Mục lục bài viết
- 1. Đồng hidroxit là gì?
- 2. Tính chất vật lý và nhận biết Đồng hidroxit
- 3. Tính chất hóa học Đồng hidroxit
- 3.1. Tác dụng với axit
- 3.2. Phản ứng nhiệt phân
- 3.3. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac đậm đặc
- 3.4. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch ancol đa chức có nhiều nhóm - OH liền kề
- 3.5. Phản ứng với andehit
- 3.6. Phản ứng màu biure
- 4. Điều chế Đồng hidroxit
- 5. Ứng dụng Đồng hidroxit
- 6. Câu hỏi vận dụng Đồng hidroxit
1. Đồng hidroxit là gì?
Đồng ( II ) hidroxit là một hợp chất vô cơ thuộc phân loại base. Đồng (II ) hidroxit có công thức hóa học là Cu(OH)2 không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch axit, dung dịch NH3 đậm đặc và chỉ tan được trong dung dịch NaOH trên 40% và đun nóng.
Công thức phân tử Cu(OH)2
Công thức cấu tạo HO - Cu - OH
2. Tính chất vật lý và nhận biết Đồng hidroxit
- Tính chất vật lí: là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.
- Nhận biết: hòa tan vào dung dịch axit HCl thấy chất rắn tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
>> Xem thêm: Cân bằng phương trình Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
3. Tính chất hóa học Đồng hidroxit
Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan
3.1. Tác dụng với axit
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
3.2. Phản ứng nhiệt phân
Cu(OH)2 → CuO + H2O
3.3. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac đậm đặc
Cu(OH)2 + NH3 → 2 OH -
3.4. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch ancol đa chức có nhiều nhóm - OH liền kề
Cu(OH)2 + 2 C2H5(OH)3 → + 2 H2O
3.5. Phản ứng với andehit
2 Cu(OH)2 + NaOH + HCHO → HCOONa + CuO + 3 H2O
3.6. Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.
>> Xem thêm: Cân bằng phương trình Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O dễ hiểu
4. Điều chế Đồng hidroxit
Điều chế Cu(OH)2 bằng cách cho muối Cu (II ) tác dụng với dung dịch base.
Cu ( 2+ ) + 2 OH ( - ) → Cu(OH)2
CuCl2 + 2 NaOH → Cu(OH)2 + 2 NaCl
5. Ứng dụng Đồng hidroxit
Dung dịch đồng (II ) hidroxit trong amoniac, có khả năng hòa tan xenlulozo. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,..
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài cá, bao gồm sán, cá biển mà không giết chết cá.
Đồng ( II ) hidroxit đã được sử dụng như một sự thay thế hỗn hợp bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.
Các sản phâtm như kocide 3000, sản xuất bởi kocide L. L. C Đồng ( II ) hidroxit đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.
6. Câu hỏi vận dụng Đồng hidroxit
Câu 1: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M.
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính thể tích khí N2 đktc tạo thành sau phản ứng
Câu 2: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 400 g dung dịch CuCl2 6,75 %
a, Khi lượng kết tuat thu được cực đại thì thể tích NH3 đktc đã dùng là bao nhiêu
b, Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 đktc đã dùng là bao nhiêu?
