TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4088 : 1985

SỐ LIỆU KHÍ HẬU DÙNG TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Climatic data for building design

1. Nguyên tắc chung

1.1 Tiêu chuẩn này cung cấp các số liệu khí hậu cơ bản nhất dùng để: lập hồ sơ về thiết kế qui hoạch vùng, thiết kế qui hoạch đô thị và các điểm dân cư, thiết kế qui hoạch các cụm công nghiệp, thiết kế tổng mặt bằng các xí nghiệp công nghiệp: khảo sát kĩ thuật cho xây dựng, thiết kế mới và thiết kế cải tạo các xí nghiệp, nhà và công trình

1.2 Các số liệu trong tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở các số liệu quan trắc trong nhiều năm của các đài trạm khí tượng thuộc Tổng cục Khí tượng thuỷ văn nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Các số liệu của các đài trạm từ vĩ tuyến 17 trở vào chỉ sử dụng làm số liệu tham khảo.

Các hạng mục số liệu cũng như các đài trạm không nêu trong tiêu chuẩn này, các cơ quan thiết kế xây dựng có thể lấy tại các đài trạm khí tượng địa phương hay tại Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.

1.3 Các trị số của các cực đại tuyệt đối, cực tiểu tuyệt đối của các hạng mục số liệu lấy trong suốt thời gian quan trắc của địa điểm.

2. Nhiệt độ không khí bên ngoài

2.1 Các số liệu về nhiệt độ không khí bên ngoài cho trong các bảng từ N. l đến N.8.

2.2 Các số liệu về nhiệt độ không khí bên ngoài dùng để tính toán nhiệt kĩ thuật, chế độ ẩm và thiết kể kết cấu bao che ngôi nhà; thiết kế thông gió, sưởi và điều tiết không khí tính toán tải trọng nhiệt, đánh giá biên độ dao động nhiệt độ của không khí bên ngoài và tình hình vi khí hậu môi trường bên ngoài, thiết kể tổ chức thi công và dùng vào các mục đích tính toán khác.

2.3Nhiệt độ trung bình của không khí 5 ngày liên tục nóng nhất lấy trong 3 tháng nóng nhất 5 ngày liên tục lạnh nhất lấy trong 3 tháng lạnh nhất trong năm.

2.4 Biên độ trung bình ngày của dao động nhiệt độ bên ngoài là hiệu số giữa trung bình các cực đại và trung bình các cực tiểu của nhiệt độ không khí bên ngoài trong thời gian cả ngày đêm.

2.5 Nhiệt độ hiệu dụng là một chỉ tiêu sinh lí đánh giá tác động tổng hợp của 3 yếu tố nhiệt, ẩm và gió của môi trường đồi với cơ thể con người và được tính toán theo công thức :

THD = 0,5(TK + TƯ) - 1,94 Ö V

Trong đó :

THD - Nhiệt độ hiệu dụng tính bằng độ hiệu dụng;

TK; Tư - Nhiệt độ của không khí bên ngoài đọc ở nhiệt biểu cầu khô và cầu ước tính bằng độ (oC);.

V - Vận tốc gió tính bằng m/s

3. Độ ẩm của không khí bên ngoài

3.1 Các số liệu về độ ẩm của không khí bên ngoài cho trong các bảng A1 và A2.

3.2 Các số liệu về độ ẩm của không khí bên ngoài dùng để tính toán chế độ ẩm của kết cấu bao che ngôi nhả và dùng cho các mục đích tính toán khác.

4. Bức xạ mặt trời.

4.1. Các số liệu về bức xạ mặt trời cho trong các bảng từ B1 đến B4

4.2. Các số liệu về bức xạ mặt trời dùng để tính toán ổn định nhiệt của kết cấu bao che ngôi nhà,. kết cấu che nắng, nhiệt kĩ thuật, chọn hướng nhà và dùng vào các mục đích tính toán khác.

5. Gió

5.1. Các số liệu về gió cho trong các bảng từ G1 đến G6

5.2. Các số liệu về gió dùng để chọn các giải pháp quy hoạch hố trí các cụm công nghiệp, khu dân cư, tính toán thấm không khí của kết cấu bao che, chọn hướng nhà, tính toán tải trọng gió và dùng vào các mục đích tính toán khác.

5.3. Các hướng gió được ghi theo kí hiệu quốc tể, tương ứng với các kí hiệu Việt Nam như trong bảng sau :

Kí hiệu quốc tế Kí hiệu Việt Nam đọc là

Kí hiệu quốc tế

Kí hiệu Việt Nam

Đọc là

N

B

Bắc

NNE

BĐB

Bắc Đông Bắc

NE

ĐB

Đông Bắc

ENE

ĐĐB

Đông Đông Bắc

E

Đ

Đông

ESE

ĐĐN

Đông Đông Nam

SE

ĐN

Đông Nam

SSE

NĐN

Nam Đông Nam

S

N

Nam

WSW

TTN

Tây Tây Nam

W

T

Tây

WNW

TTB

Tây Tây Bắc

NW

TB

Tây Bắc

NNW

BTB

Bắc Tây Bắc

Chú thích: Khi nói gió có hướng Bắc (hoặc hướng bất kì nào khác) có nghĩa là gió thổi từ hướng Bắc (hoặc hướng bất kì nào khác) tới điểm quan sát

5.4. Trong bảng G5 các giá trị tần suất hướng, nhiệt độ và vận tốc của gió cả ngày được tính toán trên cơ sở các số liệu quan trắc lúc 1,7,13,19 giờ; ban ngày 7,13 giờ; ban đêm 19, 1 giờ.

5.5. Trong bảng G6, một ngày quy ước là có gió khô nóng đến lúc 13 giờ có các điều kiện khí tượng như sau : nhiệt độ của không khí lớn hơn 30oC, độ ẩm tương đối của không khí nhỏ hơn hoặc bằng 50% và vận tốc gió lớn hơn hoặc bằng 1m/s.

6. Mưa

6.1. Các số liệu về mưa cho trong các bảng M1 và M2

6.2. Các số liệu về mưa dùng để thiết kế thoát nước mưa cho công trlnh, quy hoạch và thiết kế tổ chức thi công.

7. Các yếu tố khí hậu khác

7.1. Các yếu tố khí hậu khác cho trong các bảng từ Y1 đến Y7.

7.2. Trong bảng Y4, độ mây được tính theo 1/8 bầu trời.

Danh mục các bảng số liệu

1. Nhiệt độ của không khí bên ngoài

Bảng N.1 – Nhiệt độ trung bình của không khí

Bảng N.2 – Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí

Bảng N.3 – Nhiệt độ cực tiểu trung bình của không khí

Bảng N.4 – Nhiệt độ cực đại tuyệt đối và cực tiểu của không khí

Bảng N.5 – Biên độ trung bình ngày của nhiệt độ không khí

Bảng N.6 – Nhiệt độ trung bình 5 ngày nóng nhất và trung bình 5 ngày lạnh nhất

Bảng N.7 – Nhiệt độ hiệu dụng trung bình của không khí

Bảng N.8 – Số giờ có nhiệt độ trung bình của không khí

2. Độ ẩm của không khí bên ngoài

Bảng A.1 - Độ ẩm tương đối trung bình của không khí

Bảng A.2 – Cực tiểu tuyệt đối của độ ẩm tương đối của không khí

3. Gió

Bảng G.1 – Vận tốc gió trung bình

Bảng G.2 – Tần suất và vận tốc trung bình các hướng gió

Bảng G.3 – Vận tốc gió cực đại có thể xảy ra theo thời gian

Bảng G.4 – Tần suất các cấp tốc độ gió

Bảng G.5 – Tần suất, nhệt độ và vận tốc của gió

Bảng G.6 – Số ngày có gió khô nóng

4. Bức xạ mặt trời

Bảng B.1 - Độ cao và góc phương vị của mặt trời

Bảng B.2 – Biểu đồ chuyển động biểu kiến của mặt trời

Bảng B.3 – Trực xạ trên mặt bằng

Bảng B.4 – Trực xạ trên các mặt đứng 8 hướng

5. Mưa

Bảng M.1 – Lượng mưa trung bình

Bảng M.2 – Lượng mưa cực đại (mm) trong 10,15,30,60 phút

6. Các yếu khí hậu khác

Bảng Y.1 – Số giờ nắng trong ngày

Bảng Y.2 – Tổng số giờ nắng

Bảng Y.3 – Số ngày quang mây, nhiều mây

Bảng Y.4 - Độ mây

Bảng Y.5 – Số ngày có dông

Bảng Y.6 – Số ngày có mưa phùn

Bảng Y.7 – Số ngày có sương mù

PHỤ LỤC

BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG KHÍ HẬU XÂY DỰNG VIỆT NAM

 

ĐẶC ĐIỂM CÁC MIỀN, VÙNG TIỀU VÙNG KHÍ HẬU XÂY DỰNG VIỆT NAM

A. Miền khí hậu phía Bắc

Bao gồm toàn bộ các tỉnh phía Bắc đèo Hải Vân.

- Khí hậu cơ bản là nhiệt đới, gió mùa có mùa đông lạnh.

Thời kì lạnh bằng hoặc lớn hơn 60 ngày. Nhiệt độ trung bình năm bé hơn hoặc bằng 24oC. Biên độ nhiệt độ năm trên 6oC. Nhiệt độ hiệu dụng lúc 1 giờ tháng 1 nhỏ hơn 200C.

- Miền khí hậu này gồm các vùng khí hậu AI, AII và AIII.

AI. Vùng khí hậu Đông Bắc và Việt Bắc                 

Bao gồm các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên, Bắc Thái phần Đông Hoàng Liên Sơn, Hà Sơn Bình, phần Bắc Vĩnh Phú, Hà Bắc và gần hết Quảng Ninh. Đây là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta. Nhiệt độ thấp nhất có thể xuống dưới 0oC, có khả năng xuất hiện băng giá, ở núi cao có thể có mưa tuyết. Mùa hè, mức nóng ít hơn so với đồng bằng, nhưng ở các thung lũng thấp vẫn có khả năng xẩy ra nhiệt độ cao nhất trên 40oC. Trừ một thời gian ngắn khô hanh khí hậu nói chung ẩm ướt. Mưa nhiều, tập trung ở các trung tâm mưa. Trừ ven biển Quảng Ninh, các nơi khác ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão. Trong vùng này, yêu cầu về chống lạnh cao hơn chống nóng. Thời kì cần sưởi có thể kéo dài trên 120 ngày, nhất là về ban đêm.

Vùng này chia thành hai tiểu vùng : Đông Bắc (AI.1), Việt Bắc (AI.2).

Tiểu vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh hơn, thời kì lạnh dài hơn và mùa hè mát hơn so với tiểu vùng Việt Bắc.

AII. Vùng khí hậu núi Tây Bắc và Bắc Trưòng Sơn

Bao gồm các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Tây Hoàng Liên Sơn, Vĩnh Phú, Hà Sơn Bình, Thanh Hoá, Nghệ Tĩnh và Bình Trị Thiên.

Ít lạnh hơn hai vùng AI và AIII nhưng đại bộ phận vùng này vẫn có mùa đông lạnh.

Nhiệt độ thấp nhất có thể xuống dưới 0oC ở phía Bắc và dưới 5oC ở phía Nam, tại khu vực núi cao phía Bắc có khả năng xuất hiện băng giá, mưa tuyết. Chịu ảnh hưởng của thời tiết khô nóng, ở các thung lũng thấp có thể xẩy ra nhiệt độ cao nhất trên 40oC. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của biển, khí hậu mang nhiều tính chất lục địa, biên độ nhiệt độ ngày lớn. Mưa phân bố không đều, nói chung có cường độ lớn. Ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão nhưng do ảnh hưởng của các trận tố, vận tốc gió mạnh có thể trên 40m/s, nhưng thời gian tồn tại ngắn. Trên phần lớn vùng này, hàng năm có một mùa khô kéo dài gần trùng với thời kì lạnh. Không có thời kì mưa phùn, lạnh ẩm hoặc nồm ẩm.

Trừ một số khu vực thấp ở phía Bắc và phần đuôi phía Nam trên vùng này vấn đề chống lạnh phải được chú ý ngang chống nóng. Thời kì cần sưởi tử 60 đến 90 ngày trở lên.

Vùng này có thể chia thành hai tiểu vùng : Tây Bắc (AII. l) và Bắc Trường Sơn (AII.2). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ lạnh và độ dài của thời kì lạnh.

AIII. Vùng khí hậu đồng bằng Bắc bộ và Bắc Trung bộ

Bao gồm toàn bộ đồng bằng và trung du nửa phần phía Bắc, thuộc các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú, Hà Sơn Bình, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Hưng, Hà Nam Ninh, Thanh Hoá, Nghệ Tĩnh và Bình Trị Thiên. Ít lạnh hơn vùng AI, gần biển nên có mùa đông lạnh vừa. Nhiệt độ thấp nhất ít có khả năng xuống dưới 0oC ở phía Bắc và 5oC ở phía Nam. Nhiệt độ cao nhất có thể đạt tới 40oC, riêng phần phía Nam, từ Thanh Hoá trở vào có thể đạt tới 42 - 43oC do chịu ảnh hưởng trực tiểp của thời tiết khô nóng.

Chịu ảnh hưởng trực tiểp của biển nên biên độ nhiệt độ, độ ẩm thấp hơn so với hai vùng AI, AII. Mưa nhiều, cường độ mưa khá lớn. Mùa ẩm, mùa khô không đồng nhất trong vùng. Khí hậu nói chung thuộc loại nóng ẩm. Bão có ảnh hưởng trực tiếp tới toàn vùng, nhưng mạnh nhất ở ven biển, vận tốc gió mạnh có thể trên 40m/s.

Nhìn chung, yêu cầu chống nóng là quan trọng nhưng vẫn phải chống lạnh nhất là cần chắn gió lạnh về mùa đông.

Vùng này có thể chia làm ba tiểu vùng : đồng bằng Bắc bộ (AIII.l), đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh (AIII.2) và đồng bằng Bình Trị Thiên (AIII.3) các tiểu vùng này khác nhau chủ yếu vì mức độ lạnh về mùa đông.

B. Miền khí hậu phía Nam

Bao gồm toàn bộ các tỉnh còn lại ở phía Na m dèo Hải Vân. Tuy ở phía Bắc miền này vẫn còn chịu ảnh hưởng phấn nào của không khí lạnh, nhất là các đợt gió mùa lạnh. Nói chung có thể coi là không có mùa đông lạnh do gió mùa Đông Bắc. Khí hậu cơ bản là nhiệt độ gió mùa. ổ dồng bằng quanh năm chỉ có một mùa nóng.

Thời kỳ lạnh ít hơn 60 ngày; nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 24oC : biên độ nhiệt độ năm nhỏ hơn hoặc bằng 6oC; nhiệt độ hiệu dụng lúc 1 giờ tháng 1 lớn hơn hoặc bằng 20oC.

Trừ vùng núi, miền này không có yêu cầu chống lạnh. Chống nóng là chủ yếu. Miền này chia làm hai vùng khí hậu B.IV và B.V.

B.IV. Vùng khí hậu núi Tây Nguyên

Bao gồm toàn bộ phần núi cao trên 100m của nửa phần phía Nam, thuộc các tỉnh Gia Rai - Công Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Quảng Nam, Đà Nẵng, Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Đồng Nai và Sông Bé.

Khí hậu vùng núi, nhiệt đới.l Mùa đông còn chịu ít ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Nhưng mức độ lạnh do độ cao địa hình quyết định. ở cùng độ cao, nhiệt độ các tháng đông ở đây cao hơn vùng A.I từ 4 đến 5o C. Vì vậy mùa đông ít lạnh. Nhiệt độ thấp nhất trên vành đai núi cao từ 0 đến 5o C, ở các vùng khác trên 5o C. Dưới vành đai núi thấp, mùa hè nóng, nhiệt độ cao nhất có thể tới 40o C ở các khu vực thung lũng. Ở độ cao trên 1500 m không có mùa nóng. Mùa mưa và mùa khô tương phản nhau rõ rệt. Cường độ mưa khá lớn. ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão. Phần phía Tây cũng có một số nét của khí hậu lục địa, biên độ ngày của nhiệt độ lớn tương tự như Tây Bắc. Mùa khô ở vùng này bụi nhiều và thiếu nước.

Trừ vùng núi cao, vấn đề chủ yếu ở đây là chống nóng.

Vùng khí hậu này có thể chia làm hai tiểu vừng : Bắc Tây Nguyên (BIV.1) và Nam Tây Nguyên (BIV.2). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ lạnh ở mùa đông.

BV. Vùng khí hậu đồng bằng Nam bộ và Nam Trung bộ

Bao gồm toàn bộ vùng đồng bằng và đồi núi thấp dưới 100m, thuộc các tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Đồng Nai, Sông Bé, Tây Ninh thành phố Hồ Chí Minh, Cửu Long, Đồng Tháp, Bển Tre, Long An, Tiền Giang Hậu Giang, Kiên Giang và Minh Hải.

Khí hậu cơ bản là nhiệt đới có mùa đông không lạnh, trừ phần phía Bắc còn có mùa đông hơi lạnh. Nhiệt độ thấp nhất nói chung không dưới 10oC. Nhiệt độ cao nhất vượt 40oC ở phía Bắc và đạt 35 - 40oC ở phía Nam. Do ảnh hưởng của biển biên độ nhiệt độ ngày cũng như năm đều nhỏ. Hàng năm chỉ có hai mùa khô, ẩm phù hợp với hai mùa gió, tương phản nhau rõ rệt và không đồng nhất trong vùng. Cường độ mưa khá lớn ở Nam bộ và khá nhỏ ở Nam Trung bộ. Phần ven biển từ Đà Nẵng đến Đông Nam bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão.

Không có yêu cầu chống lạnh.

Vùng này có thể chia làm bốn tiểu vùng : đồng bằng Quảng Nam - Bắc Nghĩa Bình (BV.1); Phú Khánh - Nam Nghĩa Bình (BV.2); đồng bằng Thuận Hải - Đông Nam bộ (BV.3) và đồng bằng Tây Nam bộ (BV.4). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ nóng. Tiếu vùng (BV.1) mang tính chuyển tiếp của khí hậu hai miền.

nhiệt độ của không khí bên ngoàI

Bảng N.1 - Nhiệt độ trung bình của không khí (oC)

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Mỹ Tho

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

17,3

16,3

15,8

8,9

14,5

12,1

16,1

15,5

16,0

14,0

13,7

16,1

14,9

16,4

16,2

15,2

16,8

15,8

16,5

11,2

16,6

16,6

16,6

16,7

16,8

16,7

16,5

16,4

16,8

16,9

16,8

17,4

17,3

17,2

17,9

18,0

18,0

19,0

19,4

20,0

21,3

21,5

23,0

18,8

20,8

23,2

23,9

19,1

19,1

24,7

24,2

24,5

24,2

26,0

26,0

24,9

25,2

25,3

25,5

25,5

25,5

24,9

23,4

25,7

18,8

17,8

16,9

9,9

16,5

13,3

18,1

16,6

17,0

15,1

14,5

16,8

15,9

17,0

16,4

15,6

17,4

16,5

17,1

12,0

17,1

17,2

17,0

16,8

17,2

17,0

17,1

17,4

17,1

17,2

17,4

17,6

17,8

18,0

18,1

19,2

18,2

19,3

20,6

20,9

22,4

22,5

23,7

20,4

22,3

23,8

24,5

20,1

20,3

25,2

26,1

25,7

24,6

26,8

26,7

25,6

26,0

25,9

25,8

26,3

26,3

25,4

24,0

26,6

21,6

20,2

20,5

13,7

19,9

16,7

21,1

20,2

20,1

18,7

18,0

19,7

19,3

19,9

19,1

18,6

20,3

19,6

19,9

15,1

19,9

19,8

19,6

19,1

19,8

19,4

19,8

20,7

19,6

19,6

19,9

19,8

20,0

21,0

20,4

21,9

20,7

21,4

22,6

23,2

24,1

24,6

25,2

22,7

24,5

25,4

25,8

21,4

21,6

26,4

27,2

27,1

26,0

27,5

28,0

26,7

27,1

27,1

26,9

27,5

27,3

26,6

26,0

27,8

24,6

23,4

23,9

16,8

22,8

20,1

24,0

23,6

23,7

22,6

22,0

23,2

22,7

23,9

22,6

22,5

23,8

23,0

23,6

18,4

23,5

23,4

23,2

22,6

23,4

23,0

25,5

24,3

22,2

23,3

22,6

23,5

23,7

24,4

24,0

25,1

24,2

24,4

25,5

26,0

26,1

26,4

27,0

23,8

25,7

27,1

27,2

22,2

22,4

27,8

27,4

27,9

27,4

28,8

29,5

28,0

28,4

28,5

28,1

28,5

28,1

27,6

27,6

28,8

26,5

25,5

26,7

18,8

24,7

22,2

26,0

26,4

27,0

25,9

25,6

26,9

25,9

27,0

26,4

26,2

27,3

26,5

27,0

21,6

27,1

27,0

26,8

26,3

27,0

26,8

26,9

27,0

26,9

27,0

27,1

27,1

26,9

26,8

27,5

27,3

27,5

27,6

28,0

28,1

28,0

28,3

28,6

23,8

25,3

28,6

28,2

22,3

22,7

28,2

27,0

27,2

27,6

29,0

29,3

27,6

27,9

27,3

28,3

28,4

28,1

27,4

29,1

28,2

26,5

25,7

27,7

19,7

24,9

23,0

26,4

27,3

28,2

27,0

26,9

28,3

27,2

28,6

27,9

27,7

28,8

27,7

28,4

23,0

28,7

28,7

28,6

27,9

28,6

28,5

28,5

28,1

28,7

28,6

28,6

28,9

28,6

27,7

29,3

27,9

29,2

29,5

29,4

29,3

29,1

29,0

29,6

22,9

24,5

29,3

28,3

21,9

22,3

27,7

26,9

26,4

26,6

27,8

28,8

27,0

27,2

26,9

27,9

28,2

27,8

27,1

29,2

27,4

26,5

25,7

27,7

19,8

24,8

22,9

26,2

27,3

28,0

26,9

27,0

28,2

27,1

28,8

28,2

28,0

28,9

27,7

28,4

23,0

28,8

29,0

28,8

28,2

28,8

28,8

28,5

28,1

29,0

29,0

28,7

28,9

28,6

27,4

29,5

27,8

29,4

29,4

29,4

29,3

29,0

28,9

29,6

22,3

24,0

29,0

28,2

21,5

21,8

27,0

26,1

26,2

26,1

28,3

28,4

26,9

27,0

26,7

27,6

27,7

27,3

27,0

28,9

27,0

26,6

25,5

27,3

19,5

24,6

22,5

26,1

27,1

27,6

26,5

26,6

27,8

26,8

28,2

27,6

27,8

28,3

27,4

28,0

22,6

28,3

28,5

28,3

27,7

28,2

28,3

28,0

27,6

28,6

28,4

28,0

28,3

28,1

27,1

28,6

27,3

28,6

28,7

28,9

28,8

28,7

28,5

29,5

22,1

23,8

28,8

28,8

21,4

21,7

27,0

26,0

25,9

25,9

28,1

28,0

26,6

27,0

26,5

27,6

27,5

27,1

26,8

28,7

27,0

26,1

24,8

26,2

18,2

23,8

21,3

25,4

26,3

26,6

25,4

25,3

26,8

25,8

27,2

26,8

27,0

27,3

26,3

26,9

21,7

27,2

27,3

27,0

26,8

27,3

27,0

26,9

26,1

27,4

27,1

26,8

26,9

26,7

25,8

26,8

25,9

26,6

26,8

27,0

27,1

27,3

27,2

28,2

22,1

23,6

27,6

27,4

21,2

21,7

26,8

26,1

25,9

25,8

28,0

28,2

27,0

26,9

26,6

27,4

27,5

27,0

26,8

28,1

26,7

23.9

22,6

23,7

15,7

21,3

18,9

22,9

23,6

24,0

22,4

22,2

24,2

22,9

24,5

24,4

24,2

24,7

23,8

24,4

19,0

24,6

24,6

24,4

24,5

24,8

24,4

24,3

23,9

24,8

24,7

24,2

24,5

24,3

23,5

24,4

24,0

24,2

24,7

25,0

25,0

25,6

25,5

26,5

21,6

23,1

26,3

26,3

20,8

21,3

26,6

26,3

25,8

25,7

27,7

28,1

27,0

26,8

26,9

27,0

27,3

26,6

26,5

27,0

26,6

20,7

19,5

20,1

12,4

18,1

15,8

19,8

19,9

20,5

18,7

18,5

20,7

19,2

20,9

21,1

20,5

21,4

20,3

21,2

15,6

21,2

21,3

21,1

21,4

21,6

21,2

21,0

20,6

21,5

21,7

21,2

21,6

21,4

20,6

17,0

21,2

21,5

23,3

23,1

23,2

24,0

24,1

25,3

20,7

22,2

25,2

25,3

20,2

20,6

26,2

26,1

24,9

25,4

27,4

27,6

26,9

26,4

27,0

26,6

26,7

26,5

26,2

25,7

26,3

17,7

16,5

16,9

9,8

15,3

13,1

16,8

16,0

17,2

15,0

14,8

17,3

15,9

17,5

17,7

16,8

18,1

17,0

17,9

12,6

17,9

18,0

17,9

18,1

18,2

17,9

17,6

17,4

18,3

18,3

17,9

18,5

18,4

17,8

18,9

18,5

18,8

19,6

20,8

20,9

22,0

22,5

23,8

19,7

20,8

23,9

24,4

19,5

19,8

25,3

24,9

24,4

24,7

27,3

26,4

25,5

25,5

25,6

25,9

25,9

26,0

25,5

24,3

27,7

23,1

22,0

22,8

15,3

21,0

18,5

22,4

22,6

23,0

21,5

21,3

23,0

22,0

23,3

22,9

22,5

23,6

22,7

23,3

18,0

23,4

23,5

23,3

23,0

23,5

23,2

23,2

23,2

23,5

23,5

23,4

23,6

23,5

23,1

23,9

23,7

23,9

24,4

25,0

25,2

25,6

25,8

26,7

21,7

23,4

26,5

26,5

21,0

21,3

26,6

26,2

26,0

25,8

27,7

27,9

26,6

26,8

26,7

27,1

27,3

27,0

26,5

26,8

27,0

 

