TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2030 – 77
LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN LOẠI III, CẤP 3 BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - THÔNG SỐ CƠ BẢN
Cylindrical helical compression springs of 3 category made of round steel. Main parameters of coils
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo nén loại III, cấp 3 có lực khi biến dạng lớn nhất (P3) từ 6 000 đến 20 000 N.
2. Thông số cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng.
3. Vật liệu: thép cán nóng tròn *có đường kính từ 14 đến 25 mm.
4. Phân loại lò xo – theo TCVN 2018 – 77.
5. Phương pháp xác định các kích thước của lò xo – theo TCVN 2019 – 77.
Số hiệu của lò xo | Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất P3, N | Đường kính dây d, mm | Đường kính ngoài của lò xo D, mm | Độ cứng của một vòng Z1, N/mm | Biến dạng lớn nhất của một vòng f3, mm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 6000 | 14 | 180 | 83,98 | 71,44 |
2 | 6300 | 170 | 101,3 | 62,19 | |
3 | 6700 | 160 | 123,4 | 54,29 | |
4 | 7100 | 150 | 152,9 | 46,44 | |
5 | 16 | 21 | 89,76 | 79,10 | |
6 7 | 7500 | 14 16 | 140 200 | 192,0 105,2 | 39,06 71,29 |
8 9 | 8000 | 14 16 | 130 190 | 246,1 124,2 | 32,51 64,41 |
10 11 | 8500 | 14 16 | 125 180 | 280,7 148,6 | 30,28 57,20 |
12 13 | 9000 | 14 16 | 120 170 | 322,7 179,4 | 27,89 50,15 |
14 15 16 | 9500 | 14 16 18 | 110 160 240 | 433,7 219,5 95,95 | 21,90 43,28 99,01 |
17 18 19 | 10000 | 14 16 18 | 105 159 220 | 509,8 272,4 127,4 | 19,61 36,72 78,49 |
20 21 22 | 10600 | 14 16 18 | 100 140 210 | 604,0 343,7 148,2 | 17,55 30,84 71,52 |
23 24 25 26 | 11200 | 14 16 18 20 | 95 130 200 260 | 722,9 443,3 174,2 115,7 | 15,49 25,26 64,29 96,80 |
27 28 29 30 | 11800 | 14 16 18 20 | 90 125 190 250 | 875,1 506,1 206,0 131,5 | 13,48 23,32 57,28 89,73 |
31 32 33 34 | 12500 | 14 16 18 20 | 85 120 180 240 | 1074,0 582,7 246,9 150,3 | 11,64 21,45 50,63 83,17 |
35 36 37 38 | 13200 | 14 16 18 20 | 80 110 170 220 | 1340,0 789,1 299,4 200,0 | 9,851 16,73 44,09 66,00 |
39 40 41 42 | 14000 | 14 16 18 20 | 75 105 160 210 | 1689,0 926,6 366,6 233,3 | 8,289 15,06 38,18 60,01 |
43 44 45 46 47 | 15000 | 14 16 18 20 22 | 70 100 150 200 280 | 2188,0 1112,0 456,4 274,3 136,3 | 6,856 13,49 32,86 54,68 110,00 |
48 49 50 51 | 16000 | 16 18 20 22 | 95 140 190 260 | 1327,0 577,5 325,7 173,7 | 12,06 27,70 49,12 92,11 |
52 53 54 56 | 17000 | 16 18 20 22 | 90 130 180 250 | 162,20 747,20 390,6 197,8 | 10,48 22,75 43,52 85,94 |
56 57 58 59 | 18000 | 16 18 20 22 | 85 125 170 240 | 1998,0 857,0 474,0 226,0 | 9,009 21,00 37,97 79,65 |
60 61 62 63 64 | 19000 | 16 18 20 22 25 | 80 120 160 220 320 | 2500,0 989,3 583,1 301,8 152,2 | 7,60 19,21 32,58 62,96 124,80 |
65 66 67 68 | 20000 | 18 20 22 25 | 110 150 210 300 | 1349,0 728,3 353,2 187,8 | 14,90 27,46 56,62 106,50 |
* Tạm thời theo ГOCT 2590 - 71 của Liên xô hay các tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi có tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng