghị định Số 95/CP ngày 4/12/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại.
Nhằm tăng cường quản lý Nhà nước đối với chất lượng dầu nhờn động cơ, Bộ thương mại hướng dẫn về quản lý chất lượng dầu nhờn động cơ trong lưu thông như sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
a. Các tổ chức, cá nhân, kể cả tổ chức và cá nhân nước ngoài (gọi tắt là thương nhân), hoạt động kinh doanh dầu nhờn động cơ tại Việt Nam bao gồm: nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ.
b. Các loại dầu nhờn dùng cho động cơ pít-tông (không kể loại dùng cho tàu hàng hải) bao gồm: Động cơ đốt trong 4 kỳ và 2 kỳ sử dụng nhiên liệu đốt là xăng hoặc đi-ê-zen (DO - Diesel Oil) hoặc khí tự nhiên (natural gas).
c. Thông tư này không áp dụng đối với dầu bôi trơn động cơ máy bay.
2. Quy định về ghi nhãn đối với dầu nhờn động cơ:
Dầu nhờn động cơ lưu thông trên thị trường Việt Nam phải thực hiện ghih nhãn hàng hoá theo quy định của pháp luật hiện hành và Văn bản số 486/BTM - QLCL ngày 21/7/20000 của Bộ Thương mại.
3. Các quy định về chất lượng
3.1 Phân cấp độ nhớt và phân cấp chất lượng:
a. Phân cấp độ nhớt: Cấp độ nhớt của dầu nhờn động cơ nêu tại khoản b, mục 1 được sử dụng theo hệ thống phân cấp độ nhớt của Hiệp hội kỹ sư ô tô Hoa kỳ- SAE (Society of Automoive Engineers) tại bảng 1.
Bảng 1
CÁC CẤP ĐỘ NHỚT CỦA DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ PHÂN LOẠI THEO SAECấp độ nhớt SAE | Độ nhớt ở 1000C, cSt | |
Nhỏ nhất | Lớn nhất | |
OW | 3,8 | - |
5W | 3,8 | - |
10W | 4,1 | - |
15W | 5,6 | - |
20W | 5,6 | - |
25W | 9,3 | - |
20 | 5,6S | <> |
30 | 9,3 | <> |
40 | 12,5 | <> |
50 | 16,3 | <> |
60 | 21,9 | <> |
Loại dầu nhờn | Cấp chất lượng |
Dầu nhờn động cơ dùng cho động cơ xăng | SA, SB, SC, SD, SE, SF, SG, ... |
Dầu nhờn động cơ dùng cho động cơ đi ê zen | CA, CB, CC, CD, CE, ... |
Dầu nhờn động cơ đa năng dùng cho cả động cơ xăng và đi- ê- zen bao gồm cả hai ký hiệu trên | SA/CB, SG/CD,... |
Số TT | Tên chỉ tiêu | Mức giới hạn | Phương pháp kiểm nghiệm |
1 | Độ nhớt động học ở 1000C (cSt) | Theo bảng phân laọi cấp độ nhớt SAE | ASTM - D445 |
2 | Chỉ số độ nhớt | Không nhỏ hơn 95 | ASTM - D 2270 |
3 | Trị số kiềm tổng(TBN) (mg KOH/g) | Không nhỏ hơn 2,4 | ASTM - D 2896 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (0C) | Không nhỏ hơn 180 | ASTM - D 92 |
5 | Độ tạo bọt ở 93,50 C (ml) | Không lớn hơn 50/0 | ASTM - D 892 |
6 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn (% khối lượng) | Không nhỏ hơn 0,07 | ASTM - D 4628 |
7 | Hàm lượng nước (% thể tích) | Không lớn hơn 0,05 | ASTM - D 95 |