Bảng N.2 - Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí (oC)

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Mỹ Tho

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

24,5

24,7

20,7

13,0

21,6

18,0

24,6

20,0

20,4

18,9

18,2

20,6

20,0

20,5

20,0

18,9

20,6

19,8

20,3

14,2

20,4

20,3

20,3

20,4

20,4

20,2

20,4

21,3

20,3

20,1

20,9

20,8

21,2

22,2

21,0

23,6

21,0

22,0

22,9

23,4

24,7

25,3

25,8

26,1

26,2

26,0

27,8

26,1

26,8

29,1

31,2

31,1

27,6

31,4

31,1

29,4

30,0

30,0

27,7

30,6

29,9

29,9

25,7

31,6

26,3

26,6

21,6

13,8

23,4

19,2

26,4

20,7

20,6

19,7

18,5

20,5

20,2

20,4

19,6

18,7

20,8

20,0

20,5

14,9

20,4

20,0

20,1

20,0

20,2

19,8

20,6

21,7

20,0

20,1

20,9

20,6

21,1

22,6

20,8

24,3

21,0

22,1

23,9

24,6

26,1

26,7

26,7

28,3

29,0

27,1

28,7

27,5

28,5

29,2

33,6

32,9

28,0

32,8

32,1

30,8

31,1

31,4

28,4

32,0

30,4

30,9

26,5

32,9

29,9

29,8

25,5

18,3

27,3

23,0

30,3

24,5

23,8

23,2

21,7

23,2

23,3

23,0

21,7

21,4

23,6

23,1

23,4

17,9

23,1

22,5

22,6

22,0

22,4

22,1

23,5

25,1

22,5

22,5

23,4

23,0

23,6

25,8

23,5

27,6

23,7

24,6

26,3

27,0

28,1

28,8

28,3

30,5

31,5

29,1

30,0

29,1

29,5

30,1

34,9

34,3

29,4

33,6

33,3

31,8

32,7

32,7

29,7

32,9

31,4

32,5

28,5

34,0

32,3

31,3

29,0

21,3

29,3

25,6

32,6

28,0

27,9

27,3

26,2

27,1

27,2

26,9

25,7

25,3

27,6

27,0

27,5

21,4

27,3

26,5

26,8

26,0

26,2

26,2

27,7

29,5

26,6

26,5

27,7

27,0

27,5

29,9

27,8

31,9

28,0

28,2

30,3

30,5

30,8

31,6

30,2

31,0

32,5

31,1

31,4

29,6

29,6

31,1

34,3

34,4

31,5

33,9

34,7

33,0

33,9

34,5

31,1

33,5

31,8

33,1

30,0

34,6

33,3

32,2

32,1

22,6

30,8

27,8

34,0

31,3

32,0

31,1

30,2

31,7

31,4

31,4

30,0

29,5

32,0

31,4

31,9

24,8

31,7

30,8

31,1

30,4

30,2

30,6

31,9

33,0

31,0

30,8

32,2

31,2

31,7

33,4

31,9

34,4

31,9

31,8

33,3

33,2

33,1

33,7

32,2

29,6

31,3

33,0

33,7

28,6

28,7

31,9

32,8

32,8

31,8

34,1

34,2

32,7

32,9

33,4

31,3

32,2

30,9

32,6

31,3

33,4

31,6

30,8

32,7

23,0

29,9

27,6

32,3

32,1

32,8

31,7

31,2

32,8

32,4

32,6

31,2

30,7

32,9

32,5

32,6

26,0

32,8

32,2

32,4

31,6

31,7

32,0

32,7

33,5

32,5

32,4

33,0

32,8

32,8

33,4

33,6

34,1

33,6

33,5

34,0

34,3

34,5

34,5

33,7

27,2

29,5

34,3

33,0

27,5

26,9

32,2

31,8

31,3

30,4

33,3

33,4

32,0

32,5

32,1

30,6

30,4

29,6

31,0

31,2

32,2

32,0

30,6

32,7

23,1

29,5

27,5

32,2

32,2

32,5

32,0

31,5

32,5

32,2

32,3

31,6

31,2

32,7

32,4

32,4

25,9

32,2

32,3

32,3

31,8

32,1

32,0

32,6

33,5

32,5

32,4

33,0

32,9

33,1

33,4

33,9

34,0

33,9

33,4

33,6

34,5

34,2

34,4

33,6

26,3

28,7

33,7

32,7

26,8

26,2

31,2

30,8

30,7

29,5

31,9

33,0

31,4

30,8

31,1

30,1

29,8

29,0

30,4

30,9

31,4

32,2

30,5

32,6

23,2

29,4

27,0

32,0

32,5

32,3

31,9

31,1

32,3

32,2

31,9

31,1

31,2

32,1

32,4

11,8

25,6

32,0

31,6

31,5

30,3

31,5

31,6

31,9

32,8

31,7

31,6

32,2

32,0

32,1

32,8

32,8

33,6

33,0

32,8

32,6

34,3

33,9

34,4

34,2

26,3

28,8

33,6

32,9

26,7

26,2

31,5

30,6

30,6

29,5

32,2

32,3

30,9

30,6

31,0

30,0

29,5

28,6

30,3

30,8

31,5

32,2

30,6

31,5

21,8

29,2

25,8

31,9

31,9

31,6

31,3

30,1

31,6

31,6

31,1

30,8

31,0

32,2

31,5

31,1

24,7

30,9

30,6

30,2

30,6

30,9

30,2

31,0

31,3

20,3

30,0

30,6

30,5

30,4

31,2

30,3

31,4

30,3

30,5

30,6

31,4

31,6

31,9

32,0

26,6

28,3

32,2

31,9

26,7

26,4

31,1

30,6

30,4

29,3

32,0

32,4

31,0

30,4

30,8

29,8

29,6

28,6

30,4

30,3

31,2

30,5

29,4

28,8

19,1

27,6

24,1

30,5

28,8

29,0

28,4

27,4

29,4

28,9

29,0

29,1

28,5

29,1

29,0

28,8

22,3

28,8

28,6

28,4

28,8

28,9

28,2

28,8

29,2

28,3

28,2

25,6

28,5

28,7

29,3

27,8

29,5

27,5

28,6

28,3

28,5

28,8

29,1

29,2

26,8

27,8

29,2

30,1

26,5

27,3

30,5

32,5

30,9

28,3

31,7

32,5

31,8

30,1

30,5

29,5

30,3

29,4

30,2

29,0

31,0

27,3

27,0

25,4

16,2

24,7

21,3

27,6

25,2

25,5

24,6

23,8

25,9

25,1

25,8

25,9

25,0

25,9

25,4

25,6

19,0

25,6

25,8

25,5

25,8

25,8

25,4

25,6

26,0

25,3

25,1

25,6

25,6

25,8

26,2

25,0

26,3

24,8

25,4

25,8

26,2

27,1

27,2

27,6

26,4

26,7

27,6

28,9

26,8

26,9

30,3

32,2

30,4

28,8

32,0

32,0

30,8

29,8

30,4

28,9

30,3

30,0

30,0

27,6

30,9

24,5

24,4

22,1

13,7

21,8

18,7

24,9

21,4

22,0

20,7

20,0

22,2

21,6

22,2

22,2

21,0

22,2

21,6

22,1

15,9

22,0

22,1

21,9

22,2

22,2

21,8

22,0

22,8

21,9

21,6

22,4

22,4

22,7

23,5

22,0

24,0

21,9

22,6

23,4

23,8

25,1

25,5

25,9

25,9

25,8

26,4

27,8

25,9

26,8

29,8

31,6

30,6

27,8

31,5

31,4

29,8

29,7

29,7

27,9

30,2

29,9

29,8

26,3

30,7

23,7

29,0

27,9

19,1

27,0

23,8

29,9

27,4

27,5

26,7

25,8

27,5

27,2

27,3

26,6

26,0

27,6

27,2

27,3

21,0

27,3

26,9

26,9

26,7

26,9

26,7

27,4

28,3

26,9

26,8

27,5

27,3

27,6

28,6

27,5

29,6

27,6

27,9

28,7

29,3

29,8

30,3

30,0

27,6

28,8

30,3

30,7

27,3

27,5

30,7

32,2

31,7

29,3

32,5

32,7

31,2

31,1

31,5

29,6

30,9

30,0

30,9

29,0

32,1

 

Bảng N.3 - Nhiệt độ cực tiểu trung bình của không khí (oC)

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Mỹ Tho

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

13,2

14,2

16,4

19,7

22,2

23,5

23,6

23,3

23,3

19,9

17,1

14,0

19,1

11,0

12,5

14,6

18,6

21,3

22,7

22,9

22,6

21,2

18,4

15,3

12,0

17,8

13,2

14,5

17,4

20,5

23,0

24,4

24,6

24,2

23,1

20,7

17,5

14,2

19,8

6,2

7,4

10,2

13,3

16,1

17,3

17,6

17,2

15,8

13,1

10,0

7,2

12,6

9,9

11,7

14,9

17,7

20,3

21,6

21,8

21,6

19,6

17,0

13,7

10,6

16,7

8,7

9,8

13,1

16,1

18,7

20,0

19,9

19,6

18,1

15,5

12,6

9,5

15,1

11,3

13,1

15,2

18,1

21,2

23,0

23,0

23,0

21,3

18,8

15,7

12,2

18,0

12,9

14,3

17,2

20,4

22,8

24,1

24,3

24,1

22,9

20,2

17,0

13,8

19,5

13,0

14,5

17,3

20,5

23,2

24,5

24,7

24,2

23,2

20,3

17,0

13,9

19,7

10,5

12,0

15,4

19,1

22,3

23,3

23,6

23,2

21,7

18,5

14,8

11,3

18,0

10,1

11,5

15,0

18,8

22,3

23,6

23,8

23,5

21,9

18,4

14,5

11,0

17,9

12,9

14,1

17,2

20,4

23,5

24,8

24,9

24,6

23,4

20,5

17,1

14,0

19,8

11,6

13,2

16,5

19,5

22,4

23,7

24,0

23,6

22,2

19,2

15,7

12,6

18,7

13,3

14,5

17,5

20,9

24,1

25,6

25,8

25,4

24,2

20,9

17,3

14,1

20,3

13,5

14,2

17,0

20,4

23,9

25,3

25,6

24,9

23,7

21,3

18,1

14,7

20,2

12,1

13,2

16,3

20,0

23,5

25,1

25,4

24,8

23,9

20,7

17,0

13,4

19,6

13,9

11,9

17,8

20,9

24,0

25,4

25,6

25,2

24,1

21,4

18,2

15,0

21,5

13,2

14,2

17,2

20,3

23,2

24,4

24,5

24,1

23,0

20,6

17,4

14,2

19,7

13,8

14,6

17,5

20,7

23,6

25,1

25,1

24,8

23,9

21,1

18,0

14,9

20,3

9,3

10,3

13,1

16,4

19,2

20,6

20,8

20,5

19,4

16,8

13,4

10,6

15,9

13,8

14,7

17,5

20,8

23,9

25,5

25,7

25,4

24,8

21,6

18,2

15,0

20,5

13,8

14,8

17,6

20,9

24,2

25,7

26,2

25,7

24,7

21,4

17,8

14,7

20,6

13,8

14,7

17,4

20,7

23,9

25,4

25,8

25,5

24,4

21,5

18,1

15,0

20,5

14,2

14,7

17,2

20,5

23,8

25,3

25,5

25,0

24,0

21,6

18,5

15,4

20,5

14,1

15,0

17,6

21,1

24,5

26,0

26,1

25,5

24,4

21,8

18,7

15,4

20,8

14,0

15,0

17,5

20,8

24,1

25,8

26,2

25,7

24,5

21,6

18,2

15,0

20,7

13,5

14,6

17,4

20,5

23,5

25,1

25,2

24,9

24,1

21,2

17,8

14,6

20,2

13,3

14,6

17,7

20,8

23,0

24,7

24,7

24,6

23,4

20,4

17,3

14,2

19,9

14,3

14,9

17,6

20,9

24,2

25,9

26,2

26,0

24,9

22,2

18,8

15,6

21,0

14,3

15,0

17,5

20,8

24,1

25,8

26,0

25,6

24,6

22,0

19,0

15,6

20,9

13,6

14,8

17,5

20,7

23,6

25,2

25,2

24,8

23,6

20,8

17,8

14,6

20,2

14,8

15,5

17,8

21,0

24,2

25,7

25,7

25,2

24,0

21,5

18,7

15,6

20,8

14,4

15,4

17,8

20,8

23,6

25,3

25,3

24,9

23,8

21,2

18,3

15,2

20,5

14,0

15,3

18,0

20,8

22,9

24,2

24,0

23,9

23,0

20,5

17,8

14,8

19,9

15,5

16,2

18,2

21,3

24,4

25,8

25,9

25,4

24,1

21,9

19,4

16,5

21,2

14,5

16,0

18,1

20,6

22,8

23,9

23,7

23,6

22,8

20,9

18,5

15,2

20,0

15,7

16,3

18,4

21,4

24,3

25,6

25,6

25,1

23,9

21,7

19,3

16,4

21,1

16,5

17,3

18,9

21,6

24,4

26,0

25,8

25,4

23,7

21,9

19,8

17,1

21,5

17,3

18,1

19,7

22,2

24,1

25,4

25,6

25,3

23,8

22,2

20,4

18,4

21,9

17,4

18,0

19,9

22,2

24,1

25,0

25,1

24,7

23,6

22,2

20,5

18,3

21,8

18,8

19,7

21,3

23,1

24,6

25,3

25,2

24,9

24,0

22,9

21,6

19,7

22,6

19,2

19,7

21,0

22,7

24,3

24,8

25,0

24,7

23,9

22,8

21,7

20,1

22,5

20,7

21,1

22,4

25,0

25,6

26,3

26,3

26,4

25,2

24,0

23,0

21,5

24,0

13,3

14,3

16,8

18,6

20,0

20,2

19,7

19,6

19,4

18,0

16,5

14,4

17,6

17,2

17,9

19,4

20,9

21,6

21,2

20,9

20,9

20,8

20,1

19,2

18,0

19,8

20,9

21,1

22,3

23,6

24,9

25,9

25,6

25,5

24,5

23,7

23,2

21,9

23,6

20,7

20,9

22,0

23,5

24,4

24,6

24,5

24,5

23,9

23,3

22,5

21,6

23,0

13,5

14,1

15,2

17,0

18,3

18,5

18,3

18,3

18,1

17,0

15,6

11,4

16,5

13,1

13,6

15,5

17,5

19,1

19,3

19,2

19,0

19,0

17,8

16,0

14,5

17,0

20,0

20,8

22,6

24,3

25,1

24,7

24,2

24,2

24,1

23,6

22,5

21,0

23,1

18,7

19,6

21,5

22,7

23,6

23,3

22,9

23,5

23,2

23,2

22,0

20,2

22,0

18,2

19,1

21,0

22,8

23,5

23,0

22,9

22,8

22,7

22,2

20,6

19,0

21,5

21,7

22,4

23,7

24,9

24,6

23,9

23,5

23,5

23,5

23,2

22,8

22,0

23,3

19,2

19,8

21,8

22,3

24,1

23,8

23,8

23,7

23,9

23,6

22,6

21,6

22,5

20,8

21,3

22,7

24,2

24,3

24,1

23,8

23,8

23,8

23,7

23,2

21,4

23,1

21,4

22,0

22,9

24,0

24,3

23,5

23,5

23,8

24,1

24,1

24,0

22,4

23,3

21,7

22,0

23,2

24,3

24,8

24,7

24,7

24,6

24,7

24,6

24,0

22,6

23,8

21,0

21,9

22,8

24,0

23,7

23,5

23,5

23,6

23,8

24,0

23,8

22,4

23,2

23,9

24,0

24,6

25,3

25,4

25,3

25,1

25,1

24,9

24,7

24,7

24,3

24,8

21,4

21,8

23,3

24,8

25,5

25,8

25,4

25,3

25,4

25,0

24,2

22,8

24,2

21,8

22,7

23,9

24,6

25,0

25,1

24,7

24,7

24,7

24,1

23,4

22,6

23,9

21,2

21,4

21,5

23,3

24,4

24,6

24,5

24,4

24,5

24,4

23,9

22,6

23,4

21,9

22,5

24,3

23,0

27,2

27,6

27,4

26,9

26,2

25,4

24,3

22,9

25,2

21,0

21,9

23,5

24,9

24,7

24,1

23,9

24,0

23,8

23,6

22,8

21,6

23,8

 

Bảng N.4 - Nhiệt độ cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối của không khí (oC)

Số TT

Trạm

Nhiệt độ cực đại tuyệt đối

Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối

Số TT

Trạm

Nhiệt độ cực đại tuyệt đối

Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

42,5

4,9

17

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

41,8

2,2

41,5

0,8

18

41,9

1,7

42,8

2,2

19

42,3

3,1

33,0

2,0

20

35,3

0,7

40,4

1,1

21

41,6

3,1

35,8

1,1

22

40,4

3,1

43,6

0,5

23

42,3

3,6

42,6

1,6

24

41,5

4,5

41,4

0,4

25

41,8

5,2

42,4

1,8

26

42,3

5,3

39,8

2,1

27

42,5

3,5

41,5

3,0

28

43,6

1,2

41,9

0,9

29

42,2

3,8

42,5

3,3

30

41,5

5,5

40,7

5,0

31

43,2

1,8

39,1

1,1

32

42,0

5,4

1

2

3

4

1

2

3

4

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

41,1

43,3

42,1

44,6

41,1

42,8

40,4

40,0

40,9

41,4

42,1

34,8

39,4

39,7

39,5

34,2

3,9

3,1

4,0

3,1

7,0

7,7

9,3

8,8

11,0

12,8

15,0

5,6

7,4

15,5

14,6

6,4

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Mỹ Tho

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

33,5

37,6

38,3

37,9

38,1

39,0

38,9

36,4

37,8

40,0

34,5

37,2

38,1

38,3

35,9

40,0

4,5

12,4

12,4

10,7

15,0

12,5

14,9

16,4

16,2

13,8

18,4

14,8

16,0

15,3

14,9

13,8

 

Bảng N.5 - Biên độ trung bình ngày của nhiệt độ không khí (oC)

