BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /20 /TT-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
DỰ THẢO |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 07/2012/TT-BYT NGÀY 14/5/2012 CỦA BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng,
Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14/5/2012 ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm
Điều 1.
Sửa đổi nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm cácvi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm
2. Bãi bỏ quy định về cấp độ an toàn sinh học phù hợp đối với các xét nghiệm liên quan đến vi rút HIV theo Thông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14/5/2012 ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
3. Các quy định về nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học của các vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm khác tiếp tục được thực hiện theo quy định tại Danh mục kèm theoThông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14/5/2012 ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
DANH MỤC
VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT ngày tháng năm 20 )
Tên vi sinh vật | Nhóm nguy cơ | Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm | |
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung | Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệmcụ thể | ||
A. VIRUS và PRION | |||
Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic)virus | 3 | Cấp II | Cấp III: Nuôi cấy, phân lậphoặc thao tác với lượng mẫu lớn |
Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus) | 3 | Cấp II: thao tác đối với vi rút đã bất hoạt | Cấp III: Bệnh phẩm nghi nhiễm, chủng khi thực hiện nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm khác với vi rút chưa bất hoạt |
Middle East respiratory syndrome coronavirus (MERS-CoV) | 2 | Cấp II: vi rút đã bất hoạt | Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt |
Japanese encephalitis virus | 3 | Cấp II | Cấp III: Nuôi cấy, phân lập hoặc thao tác với lượng mẫu lớn |
Kyasanur Forest disease virus | 4 | Cấp IV | |
Nipah virus | 4 | Cấp IV | |
Creutzfeldt-Jakob disease (CJD) | 3 | Cấp II | Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Monkeypox virus | 3 | Cấp III | |
Colorado tick fever virus | 2 | Cấp II | |
Primate T-lymphotropic virus 1 (Human T-lymhpotropic virus 1) | 3 | Cấp II | Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Primate T-lymphotropic virus 2 (Human T-lymhpotropic virus 2) | 3 | Cấp II | Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Eastern equine encephalitis virus | 3 | Cấp III | |
Getah virus | 2 | Cấp II | |
Mayaro virus | 2 | Cấp II | |
Semliki Forest virus | 2 | Cấp II | |
Ebola virus | 4 | Cấp III | Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Flexal | 3 | Cấp III | |
Omsk hemorrhagic fever virus | 4 | Cấp IV | |
B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC | |||
Chlamydia psittaci(Trừ C.psittaci ở gia cầm) | 2 | Cấp II | |
Coxiella burnetii | 3 | Cấp II | Cấp III: thao tác với vi khuẩn lượng mẫu lớn |
Rickettsia prowazekii | 3 | Cấp II | Cấp III: nuôi cấy, phân lập, thu thập phôi, mô động vật nhiễm bệnh |
Rickettsia rickettsia | 3 | Cấp II | Cấp III: nuôi cấy, phân lập, thu thập phôi, mô động vật nhiễm bệnh |
Shigella dysenteriae type 1 | 3 | Cấp II | |
C. VI KHUẨN | |||
Bacillus anthracis | 3 | Cấp II | Cấp III: nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Bartonella bacilliformis | 3 | Cấp II | |
Mycobacterium tuberculosis complex | 3 | Cấp II | -Riêng xét nghiệm AFB trực tiếp, Xpert/MTB-RIF: chỉ áp dụng cấp độ an toàn sinh học cấp I - Với xét nghiệm nuôi cấy, định danh từ nuôi cấy dương tính: áp dụng cấp độ an toàn sinh học cấp Cấp II và bổ sung thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 6 lần/giờ - Với xét nghiệm kháng sinh đồ, định danh từ chủng, lai với mẫu dò (LPA): áp dụng cấp độ an toàn sinh học cấp Cấp II bổ sung thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộlọc áp suất cao, nồi hấp tiệt trùng đặt trong phòng xét nghiệm. |
Mycobacterium asiaticum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium avium | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium celatum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium chelonae | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium chelonae subsp. abscessus | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium fortuitum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium gastri | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium genavense | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium goodii | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium gordonae . | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium haemophilum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium heckeshornense | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium interjectum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium intermedium | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium intracellulare | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium kansasii | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium lentiflavum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium malmoense | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium marinum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium mucogenicum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium peregrinum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium phlei | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium scrofulaceum | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium shimoidei | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium simiae | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium smegmatis | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium szulgai | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium ulcerans | 2 | Cấp II | |
Mycobacterium xenopi | 2 | Cấp II | |
Brucella abortus | 3 | Cấp II | Cấp III: thao tác với chủng vi khuẩn và thí nghiệm trên động vật |
Brucella melitensis | 3 | Cấp II | Cấp III: thao tác với chủng vi khuẩn và thí nghiệm trên động vật |
Brucella suis | 3 | Cấp II | Cấp III: thao tác với chủng vi khuẩn và thí nghiệm trên động vật |
Burkholderia cepacia | 3 | Cấp II | Cấp III: thí nghiệm trên động vật |
Burkholderia mallei (Pseudomonas mallei) | 3 | Cấp II | Cấp III: thí nghiệm trên động vật |
Burkholderia Pseudomallei (Pseudomonas Pseudomallei ) | 3 | Cấp II | Cấp III: thí nghiệm trên động vật |
Clostridium botulinum | 2 | Cấp II | |
Plesiomonas shigelloides | 2 | Cấp II | |
Salmonella serovar paratyphi A | 2 | Cấp II | |
Salmonella serovar typhi | 2 | Cấp II | |
Salmonella typhi | 3 | Cấp II | Cấp III: Thao tác số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Yersinia Pestis | 3 | Cấp III | Cấp II: Nuôi cấy, phân lập cần bổ sung thông khí cơ học, kiểm soát chặt chẽ vi sinh Yersinia Pestis trong không khí hàng tuần |
D. NẤM | |||
Aspergillus niger (chủng hoang dại) | 2 | Cấp II | . |
Paracoccidioides brasiliensis | 3 | Cấp II | |
E. KÝ SINH TRÙNG | |||
Naegleria fowleri | 3 | Cấp II |