Câu 3: Dẫn 2,24 l NH3 đktc qua ống đựng 16 g CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2 M đủ để tác dụng hết với X là
A. 0,15 l
B. 0,05 l
C. 0,1 l
D. 0,2 l
Câu 4: Thổi từ từ NH3 đến dư vào 300 g dung dịch AgNO3 8,5 %. Khi kết tủa tan hết thì thể tích NH3 đktc đã dùng là:
A. 4,48 l
B. 3,36 l
C. 10, 08
D. 6,72 l
Câu 5: Cho 200 g dung dịch FeCl3 16,25% vào dung dịch NH3 8,5 % ( vừa đủ ) thu được dung dịch X và m ( g ) kết tủa. Giá trị của m là :
A. 32,1 g
B. 21,4 g
C. 18 g
D. 10,7 g
Câu 6: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 - CH2OH ( X ); HOCH2 - CH2 - CH2OH ( Y ); HOCH2 - CHOH - CH2OH ( Z ); CH3 - CH2 - O - CH2 - CH3 ( R ); CH3 - CHOH - CH2Oh ( T ). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là :
A. X, Y, Z , T
B. X, Y, R, T
C. Z, R, T
D. X, Z, T
Câu 7: Cho các chất : rượu ( ancol ) etylic, glixerin ( glixerol), glucozo, dimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 8: Cho các hợp chất sau:
( a ) HOCH2 - CH2OH
( b ) HOCH2 - CH2 - CH2OH
( c ) HOCH2 - CH(OH) - CH2OH
( d ) CH3 - CH(OH) - CH2OH
( e ) CH3 - CH2OH
( f ) CH3 - O - CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. ( a ), ( b ), ( c )
B. ( c ), ( d ), ( f )
C. ( a ), ( c ), ( d )
D. ( c ), ( d ), ( e )
Câu 9: Các dung dịch phản ứng đực với Cu(OH )2 ở nhiệt đọ thường là :
A. lòng trắng trứng, fructozo, axeton
B. andehit axetic, saccarozo, axit axetic
C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic
D. glixerol, axit axetic, glicozo
Câu 10: Chất X có các đặc điểm sau : phân tử có nhiều nhóm - Oh có vị ngọt, hòa tan Cu(OH )2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozo
B. mantozo
C. glucozo
D. saccarozo
Câu 11: Cho các chất : saccarozo, glucozo, frictozo, etyl fpmat, axit fomic avf andehit axetic. Trong các chất trên số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 12: Dãy các chất dưới đây đều phản ứng dược với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. glucozo, glixerol và saccarozo
B. glucozo, glixerol và metyl axetat
C. etylen glicol, glixerol và ancol etylic
D. glixerol, glucozo và etyl axetat.
Câu 13: Cho dãy chất gồm: glucozo, fructozo,triolein, metyl acrylat, saccarozo, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 14: Phát biểu nao sau đây là đúng?
A. saccarozo được gọi là đường nho
B. polime tan tốt trong nước
C. trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường
D. triolein là chất béo no.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
( 1 ) glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín
( 2 ) chất béo là dieste của glixerol với axit béo
( 3 ) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
( 4 ) ở nhiệt độ thường, triolein ở dạng rắn
( 5 ) trong mật ong chứa nhiều fructozo
( 6 ) tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu sai là :
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 16: Cho dãy chuyển hóa sau : X → tinh bột → glucozo → Y + X
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3OH VÀ C2H5OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH
D. CH3CHO và C2H5OH
Câu 17: glucozo thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của
A. ancol đa chức và andehit đơn chức
B. ancol đa chức và andehit đa chức
C. ancol đơn chức và andehit đa chức
D. ancol đa chức và andehit đa chức
Câu 18: Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả không phù hợp với cấu trúc của glucozo?
A. khử hoàn toàn tạo n - hexan
B. tác dụng với AgNO3 / NH3 tạo kết tủa Ag
C. tác dụng vời Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. tác dụng ( CH3CO)2 O tạo este tetraxetat
Câu 19: Tính chất nào dưới đây không phải của glucozo?
A. tính chất của poliol ( nhiều nhóm - Oh liên tiếp )
B. lên men tạo ancol etylic
C. tham gia phản ứng thủy phân
D. tính chất của nhóm andehit
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dung dịch fructozo hòa tan được Cu(OH)2
B. sản phẩm thủy phân xenlulozo ( xúc tác H+, nhiệt độ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
C. Dung dịch mantozo tác dung với Cu(OH )2 khi đun nóng cho kết tuat Cu2O
D. thủy phân ( xúc tác H +, nhiệt độ ) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng một monosaccarit
Trên đây là bài viết của Luật Minh Khuê về nội dung đồng hidroxit kết tủa màu gì và tính chất của đồng hidroxit. Hy vọng bài viết hữu ích đối với quý bạn đọc. Trân trọng cảm ơn !