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

11,3

13,7

7,5

6,8

11,7

9,3

13,3

7,1

7,4

8,4

8,1

7,7

8,4

7,2

6,5

6,8

6,7

6,6

6,5

4,9

6,6

6,5

6,5

6,2

6,3

6,2

6,9

8,0

6,0

5,8

7,3

6,0

6,8

8,2

5,5

9,1

5,3

5,5

12,1

14,1

7,1

6,4

11,7

9,4

13,3

6,4

6,1

7,7

7,0

6,4

7,0

5,9

5,4

5,5

5,9

5,8

5,9

4,6

5,7

5,2

5,4

5,3

5,2

4,8

6,0

7,1

5,1

5,1

6,1

5,1

5,7

7,3

4,6

8,3

4,7

4,8

13,5

15,2

8,1

8,1

12,4

9,9

15,4

7,3

6,5

7,8

6,7

6,0

6,9

5,5

4,7

5,1

5,8

5,9

5,9

4,8

5,6

4,9

5,2

4,8

4,8

4,6

6,1

7,4

4,9

5,0

5,9

5,2

5,8

7,8

5,3

9,5

5,3

5,7

12,6

12,7

8,5

8,0

11,6

9,5

14,5

7,6

7,4

8,2

7,4

6,7

7,7

6,0

5,3

5,3

6,7

6,7

6,8

5,0

6,5

5,6

6,1

5,5

5,1

5,4

7,2

8,7

5,7

5,7

7,0

6,0

6,7

9,1

6,5

11,3

6,6

6,6

11,1

10,9

9,1

6,5

10,5

9,1

12,8

8,5

8,8

8,8

7,9

8,2

9,0

7,3

6,1

6,0

8,0

8,2

8,3

5,6

7,8

6,6

7,2

6,6

5,7

6,5

8,4

10,0

6,8

6,7

8,6

7,0

8,1

10,5

7,5

11,6

7,6

7,4

8,1

8,1

8,3

5,7

8,3

7,6

9,3

8,0

8,3

8,4

7,6

8,0

8,7

7,0

5,9

5,6

7,5

8,1

7,5

5,4

7,3

6,5

7,0

6,3

5,7

6,2

7,6

8,8

6,6

6,6

7,8

7,1

7,5

9,2

7,8

10,2

8,0

7,5

8,4

7,7

8,1

5,5

7,7

7,6

9,2

7,9

7,8

8,4

7,7

7,6

8,2

6,5

6,0

6,0

7,1

7,9

7,3

5,1

7,0

6,1

6,5

6,3

6,0

6,0

7,4

8,8

6,3

6,4

7,8

7,2

7,8

9,4

8,0

10,3

8,3

7,6

8,9

7,9

8,4

6,0

7,8

7,4

9,0

8,4

8,1

8,7

7,6

7,7

8,6

6,5

6,2

6,4

6,9

8,3

7,0

5,1

6,6

5,9

6,0

6,3

6,0

5,9

7,0

8,2

5,7

6,0

7,4

6,8

7,2

8,9

7,4

10,0

7,9

7,4

9,9

9,4

8,4

6,0

9,6

7,7

10,6

9,0

8,4

9,6

8,2

8,2

9,4

6,9

7,1

7,1

7,1

8,5

7,2

5,3

6,6

5,9

5,8

6,6

6,5

5,7

6,9

7,9

5,4

5,4

7,0

6,5

6,6

8,2

6,2

8,6

6,4

6,8

10,6

11,0

8,1

6,0

10,6

8,6

11,7

8,6

8,7

9,9

9,0

8,9

9,7

8,1

7,8

7,8

7,7

8,4

7,7

5,5

7,2

7,2

6,9

7,2

7,1

6,6

7,6

8,8

6,1

6,2

7,8

7,0

7,5

8,8

5,9

8,6

5,9

6,1

10,2

11,7

7,9

6,2

11,0

8,7

11,9

8,2

8,5

9,8

9,3

8,8

9,4

8,5

7,8

8,0

7,7

8,0

7,6

5,6

7,4

8,0

7,4

7,3

7,1

7,2

7,8

8,7

6,5

6,1

7,8

6,9

7,5

8,4

5,6

7,8

5,5

5,6

10,5

12,4

7,9

6,5

11,2

9,2

12,7

7,6

8,1

9,4

9,0

8,2

9,0

8,1

7,5

7,6

7,2

7,4

7,2

5,3

7,0

7,4

6,9

6,8

6,8

6,8

7,4

8,6

6,3

6,0

7,8

6,8

7,5

8,7

5,5

8,8

5,5

5,5

10,6

11,2

8,1

6,5

10,3

8,7

20,0

7,9

7,8

8,8

8,0

7,7

8,5

7,0

6,4

6,4

7,0

7,5

7,1

5,2

6,8

6,3

6,4

6,3

6,0

6,0

7,2

8,4

6,0

5,9

7,3

6,5

7,1

8,7

6,3

9,5

6,4

6,4

 

 

Bảng N.6 - Nhiệt độ trung bình 5 ngày nóng nhất và trung bình 5 ngày lạnh nhất (oC)

Số TT

Trạm

 

 

 

Số TT

Trạm

Nhiệt độ cực đại tuyệt đối

Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối

1

2

3

4

1

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Đồng Hới

Kỳ Anh

Hà Tĩnh

Vinh

Tương Dương

Cửa Tùng

Tây Hiếu

Hồi Xuân

Thanh Hoá

Văn Lý

Nam Định

Ninh Bình

Lai Châu

Hoà Bình

Hà Nội

Phủ Liễn

Tiên Yên

Bạch Long Vĩ

Cao Bằng

Móng Cái

Lạng Sơn

Lào Cai

Nho Quan

Yên Bái

Tuyên Quang

Vĩnh Yên

Sông Mã

Mộc Châu

Sơn La

Lai Châu

Yên Châu

32,8

32,7

32,3

32,6

31,4

31,4

31,6

29,6

32,4

31,1

31,0

32,0

30,4

31,3

32,2

31,2

30,3

30,4

30,4

30,3

29,8

30,4

33,0

30,3

34,0

32,3

29,3

26,6

28,7

29,2

31,0

13,2

11,8

11,5

11,3

10,7

10,7

10,0

10,1

10,7

10,1

10,0

9,8

10,4

9,8

10,0

9,8

8,4

10,0

7,7

8,7

6,2

9,9

10,0

9,7

10,1

10,5

9,2

4,3

8,0

11,8

9,4

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

Lạch Trường

Hòn Ngư

Cô Tô

Cửa Ông

Trùng Khánh

Bảo Lộc

Ba Đồn

Quỳnh Lưu

Phù Yên

Mường Nhé

Mường Tè

Quỳnh Nhai

Nghĩa Lộ

Bắc Cạn

Đình Lập

Hà Bắc

Sơn Đông

Thất khê

Bắc Sơn

Nguyên Bình

Phú Thọ

Tam Đảo

Hoàng Su Phì

Chiệm Hoá

Phó Bảng

Hà Giang

Sa Pa

Phong Thổ

Than Uyên

Điện Biên

Mường Khương

32,7

31,6

30,4

31,3

28,9

30,9

32,0

33,3

31,3

27,0

28,4

29,0

29,2

29,7

29,4

31,7

31,5

30,1

29,8

28,5

31,8

26,1

28,8

30,0

23,2

29,4

23,0

28,5

27,3

27,7

26,4

10,6

11,4

8,8

9,2

4,4

8,4

12,5

11,3

9,7

11,7

11,1

9,5

8,2

7,8

9,9

8,8

7,2

6,1

6,3

9,4

3,5

8,3

9,3

1,6

9,8

1,0

9,9

8,5

8,8

6,1

 

Số TT

Trạm

Tháng

IV

V

VI

VII

VIII

IX

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Lai Châu

21,1

23,1

24,0

24,6

24,4

23,5

2

Mường Tè

20,7

22,5

23,8

23,5

23,5

23,1

3

Mường Nhé

18,9

21,6

22,5

23,0

22,7

22,0

4

Văn Chấn

20,6

22,9

23,5

24,1

23,6

22,5

5

Phú Yên

20,7

22,9

23,6

24,0

23,8

22,5

6

Sơn La

19,0

21,2

21,8

22,0

21,8

20,5

7

Mộc Châu

16,2

18,0

18,8

18,8

18,9

17,5

8

Yên Châu

20,8

22,6

23,3

23,6

23,2

22,0

9

Sông Mã

20,1

22,1

22,9

23,3

22,9

21,8

10

Quỳnh Nhai

21,2

23,0

23,8

24,3

24,0

23,0

11

Lào Cai

20,6

23,2

24,4

24,6

24,3

23,0

12

Yên Bái

20,3

22,8

24,1

24,5

24,2

22,6

13

Tuyên Quang

20,4

23,1

24,3

24,6

24,4

23,3

14

Cao Bằng

18,4

21,3

22,6

23,1

23,0

21,4

15

Bảo Lạc

20,1

21,8

23,6

24,4

23,7

22,3

16

Trùng Khánh

17,5

20,1

21,5

22,4

22,4

20,7

17

Lạng Sơn

18,7

21,0

22,8

23,3

23,2

21,5

18

Móng Cái

19,3

22,2

23,6

24,0

24,0

22,7

19

Tựu Yên

19,6

22,4

23,7

24,0

23,5

21,8

20

Hoà Bình

21,5

23,6

24,7

24,9

24,8

23,3

21

Cửa Ông

18,8

21,9

22,9

23,6

23,2

21,6

22

Mai Châu

21,8

23,4

24,0

24,3

24,0

22,6

23

Vĩnh Yên

19,8

22,8

24,2

24,4

24,6

23,2

24

Cô Tô

18,0

21,3

22,6

22,7

22,9

21,8

25

Hà Nội

19,8

22,5

24,2

24,4

24,6

25,2

26

Bạch Long Vĩ

17,3

20,4

22,0

22,2

22,6

21,2

27

Phủ Liễn

18,8

21,5

23,0

23,2

23,2

21,9

28

Nam Định

20,2

23,1

24,3

24,8

24,9

23,1

29

Văn Lý

18,7

21,9

23,6

23,8

23,9

22,5

30

Ninh Bình

20,4

23,0

24,1

24,6

24,7

22,8

31

Nho Quan

20,3

22,9

24,2

24,5

24,5

22,6

32

Thanh Hoá

20,4

23,1

24,5

24,8

24,7

25,2

33

Lạch Trường

20,0

22,7

23,8

24,3

24,3

23,1

34

Hồi Xuân

31,3

25,0

24,2

23,9

24,0

22,6

35

Vinh

20,9

23,1

24,2

24,2

25,1

23,0

36

Tương Dương

21,3

33,4

24,1

24,4

24,2

23,1

37

Hòn Ngư

18,7

21,5

22,5

22,5

22,5

21,1

38

Quỳnh Lưu

20,3

22,8

23,8

24,2

24,1

22,5

39

Tây Hiếu

20,9

22,6

23,8

24,1

23,9

22,4

40

Hà Tĩnh

21,3

23,5

24,9

24,6

24,3

24,9

41

Kỳ Anh

21,1

23,4

24,1

23,8

23,8

22,5

42

Đồng Hới

20,8

23,0

24,0

23,6

23,4

22,2

43

Ba Đồn

21,2

23,1

23,7

23,5

23,8

22,5

44

Cửa Tùng

20,8

22,6

23,3

23,4

23,1

22,1

 

Bảng N.8 - Số giờ có nhiệt độ không khí theo các cấp (giờ)

Tháng

Cấp nhiệt độ (oC)

£ 0

£ 5

£ 10

£ 15

£ 20

£ 25

£ 30

£ 35

> 35

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Trạm Hà Giang

I

 

9,3

53,7

398,9

660,9

734,6

744,0

744,0

 

II

 

 

20,1

256,5

529,6

637,4

676,9

677,7

 

III

 

 

3,2

57,6

369,4

653,9

737,2

744,0

 

IV

 

 

 

5,2

114,6

478,4

681,9

719,5

0,5

V

 

 

 

 

11,5

278,5

607,6

739,0

5,0

VI

 

 

 

 

1,5

194,3

573,9

715,4

4,6

VII

 

 

 

 

 

188,4

588,9

739,4

4,6

VIII

 

 

 

 

 

235,4

595,1

738,8

5,2

IX

 

 

 

 

10,3

327,1

601,8

717,6

2,4

X

 

 

 

5,3

113,2

518,6

709,3

744,0

 

XI

 

 

7,7

65,5

369,2

647,2

717,5

720,0

 

XII

 

4,7

42,2

248,6

616,2

726,0

743,9

744,0

 

Năm

 

14,0

126,9

1.036,6

2.796,1

5.619,8

7.978,0

8.743,4

22,3

Trạm SaPa

I

1,8

196,1

480,0

668,1

742,9

744,0

744,0

744,0

 

II

3,2

146,6

362,2

532,5

656,7

677,4

677,4

677,4

 

III

0,1

15,6

168,2

463,2

653,6

740,4

744,0

744,0

 

IV

 

0,6

27,0

224,2

557,0

706,1

720,0

720,0

 

V

 

 

1,2

64,1

462,3

727,0

744,0

744,0

 

VI

 

 

 

11,9

437,1

716,2

720,0

720,0

 

VII

 

 

 

2,9

446,3

735,8

744,0

744,0

 

VIII

 

 

 

1,3

498,8

734,4

744,0

744,0

 

IX

 

 

1,2

50,5

582,0

718,0

720,0

720,0

 

X

 

 

10,9

315,4

706,4

741,0

744,0

744,0

 

XI

 

8,0

160,7

562,6

710,6

720,0

720,0

720,0

 

XII

3,8

84,1

405,6

670,0

742,8

744,0

744,0

744,0

 

Năm

8,9

451,0

1.617,0

3.566,7

7.193,5

8.707,3

8.765,4

8.765,4

 

Trạm Lào Cai

I

0

5,7

44,8

368,6

652,0

728,2

743,3

744,0

 

II

 

 

22,6

247,8

528,0

634,7

675,4

677,0

 

III

 

 

2,8

54,4

339,2

637,0

731,8

741,0

 

IV

 

 

 

4,3

97,9

454,4

665,2

718,6

1,4

V

 

 

 

 

9,1

242,9

585,8

725,6

18,4

VI

 

 

 

 

0,6

144,4

552,0

711,1

8,9

VII

 

 

 

 

 

135,4

574,2

731,9

12,1

VIII

 

 

 

 

 

211,9

594,2

737,0

7,0

IX

 

 

 

 

7,0

316,2

610,1

718,7

1,3

X

 

 

 

4,0

106,5

518,5

710,2

744,0

 

XI

 

 

5,8

56,1

355,3

642,0

716,0

720,0

 

XII

 

2,5

34,1

232,6

603,1

719,6

744,0

744,0

 

Năm

 

8,2

110,1

967,8

2.698,7

5.385,2

7.902,8

8.715,9

49,1

Trạm Yên Bái

I

 

3,3

58,2

387,9

652,5

736,2

744,0

744,0

 

II

 

 

23,2

278,5

524,7

651,8

676,7

677,4

 

III

 

 

1,9

75,1

390,4

688,7

741,9

744,0

 

IV

 

 

 

4,5

109,8

518,0

702,0

719,9

0,1

V

 

 

 

 

9,9

241,5

608,4

735,9

8,1

VI

 

 

 

 

0,8

127,9

555,0

712,8

7,2

VII

 

 

 

 

0,2

126,7

567,9

737,3

6,7

VIII

 

 

 

 

 

177,0

588,5

738,5

5,5

IX

 

 

 

 

6,2

283,6

611,2

719,1

0,9

X

 

 

 

2,2

100,3

493,1

713,0

744,0

 

XI

 

 

2,5

49,3

321,5

632,4

716,7

720,0

 

XII

 

1,3

35,7

220,0

571,6

722,9

743,9

744,0

 

Năm

 

4,6

121,6

1.017,5

2.690,9 1

5.399,8

7.969,2

8.736,9

28,5

Trạm Sơn La

I

0,1

17,7

131,1

464,9

634,3

717,5

744,0

744,0

 

II

 

0,3

93,3

336,1

523,0

606,7

668,7

676,8

 

III

 

 

11,1

131,6

441,4

606,8

700,4

744,0

 

IV

 

 

0,5

17,4

229,8

502,0

644,9

719,2

0,8

V

 

 

 

0,1

59,6

443,5

654,5

742,3

1,7

VI

 

 

 

 

10,6

441,9

680,9

720,0

 

VII

 

 

 

 

7,0

456,0

705,5

744,0

 

VIII

 

 

 

 

7,5

493,5

712,9

743,9

0,1

IX

 

 

 

0,6

73,7

497,9

701,4

720,0

 

X

 

 

0,2

33,9

300,8

610,0

738,9

744,0

 

XI

 

1,8

25,1

171,7

510,5

674,7

719,7

720,0

 

XII

0,1

18,0

100,2

399,6

625,3

726,4

743,8

744,0

 

Năm

0,2

37,8

361,5

1.556,2

3.423,5

6.776,9

8.415,6

8.762,2

2,6

Trạm Lai Châu

I 1

 

2,1

28,8

288,5

588,7

704,3

743,6

744,0

 

II

 

 

2,2

181,3

477,9

594,0

658,6

677,4

0,6

III

 

 

0,8

35,6

326,9

557,3

674,5

736,8

7,2

IV

 

 

 

0,9

115,3

438,4

603,0

698,4

21,6

V

 

 

 

 

7,9

344,4

596,5

715,3

28,7

VI

 

 

 

 

1,4

289,0

625,2

713,6

6,4

VII

 

 

 

 

 

301,0

648,6

740,0

4,0

VIII

 

 

 

 

 

327,5

632,5

738,5

5,5

IX

 

 

 

 

6,7

366,0

613,2

717,1

2,9

X

 

 

 

3,1

97,9

510,1

694,7

743,9

0,1

XI

 

 

4,9

44,2

347,9

619,1

713,5

720,0

 

XII

 

0,5

26,0

211,7

568,4

711,0

743,9

744,0

 

Năm

 

2,6

62,7

765,3

2.540,8

5.762,1

7.947,8

8.689,0

77,0

Trạm Lạng Sơn

I

1,4

23,8

220,2

480,0

668,0

737,0

743,8

744,0

 

II

 

6,3

166,8

387,2

588,4

658,2

677,0

678,0

 

III

 

0,3

24,0

204,4

465,5

703,6

739,4

743,8

0,2

IV

 

 

0,1

27,9

188,9

558,5

698,9

719,8

0,2

V

 

 

 

0,3

35,1

354,7

651,8

741,6

2,4

VI

 

 

 

 

2,6

248,5

612,5

718,9

1,1

VII

 

 

 

 

0,3

223,3

617,1

742,2

1,8

VIII

 

 

 

 

0,7

299,3

642,0

743,0

1,0

IX

 

 

 

0,8

29,2

408,8

657,5

719,8

0,2

X

 

 

1,0

29,7

221,1

474,6

630,9

744,0

 

XI

 

2,8

33,9

175,1

453,9

666,2

718,6

720,0

 

XII

0,7

21,7

133,2

390,6

636,6

730,2

744,0

744,0

 

Năm

2,1

54,9

579,2

1.690,0

3.260,3

6.062,9

8.133,5

8.759,1

6,9

Trạm Thái Nguyên

I

 

3,2 1

52,6

357,1

622,8

734,5

743,9

744,0

 

II

 

0,2

27,6

254,8

488,0

653,7

677,3

677,7

 

III

 

 

1,9

73,3

365,7

699,9

741,9

744,0

 

IV

 

 

 

4,2

99,8

505,0

703,6

720,0

 

V

 

 

 

 

7,6

187,3

601,0

737,4

6,6

VI

 

 

 

 

0,2

90,6

528,2

709,8

10,2

VII

 

 

 

 

 

80,2

531,0

736,8

7,2

VIII

 

 

 

 

 

106,6

584,5

740,5

3,5

IX

 

 

 

 

4,7

210,8

601,1

719,0

1,0

X

 

 

 

2,1

89,6

454,9

702,1

744,0

 

XI

 

 

4,2

64,7

300,4

609,2

715,3

720,0

 

XII

 

1,5

43,2

226,0

540,0

718,3

743,9

744,0

 

Năm

 

4,9

29,5

982,2

2.518,8

5.051,0

7.873,8

8.737,2

28,5

Trạm Bắc Giang

I

 

1,6

48,8

318,9

606,4

735,9

744,0

741,0

 

II

 

0,2

31,7

248,2

476,4

661,2

677,8

678,0

 

III

 

 

0,2

71,1

347,2

704,8

743,2

741,0

 

IV

 

 

 

3,8

96,0

483,9

709,7

720,0

 

V

 

 

 

 

4,5

153,1

606,6

737,5

6,5

VI

 

 

 

 

0,1

60,8

523,8

711,9

8,1

VII

 

 

 

 

 

38,0

508,3

737,3

6,7

VIII

 

 

 

 

 

48,0

575,8

743,1

0,9

IX

 

 

 

 

2,8

124,0

608,9

719,7

0,3

X

 

 

 

0,6

70,8

418,8

711,8

744,0

 

XI

 

 

2,7

56,5

27,4

602,0

717,2

720,0

 

XII

 

1,7

41,2

213,4

531,8

718,9

744,0

744,0

 

Năm

 

3,5

124,6

912,5

2.410,4

4.749,4

7.871,1

8.743,5

22,5

Trạm Hòn Gai

I

 

 

41,9

312,0

647,5

741,6

744,0

744,0

 

II

 

 

45,1

253,2

530,8

674,4

677,9

677,9

 

III

 

 

1,3

94,4

390,0

727,8

744,0

744,0

 

IV

 

 

 

8,8

115,1

548,3

717,7

720,0

 

V

 

 

 

 

6,0

169,2

666,6

743,8

0,2

VI

 

 

 

 

0,4

85,0

593,6

719,3

0,7

VII

 

 

 

 

 

66,2

564,5

742,8

1,2

VIII

 

 

 

 

 

116,8

625,9

743,5

0,5

IX

 

 

 

 

3,6

195,3

628,7

719,8

0,2

X

 

 

 

0,4

63,6

439,4

720,3

744,0

 

XI

 

 

0,2

42,3

264,1

619,1

719,0

744,0

 

XII

 

 

26,5

199,1

542,0

727,6

744,0

744,0

 

Năm

 

 

115,0

910,2

2.563,1

5.110,8

8.146,2

8.763,1

2,8

Trạm Hòa Bình

I

 

5,3

45,8

33,23

613,1

718,5

742,7

744,0

 

II

 

 

22,3

249,4

475,3

630,5

671,8

677,0

0,1

III

 

 

1,8

62,5

317,1

635,8

732,0

743,6

0,4

IV

 

 

 

4,3

89,1

411,8

659,4

717,4

2,6

V

 

 

 

 

7,6

243,4

565,9

715,6

28,4

VI

 

 

 

 

0,8

117,5

529,4

694,7

25,3

VII

 

 

 

 

 

109,9

533,3

717,8

26,2

VIII

 

 

 

 

 

144,4

578,8

731,9

12,1

IX

 

 

 

 

6,7

276,1

694,7

719,1

0,9

X

 

 

 

4,3

102,3

488,7

694,8

743,7

0,3

XI

 

 

9,8

67,6

304,6

612,0

709,5

719,9

0,1

XII

 

4,5

36,3

210,4

545,9

705,1

742,4

744,0

 

Năm

 

9,8

116,0

930,8

2.462,5

5.093,7

7.761,7

8.668,7

96,4

Trạm Phủ Liễn

I

 

 

20,3

305,4

638,0

739,5

744,0

744,0

 

II

 

 

25,6

251,3

528,5

671,7

677,3

677,3

 

III

 

 

0,9

82,9

339,1

728,5

743,9

744,0

 

IV

 

 

 

6,1

108,9

568,9

715,6

720,0

 

V

 

 

 

 

5,3

200,5

653,9

742,2

1,8

VI

 

 

 

 

0,8

87,0

576,1

716,3

3,7

VII

 

 

 

 

 

64,1

569,9

741,4

2,6

VIII

 

 

 

 

 

109,7

619,9

743,6

0,4

IX

 

 

 

 

2,3

184,7

633,7

719,8

0,2

X

 

 

 

0,3

51,1

439,4

722,6

744,0

 

XI

 

 

0,1

23,3

238,2

619,4

718,6

720,0

 

XII

 

0,1

14,8

151,1

511,9

725,4

744,0

744,0

 

Năm

 

0,1

61,7

820,4

2.474,1

5.138,8

8.119,5

8.756,6

8,7

Trạm Nam Định

I

 

 

23,0

301,7

624,4

738,4

744,0

744,0

 

II

 

 

18,2

229,2

495,5

668,8

677,7

677,7

 

III

 

 

0,1

59,8

365,7

717,4

743,6

744,0

 

IV

 

 

 

2,9

89,5

500,3

711,5

719,8

0,2

V

 

 

 

 

4,6

151,6

628,1

739,6

4,4

VI

 

 

 

 

0,3

44,4

527,0

710,8

9,2

VII

 

 

 

 

 

28,7

50,3

736,1

7,9

VIII

 

 

 

 

 

33,7

576,3

742,1

1,9

IX

 

 

 

 

2,5

103,7

636,6

719,9

0,1

X

 

 

 

0,6

45,7

397,0

727,9

744,0

 

XI

 

 

0,1

29,6

238,3

621,8

718,4

720,0

 

XII

 

 

17,7

160,7

504,2

721,1

743,9

744,0

 

Năm

 

 

59,1

784,5

2.370,7

4.726,9

7.938,5

8.742,0

23,7

Trạm Thái Bình

I

 

0,1

23,9

292,9

634,0

736,7

744,0

744,0

 

II

 

 

15,9

232,3

510,9

673,1

678,2

678,2

 

III

 

 

 

59,1

377,9

724,5

743,7

744,0

 

IV

 

 

 

4,0

98,9

522,9

715,7

719,9

0,1

V

 

 

 

 

5,3

152,5

642,7

741,3

2,7

VI

 

 

 

 

0,4

48,5

540,1

716,0

4,0

VII

 

 

 

 

 

26,7

514,3

737,6

6,4

VIII

 

 

 

 

 

40,6

596,2

742,7

1,3

IX

 

 

 

 

2,5

129,4

649,2

719,9

0,1

X

 

 

 

0,4

62,6

431,4

731,0

744,0

 

XI

 

 

0,1

39,9

258,4

624,1

719,2

720,0

 

XII

 

0,1

24,9

182,7

518,1

723,7

744,0

744,0

 

Năm

 

0,2

64,8

811,3

2.469,0

4.836,1

8.018,3

8.751,6

14,6

Trạm Láng

I

 

 

27,2

314,9

613,5

732,8

744,0

744,0

 

II

 

 

19,1

242,1

494,9

660,0

677,7

677,9

 

III

 

 

 

58,0

360,2

698,2

743,4

744,0

 

IV

 

 

 

1,5

92,9

473,8

704,0

720,0

 

V

 

 

 

 

3,6

162,7

602,7

734,6

9,4

VI

 

 

 

 

 

54,0

515,7

706,7

43,3

VII

 

 

 

 

 

35,2

511,8

735,8

8,2

VIII

 

 

 

 

 

46,9

575,2

741,7

2,3

IX

 

 

 

 

1,8

121,5

617,8

720,0

 

X

 

 

 

0,2

51,4

418,6

718,9

744,0

 

XI

 

 

0,6

35,4

252,7

615,5

716,5

720,0

 

XII

 

 

16,8

165,7

522,6

718,2

744,0

744,0

 

Năm

 

 

63,7

817,8

2.343,6

4.737,4

7.871,7

8.732,7

33,2

Trạm Tam Đảo

I

 

32,9

328,4

644,3

735,6

744,0

744,0

744,0

 

II

 

58,5

253,6

483,6

656,8

675,7

677,2

677,2

 

III

 

2,4

82,1

348,5

700,6

741,7

744,0

744,0

 

IV

 

 

5,8

96,2

524,3

704,1

720,0

720,0

 

V

 

 

 

2,4

180,3

663,6

743,4

744,0

 

VI

 

 

 

0,4

54,3

640,4

719,6

720,0

 

VII

 

 

 

 

38,3

628,6

744,0

744,0

 

VIII

 

 

 

 

47,2

677,8

744,0

744,0

 

IX

 

 

 

3,1

149,2

692,9

720,0

720,0

 

X

 

 

0,5

62,4

498,4

739,4

744,0

744,0

 

XI

 

 

39,1

299,0

675,5

720,0

720,0

720,0

 

XII

0,5

24,4

200,5

553,1

735,9

744,0

744,0

744,0

 

Năm

0,5

118,2

910,0

2.493,0

4.996,4

8.372,2

8.764,2

8.765,2

 

Trạm Phú Hộ

I

 

0,8

40,8

335,6

620,4

733,5

744,0

744,0

 

II

 

 

34,2

280,4

487,8

647,1

676,6

677,5

 

III

 

 

0,6

79,1

372,0

686,4

742,1

744,0

 

IV

 

 

 

4,7

103,0

480,2

701,3

719,5

0,5

V

 

 

 

 

4,9

194,0

587,2

730,9

13,1

VI

 

 

 

 

0,1

99,0

536,7

709,8

10,2

VII

 

 

 

 

0,1

80,1

534,7

731,6

12,4

VIII

 

 

 

 

 

128,3

587,6

738,3

5,7

IX

 

 

 

 

4,5

203,3

606,4

718,9

1,1

X

 

 

 

0,6

78,8

451,4

712,8

744,0

 

XI

 

 

3,4

45,5

302,3

625,9

717,7

720,0

 

XII

 

0,6

35,1

219,6

542,4

719,8

743,9

744,0

 

Năm

 

1,4

114,1

965,5

2.516,3

5.048,4

7.891,0

8.722,5

43,0

Trạm Thanh Hóa

I

 

 

14,5

247,7

601,8

736,9

743,8

744,0

 

II

 

 

11,9

200,5

494,2

666,7

676,9

677,0

 

III

 

 

 

41,9

369,8

713,2

743,6

744,0

 

IV

 

 

 

2,4

89,0

497,1

708,7

719,5

0,5

V

 

 

 

 

3,7

157,6

622,0

733,8

10,2

VI

 

 

 

 

0,1

47,0

514,9

706,7

13,3

VII

 

 

 

 

 

36,9

515,2

731,6

12,4

VIII

 

 

 

 

 

57,5

592,7

740,5

3,5

IX

 

 

 

 

2,0

167,5

637,5

719,6

0,4

X

 

 

 

0,2

52,6

438,7

727,4

744,0

 

XI

 

 

0,4

29,0

228,5

615,3

717,9

720,0

 

XII

 

 

13,6

135,7

485,1

721,2

743,8

744,0

 

Năm

 

 

40,4

657,4

2.326,8

4.855,6

7.944,4

8.724,7

40,3

Trạm Vinh

I

 

 

10,0

206,1

574,3

735,0

743,8

744,0

 

II

 

 

6,8

172,6

466,6

664,1

676,1

677,0

 

III

 

 

 

31,2

334,7

692,6

739,2

743,3

0,7

IV

 

 

 

2,5

80,1

462,8

686,6

713,5

6,5

V

 

 

 

 

3,5

159,2

568,2

715,7

28,3

VI

 

 

 

 

0,2

43,6

459,2

686,1

33,9

VII

 

 

 

 

 

34,2

455,6

710,1

33,9

VIII

 

 

 

 

 

61,4

545,4

731,5

12,5

IX

 

 

 

 

2,1

192,2

641,6

718,8

1,2

X

 

 

 

 

43,2

457,6

732,2

741,0

 

XI

 

 

 

19,5

227,5

621,5

718,0

720,0

 

XII

 

 

8,3

104,0

464,5

714,2

743,8

744,0

 

Năm

 

 

25,1

535,9

2.196,7

4.837,9

7.709,7

8.648,0

117,0

Trạm Đồng Hới

I

 

 

0,4

117,0

502,8

735,6

744,0

744,0

 

II

 

 

0,8

94,0

380,8

667,9

676,7

677,6

0,4

III

 

 

 

20,0

235,0

678,8

737,0

741,6

2,4

IV

 

 

 

1,2

47,4

424,0

682,4

710,5

9,5

V

 

 

 

 

1,1

149,4

579,3

715,1

28,9

VI

 

 

 

 

0,1

47,1

452,4

692,5

27,5

VII

 

 

 

 

 

45,8

455,8

719,8

24,2

VIII

 

 

 

 

0,1

74,3

530,0

734,0

10,0

IX

 

 

 

 

1,8

214,7

630,2

718,3

1,7

X

 

 

 

 

32,7

437,5

743,8

743,9

0,1

XI

 

 

 

6,0

172,8

588,2

719,8

720,0

 

XII

 

 

2,7

48,0

408,4

713,9

744,0

744,0

 

Năm

 

 

3,9

286,2

1.783,0

4.777,2

7.685,4

8.661,3

104,7

 

Độ ẩm của không khí bên ngoài

Bảng A.1 - Độ ẩm tương đối trung bình của không khí (%)

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Mỹ Tho

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

80

82

85

86

78

85

80

86

83

78

76

78

82

77

77

79

78

88

82

86

80

80

83

83

76

84

82

83

84

83

82

84

83

85

89

82

90

88

90,3

90,5

85,6

89,4

82,4

76,3

79,8

84,4

78,6

74,4

81,3

75,7

69,1

72,2

81,6

76,1

78,4

78,2

79,8

81,7

78,1

77,9

77,4

82,8

81,5

73,8

77

81

85

86

77

87

78

86

84

79

81

81

82

82

84

83

82

89

85

93

84

84

87

88

82

88

84

84

87

88

85

88

86

85

91

82

92

90

90,8

90,3

85,0

88,3

82,4

73,6

75,1

84,0

78,9

71,3

77,2

75,6

63,6

71,0

81,7

76,3

77,5

75,1

77,5

78,3

79,4

75,7

78,4

80,9

83,0

71,1

75

78

83

82

74

85

74

84

85

81

84

85

84

84

88

87

84

91

87

92

88

89

90

91

87

91

87

85

91

91

89

90

89

86

91

81

92

90

89,9

88,6

84,6

87,8

83,0

72,3

72,8

83,5

80,6

71,4

79,0

76,9

66,9

72,2

82,0

73,3

76,1

75,3

77,3

77,1

80,0

77,2

79,2

80,4

83,3

71,0

76

81

83

83

74

83

75

83

84

80

82

86

85

85

86

87

84

90

87

92

87

88

89

90

86

90

87

83

89

89

87

88

89

85

88

80

88

87

86,3

84,5

83,1

84,5

83,0

75,8

73,7

82,1

81,2

76,3

83,3

78,5

69,3

75,9

81,1

77,3

74,1

76,0

77,4

77,7

79,6

78,6

81,1

80,8

83,1

73,7

80

82

81

83

76

81

78

81

81

79

80

81

82

82

82

85

79

85

82

87

83

84

85

87

83

85

83

82

84

84

82

85

84

83

82

78

82

81

81,7

80,1

80,2

82,7

81,2

83,5

81,8

79,4

80,8

83,2

87,9

78,5

81,5

84,0

84,5

80,9

76,7

82,2

83,9

82,4

81,0

84,0

85,4

87,0

83,4

80,7

87

86

85

88

86

86

87

85

84

83

83

82

84

83

84

86

81

87

83

89

83

83

85

86

83

84

84

84

84

83

84

82

85

86

76

82

78

73

76,3

76,4

76,5

80,5

74,2

90,6

85,4

73,4

79,3

85,2

89,5

82,1

82,6

86,2

87,5

84,9

79,4

79,8

86,0

85,0

80,4

85,4

86,0

88,4

84,7

83,7

89

88

86

88

86

86

87

87

85

85

84

84

86

83

82

86

81

87

83

89

83

82

84

86

83

82

84

83

82

81

81

82

83

86

74

81

75

72

73,6

73,6

75,2

79,6

70,9

92,1

87,1

73,4

78,8

86,1

90,8

84,4

86,1

86,6

88,7

85,3

80,9

81,1

86,5

84,1

80,1

86,0

87,1

88,1

84,4

84,2

83

88

86

89

87

88

88

87

86

86

84

85

86

85

85

86

83

87

85

88

85

85

86

88

84

86

86

85

84

85

85

85

86

87

80

84

79

76

75,5

77,0

77,5

81,4

72,1

92,6

87,8

74,3

79,3

86,7

91,3

84,4

87,4

87,8

89,1

86,7

82,5

83,6

86,9

85,0

80,8

86,0

88,6

88,0

84,3

84,5

85

86

86

88

85

87

86

85

87

83

83

84

85

83

82

81

82

86

84

85

85

85

86

85

82

87

85

86

85

85

85

86

88

88

87

87

87

85

85,7

84,9

83,0

86,4

78,6

91,4

88,7

81,2

82,3

83,0

90,8

85,2

88,2

88,2

89,7

84,0

82,3

83,1

87,9

85,8

81,5

85,6

88,4

88,7

84,4

86,0

84

85

86

91

84

87

84

85

84

81

79

81

83

80

78

78

80

86

83

84

81

83

85

80

79

85

84

84

82

84

84

84

85

88

8

86

89

86

88,6

88,2

85,4

89,0

83,7

86,8

87,3

86,0

83,9

85,7

89,5

84,5

85,1

86,0

88,3

84,4

82,0

82,7

88,1

84,9

83,3

85,5

87,9

89,4

84,0

85,2

84

85

86

90

83

87

84

85

85

82

79

80

84

78

77

78

80

86

82

84

81

81

83

79

78

84

83

84

83

83

82

83

83

88

88

87

89

87

89,5

88,9

85,5

89,6

84,4

82,7

85,5

86,6

83,2

80,7

86,7

81,1

80,2

81,8

85,2

81,2

82,2

81,0

86,3

84,0

81,9

82,8

82,1

87,2

83,6

81,7

81

86

86

87

82

87

83

86

84

80

78

80

83

78

77

76

79

87

82

87

81

80

83

81

78

85

83

84

84

84

83

83

83

87

88

84

89

87

89,8

90,3

85,8

89,1

83,3

79,3

83,3

85,3

79,5

77,2

83,8

78,4

75,5

77,7

83,4

75,1

80,0

78,9

83,2

82,2

79,4

82,1

77,9

85,0

81,6

77,8

82

81

85

87

81

86

82

85

84

81

81

82

84

82

82

83

80

87

84

88

83

84

86

85

72

86

84

84

85

85

84

85

85

86

85

83

86

84

84,8

84,5

82,3

85,6

79,9

83,1

82,4

81,1

80,5

80,5

85,9

80,7

77,9

80,8

85,2

80,5

79,2

79,8

83,4

82,4

80,5

83,2

83,3

85,6

83,4

79,3

 

Bảng A.2 - Cực tiểu tuyệt đối của độ ẩm tương đối của không khí

 

Số TT

Trạm

Trị số %

Số TT

Trạm

Trị số %

1

2

3

1

2

3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

Lai Châu

Điện Biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Thái Bình

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hóa

13

12

12

5

6

11

16

15

15

8

8

16

15

7

19

5

14

20

16

21

16

21

22

20

10

17

21

13

15

18

17

15

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Lộc Ninh

Vũng Tầu

Hiệp Hoà

Vĩnh Long

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

21

18

15

9

31

19

23

15

18

25

12

12

11

21

22

7

14

15

6

18

36

26

42

24

27

21

28

24

25

44

20

 

Bảng G.1 - Vận tốc gió trung bình (m/s)

 

Số TT

Trạm

Tháng

Năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

Lai Châu

Điện biên

Lào Cai

Sa Pa

Sơn La

Mộc Châu

Sông Mã

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Bắc Cạn

Bắc Giang

Hòn Gai

Móng Cái

Vĩnh Yên

Yên Bái

Việt Trì

Tam Đảo

Láng (Hà Nội)

Hải Dương

Hưng Yên

Phủ Liễn

Cát Bi

Sơn Tây

Hoà Bình

Nam Định

Ninh Bình

Nho Quan

Thanh Hoá

Yên Định

Hồi Xuân

Vinh

Tương Dương

Hà Tĩnh

Đồng Hới

Quảng Trị

Huế (Phú Bài)

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Qui Nhơn

Plâycu

Buôn Ma Thuột

Tuy Hoà

Nha Trang

Liên Khương

Bảo Lộc

Phan Thiết

Phước Long

Vũng Tầu

Sóc Trăng

Cần Thơ

Côn Sơn

Rạch Giá

Phú Quốc

Cà Mau

Hoàng Sa

TP Hồ Chí Minh

1,1

1,2

1,4

2,7

1,6

2,6

2,0

1,1

1,3

2,0

2,4

1,9

1,8

2,4

2,9

2,6

1,9

1,4

1,6

3,3

2,4

2,7

2,3

3,6

2,3

2,3

1,3

2,6

2,6

2,1

2,0

1,8

1,5

2,2

1,6

1,9

3,0

6,5

3,6

3,4

3,1

4,0

1,3

5,5

4,8

3,2

3,9

2,6

5,7

3,7

4,7

4,3

3,4

5,1

3,0

3,8

3,8

5,8

2,6

1,5

1,4

1,6

2,8

1,9

2,7

2,1

1,4

1,4

2,3

2,5

1,8

1,8

2,7

2,6

2,5

2,2

1,5

2,0

3,3

2,7

2,7

2,3

3,5

2,5

2,6

1,2

2,5

2,4

2,2

2,0

1,9

1,5

2,1

1,9

1,8

2,9

6,2

3,7

3,3

3,4

3,9

4,3

5,5

4,5

3,1

3,8

2,5

6,3

3,3

5,7

5,1

3,5

5,0

3,4

3,5

4,2

4,9

2,9

1,0

1,3

1,6

3,1

1,6

2,6

2,0

1,6

1,6

2,6

2,2

1,8

1,6

2,5

2,1

2,5

2,3

1,6

2,2

3,1

2,7

2,4

2,1

3,5

2,6

2,8

1,3

2,1

2,1

2,1

1,8

1,9

1,5

2,0

1,8

1,5

2,4

5,9

3,4

3,5

3,8

3,8

3,9

4,5

4,5

2,9

3,5

2,7

5,8

3,2

4,9

4,8

4,1

4,2

3,3

3,4

3,8

4,3

3,3

0,9

1,5

1,8

2,8

1,4

2,9

1,9

1,78

1,8

2,8

2,0

2,2

1,5

2,6

2,4

2,4

2,6

1,8

2,4

3,2

2,9

2,7

2,4

3,9

3,0

2,9

1,3

2,3

2,2

2,1

2,0

1,9

1,4

2,1

1,6

15,

2,2

6,4

3,4

3,6

3,8

3,8

3,6

3,7

4,4

2,9

2,9

2,4

5,1

3,1

3,7

4,5

3,3

3,1

3,2

2,9

3,2

3,7

3,3

0,7

1,5

1,5

2,8

1,2

2,6

1,6

1,7

1,7

2,4

1,8

2,4

1,6

2,8

3,1

2,6

2,3

1,8

2,1

3,4

2,7

2,9

2,3

4,2

3,4

2,6

1,2

2,5

2,4

2,2

2,0

1,8

1,6

2,4

1,4

1,5

2,3

7,1

3,4

3,3

3,6

3,5

3,3

2,7

4,4

2,8

2,5

2,7

4,3

3,5

2,2

3,4

3,4

2,9

3,1

3,5

2,5

3,9

2,8

0,5

1,3

1,1

2,7

0,9

2,6

1,3

1,5

1,5

1,9

1,4

2,0

1,4

2,5

3,0

2,6

2,1

1,5

1,9

3,1

2,4

2,6

2,9

3,8

3,0

2,2

1,1

2,3

2,2

1,9

1,7

1,4

1,2

2,6

0,9

1,4

2,3

9,4

3,3

3,1

2,9

3,6

4,2

2,9

4,9

2,7

3,0

3,1

4,8

3,0

3,2

3,9

4,0

4,1

4,8

5,0

2,6

4,9

3,1

0,6

1,1

1,3

2,5

1,0

3,2

1,1

1,6

1,6

2,0

1,5

2,2

1,3

2,9

3,4

2,5

1,9

1,5

1,8

3,0

2,6

2,8

2,3

4,0

3,3

2,5

1,2

2,6

2,4

2,1

1,8

1,6

1,4

2,9

0,9

2,0

2,9

9,4

3,7

3,3

2,9

4,0

4,6

3,0

5,3

2,7

3,2

3,4

4,7

3,3

3,5

4,1

3,7

4,2

4,5

4,9

2,7

5,0

3,2

0,5

1,1

1,1

1,9

0,8

2,3

1,1

1,5

1,5

1,6

1,3

1,8

1,2

2,0

3,0

2,3

1,6

1,5

1,7

2,5

2,1

2,3

1,8

3,5

2,4

2,2

1,0

2,1

1,9

1,9

1,5

1,5

1,3

2,3

0,9

1,5

2,3

9,4

3,3

2,9

2,8

3,7

4,2

2,9

5,0

2,7

3,1

3,2

4,7

3,4

4,0

4,2

3,4

4,4

4,8

5,3

2,9

4,4

3,1

0,5

1,2

1,1

1,4

0,8

2,3

1,2

1,3

1,3

1,5

1,4

1,8

1,2

1,9

3,4

2,3

1,5

1,8

1,6

3,3

2,0

2,4

1,9

3,5

2,3

2,2

1,2

2,4

2,4

2,1

1,7

1,5

1,2

2,0

0,7

1,8

2,3

7,1

3,3

3,2

2,7

3,1

3,8

2,7

4,1

2,5

2,7

2,7

4,2

3,5

3,4

3,6

3,8

4,0

4,4

5,1

2,8

4,1

3,0

0,6

1,0

1,0

1,2

0,9

2,2

1,2

1,2

1,2

1,6

1,7

1,7

1,3

1,9

3,5

2,3

1,5

1,6

1,5

3,6

2,1

2,3

1,9

3,9

2,1

2,0

1,1

2,5

2,,4

2,1

1,8

1,6

1,2

2,1

0,8

2,0

2,8

6,8

3,7

3,8

3,2

3,4

3,6

3,4

4,3

2,4

2,7

2,3

4,0

3,6

3,1

3,2

3,3

3,4

2,8

3,1

2,7

5,7

2,5

0,6

0,9

1,1

1,8

1,0

2,1

1,2

1,2

1,2

1,7

2,0

1,7

1,4

2,0

3,3

2,6

1,3

1,4

1,4

3,5

2,2

2,5

2,1

4,0

2,2

2,0

1,1

2,4

2,6

2,1

1,8

1,6

1,2

2,0

1,0

2,1

3,3

7,2

3,7

3,9

3,4

4,4

4,1

4,4

5,1

3,2

3,3

2,6

4,5

3,2

3,7

3,8

3,5

4,1

5,5

3,5

3,2

6,5

2,4

0,8

1,0

1,1

2,7

1,2

2,4

1,6

1,2

1,2

1,8

2,2

1,9

1,6

2,2

3,1

2,5

1,8

1,4

1,5

3,3

2,3

2,6

2,1

3,7

2,3

2,1

1,2

2,4

2,4

1,9

1,8

1,7

1,2

2,0

1,4

02,1

3,0

6,8

3,7

3,4

3,1

1,3

1,3

5,2

5,0

3,4

3,6

2,7

5,0

3,8

3,7

3,9

3,9

5,1

2,6

4,2

3,2

6,4

2,3

0,8

1,2

1,3

2,4

1,2

2,5

1,5

1,4

1,4

2,0

1,9

1,9

1,5

2,4

3,0

2,5

1,9

1,6

1,8

3,2

2,4

2,6

2,1

3,8

2,6

2,4

1,2

2,4

2,3

2,1

1,8

1,7

2,2

2,2

1,2

1,8

2,6

7,4

3,5

3,4

3,2

3,8

4,0

3,9

4,7

2,9

3,2

32,7

4,9

3,3

3,8

4,1

3,6

4,1

3,6

4,0

3,1

5,0

2,9

 

Bảng G2 – Tần suất (%) và vận tốc (m/s) trung bình các hướng gió

STT

Trạm

Lặng gió

N

NE

E

SE

S

SW

W

MW

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

Tần suất

Vận tốc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tháng Một

1

Lai Châu

55,6

14,7

2,1

27,0

3,5

6,9

3,3

7,8

2,3

12,3

4,4

2,7

1,3

12,2

2,1

15,8

1.9

2

Điện Biên

44,3

20,8

1,9

18,4

2,7

9,9

4,7

8,7

2,2

14,8

2,1

16,2

2,1

4,0

1,5

7,0

1,8

3

Lào Cai

33,5

2,9

1,4

2,6

2,2

7,3

2,4

54,1

2,8

20,3

2,0

2,1

1,9

2,8

1,4

8,8

1,3

4

Sa Pa

12,1

6,4

3,0

18,8

2,1

8,6

1,5

12,8

1,7

17,1

1,9

7,2

2,5

14,8

4,5

14,0

4,8

5

Sơn La

46,0

4,6

1,9

8,8

2,2

5,3

2,2

62,5

3,1

11,1

2,7

4,7

2,7

2,8

4,2

2,2

2,2

6

Mộc Châu

32,7

0,1

1,0

1,5

3,3

53,5

3,4

15,0

3,1

9,5

3,1

6,0

3,2

13,6

3,9

1,1

10,0

7

Sông Mã

49,9

5,3

2,1

5,5

1,6

28,1

3,6

46,7

3,8

12,1

2,7

0,9

2,8

0,2

2,0

1,1

1,0

8

Hà Giang

57,1

5,0

2,6

3,0

2,3

7,2

2,0

55,6

2,5

13,0

2,6

6,4

1,9

2,3

1,6

7,5

1,8

9

Tuyên Quang

17,5

9,8

1,5

2,2

1,5

10,8

1,9

29,0

1,8

13,0

1,7

6,2

1,4

7,4

1,5

21,7

1,4

10

Cao Bằng

24,3

3,4

3,0

5,4

3,3

5,5

2,4

53,3

3,0

18,7

2,1

3,0

2,6

2,2

1,5

8,5

2,3

11

Lạng Sơn

24,4

45,0

3,8

16,2

4,5

0,7

1,4

8,5

2,0

16,4

1,9

4,1

2,3

0,6

1,8

8,0

1,9

12

Thái Nguyên

18,9

13,6

2,1

24,1

3,2

6,4

1,7

23,1

2,2

4,6

1,5

2,2

1,7

3,4

1,5

22,5

1,8

13

Bắc Cạn

26,4

4,0

1,9

39,6

3,3

9,6

2,3

5,9

1,8

15,5

1,5

12,1

1,2

8,4

1,3

4,1

1,4

14

Bắc Giang

17,3

12,3

2,3

41,3

3,6

8,2

2,2

21,4

3,0

7,2

2,6

2,8

1,7

2,4

1,6

4,3

2,0

15

Hòn Gai

5,1

34,9

3,6

19,9

3,0

11,7

2,4

17,9

2,7

5,3

2,7

2,3

2,5

0,8

1,2

7,3

3,1

16

Móng Cái

26,4

10,8

2,1

56,2

3,3

17,4

3,6

8,1

3,1

4,9

3,1

2,0

2,8

0,5

2,3

3,1

2,3

17

Vĩnh Yên

20,8

1,6

2,2

14,9

2,7

42,2

2,6

16,5

3,0

2,0

2,1

3,9

1,4

9,2

1,6

9,8

1,4

18

Yên Bái

25,9

6,1

1,3

5,6

4,5

24,5

1,9

25,2

2,2

5,7

1,5

3,5

1,3

5,0

1,3

24,5

1,5

19

Việt Trì

18,2

3,9

1,2

6,4

4,3

35,9

2,2

27,8

2,3

5,1

1,9

1,8

1,2

5,5

1,5

13,6

1,5

20

Tam Đảo

11,2

6,1

2,2

33,9

5,1

8,7

3,6

5,4

3,9

8,8

38,4

18,5

3,6

13,1

2,2

5,4

2,4

21

Láng (Hà Nội)

13,8

16,0

3,0

28,6

3,5

8,3

2,4

28,3

3,3

4,9

2,4

1,1

1,2

2,1

1,3

10,8

1,8

22

Hải Dương

8,5

35,0

3,6

4,1

3,7

11,7

2,3

28,2

2,6

4,0

2,0

1,7

1,5

3,0

1,6

12,3

2,3

23

Hưng Yên

26,0

40,3

3,7

3,3

2,5

8,3

2,7

30,0

2,9

4,6

3,2

0,4

1,8

1,0

1,5

12,1

2,3

24

Phủ Liễn

0,6

12,5

3,0

25,

3,7

28,1

2,9

16,7

4,1

7,0

3,2

2,2

2,6

1,5

2,2

6,7

2,7

25

Cát Bi

9,9

11,5

2,2

37,4

2.8

21,5

2,5

17,9

3,0

3,9

2,3

1,2

2,2

2,5

1,6

4,6

1,5

26

Thái bình

25,2

24,2

 

10,2

 

24,4

 

11,0

 

4,5

 

1,4

 

1,6

 

22,7

 

27

Sơn Tây

8,2

4,1

1,5

10,7

2.5

25,2

2,8

58,6

3,0

1,8

1,3

3,3

1,2

7,1

1,6

19,0

1,8

28

Hoà Bình

33,5

40,2

3,1

1,4

1.9

10,3

2,0

7,8

1,6

7,3

2,0

2,7

1,7

3,0

1,1

21,3

1,7

29

Nam Định

21,6

22,3

3,7

6,0

2.4

12,0

3,1

19,0

2,8

6,7

3,2

1,7

2,2

1,4

1,6

30,9

3,6

30

Ninh Bình

19,2

51,3

3,9

7,6

2.3

9,0

2,3

16,8

2,2

8,6

2,9

0,7

2,8

0,3

3,0

5,6

3,1

31

Nho Quan

18,6

42,3

2,8

5,6

2,4

12,8

2,3

23,3

2,7

6,5

2,5

0,6

2,7

1,0

1,9

7,9

2,1

32

Thanh Hoá

13,4

27,0

2,8

18,8

2,7

14,0

2,4

13,4

2,4

4,0

2,1

2,5

0,8

6,0

1,3

14,7

1,9

33

Yên Định

18,3

29,1

2,4

14,3

2,8

14,4

2,6

25,1

3,1

4,5

2,0

1,9

1,7

2,4

1,2

8,2

1,5

34

Hồi Xuân

36,8

0,7

1,8

0,4

2,0

3,5

2,2

25,7

2,5

21,5

2,2

2,6

1,7

4,7

2,3

31,0

2,2

35

Vinh

20,8

19,8

3,3

21,2

3,4

10,8

3,6

2,3

2,6

2,5

2,0

0,4

1,7

9,4

1,9

27,6

2,5

36

Tương Dương

36,2

8,0

2,2

5,5

3,0

45,4

3,5

22,7

3,8

5,5

3,3

1,2

2,5

7,4

2,1

4,3

3,0

37

Hà Tĩnh

21,5

17,9

2,8

15,8

2,4

8,4

1,9

2,7

2,1

1,6

1,5

0,8

1,2

15,6

2,7

37,2

2,6

38

Đồng Hới

19,8

17,4

4,1

9,3

3,5

7,6

3,3

7,3

3,1

0,9

2,0

0,1

1,0

3,7

2,8

53,6

3,9

Tháng Hai

1

Lai Châu

50,4

15,0

2,3

36,4

4,2

8,2

3,6

7,9

3,1

10,0

1,6

2,7

1,3

7,0

2,1

13,2

2,0

2

Điện Biên

40,0

28,2

1,9

23,1

2,7

10,5

2,7

6,3

2,0

11,2

2,4

10,7

2,1

4,4

2,3

5,6

1,9

3

Lào Cai

27,5

1,7

1,6

3,0

1,6

5,2

2,4

59,6

2,9

20,0

2,3

3,0

1,6

3,1

1,2

4,4

1,2

4

Sa Pa

10,5

5,4

2,1

19,0

2,3

8,4

1,7

13,0

1,7

18,8

4,9

9,9

3,3

17,0

5,1

8,4

4,9

5

Sơn La

36,9

2,8

2,3

5,1

2,1

5,0

2,5

6,29

3,3

13,9

2,6

3,3

2,7

4,8

5,3

2,2

1,6

6

Mộc Châu

22,2

 

 

1,3

3,4

54,2

3,0

14,7

2,8

11,0

2,8

4,6

2,6

12,9

3,2

1,4

4,3

7

Sông Mã

47,1

5,0

2,2

6,7

2,1

28,6

3,6

45,5

4,3

11,9

3,9

0,7

2,3

0,2

5,0

1,2

3,2

8

Hà Giang

45,8

4,2

1,8

3,3

2,3

5,2

2,5

62,0

2,7

15,4

2,6

4,4

2,2

0,5

1,8

5,0

2,1

9

Tuyên Quang

15,0

6,8

1,4

2,5

1,5

8,9

2,0

35,

2,1

1,6,6

1,7

4,9

1,5

8,5

1,2

16,0

1,2

10

Cao Bằng

20,4

2,3

2,5

3,3

3,6

5,0

2,6

65,0

3,1

14,3

2,1

2,5

2,9

1,7

1,4

5,8

2,0

11

Lạng Sơn

21,3

47,1

4,0

13,5

4,4

0,6

1,9

11,5

2,3

15,5

2,0

4,8

2,9

0,6

1,4

6,0

2,1

12

Thái Nguyên

19,6

10,4

2,0

29,2

2,5

6,6

1,8

34,0

2,5

5,3

1,9

0,8

1,5

2,6

1,2

11,1

1,7

13

Bắc Cạn

22,4

4,1

1,6

38,8

3,2

9,4

2,1

5,8

2,0

14,5

1,5

15,5

1,6

8,0

1,3

3,9

1,1

14

Bắc Giang

17,5

7,4

2,7

42,1

3,9

8,7

2,1

28,1

3,1

8,2

3,0

1,6

1,9

1,6

1,6

2,4

1,5

15

Hòn Gai

10,7

27,1

3,7

21,4

3,1

14,4

2,5

22,1

2,4

6,1

2,5

2,9

2,3

0,6

1,6

5,4

2,5

16

Móng Cái

25,4

5,9

1,8

56,0

3,3

21,7

3,2

7,5

3,0

2,9

2,7

2,9

3,2

0,8

2,2

2,3

2,2

17

Vĩnh Yên

17,4

1,1

1,6

11,6

3,0

49,6

2,8

16,5

3,2

1,7

1,6

3,9

1,8

9,0

1,9

6,7

1,6

18

Yên Bái

24,1

3,8

1,3

4,3

1,7

28,4

2,0

33,1

2,2

6,6

1,3

3,4

1,3

3,1

1,5

17,3

1,5

19

Việt Trì

15,1

4,4

1,2

4,0

1,3

37,2

2,4

29,9

2,5

6,5

1,7

2,1

1,2

4,8

1,5

11,3

1,5

20

Tam Đảo

11,5

4,6

2,4

36,2

4,9

7,6

3,9

6,0

3,8

6,7

3,8

19,8

3,1

15,3

12,4

3,9

1,9

21

Láng (Hà Nội)

10,3

11,3

2,8

29,9

3,7

10,9

2,5

35,8

3,2

5,1

2,7

1,3

1,1

0,6

1,5

5,0

1,9

22

Hải Dương

4,2

32,9

3,7

3,9

3,5

13,5

1,1

35,8

2,6

3,4

1,7

0,6

1,1

1,6

1,5

8,9

2,1

23

Hưng Yên

23,3

36,4

3,6

3,0

2,1

11,6

2,3

33,8

2,9

2,4

2,5

0,4

1,2

0,7

1,6

6,7

2,2

24

Phủ Liễn

0,9

8,1

2,6

22,3

3,5

32,4

3,9

21,1

4,0

7,2

3,1

2,1

2,5

1,0

2,1

5,8

2,6

25

Cát Bi

8,2

9,8

2,0

34,7

2,9

22,8

2,9

21,5

3,2

3,9

2,1

1,2

1,8

2,6

1,8

3,4

1,8

26

Thái bình

18,5

17,8

 

8,9

 

32,0

 

15,5

 

4,6

 

0,5

 

0,3

 

20,3

 

27

Sơn Tây

5,1

2,3

1,3

9,0

2,7

30,9

3,3

33,8

9,4

2,6

1,2

2,6

1,2

6,4

1,3

12,2

1,9

28

Hoà Bình

32,8

43,1

2,0

9,7

1,7

9,9

1,9

7,6

1,7

6,2

1,7

2,3

1,4

1,7

1,5

19,5

1,6

29

Nam Định

20,2

20,4

3,6

4,6

2,3

21,0

3,1

23,1

2,8

7,6

3,2

0,9

2,2

0,7

1,6

21,7

3,0

30

Ninh Bình

19,1

42,0

3,7

10,5

2,3

14,8

2,3

20,4

2,3

7,5

2,5

0,4

1,5

0,3

2,3

4,1

2,9

31

Nho Quan

17,2

30,3

2,9

6,2

2,2

15,6

2,4

34,4

2,7

7,0

3,1

0,4

1,5

0,2

2,0

6,1

2,5

32

Thanh Hoá

14,0

19,8

2,3

27,9

2,7

17,8

2,2

17,6

2,7

4,8

2,7

1,0

1,5

2,5

1,2

8,4

1,6

33

Yên Định

25,7

23,3

2,7

18,3

2,5

15,9

2,5

20,9

2,8

4,0

2,5

2,2

1,5

0,6

1,0

4,8

1,6

34

Hồi Xuân

28,7

0,9

2,6

0,0

 

1,8

2,6

55,4

2,5

21,8

2,5

1,6

1,3

1,4

1,9

17,2

1,7

35

Vinh

19,2

23,6

2,7

36,2

3,1

12,0

2,7

3,4

2,5

1,5

2,0

3,6

1,6

6,5

1,3

19,3

2,2

36

Tương Dương

50,1

5,9

2,8

5,4

3,7

43,3

3,7

35,5

3,8

5,4

4,2

0,0

 

3,4

3,4

1,0

2,0

37

Hà Tĩnh

23,0

24,4

2,6

19,8

2,6

11,2

1,8

2,8

1,7

1,0

1,0

0,6

1,0

9,2

2,4

31,0

2,5

38

Đồng Hới

18,2

20,7

3,9

11,7

2,8

11,3

2,8

6,2

2,8

0,0

 

0,3

4,0

4,0

3,3

45,8

4,0

Tháng Ba

1

Lai Châu

54,5

14,0

2,0

23,0

3,4

10,8

3,1

8,7

2,7

13,5

1,7

4,4

2,1

14,2

1,9

11,3

1,9

2

Điện Biên

41,7

27,1

1,7

13,6

2,2

8,1

2,9

8,6

2,1

12,3

2,5

16,7

2,9

6,2

1,4

6,5

1,3

3

Lào Cai

27,9

1,3

1,5

2,7

1,8

7,7

2,2

59,4

2,9

19,8

2,2

3,0

1,3

1,1

1,0

5,0

1,5

4

Sa Pa

11,3

7,0

2,6

18,5

2,5

7,5

1,9

10,9

1,8

16,5

2,4

11,3

4,0

18,2

5,3

10,1

4,3

5

Sơn La

44,5

3,7

2,1

9,5

2,1

4,7

1,5

56,9

3,2

13,7

2,5

3,0

3,1

5,5

3,6

2,1

2,1

6

Mộc Châu

29,6

0,3

6,0

1,2

3,6

59,0

3,3

13,5

2,6

12,2

2,3

3,2

3,0

18,8

3,6

0,9

4,0

7

Sông Mã

47,2

7,7

2,3

6,3

1,9

27,8

3,6

43,2

3,7

8,9

3,2

1,4

3,5

0,2

3,6

4,5

3,1

8

Hà Giang

39,0

1,0

2,2

1,0

2,0

7,5

2,8

66,9

2,7

14,0

2,7

5,4

2,2

0,9

3,0

3,3

2,2

9

Tuyên Quang

15,1

3,4

1,5

1,2

1,5

9,4

2,0

40,2

2,2

19,6

1,7

5,5

1,4

5,4

1,5

15,2

1,2

10

Cao Bằng

16,9

2,2

3,9

1,5

3,5

4,9

2,9

74,6

3,3

12,2

2,5

2,2

2,5

0,7

1,2

1,8

2,0

11

Lạng Sơn

24,4

34,8

3,7

9,6

4,2

0,9

1,7

21,6

2,1

23,2

2,2

4,0

2,4

0,5

1,3

5,3

2,1

12

Thái Nguyên

21,2

7,4

1,9

16,0

2,9

9,3

1,8

47,6

2,6

7,8

1,9

1,1

1,7

1,0

2,0

9,7

1,6

13

Bắc Cạn

24,1

2,0

1,6

25,0

3,3

9,1

2,3

6,1

1,3

21,4

1,6

17,2

1,4

15,0

1,7

4,3

1,4

14

Bắc Giang

18,3

5,6

2,2

27,3

3,4

6,4

2,2

48,6

3,3

7,8

2,9

1,4

1,6

0,9

1,4

2,0

1,5

15

Hòn Gai

15,2

19,1

3,2

17,6

2,7

16,1

2,2

30,1

2,3

7,6

2,5

2,2

2,4

0,7

1,3

6,6

2,2

16

Móng Cái

28,0

4,7

1,8

44,5

3,2

20,4

2,8

10,3

2,6

4,3

2,8

7,5

4,0

4,9

1,8

3,4

1,7

17

Vĩnh Yên

14,8

0,2

1,0

9,1

2,8

50,4

2,8

27,3

2,9

1,5

2,0

1,3

1,3

5,9

3,4

4,4

1,3

18

Yên Bái

23,3

3,3

1,6

4,3

1,6

32,3

1,9

39,11

2,1

4,1

1,6

1,9

1,4

3,3

1,7

11,7

1,6

19

Tam Đảo

12,0

3,1

2,2

28,1

5,4

9,2

3,2

5,1

3,6

10,3

2,6

25,3

3,1

15,3

1,5

3,5

2,4

20

Láng (Hà Nội)

9,9

5,5

2,7

19,9

3,5

12,3

2,7

50,3

3,2

6,6

2,7

0,7

1,5

0,8

1,8

4,0

1,8

21

Hải Dương

5,5

16,3

3,5

3,9

3,0

14,4

2,1

49,9

2,5

6,4

2,1

0,9

1,4

1,8

1,4

6,3

1,9

22

Hưng Yên

24,0

20,0

3,1

3,3

2,3

13,8

2,1

51,2

2,8

5,4

3,5

0,4

2,5

0,4

1,2

5,5

2,5

23

Phủ Liễn

1,4

6,1

2,6

16,0

3,4

33,2

3,6

28,3

4,0

9,6

3,7

2,0

2,3

0,5

1,9

4,3

2,3

24

Cát Bi

8,6

5,6

1,8

22,9

2,9

30,2

2,8

31,4

3,2

5,0

2,4

1,4

2,0

1,7

1,4

1,8

1,5

25

Thái bình

22,4

10,2

 

8,2

 

3,97

 

24,1

 

7,5

 

0,6

 

0,2

 

9,5

 

26

Sơn Tây

5,9

2,3

1,5

8,3

2,4

32,2

2,5

43,8

3,6

1,8

1,3

1,0

1,3

2,7

1,3

7,7

1,9

27

Hoà Bình

30,4

43,0

1,9

7,4

1,9

11,6

1,9

8,7

1,7

6,1

2,1

2,7

1,6

1,7

1,5

18,9

1,7

28

Nam Định

23,7

10,2

3,4

4,8

2,3

22,1

2,6

36,1

2,7

10,6

2,9

1,3

2,6

1,2

1,4

13,6

3,0

29

Ninh Bình

21,3

22,3

3,6

10,0

2,0

18,5

2,0

31,4

2,3

14,1

3,3

0,3

1,7

0,2

1,5

3,0

3,2

30

Nho Quan

19,1

19,0

2,7

4,3

2,0

15,9

2,1

48,6

2,7

7,3

3,2

0,3

2,3

0,3

1,3

3,9

2,3

31

Thanh Hoá

16,1

12,6

2,2

17,8

2,1

27,0

2,0

298

2,3

4,3

2,6

1,3

1,3

2,0

1,2

5,1

1,5

32

Yên Định

25,5

9,1

2,7

10,4

2,4

19,7

2,5

46,5

2,7

3,0

2,4

2,4

1,5

1,5

1,6

7,4

1,5

33

Hồi Xuân

3,05

0,3

1,5

0,0

 

1,0

2,3

59,0

2,4

23,7

2,3

1,2

1,6

2,3

1,8

12,4

2,3

34

Vinh

22,6

18,0

2,5

40,6

3,0

21,1

2,6

3,1

2,2

2,3

2,0

2,8

2,2

4,2

1,6

8,1

1,8

35

Tương Dương

44,9

5,9

2,8

3,9

3,1

44,9

3,8

28,8

4,0

5,9

3,2

1,0

2,5

7,8

2,1

2,0

2,8

36

Hà Tĩnh

29,4

25,5

2,4

27,5

2,3

17,9

1,8

4,1

2,0

2,9

2,1

1,0

1,6

5,2

1,6

15,8

2,0

37

Đồng Hới

24,3

25,4

3,5

12,5

3,2

16,0

3,0

14,8

2,7

0,8

2,3

1,6

3,2

1,1

2,0

27,8

3,4

Tháng Tư

1

Lai Châu

58,3

15,6

2,2

16,6

2,9

7,8

2,4

7,8

1,9

17,6

2,0

5,0

1,9

13,0

2,0

16,6

1,8

2

Điện Biên

37,4

23,6

2,2

1,07

2,4

6,4

2,4

8,4

2,5

21,3

2,2

15,6

1,6

6,4

2,3

7,6

1,9

3

Lào Cai

26,96

3,1

2,9

3,1

1,9

7,0

2,1

50,2

3,0

24,6

2,6

3,6

1,6

3,3

1,4

5,2

1,8

4

Sa Pa

14,2

6,3

2,7

17,1

2,4

5,6

1,3

11,0

1,6

15,2

2,0

9,4

3,2

17,9

4,6

17,4

4,6

5

Sơn La

48,8

8,1

2,2

11,0

2,4

4,0

2,3

41,4

3,3

12,7

2,2

8,9

2,5

9,2

3,0

4,7

2,5

6

Mộc Châu

28,4

0,3

2,0

1,2

5,3

36,0

3,7

15,4

3,0

10,3

2,7

7,8

3,3

25,9

3,8

3,2

3,6

7

Sông Mã

59,6

16,0

3,4

5,3

2,8

17,3

4,5

37,5

5,3

16,0

3,0

2,7

3,0

0,8

4,0

4,5

3,2

8

Hà Giang

35,7

1,8

2,6

1,2

2,1

7,2

2,4

64,4

2,7

16,6

2,8

5,2

2,6

0,8

1,4

2,8

2,5

9

Tuyên Quang

8,7

5,1

1,4

1,7

1,7

8,9

2,0

46,0

2,2

15,7

1,9

5,8

1,6

3,9

1,6

12,9

1,4

10

Cao Bằng

13,7

1,9

2,9

2,0

3,2

4,1

3,1

73,2

3,4

12,8

3,0

2,6

2,9

1,0

1,5

2,5

2,4

11

Lạng Sơn

21,6

18,4

3,2

7,1

3,9

1,9

3,3

33,9

2,3

27,9

2,1

5,3

2,8

0,9

1,8

4,7

2,2

12

Thái Nguyên

15,3

4,8

1,6

6,6

2,4

4,1

2,2

58,0

2,7

5,9

2,7

1,6

1,8

1,7

1,7

7,3

1,9

13

Bắc Cạn

24,3

3,1

1,5

16,3

2,6

5,2

5,2

7,7

1,7

19,5

1,7

21,3

1,6

19,6

1,5

7,2

1,6

14

Bắc Giang

17,3

5,1

2,0

14,3

3,2

8,9

2,2

5,92

3,5

9,9

3,3

0,9

2,5

0,4

2,2

1,3

1,4

15

Hòn Gai

11,9

12,3

3,4

10,9

3,2

16,3

2,5

3,74

2,7

13,3

2,8

3,3

2,4

0,7

1,5

5,8

2,6

16

Móng Cái

31,8

6,6

1,7

29,6

3,4

16,2

2,8

16,0

3,2

7,3

3,5

14,4

4,0

6,3

2,4

3,5

2,0

17

Vĩnh Yên

9,7

0,6

1,3

5,7

2,6

57,4

3,0

26,4

3,0

1,3

21,6

2,2

1,8

3,3

1,6

3,1

1,4

18

Yên Bái

19,7

3,0

1,4

4,8

1,5

29,65

2,0

45,8

2,4

4,0

1,9

1,5

1,7

1,9

1,4

9,3

1,9

19

Việt Trì

5,7

3,2

1,3

4,2

1,7

57,6

2,5

24,2

2,8

1,8

1,6

0,9

1,4

2,8

1,4

5,3

1,6

20

Tam Đảo

10,4

2,9

2,4

26,2

4,8

11,8

3,7

10,0

3,5

7,0

3,1

21,8

3,2

16,6

2,8

3,7

2,8

21

Láng (Hà Nội)

8,3

3,8

2,3

10,2

3,4

17,4

2,8

57,5

3,3

8,0

3,1

0,4

1,7

0,5

1,0

2,3

2,2

22

Hải Dương

5,2

7,0

3,8

2,5

3,0

16,6

2,6

61,0

2,9

7,6

2,5

0,8

1,3

0,8

1,3

3,6

2,2

23

Hưng Yên

16,8

10,0

3,2

3,0

2,5

14,1

2,2

61,4

2,9

7,7

3,6

1,0

1,7

0,4

1,5

2,4

2,5

24

Phủ Liễn

1,7

3,1

2,6

8,3

3,5

28,6

4,0

36,3

4,3

17,5

4,2

2,2

3,2

0,9

2,6

3,1

2,9

25

Cát Bi

5,8

3,2

2,3

12,4

2,8

28,7

3,0

42,6

3,5

8,8

3,3

1,0

2,6

1,3

1,8

2,0

2,2

26

Thái bình

18,0

3,8

 

3,8

 

35,4

 

34,2

 

17,6

 

1,0

 

0,3

 

4,0

 

27

Sơn Tây

3,9

0,8

1,3

6,3

2,1

37,0

2,4

46,4

3,2

2,0

1,6

1,0

1,2

2,7

1,3

3,7

2,4

28

Hoà Bình

334,

31,9

1,9

6,6

1,9

14,0

1,8

15,4

1,6

8,1

2,3

4,6

1,9

2,3

1,5

17,1

1,9

29

Nam Định

19,8

5,0

3,6

3,8

2,6

19,1

2,7

38,9

2,8

23,8

3,1

1,7

3,0

1,2

1,7

6,5

2,7

30

Ninh Bình

17,7

12,2

3,2

6,3

2,2

16,9

2,1

38,8

2,6

22,2

3,1

0,6

3,5

0,6

2,2

2,3

2,9

31

Nho Quan

22,4

10,9

3,0

3,9

2,2

14,7

2,4

55,6

2,8

9,7

3,1

0,6

3,3

0,5

2,2

4,1

2,2

32

Thanh Hoá

12,8

6,9

2,3

10,6

2,3

21,1

2,2

44,3

2,8

9,3

2,3

1,2

1,7

2,5

1,2

4,0

1,4

33

Yên Định

26,0

8,6

2,3

7,5

2,3

22,1

2,3

47,1

1,8

4,9

2,2

2,3

1,8

2,4

1,5

5,1

1,3

34

Hồi Xuân

34,8

1,1

1,2

0,0

 

2,8

2,3

59,2

2,4

18,6

2,2

1,1

2,3

5,8

1,8

11,5

1.8

35

Vinh

21,8

13,0

2,5

28,3

2,9

30,8

2,9

5,6

2,6

74,1

2,0

6,7

2,7

3,6

1,9

7,8

2.0

36

Tương Dương

49,2

3,3

1,8

7,1

2,4

31,2

3,5

19,1

4,3

1,6

2,3

1,1

3,5

2,7

3,6

3,8

2.0

37

Hà Tĩnh

31,2

14,9

2,5

28,3

2,5

22,4

2,0

8,9

1,6

7,7

1,4

2,0

1,8

6,3

1,7

9,5

2.4

38

Đồng Hới

28,4

17,9

3,4

16,2

3,6

22,4

3,4

23,0

2,6

2,2

2,5

2,8

3,0

2,0

2,0

13,5

2.7

Tháng Năm

1

Lai Châu

62,1

11,3

2,8

11,7

2,4

4,9

1,7

11,3

2,0

2,89

2,0

5,5

1,5

11,7

1,7

14,7

2,0

2

Điện Biên

41,0

28,2

2,5

7,3

1,9

6,1

2,4

4,1

2,2

26,9

2,2

16,2

3,2

7,5

1,8

3,6

1,8

3

Lào Cai

30,2

3,6

1,5

2,5

1,7

3,5

1,8

41,4

2,6

25,6

2,2

7,8

1,6

4,8

1,3

10,0

1,7

4

Sa Pa

18,2

5,1

2,8

13,6

2,3

4,6

1,8

6,6

1,6

15,3

2,0

6,87

1,9

21,5

4,1

26,4

4,7

5

Sơn La

55,4

13,1

2,3

13,8

2,7

5,0

2,2

24,4

3,0

10,0

2,1

9,5

2,6

15,4

3,0

8,8

2,1

6

Mộc Châu

28,9

0,6

7,5

1,9

4,3

29,9

3,5

9,8

2,6

8,1

2,0

8,2

2,8

38,7

3,3

2,8

4,0

7

Sông Mã

63,2

24,6

3,6

6,0

3,5

14,3

3,3

25,6

3,8

15,3

23,5

4,5

3,6

2,0

3,1

7,8

4,0

8

Hà Giang

42,3

4,2

2,8

2,0

2,5

5,7

3,1

53,4

2,7

23,5

2,7

7,1

2,5

1,5

1,8

2,6

2,3

9

Tuyên Quang

7,3

8,3

1,7

1,0

1,6

7,6

1,7

40,4

2,2

15,9

2,0

5,1

1,6

5,7

1,2

1,0

1,3

10

Cao Bằng

5,4

2,6

3,2

2,1

2,6

4,6

2,8

60,1

3,1

18,4

2,6

3,0

2,3

1,6

1,9

7,5

2,7

11

Lạng Sơn

22,8

7,4

2,2

28,1

1,9

11,3

1,9

8,2

2,0

24,6

2,7

14,5

2,5

4,7

2,2

1,2

1,7

12

Thái Nguyên

14,9

4,7

1,8

3,6

3,4

12,7

2,3

53,2

3,1

7,9

2,3

0,9

2,3

2,8

1,6

13,9

2,1

13

Bắc Cạn

22,8

4,4

1,8

14,3

2,7

5,8

1,8

7,5

2,0

20,2

1,9

23,0

1,2

17,4

1,5

7,4

1,5

14

Bắc Giang

15,2

6,7

1,6

10,5

2,5

10,8

2,1

58,3

3,8

8,4

3,2

1,9

2,6

1,3

1,3

2,1

2,5

15

Hòn Gai

4,0

14,7

2,7

8,0

3,0

9,1

2,8

39,0

3,4

18,3

3,3

4,4

3,3

1,1

3,1

5,3

2,6

16

Móng Cái

30,6

5,8

3,7

17,7

2,7

7,8

2,9

17,3

3,3

21,5

4,0

21,7

4,2

2,8

2,4

5,3

2,4

17

Vĩnh Yên

11,8

1,3

2,0

8,2

2,2

48,3

2,8

26,1

3,0

1,1

1,7

3,8

1,9

5,7

2,0

5,5

1,9

18

Yên Bái

19,5

3,3

1,7

5,8

1,8

27,8

1,9

37,0

2,4

3,3

1,8

3,4

1,5

4,7

1,5

11,7

2,0

19

Việt Trì

5,8

2,4

1,7

4,5

1,6

51,7

2,2

21,9

2,4

2,6

1,5

1,7

1,7

5,5

1,5

9,8

2,2

20

Tam Đảo

8,8

3,2

1,7

24,0

5,2

16,4

4,3

7,8

3,9

6,9

3,2

21,1

3,5

47,8

2,6

2,9

2,2

21

Láng (Hà Nội)

8,6

6,8

2,0

9,5

2,9

14,3

2,7

52,3

3,5

7,9

3,0

1,8

2,4

2,2

1,9

5,2

2,4

22

Hải Dương

3,0

9,4

3,0

2,5

2,3

17,5

2,5

55,0

3,1

6,4

2,5

2,0

1,6

1,8

1,4

5,4

2,6

23

Hưng Yên

16,4

10,4

3,1

2,9

2,2

10,6

2,2

57,4

2,8

11,1

2,8

1,1

2,7

0,4

2,2

6,1

3,0

24

Phủ Liễn

0,9

6,1

2,7

6,3

3,6

15,1

4,2

30,4

4,8

28,1

4,6

7,3

3,7

2,1

2,7

1,6

3,1

25

Cát Bi

5,1

5,5

2,0

8,1

2,9

13,2

3,4

47,2

4,1

17,5

4,2

1,6

2,5

3,3

1,7

3,7

1,7

26

Thái bình

21,0

6,5

 

3,5

 

15,6

 

35,3

 

26,9

 

4,0

 

0,6

 

7,7

 

27

Sơn Tây

6,4

2,1

1,4

8,2

1,8

27,5

2,0

4,12

3,0

4,2

1,5

2,7

1,8

4,7

1,5

9,6

1,9

28

Hoà Bình

34,8

21,6

2,1

7,8

2,1

9,1

1,6

19,2

1,6

18,7

1,8

8,9

1,9

3,3

1,6

11,4

1,9

29

Nam Định

17,9

5,1

3,7

2,9

2,9

8,4

2,8

32,6

3,0

33,3

3,1

5,2

2,6

2,5

2,5

10,0

3,5

30

Ninh Bình

15,0

13,4

3,8

5,1

2,5

9,6

2,3

34,8

2,7

26,7

3,0

5,5

2,8

2,0

2,2,

3,0

3,1

31

Nho Quan

18,5

14,1

2,4

6,8

2,4

10,7

2,3

4,60

2,9

11,1

3,3

1,1

2,8

1,9

3,1

8,4

2,6

32

Thanh Hoá

15,4

8,9

2,7

6,7

2,6

10,0

2,4

37,0

3,0

12,5

2,5

7,1

2,3

9,6

1,3

8,3

1,8

33

Yên Định

29,2

12,3

2,9

3,7

2,2

12,1

2,5

35,4

2,7

6,6

2,1

5,7

2,1

1,6

1,6

12,6

1,6

34

Hồi Xuân

31,4

1,5

2,1

0,7

1,2

4,4

2,5

38,6

2,6

14,6

2,3

3,0

2,4

6,6

2,1

30,6

2,2

35

Vinh

20,8

5,8

2,9

11,7

3,2

23,2

3,5

10,1

3,0

7,8

2,2

25,5

3,0

6,4

2,5

9,4

2,1

36

Tương Dương

48,1

13,5

2,3

4,7

2,4

29,0

2,9

6,2

4,1

8,3

3,6

1,0

2,5

30,1

2,6

7,3

2,5

37

Hà Tĩnh

29,0

6,9

2,5

17,7

2,9

19,9

2,3

9,2

1,5

18,0

1,9

7,9

2,3

9,7

1,7

10,7

2,2

38

Đồng Hới

26,9

5,4

3,6

10,4

3,3

17,0

3,9

19,3

2,9

11,9

2,6

17,7

3,3

5,0

3,1

13,4

2,6

Tháng Sáu

1

Lai Châu

67,0

15,2

1,8

4,3

2,4

3,5

1,4

9,3

1,8

32,8

2,2

3,8

1,3

21,5

1,8

9,6

1,7

2

Điện Biên

41,0

21,2

2,2

10,6

1,6

5,7

1,3

7,1

2,0

32,3

2,2

13,2

2,9

5,4

1,6

4,5

2,0

3

Lào Cai

37,6

5,9

1,4

4,2

1,9

6,1

1,7

35,1

2,2

21,9

1,8

7,6

1,4

5,9

1,2

13,2

1,7

4

Sa Pa

21,7

5,6

2,4

13,1

2,1

2,5

1,6

5,9

1,4

13,5

1,6

7,5

1,3

23,2

3,8

28,7

4,5

5

Sơn La

66,1

15,9

2,7

12,9

2,5

4,9

2,0

21,4

2,5

13,1

1,8

9,0

2,2

14,2

2,9

8,5

2,7

6

Mộc Châu

36,0

0,8

3,0

4,7

3,4

17,1

2,7

9,4

2,4

4,2

1,2

12,5

2,3

46,6

3,3

4,6

4,0

7

Sông Mã

66,4

26,6

2,9

5,9

2,7

16,1

3,0

21,2

3,5

15,6

2,4

4,5

4,3

2,5

2,7

7,4

3,6

8

Hà Giang

56,5

4,3

2,7

1,8

3,0

5,9

2,2

53,1

2,4

18,8

2,2

6,4

1,8

1,9

1,2

7,8

2,4

9

Tuyên Quang

7,3

11,5

1,5

1,3

1,1

7,0

1,7

35,0

1,8

14,5

1,7

4,9

1,6

3,7

1,4

22,1

1,5

10

Cao Bằng

23,0

3,9

2,0

2,0

2,3

4,3

2,5

57,5

2,7

15,4

1,9

4,2

2,1

1,8

1,4

10,9

2,8

11

Lạng Sơn

28,2

19,8

2,6

5,9

2,4

2,4

2,2

31,2

1,8

27,7

1,8

6,5

2,3

0,6

1,6

5,9

2,0

12

Thái Nguyên

19,9

5,5

2,4

3,4

2,2

15,8

1,9

42,3

2,6

7,5

2,1

3,1

2,0

4,0

1,9

18,3

2,2

13

Bắc Cạn

25,5

5,2

1,5

16,2

2,3

5,3

1,8

10,0

1,6

20,8

1,5

18,0

1,5

16,9

1,6

7,6

1,5

14

Bắc Giang

17,2

7,5

2,2

14,7

2,4

14,6

2,5

44,0

3,5

7,4

3,7

3,4

2,3

2,3

2,6

6,2

2,7

15

Hòn Gai

4,9

17,5

3,0

7,7

3,0

5,7

2,2

32,2

3,1

15,4

3,3

9,6

4,1

1,5

2,0

10,4

2,9

16

Móng Cái

31,0

7,8

2,2

17,2

3,1

8,6

3,5

12,9

3,5

24,2

4,0

17,7

3,9

4,7

2,7

6,7

1,8

17

Vĩnh Yên

10,8

0,7

1,0

10,1

2,2

46,7

2,5

17,9

2,6

3,0

1,8

3,2

2,0

10,5

1,7

7,9

1,8

18

Yên Bái

23,4

5,2

1,9

5,3

1,6

25,5

1,9

26,9

2,0

5,3

1,5

3,3

1,4

4,6

1,8

23,9

2,0

19

Việt Trì

9,7

3,0

1,6

5,2

1,3

46,3

2,1

22,1

2,1

2,6

1,4

2,8

1,4

3,0

1,5

15,1

2,3

20

Tam Đảo

10,3

5,4

2,3

20,5

4,6

10,3

3,9

8,4

1,0

6,5

4,0

21,1

3,3

23,5

2,4

4,5

1,8

21

Láng (Hà Nội)

10,9

6,4

2,6

10,9

2,6

13,6

2,5

41,5

3,0

11,7

2,8

2,4

2,1

3,8

2,2

9,6

3,0

22

Hải Dương

3,8

8,7

2,9

4,2

2,6

18,2

2,3

40,4

2,8

12,6

2,6

3,5

2,4

2,9

1,6

9,6

2,8

23

Hưng Yên

23,9

10,9

2,8

5,7

1,6

8,1

2,2

39,9

2,6

18,9

3,0

2,6

2,3

2,2

2,6

11,7

2,9

24

Phủ Liễn

1,5

6,3

3,3

8,0

3,4

11,9

3,7

24,4

4,4

28,2

4,2

10,0

3,0

3,6

2,4

7,5

3,4

25

Cát Bi

8,6

4,0

1,7

9,7

2,7

10,6

2,5

35,2

3,8

23,0

4,3

6,8

3,5

5,2

2,0

5,5

2,2

26

Thái bình

26,4

9,1

 

5,9

 

9,4

 

28,9

 

24,6

 

8,2

 

3,5

 

10,5

 

27

Sơn Tây

7,2

4,2

1,7

12,7

1,9

22,2

2,3

33,0

2,6

4,8

1,8

3,3

1,8

5,3

1,8

14,5

1,8

28

Hoà Bình

40,0

24,8

2,1

3,8

1,2

7,5

1,7

13,3

1,6

21,8

1,7

14,3

1,8

4,5

1,6

9,9

1,9

29

Nam Định

21,4

5,8

3,3

5,0

2,5

6,0

2,3

22,0

2,9

27,9

3,0

14,4

2,8

3,3

2,4

15,7

3,6

30

Ninh Bình

18,6

16,7

3,0

6,7

2,6

6,7

2,0

23,8

2,4

22,7

3,0

14,5

2,0

2,4

3,1

7,0

2,3

31

Nho Quan

22,7

24,3

2,1

6,5

2,1

7,7

2,3

29,0

2,8

16,8

2,8

3,5

2,5

3,0

3,1

9,1

2,0

32

Thanh Hoá

18,4

7,0

1,9

4,9

2,6

6,5

1,7

23,5

2,7

17,0

2,8

15,8

2,8

13,2

1,6

12,1

1,7

33

Yên Định

34,0

8,4

2,4

4,4

2,4

7,4

2,2

29,1

2,5

7,6

1,9

8,6

1,9

13,7

1,7

20,7

1,8

34

Hồi Xuân

39,1

3,5

1,9

0,2

1,0

4,5

2,3

23,9

2,1

12,2

1,8

3,3

2,0

8,6

2,0

43,7

2,0

35

Vinh

18,7

3,3

2,9

7,6

3,1

12,0

3,1

0,3

2,9

11,1

2,2

43,4

3,5

11,9

3,6

4,5

2,6

36

Tương Dương

68,9

23,3

2,2

4,5

1,8

22,3

2,6

3,6

3,5

4,5

1,6

0,9

1,0

28,6

2,4

12,5

2,1

37

Hà Tĩnh

27,7

3,0

2,4

9,8

2,5

14,6

2,0

7,3

1,7

29,1

1,8

16,9

1,9

10,6

1,8

8,6

2,0

38

Đồng Hới

23,3

3,0

3,0

7,5

3,3

7,2

3,8

9,0

3,1

21,9

2,6

40,6

3,1

7,5

3,2

3,4

2,2

Tháng Bảy

1

Lai Châu

64,2

12,4

1,5

9,0

1,7

3,6

1,4

7,0

1,6

30,4

2,6

5,2

1,7

21,2

2,0

14,3

1,8

2

Điện Biên

46,6

12,1

1,9

8,1

1,9

7,3

1,4

8,8

1,8

31,7

1,9

23,7

2,4

5,3

2,4

3,0

3,0

3

Lào Cai

33,1

5,5

1,5

4,3

1,6

5,9

1,7

36,8

2,4

17,4

2,0

8,8

1,6

5,7

1,2

15,7

1,5

4

Sa Pa

20,0

5,0

2,2

9,2

1,9

4,4

1,6

7,3

1,5

12,5

1,6

8,2

1,4

21,9

2,8

31,3

4,3

5

Sơn La

60,8

17,2

2,0

16,0

2,6

3,7

2,2

15,8

2,7

8,9

1,8

6,6

2,4

18,8

3,2

13,0

2,3

6

Mộc Châu

32,0

1,3

4,8

2,5

4,5

16,6

3,7

6,5

2,8

4,0

2,7

10,1

2,5

54,6

4,1

4,5

4,8

7

Sông Mã

66,8

29,7

4,0

10,3

2,8

10,3

3,4

19,4

3,4

9,2

2,6

3,9

2,9

1,7

2,7

15,6

2,9

8

Hà Giang

52,6

3,0

2,5

2,8

3,1

9,5

2,7

53,9

2,6

16,7

2,2

7,4

2,2

2,3

1,5

4,4

2,2

9

Tuyên Quang

7,5

12,9

4,5

1,5

1,4

9,0

1,7

38,1

1,9

12,9

1,6

3,4

1,5

4,0

1,1

17,7

1,5

10

Cao Bằng

21,7

3,7

2,5

2,1

2,7

6,6

2,4

62,3

2,8

13,1

2,1

4,3

2,3

1,8

1,8

6,1

2,2

11

Lạng Sơn

25,1

10,6

2,3

3,6

2,4

3,4

2,1

5,9

2,1

32,6

1,9

8,1

2,1

1,3

2,4

4,5

1,9

12

Thái Nguyên

15,9

3,6

2,1

4,0

2,0

17,7

2,2

15,1

2,7

6,9

3,0

3,0

2,7

3,1

1,8

16,5

2,2

13

Bắc Cạn

27,7

5,2

1,3

11,0

2,1

6,0

1,5

10,5

1,7

21,5

1,6

16,2

1,5

21,0

1,4

8,7

1,5

14

Bắc Giang

13,7

3,2

2,4

9,4

2,0

15,7

2,5

50,0

3,9

13,2

3,8

3,1

2,5

2,5

2,7

2,9

2,9

15

Hòn Gai

2,7

9,9

3,0

6,7

3,2

4,4

2,6

32,2

3,5

19,3

3,7

14,8

1,4

2,6

2,5

10,0

3,0

16

Móng Cái

27,0

7,2

2,2

11,6

3,3

7,3

3,8

13,7

4,0

29,0

3,9

17,8

3,7

5,0

2,2

8,5

2,2

17

Vĩnh Yên

12,9

0,7

2,2

6,7

1,7

48,1

2,3

23,0

2,5

4,3

2,0

3,7

1,9

8,0

1,7

5,6

2,0

18

Yên Bái

29,2

3,2

1,9

6,6

1,6

31,1

1,9

29,8

2,2

5,2

1,5

2,9

1,4

3,7

1,7

17,1

2,2

19

Việt Trì

9,7

4,5

1,5

6,1

1,3

45,7

1,9

23,0

1,9

4,3

1,7

1,8

1,1

3,2

1,6

11,0

1,6

20

Tam Đảo

12,1

3,6

2,4

12,5

3,6

11,4

4,2

11,1

4,5

8,0

3,6

25,7

3,5

22,1

2,6

5,8

2,1

21

Láng (Hà Nội)

11/9

5,5

1,8

7,4

2,7

14,1

2,9

45,2

3,2

12,9

3,0

4,0

2,1

4,1

2,7

6,7

3,0

22

Hải Dương

5,2

3,3

2,3

3,3

1,9

12,4

2,3

49,8

2,9

16,2

2,9

4,4

2,3

2,6

3,2

7,9

3,0

23

Hưng Yên

20,3

5,2

2,3

3,3

2,8

7,5

2,2

46,1

2,9

25,2

3,1

3,4

2,9

3,2

2,8

6,1

2,9

24

Phủ Liễn

1,6

4,1

3,0

6,0

3,3

10,3

3,8

22,1

4,7

35,5

4,2

13,6

3,4

4,3

3,7

4,1

3,9

25

Cát Bi

8,6

2,6

2,7

7,9

2,9

9,9

2,5

37,9

4,1

27,4

3,9

6,7

3,0

4,7

3,4

2,8

3,8

26

Thái bình

17,9

3,8

 

3,6

 

6,7

 

30,7

 

33,7

 

11,6

 

4,4

 

5,4

 

27

Sơn Tây

7,7

3,5

1,7

11,7

2,2

22,5

2,8

33,4

3,3

5,9

2,1

4,7

1,9

6,3

2,4

12,0

2,6

28

Hoà Bình

36,8

17,8

1,9

4,3

2,2

6,0

1,9

13,4

1,6

25,9

1,7

20,4

1,9

2,7

1,5

9,4

1,6

29

Nam Định

15,4

3,7

2,7

3,5

2,3

4,4

2,7

27,2

3,3

32,4

3,1

16,4

3,0

4,6

2,4

8,1

3,3

30

Ninh Bình

17,7

7,2

3,0

6,4

2,5

5,1

2,3

26,1

2,8

30,1

2,5

17,6

3,2

3,5

3,0

4,0

2,4

31

Nho Quan

17,9

17,4

1,9

5,6

2,0

9,3

2,2

30,0

3,0

21,1

2,9

4,6

2,8

4,7

2,7

7,3

2,5

32

Thanh Hoá

14,8

4,6

1,9

4,4

2,1

4,8

2,2

23,6

2,7

19,0

2,4

18,1

2,3

15,4

4,6

9,0

1,8

33

Yên Định

30,0

4,0

2,2

4,6

3,0

7,9

2,5

26,2

2,8

9,8

3,0

15,4

2,0

16,0

1,6

6,2

1,9

34

Hồi Xuân

33,9

4,2

2,3

0,3

2,0

1,9

2,5

19,3

2,2

12,1

2,2

2,4

2,1

10,8

1,8

18,6

2,5

35

Vinh

6,6

1,5

2,6

5,2

3,6

13,0

3,3

8,2

2,8

11,1

2,4

45,2

3,9

12,0

3,5

3,5

2,5

36

Tương Dương

71,2

15,3

2,2

3,6

2,5

24,3

2,7

2,7

3,3

11,7

3,2

0,9

1,0

26,1

2,1

15,3

2,5

37

Hà Tĩnh

21,6

3,9

2,8

8,3

3,1

12,4

2,8

6,5

2,0

31,8

2,5

22,8

2,7

8,7

1,9

5,6

2,0

38

Đồng Hới

19,6

1,1

3,2

6,9

3,9

8,0

3,5

8,9

2,8

18,9

3,1

14,0

3,8

9,6

4,3

2,6

2,8

Tháng Tám

1

Lai Châu

68,1

10,4

2,0

8,4

1,9

5,1

1,8

12,4

1,6

29,1

2,3

5,8

1,5

18,7

1,8

10,1

1,8

2

Điện Biên

46,6

17,6

2,0

6,3

1,7

9,6

1,6

10,1

1,4

20,7

1,8

16,9

2,5

5,0

1,7

3,8

3,0

3

Lào Cai

38,5

60,0

1,7

4,9

1,5

5,1

1,8

30,7

2,4

14,4

1,9

11,2

1,4

5,3

1,3

22,5

1,4

4

Sa Pa

25,6

9,3

2,0

14,3

1,9

4,6

1,7

10,2

1,6

13,8

1,6

6,5

1,3

14,5

2,1

26,8

3,4

5

Sơn La

67,5

14,6

2,2

14,6

2,4

3,9

1,8

21,2

2,2

10,7

2,0

7,7

1,9

18,2

2,6

9,1

2,4

6

Mộc Châu

39,4

0,9

3,0

6,1

3,0

27,8

2,9

9,2

2,3

4,0

1,6

7,1

2,5

44,6

3,3

3,4

4,1

7

Sông Mã

69,2

28,9

3,2

8,6

2,9

11,1

2,8

24,0

3,1

14,2

2,4

4,3

3,6

2,5

2,7

6,5

3,4

8

Hà Giang

57,4

4,6

2,0

2,5

1,8

9,6

2,8

48,4

2,6

13,7

2,4

9,1

1,8

3,3

1,3

8,7

1,8

9

Tuyên Quang

9,1

14,6

1,5

2,1

1,5

8,4

1,6

28,3

1,8

11,0

1,8

5,5

1,5

5,0

1,3

25,0

1,4

10

Cao Bằng

26,8

4,6

2,2

3,6

2,6

5,3

2,3

46,6

2,5

20,3

1,8

5,6

1,7

2,8

1,7

11,3

2,5

11

Lạng Sơn

32,7

19,0

2,1

7,1

2,4

4,1

1,8

25,7

1,9

26,7

1,8

7,7

1,8

1,0

1,3

8,7

1,7

12

Thái Nguyên

18,4

6,7

2,0

4,5

2,0

 

 

29,3

 

7,4

 

3,4

 

7,1

 

27,3

 

13

Bắc Cạn

28,1

6,9

1,5

13,1

1,9

8,2

1,3

13,8

1,7

18,3

1,5

16,0

1,4

16,2

1,2

7,6

1,4

14

Bắc Giang

21,1

7,3

2,0

13,0

2,1

18,5

2,4

34,8

3,0

8,6

2,8

6,3

2,4

4,6

2,2

6,9

2,6

15

Hòn Gai

4,0

17,6

3,1

9,3

3,3

6,7

3,1

20,1

3,0

10,6

3,2

13,4

3,6

4,4

2,6

11,7

2,9

16

Móng Cái

35,5

9,6

2,6

20,5

3,5

8,4

3,7

13,6

3,7

18,8

3,4

12,4

3,4

5,9

2,0

10,8

1,9

17

Vĩnh Yên

20,8

3,6

1,6

10,4

1,7

38,2

2,0

18,3

2,3

4,3

2,1

3,1

1,9

1,5

1,7

10,7

1,7

18

Yên Bái

30,3

4,8

1,7

3,9

1,9

21,8

2,0

23,6

1,9

4,7

1,8

3,5

1,3

6,8

2,1

30,9

2,2

19

Việt Trì

15,7

8,5

1,5

6,7

1,5

31,7

1,9

22,5

2,0

4,1

1,7

2,4

1,5

5,6

1,7

18,5

1,9

20

Tam Đảo

12,9

8,3

1,5

25,6

3,1

10,3

3,5

6,9

3,9

4,9

3,8

15,8

3,3

20,5

2,3

7,7

1,7

21

Láng (Hà Nội)

16,3

8,2

2,1

10,0

2,8

14,3

2,6

33,9

2,7

10,1

2,2

3,0

1,5

6,0

2,7

4,6

2,6

22

Hải Dương

8,1

8,2

2,7

5,4

2,1

16,2

2,3

37,8

2,5

82,6

2,1

3,7

2,1

4,0

1,6

2,1

2,9

23

Hưng Yên

30,1

8,5

2,3

6,4

2,1

8,9

2,8

36,3

3,6

15,2

2,6

2,5

2,5

3,9

2,1

18,3

2,6

24

Phủ Liễn

2,4

7,3

3,2

9,1

3,4

15,1

3,7

17,6

4,0

22,2

3,7

13,4

3,2

5,5

2,8

9,7

3,6

25

Cát Bi

15,3

6,6

2,0

11,3

2,5

13,3

2,9

26,3

3,4

19,1

3,1

7,6

2,6

10,0

3,1

5,6

2,4

26

Thái bình

28,0

8,0

 

6,2

 

13,2

 

25,1

 

20,4

 

12,1

 

3,2

 

11,9

 

27

Sơn Tây

12,2

4,8

1,5

10,7

2,0

21,3

2,4

26,3

2,6

4,9

1,5

3,6

1,9

8,4

2,0

20,0

2,2

28

Hoà Bình

40,3

23,9

2,0

4,9

1,9

5,7

1,6

6,6

1,6

26,7

1,4

19,9

1,5

4,1

1,8

8,3

1,6

29

Nam Định

23,5

8,8

2,7

5,9

2,8

7,8

2,8

18,3

2,9

23,9

2,7

13,4

2,6

4,5

2,2

17,3

3,2

30

Ninh Bình

23,5

13,5

3,1

11,1

2,6

8,9

2,3

19,0

2,1

21,8

2,3

12,8

2,7

4,1

2,2

8,7

3,0

31

Nho Quan

22,1

25,9

2,2

6,7

2,4

8,8

2,3

21,9

2,8

16,7

2,6

3,5

2,3

4,1

2,5

12,3

2,4

32

Thanh Hoá

20,0

6,9

2,0

5,6

1,8

8,6

2,4

20,2

2,1

12,4

1,9

11,8

2,5

20,3

1,4

14,2

1,6

33

Yên Định

34,9

7,4

2,0

6,2

3,3

9,6

2,2

20,0

2,6

10,6

2,4

8,1

2,2

11,2

1,7

2,69

2,1

34

Hồi Xuân

37,9

2,6

1,9

1,5

1,9

2,2

2,0

18,9

2,4

12,2

2,4

4,3

2,3

15,8

2,0

4,25

2,4

35

Vinh

20,1

3,4

2,4

7,9

3,3

13,3

3,1

7,7

2,8

9,7

2,1

40,4

3,1

10,2

2,4

7,5

2,5

36

Tương Dương

32,1

15,6

2,5

7,8

2,5

22,7

2,4

4,3

3,8

5,0

3,4

1,1

1,5

24,8

2,3

10,4

2,2

37

Hà Tĩnh

30,5

6,2

2,5

10,2

3,0

11,8

2,2

5,9

2,0

25,6

1,9

11,6

2,3

13,4

1,9

10,2

2,2

38

Đồng Hới

24,4

3,7

2,5

13,0

3,4

8,5

3,2

9,0

2,5

14,2

2,5

36,7

3,4

10,7

3,2

4,3

2,0

Tháng Chín

1

Lai Châu

69,4

13,4

1,6

10,6

1,8

4,6

1,2

11,7

1,3

27,5

1,9

3,8

1,2

13,6

1,9

14,7

1,9

2

Điện Biên

47,1

20,8

1,9

10,3

1,5

5,8

1,7

14,0

1,3

21,1

1,7

15,0

1,9

5,3

2,0

7,6

1,6

3

Lào Cai

36,4

5,4

1,7

2,4

1,7

8,6

1,9

30,7

2,5

15,7

2,1

10,3

1,3

6,7

1,1

20,0

1,3

4

Sa Pa

31,2

11,8

1,8

19,6

2,0

7,3

1,8

12,3

1,5

17,3

1,5

6,4

1,1

7,5

1,7

17,7

1,8

5

Sơn La

66,7

9,2

2,2

8,1

2,2

8,6

2,2

13,6

2,6

10,3

2,2

4,7

1,8

9,2

2,2

6,4

2,1

6

Mộc Châu

41,4

3,4

6,0

15,1

4,0

53,6

3,6

8,4

2,6

5,0

1,8

2,1

1,7

11,2

2,4

1,2

2,0

7

Sông Mã

67,6

9,1

2,2

7,3

2,0

21,2

3,5

37,9

3,0

18,5

2,5

1,8

2,3

0,6

2,0

3,6

2,4

8

Hà Giang

59,1

10,0

3,5

2,7

2,7

3,9

2,3

40,4

2,5

18,7

2,2

8,3

1,7

2,7

1,6

13,2

2,6

9

Tuyên Quang

9,4

18,5

1,4

2,0

1,2

6,4

1,4

18,9

1,6

9,0

1,5

5,8

1,4

4,6

1,2

33,9

1,4

10

Cao Bằng

33,3

8,2

2,8

3,0

2,0

4,6

2,3

34,0

2,4

25,4

1,8

5,7

1,7

3,6

1,8

15,5

2,7

11

Lạng Sơn

32,7

38,4

2,7

14,9

2,8

3,1

1,8

12,8

1,6

11,9

1,5

3,4

1,7

1,1

1,5

14,2

1,7

12

Thái Nguyên

19,3

9,0

2,1

5,4

2,9

7,9

1,9

15,9

2,2

5,2

1,5

3,0

2,0

6,5

2,0

47,1

2,2

13

Bắc Cạn

32,0

7,3

1,6

27,5

2,4

9,1

1,6

10,5

1,7

10,8

1,5

11,5

1,3

14,0

1,2

9,3

1,4

14

Bắc Giang

23,5

19,0

2,3

15,0

2,3

14,6

2,6

16,1

2,8

6,2

2,1

4,4

1,9

4,4

2,2

10,4

2,5

15

Hòn Gai

3,8

30,0

3,8

17,1

3,4

6,2

3,6

15,2

3,0

8,6

3,0

6,0

3,4

1,3

2,9

15,3

3,3

16

Móng Cái

32,1

16,1

2,5

35,8

3,7

1,05

4,2

12,2

3,3

6,8

2,9

4,0

3,0

3,9

1,9

10,7

2,4

17

Vĩnh Yên

23,7

3,5

1,6

9,2

2,1

27,9

2,1

14,4

2,2

3,5

2,2

6,3

1,7

16,4

2,1

18,8

1,7

18

Yên Bái

23,3

4,7

1,9

4,0

1,6

13,6

1,8

15,7

1,9

3,0

1,5

3,7

1,6

6,3

2,1

49,0

2,4

19

Việt Trì

17,6

6,9

1,8

6,1

1,5

23,9

1,7

15,5

1,7

4,9

1,4

2,7

1,8

5,4

1,7

34,6

1,9

20

Tam Đảo

9,0

9,3

1,8

45,8

5,0

8,9

3,9

5,2

3,3

3,4

2,5

9,7

2,6

10,5

2,0

7,3

1,9

21

Láng (Hà Nội)

17,9

14,9

2,8

13,5

3,8

9,9

2,7

17,6

2,5

6,0

1,7

2,0

1,8

7,4

2,0

28,7

2,6

22

Hải Dương

9,6

21,4

3,5

7,2

2,6

13,4

2,5

22,4

2,3

5,9

1,8

2,0

1,4

3,5

1,7

24,2

2,8

23

Hưng Yên

34,2

28,9

3,4

7,6

2,5

9,2

2,2

19,7

2,4

3,8

2,0

1,0

2,1

2,4

1,9

27,4

3,1

24

Phủ Liễn

1,4

17,8

3,8

18,3

3,8

14,0

3,8

11,4

3,9

10,5

3,2

6,3

2,2

4,2

2,7

11,4

4,0

25

Cát Bi

15,8

15,6

2,2

16,6

3,4

12,6

3,2

15,3

3,0

9,2

2,6

5,9

1,9

9,2

1,8

15,1

2,2

26

Thái bình

35,2

23,4

 

11,8

 

16,6

 

13,0

 

6,6

 

3,0

 

2,5

 

23,4

 

27

Sơn Tây

12,7

4,6

2,1

12,3

2,9

12,6

2,1

15,0

2,0

4,2

1,8

3,9

1,5

11,1

2,1

36,3

2,5

28

Hoà Bình

10,7

35,0

2,3

5,6

3,2

5,2

1,6

7,8

1,3

18,0

1,5

11,0

1,4

3,1

1,2

13,4

1,9

29

Nam Định

25,7

19,8

4,0

8,8

3,5

8,7

3,2

11,5

2,5

7,9

2,2

5,5

2,3

3,0

1,9

24,8

3,5

30

Ninh Bình

23,8

35,8

4,0

14,8

2,9

8,6

2,7

10,7

2,4

8,1

2,3

3,1

1,7

1,5

1,4

17,4

3,2

31

Nho Quan

19,9

43,8

2,8

8,1

2,4

9,7

2,9

14,4

2,6

5,7

2,0

0,9

2,3

2,2

1,9

15,3

2,6

32

Thanh Hoá

17,4

17,4

2,9

11,3

2,9

7,8

2,6

10,0

2,5

6,7

1,9

4,3

2,4

14,5

1,3

27,9

2,1

33

Yên Định

32,9

24,3

2,8

9,9

2,4

6,2

2,1

18,6

2,3

2,1

2,4

2,3

2,4

6,4

1,7

30,1

2,0

34

Hồi Xuân

43,8

2,8

2,2

1,0

1,2

1,5

2,3

15,2

2,3

13,6

2,0

4,0

1,7

17,4

1,7

44,5

2,4

35

Vinh

25,3

12,9

3,8

14,5

3,5

9,3

2,4

5,2

2,6

8,3

1,8

24,6

2,2

9,2

2,3

16,0

2,8

36

Tương Dương

72,5

12,1

1,9

13,1

1,8

1,3

2,7

11,1

3,4

5,0

2,8

1,0

2,0

14,1

1,9

12,1

1,8

37

Hà Tĩnh

27,2

12,3

2,9

15,2

3,0

8,0

2,3

5,2

2,4

10,9

1,6

5,4

2,2

18,8

2,4

24,1

3,0

38

Đồng Hới

34,5

21,3

4,6

21,3

3,8

7,1

4,2

6,7

2,5

3,6

2,8

11,5

2,7

8,7

3,2

19,8

3,1

Tháng Mười

1

Lai Châu

69,8

17,1

2,0

11,0

2,0

4,5

2,4

11,5

1,9

23,0

1,8

2,7

1,8

8,0

2,0

22,2

1,8

2

Điện Biên

47,8

25,8

1,9

13,4

1,8

9,8

1,6

9,8

1,8

18,3

1,8

9,0

2,0

6,7

1,9

7,2

2,2

3

Lào Cai

35,3

2,5

1,5

2,8

1,7

5,0

1,8

31,3

2,1

22,4

1,8

10,0

1,3

6,9

1,1

19,0

1,6

4

Sa Pa

35,8

10,1

1,7

26,2

1,8

9,8

1,6

12,8

1,5

20,0

1,7

4,1

1,1

6,3

1,6

10,8

1,2

5

Sơn La

65,1

5,9

2,0

8,5

2,0

6,4

2,5

52,6

2,8

13,3

2,5

5,1

2,0

2,1

2,2

6,2

2,0

6

Mộc Châu

37,6

1,0

3,5

12,5

3,6

52,0

2,8

15,9

2,5

6,2

2,1

2,3

1,9

9,3

2,3

0,7

3,0

7

Sông Mã

63,3

5,4

2,0

7,2

1,3

22,5

3,1

39,8

3,2

22,0

2,4

1,3

2,5

0,5

3,1

1,3

3,0

8

Hà Giang

60,9

11,2

3,1

4,0

2,5

4,6

2,3

43,3

2,4

14,1

2,2

8,6

1,9

2,1

1,3

12,2

3,0

9

Tuyên Quang

13,0

17,0

1,3

1,9

1,9

5,5

1,2

22,5

1,7

11,6

1,7

4,1

1,3

6,0

1,3

34,5

1,3

10

Cao Bằng

27,6

6,8

3,0

3,7

3,0

2,9

2,2

35,9

2,4

26,3

2,6

5,4

1,8

1,5

1,9

15,6

2,6

11

Lạng Sơn

32,6

42,7

3,1

14,3

3,4

2,7

1,74

11,4

1,8

12,8

1,5

2,7

1,7

1,0

1,4

12,4

1,8

12

Thái Nguyên

17,9

10,6

2,2

7,9

2,4

8,6

1,5

16,6

2,2

6,4

1,9

3,2

1,8

3,0

1,6

41,4

2,0

13

Bắc Cạn

31,7

8,5

1,4

28,0

2,7

10,0

1,7

8,8

1,4

11,7

1,5

13,2

1,3

13,0

1,3

6,8

1,4

14

Bắc Giang

21,0

22,4

2,2

29,8

2,3

9,8

1,9

19,8

2,7

6,8

2,3

3,2

1,7

2,3

2,0

5,9

2,8

15

Hòn Gai

1,8

34,9

3,5

22,8

3,8

8,1

2,7

15,7

3,3

6,6

2,8

1,9

2,9

0,4

1,8

9,5

3,4

16

Móng Cái

30,0

19,2

2,5

44,6

3,4

14,8

3,9

10,2

4,1

2,9

3,6

1,7

3,3

1,0

1,6

5,6

1,9

17

Vĩnh Yên

27,3

3,1

1,9

9,1

1,8

31,0

2,3

14,0

2,8

5,3

2,2

7,1

1,8

15,3

1,5

15,5

1,7

18

Yên Bái

24,0

4,7

1,7

5,4

1,5

19,1

2,0

18,8

2,0

3,8

1,5

3,1

1,6

6,7

1,6

38,6

2,0

19

Việt Trì

18,7

7,8

1,7

5,8

1,5

24,8

1,7

21,0

1,9

4,6

1,2

3,3

1,3

7,3

1,4

25,5

1,7

20

Tam Đảo

8,7

7,4

2,4

42,0

5,2

13,6

3,6

6,7

3,5

3,8

3,1

10,8

2,8

9,4

2,0

6,3

2,8

21

Láng (Hà Nội)

16,9

20,2

2,9

17,9

3,0

8,1

2,5

22,1

2,5

6,0

2,2

1,7

1,7

3,4

2,1

20,6

2,4

22

Hải Dương

16,9

28,9

3,0

6,5

2,3

11,8

2,5

26,5

2,1

3,0

1,7

1,0

1,0

2,5

1,8

19,7

2,6

23

Hưng Yên

32,7

39,3

3,0

6,3

2,3

9,1

2,4

18,1

2,3

3,2

2,7

0,8

1,7

0,8

1,6

22,4

2,6

24

Phủ Liễn

0,3

18,1

4,0

24,3

4,1

21,3

4,1

14,8

4,1

3,3

3,4

1,9

2,3

1,8

2,3

9,5

3,3

25

Cát Bi

13,5

19,1

2,4

23,6

2,8

15,8

3,0

19,7

3,1

5,4

2,5

1,0

1,3

4,8

1,5

10,6

1,6

26

Thái bình

34,1

28,6

 

12,1

 

21,4

 

11,8

 

4,0

 

1,1

 

0,5

 

20,5

 

27

Sơn Tây

13,1

4,4

1,4

10,5

2,2

18,4

2,2

21,2

2,4

3,3

1,5

3,6

1,2

10,3

2,0

28,3

5,2

28

Hoà Bình

41,1

38,7

2,2

7,0

2,2

6,5

1,7

9,4

1,6

12,8

1,4

6,5

1,1

5,5

1,2

13,5

1,6

29

Nam Định

24,1

27,7

4,2

8,1

3,0

9,2

2,6

13,5

2,4

6,2

2,3

2,1

2,0

1,7

2,3

31,4

3,1

30

Ninh Bình

29,3

5,23

4,2

10,5

2,7

7,3

2,2

8,9

2,1

4,9

2,7

0,6

3,1,60

0,4

3,3

15,1

3,4

31

Nho Quan

19,6

44,1

2,8

8,1

2,6

10,7

2,3

14,6

2,3

7,4

2,2

0,7

1,3

1,3

1,6

13,1

2,6

32

Thanh Hoá

16,5

20,0

3,1

16,4

2,4

10,1

2,0

10,0

2,0

3,3

1,7

1,7

2,1

11,4

1,3

27,1

2,0

33

Yên Định

36,8

26,4

3,2

13,5

2,4

8,6

2,2

16,0

2,3

2,0

2,1

1,3

1,6

5,3

1,5

27,0

2,1

34

Hồi Xuân

48,5

1,6

1,7

0,4

3,5

1,2

1,3

18,4

2,3

17,8

2,3

5,0

1,9

9,6

1,8

45,9

1,9

35

Vinh

25,5

16,4

5,6

21,1

3,8

10,5

2,5

4,1

2,4

3,2

1,6

11,3

 

10,0

1,9

23,4

2,6

36

Tương Dương

66,0

12,7

2,6

9,5

1,9

40,5

2,8

11,9

3,7

3,2

1,5

0,0

1,8

14,3

2,6

7,9

2,4

37

Hà Tĩnh

24,1

12,4

2,9

19,6

3,2

8,7

2,4

4,6

1,9

2,9

1,7

1,2

 

18,2

2,6

32,4

2,9

38

Đồng Hới

23,8

19,2

4,9

18,8

4,1

11,5

3,4

4,0

2,8

2,5

2,3

2,4

2,9

6,6

2,1

35,0

3,3

Tháng Mười một

1

Lai Châu

66,1

17,5

1,9

15,3

2,6

4,7

3,2

11,6

1,7

21,7

1,4

2,2

1,6

11,6

2,1

15,5

1,6

2

Điện Biên

47,5

28,6

2,0

16,8

1,8

18,1

1,5

7,9

1,7

16,5

1,8

5,7

2,1

1,9

1,5

4,4

1,4

3

Lào Cai

39,8

4,2

1,4

2,6

1,6

6,1

2,0

33,0

2,2

25,1

1,7

10,5

1,3

7,1

1,2

11,5

1,3

4

Sa Pa

28,9

8,4

2,2

22,5

1,9

7,6

1,4

12,7

1,4

19,4

2,0

5,7

1,2

7,2

2,5

16,5

3,1

5

Sơn La

61,9

4,4

1,6

10,7

2,4

8,5

2,1

52,8

2,9

12,4

2,5

3,9

1,7

3,4

3,2

3,9

1,8

6

Mộc Châu

38,7

0,2

5,0

2,3

3,9

61,3

3,1

14,0

2,4

6,0

2,4

3,3

2,4

8,8

2,6

1,1

3,5

7

Sông Mã

63,9

2,4

1,3

5,4

1,3

24,7

3,7

45,7

3,4

17,9

2,6

1,6

4,0

0,5

2,5

1,6

2,8

8

Hà Giang

56,6

9,4

3,4

3,7

2,7

5,4

2,5

45,9

2,4

14,1

2,2

10,2

4,6

2,6

1,3

8,6

2,5

9

Tuyên Quang

13,4

17,9

1,3

2,0

1,5

7,9

1,5

21,4

1,7

10,9

1,6

3,7

4,3

5,7

1,1

30,6

1,3

10

Cao Bằng

27,7

5,6

2,6

3,1

3,1

6,0

2,4

46,2

2,6

23,7

1,9

4,8

4,7

2,1

1,4

8,4

2,5

11

Lạng Sơn

29,8

45,3

3,3

13,5

3,5

1,7

2,6

12,5

1,9

10,1

1,7

2,9

1,9

1,6

1,4

12,7

1,9

12

Thái Nguyên

17,8

12,8

2,1

14,0

2,9

7,6

1,6

15,0

2,1

6,5

1,8

1,5

1,5

4,6

1,4

37,8

1,9

13

Bắc Cạn

29,3

5,5

1,4

30,8

3,2

9,3

1,6

8,2

1,5

13,5

1,4

14,3

1,2

11,6

1,2

6,8

1,3

14

Bắc Giang

21,4

22,1

2,2

36,0

2,9

9,9

2,1

17,9

2,6

4,8

2,3

1,8

2,3

1,2

1,8

6,3

2,3

15

Hòn Gai

3,1

36,0

4,0

23,6

3,3

8,8

2,6

14,1

3,3

5,3

2,8

2,1

3,2

0,3

3,0

9,8

3,4

16

Móng Cái

27,4

16,9

2,0

50,6

3,0

15,4

4,4

8,9

4,0

2,0

3,8

1,0

4,3

0,9

1,8

4,4

1,8

17

Vĩnh Yên

33,0

3,0

1,1

14,4

2,6

36,1

2,2

13,2

2,0

5,0

1,7

4,7

1,1

11,9

2,1

11,7

1,2

18

Yên Bái

27,3

5,4

1,2

5,8

1,4

23,2

1,8

23,2

1,9

4,7

1,4

2,1

1,5

4,4

1,3

21,0

1,9

19

Việt Trì

19,9

8,0

1,5

6,1

1,3

22,2

1,8

19,9

1,8

5,9

1,5

4,0

1,5

5,7

1,6

28,2

1,6

20

Tam Đảo

9,6

9,9

2,6

4,86

5,3

7,8

3,1

4,7

3,5

4,3

3,0

9,5

2,7

10,4

2,2

4,7

1,9

21

Láng (Hà Nội)

17,5

20,8

3,3

24,9

3,4

10,0

2,0

23,9

2,6

4,0

2,4

1,1

1,5

2,5

1,8

12,7

2,4

22

Hải Dương

10,1

34,0

3,5

6,6

2,9

13,2

2,3

20,7

2,2

2,9

2,2

0,4

2,2

1,2

1,8

21,1

2,7

23

Hưng Yên

30,9

41,4

3,7

5,4

2,4

9,5

3,3

18,3

2,3

2,6

2,4

0,7

1,7

0,1

2,0

22,0

2,9

24

Phủ Liễn

0,3

17,4

3,9

25,8

4,2

25,0

4,1

13,8

4,0

6,7

3,6

1,0

2,7

1,3

2,5

9,1

3,8

25

Cát Bi

10,4

16,1

2,5

31,9

2,7

18,8

2,5

18,0

3,3

4,1

2,6

0,5

1,2

2,6

1,2

7,9

1,7

26

Thái bình

31,8

28,0

 

13,2

 

19,3

 

6,3

 

2,0

 

1,2

 

0,7

 

29,3

 

27

Sơn Tây

12,2

4,9

1,6

9,8

2,9

17,5

2,1

21,8

2,4

3,0

1,2

5,3

1,1

9,6

1,5

28,0

1,9

28

Hoà Bình

39,6

38,6

2,0

8,5

1,9

7,1

1,8

9,9

1,5

9,2

1,5

4,3

1,4

5,2

1,3

17,3

1,5

29

Nam Định

23,4

25,6

4,0

7,5

2,9

13,5

2,7

11,0

2,2

5,8

2,4

4,6

2,7

1,9

1,6

33,0

3,5

30

Ninh Bình

22,1

57,7

4,0

8,8

2,3

10,8

2,1

7,1

2,0

4,2

2,6

0,3

3,0

0,3

1,3

10,9

3,4

31

Nho Quan

20,7

47,2

2,9

8,2

2,3

10,3

2,3

13,5

2,3

7,6

2,2

0,7

2,0

0,6

1,5

11,9

2,6

32

Thanh Hoá

16,7

23,1

3,1

16,3

2,5

13,0

1,7

9,3

2,0

4,1

2,1

1,9

1,3

12,6

1,4

19,7

1,9

33

Yên Định

36,5

35,1

2,7

19,9

3,1

6,9

1,9

7,4

2,6

1,7

1,9

1,7

1,9

2,6

1,6

25,0

2,0

34

Hồi Xuân

37,6

2,3

1,9

0,4

3,0

1,3

1,7

21,8

2,1

20,0

2,2

4,8

2,1

14,5

1,9

34,9

2,0

35

Vinh

26,3

19,7

3,4

21,2

3,6

8,9

2,4

3,0

1,9

3,2

1,7

13,4

1,7

8,2

1,8

22,4

2,5

36

Tương Dương

61,7

8,0

2,30

9,4

2,7

33,3

2,9

26,1

3,2

5,8

2,0

2,2

1,7

10,9

1,7

4,3

1,8

37

Hà Tĩnh

19,8

15,9

2,2

14,5

3,3

7,0

2,1

3,0

1,5

2,3

1,4

0,9

1,0

17,5

2,4

38,9

2,9

38

Đồng Hới

18,2

20,4

4,9

14,8

4,5

9,9

3,9

3,4

3,5

0,6

1,8

0,8

1,8

3,90

2,5

16,1

3,7

Tháng Mười hai

1

Lai Châu

64,7

10,5

1,6

21,9

2,8

4,6

1,4

10,7

1,6

16,4

1,6

2,5

2,0

16,2

2,1

17,1

2,8

2

Điện Biên

48,1

17,4

1,7

22,4

2,1

20,2

1,9

9,9

1,7

9,6

1,8

11,5

2,4

4,0

2,2

5,0

1,0

3

Lào Cai

40,4

3,1

1,5

5,0

1,4

7,0

1,7

44,1

2,4

20,7

1,9

5,4

1,3

6,0

1,0

3,7

1,8

4

Sa Pa

18,4

7,3

3,3

20,8

2,2

6,0

1,7

11,8

1,6

19,3

2,1

5,3

1,9

10,0

4,0

19,0

5,2

5

Sơn La

54,7

5,3

2,1

14,3

2,7

5,3

1,6

56,1

2,6

1,9

2,1

1,6

1,8

2,2

2,5

3,0

1,9

6

Mộc Châu

23,8

0,1

1,0

3,0

4,2

53,0

3,3

12,9

2,4

9,5

2,6

5,1

2,8

14,3

3,2

25,0

2,5

7

Sông Mã

54,8

6,3

2,8

5,3

2,7

2,23

3,4

48,1

3,6

14,5

2,8

2,5

2,8

0,2

2,0

0,8

5,0

8

Hà Giang

58,5

7,1

2,9

2,3

2,2

5,8

1,4

50,4

2,4

14,6

2,2

8,8

1,8

1,6

1,5

9,4

2,3

9

Tuyên Quang

16,8

11,2

1,3

3,0

1,3

8,6

2,0

26,3

1,7

15,9

1,6

3,7

1,4

4,5

1,4

26,7

1,3

10

Cao Bằng

27,0

4,3

3,2

4,0

3,3

5,3

2,0

53,8

2,6

18,5

1,9

4,4

1,9

1,7

1,5

8,0

2,5

11

Lạng Sơn

31,8

50,3

3,8

12,5

4,5

1,0

1,8

8,5

1,8

11,5

2,0

5,2

1,3

1,9

2,1

10,1

2,2

12

Thái Nguyên

18,0

13,2

2,2

23,3

2,9

8,0

1,4

16,9

1,9

4,9

1,9

2,8

2,1

3,9

1,4

27,0

1,8

13

Bắc Cạn

29,6

4,8

1,6

37,7

3,2

9,7

1,8

7,9

1,1

13,9

1,5

13,1

1,3

7,3

1,3

5,6

1,3

14

Bắc Giang

22,6

15,9

2,5

44,8

3,3

7,7

2,0

16,7

2,7

7,4

2,3

3,1

2,0

1,0

1,5

3,8

2,0

15

Hòn Gai

3,3

37,0

3,8

19,0

3,2

10,3

2,4

16,2

2,8

6,0

2,8

2,7

3,1

0,5

1,7

8,2

3,3

16

Móng Cái

27,8

11,8

1,8

5,27

3,4

18,8

3,8

8,9

8,8

2,8

3,8

0,7

4,5

0,6

1,3

4,4

2,4

17

Vĩnh Yên

23,1

2,1

1,2

14,0

3,1

12,1

2,6

13,0

2,6

4,8

2,2

4,6

1,5

10,1

1,6

9,2

1,6

18

Yên Bái

27,5

4,7

1,4

5,9

1,4

24,3

1,8

24,6

1,9

6,5

1,5

3,3

1,3

4,3

1,4

26,4

1,6

19

Việt Trì

14,0

4,7

1,4

8,1

1,3

34,7

1,9

25,5

1,9

5,2

1,5

2,3

1,6

4,2

1,4

15,3

1,6

20

Tam Đảo

9,9

5,6

1,9

40,8

5,3

9,7

3,0

3,3

3,4

4,5

3,0

18,0

2,9

13,3

1,8

4,7

1,5

21

Láng (Hà Nội)

18,0

15,9

3,1

29,8

3,8

9,0

2,5

26,1

2,7

4,9

1,8

1,0

1,7

2,2

1,9

11,1

1,9

22

Hải Dương

8,0

32,6

3,9

4,8

3,2

13,9

2,0

23,9

2,3

4,6

2,1

2,3

1,8

2,5

1,6

15,3

2,3

23

Hưng Yên

29,0

4,18

3,6

3,9

2,1

99,0

2,2

22,5

2,4

3,6

3,0

0,4

1,8

0,6

1,0

18,2

2,8

24

Phủ Liễn

0,2

13,9

3,2

5,4

3,9

26,7

1,0

15,0

3,9

6,8

3,2

2,2

2,6

1,8

2,7

8,2

2,9

25

Cát Bi

9,7

12,1

2,2

34,9

3,0

19,8

2,9

18,5

2,7

4,6

2,2

1,9

1,6

3,4

1,6

4,8

1,6

26

Thái bình

32,4

26,1

 

10,1

 

24,0

 

7,5

 

3,5

 

1,4

 

0,8

 

26,5

 

27

Sơn Tây

10,3

4,1

1,6

12,3

2,7

23,5

2,7

26,8

1,7

2,7

1,2

3,0

1,1

7,3

1,6

2,03

1,8

28

Hoà Bình

37,0

39,6

2,1

8,9

2,1

7,3

1,8

9,3

1,6

8,6

1,4

2,6

1,2

3,8

1,4

19,8

1,6

29

Nam Định

25,0

23,5

4,5

6,1

2,6

12,6

3,9

17,0

2,4

5,3

2,4

3,0

2,1

1,6

1,8

30,8

3,2

30

Ninh Bình

24,0

53,2

3,8

10,9

2,1

9,8

2,4

12,4

2,4

5,2

1,8

0,0

 

0,0

 

8,5

3,7

31

Nho Quan

24,9

43,6

2,7

5,6

2,4

11,7

2,3

21,1

2,3

7,3

2,2

1,8

1,4

0,7

1,6

9,1

2,4

32

Thanh Hoá

20,0

24,5

3,5

19,0

2,8

12,0

2,0

10,9

1,9

3,9

1,6

2,9

1,2

11,2

1,5

15,6

1,8

33

Yên Định

33,1

36,1

2,9

17,4

2,8

9,5

2,7

19,4

2,4

2,4

2,3

2,1

1,5

2,6

1,3

10,5

1,6

34

Hồi Xuân

32,7

1,4

2,4

0,7

1,8

2,5

2,1

24,2

2,2

23,8

2,1

3,2

1,7

8,1

2,0

35,9

2,2

35

Vinh

23,3

22,7

3,0

21,8

3,7

8,1

2,2

1,9

2,0

1,1

1,3

9,1

1,7

9,0

1,8

26,3

2,4

36

Tương Dương

54,3

2,9

2,8

2,9

2,6

43,5

3,3

23,5

3,8

7,1

2,9

3.5

1,8

14,1

2,3

2,4

1,8

37

Hà Tĩnh

22,2

12,8

3,0

19,7

2,8

7,6

1,8

2,4

1,8

1,0

1,5

0.4

1,7

16,3

2,7

9,7

2,8

38

Đồng Hới

23,7

15,8

4,6

11,4

4,3

9,3

3,1

4,2

2,8

0,5

1,3

0.,4

2,5

5,1

2,7

53,2

3,6

 

Bảng G.3 – Vận tốc gió cực đại có thể xảy ra theo thời gian (m/s)

Số thứ tự

Trạm

Chu kì lặp (năm)

5

10

20

30

50

1

2

3

4

5

6

7

1

Ba Đồn

26

31

36

39

42

2

Bắc Cạn

24

26

28

29

31

3

Bắc Giang

23

26

29

31

33

4

Bạch Long Vĩ

44

49

55

58

62

5

Bảo Lộc

19

22

25

27

29

6

Biên Hòa

19

22

25

26

28

7

Buôn Ma Thuột

19

22

25

27

29

8

Cao Bằng

32

36

40

42

45

9

Cà Mau

14

16

18

19

20

10

Cô Tô

38

44

50

53

57

11

Côn Sơn

29

37

44

47

52

12

Cát Bi

29

34

38

41

45

13

Cẩm Phả

35

41

47

50

54

14

Con Cuông

20

22

24

26

27

15

Điện Biên

31

36

42

45

49

16

Đình Lập

21

23

25

26

28

17

Đồng Hới

24

27

30

32

34

18

Gia Lâm

30

34

38

40

43

19

Đà Nẵng

26

29

33

35

37

20

Hà Nam

27

32

37

40

44

21

Hà Nội

25

29

39

34

36

22

Hà Giang

22

24

26

28

29

23

Hải Dương

26

30

34

37

40

24

Hòn Dờu

43

48

52

55

58

25

Hòn Gai

36

42

49

52

57

26

Huế

24

22

32

34

36

27

Hưng Yên

26

29

33

35

37

28

Hà Tĩnh

32

38

45

48

53

29

Hòa Bình

24

27

29

31

33

30

Hoàng Sa

27

31

36

38

41

31

Kỳ Anh

35

42

48

52

57

32

Kiên Giang

18

20

22

23

25

33

Lạng Sơn

24

28

32

34

37

34

Lai Châu

40

45

51

54

58

35

Lào Cai

29

35

40

43

46

36

Liên Khương

19

20

22

23

24

37

Lục Ngạn

30

36

41

45

49

38

Mộc Châu

30

36

42

45

49

39

Móng Cái

33

38

42

45

49

40

Nam Định

34

41

48

52

57

41

Nha Trang

18

20

22

23

24

42

Ninh Bình

38

46

54

58

64

43

Nho Quan

33

40

48

52

57

44

Phan Thiết

22

24

27

28

30

45

Phủ Diễn

34

38

43

45

48

46

Phú Hộ

25

28

30

32

33

47

Phú Yên

29

34

39

42

45

48

Phú Quốc

25

29

32

34

36

49

Plâycu

23

25

27

28

29

50

Quảng Ngãi

28

33

37

40

44

51

Quảng Trị

27

32

37

40

44

52

Quỳ Châu

20

23

25

26

28

53

Quy Nhơn

34

42

50

54

60

54

Quỳnh Lưu

28

31

35

37

40

55

Sa Pa

32

34

37

38

40

56

Thành Phố Hồ Chí Minh

24

27

31

33

35

57

Sóc Trăng

20

23

26

27

29

58

Sình Hồ

25

29

32

34

37

59

Sơn La

26

29

32

34

36

60

Sơn Tây

25

28

32

34

36

61

Sông Mã

24

29

32

33

39

62

Tam Đảo

34

40

46

49

52

63

Tây Hiếu

26

31

35

37

40

64

Thác Bà

21

23

25

27

28

65

Thanh Hóa

32

38

44

48

52

66

Thái Bình

32

40

47

51

56

67

Thái Nguyên

23

26

28

29

31

68

Thất Khê

23

27

31

33

36

69

Tiên Yên

30

35

40

43

47

70

Trùng Khánh

25

28

32

34

36

71

Tuấn Giáo

32

38

44

47

51

72

Tương Dương

20

23

25

27

28

73

Tuy Hòa

23

27

31

33

36

74

Tuyên Quang

27

30

32

34

36

75

Vân Chấn

28

34

39

42

35

76

Vân Lý

39

47

54

59

64

77

Việt Trì

32

37

42

44

48

78

Vinh

29

34

39

41

44

79

Vĩnh Yên

24

26

28

30

31

80

Võ Nhai

21

24

27

28

30

81

Yên Bái

21

23

25

26

27

82

Yên Định

31

36

41

43

47

83

Cửa Tùng

34

42

49

53

58

 

Bảng G.4- Tần suất các cấp tốc độ gió (%)

STT

Trạm

Tháng

Cấp tốc độ gió (%)

0-1

2-3

4-5

6-7

8-9

10-11

12-13

14-15

16-17

18-20

21-24

25-28

29-32

33-36

1

Lai Châu

I

VII

71,9

81,9

19,3

13,8

5,2

2,7

2,2

0,8

06,

0,5

0,6

0,1

-

-

0,1

0,1

-

-

0,1

0,1

 

 

 

 

2

Điện Biên

I

VII

69,8

74,0

21,9

17,4

7,0

6,8

0,9

1,1

0,2

0,6

0,1

0,1

-

-

-

-

0,1

 

 

 

3

Lào Cai

I

VII

61,6

65,8

15,0

27,8

11,1

5,8

1,7

0,6

0,5

-

0,1

 

 

 

 

 

 

 

4

Sa Pa

I VII

43,2

48,8

30,3

24,6

12,8

14,3

6,3

8,8

4,0

3,3

2,0

0,6

0,6

0,6

0,6

0,2

 

 

 

 

5

Sơn La

I

VII

56,5

71,9

26,7

19,9

12,0

6,4

3,8

1,4

0,9

0,2

0,1

0,1

 

-

 

-

 

0,1

 

 

 

 

 

6

Hà Giang

I

VII

69,1

64,8

23,5

25,4

6,4

8,4

0,7

8,4

0,7

0,8

0,1

0,3

0,1

-

0,1

0,1

 

-

 

0,1

 

0,1

 

 

 

7

Tuyên Quang

I

VII

69,0

64,0

26,1

28,8

4,0

4,6

0,7

1,4

0,2

0,5

-

-

 

0,2

 

-

 

0,1

 

 

 

 

 

8

Cao Bằng

I

VII

44,4

41,1

37,1

42,6

13,1

12,2

4,1

2,8

1,1

0,7

-<