1. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản - Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số , kết quả tính ...).

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau:

A. r x r x3,14

B. r x 2 x3,14

C. r: 2 x 3,14

D. r x2 :3,14

Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là

A. 10cm

B. 8dm

C. 8 cm

D. 0,8 cm

Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là

A. 36,34

B.7,9

C. 11,5

D . 16,9

Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ). Thể tích của bục gỗ 

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5

A. 384 dm3

B. 96 dm3

C. 64 dm3

D. 24 dm3

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm. Diện tích tam giác là:

A. 8

B. 40

C. 4

D .0,4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 72,14 – 36,5

b) 28,6 x 4,3

c) 19,5 : 6

d) 223,5 +25,7

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?

Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?

 

2. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(cơ bản - Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau:

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân cho 3,14

C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2

D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2

Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = ....tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1,574

B. 15,74

C. 157,4

D. 1574

Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là:

A. 5/10

B. 5/100

C. 5

D. 500

Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

A. 5,8 %

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18

B. 2010,800

C. 20,108

D. 30,800

Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 1,30

B. 1,73

C. 427

D 4,27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a) 54,96 – 38,47

b) 26,49+ 35,51

c) 43,21 x 5,8

d) 17,55 : 3,9

Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo, đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi:

a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?

b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?

Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau 1/3 giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB?

Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99 < x < 40,001

 

3. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

(Đề 3)

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,4

B. 0,34

C. 0,75

D. 4,3

b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:

A. 2%

B. 0,8%

C. 8%

D. 80%

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:

A. 3,24

B. 3,4

C. 32,4

D. 0,24

d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:

A. 40,96 cm2

B. 61,44 cm2

C. 32,768 cm2

D. 20,48cm2

Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5,02… 5,2

c) ….30%

b) 1,012….1,002

d) ….80%

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5

 Bài 4. Tìm x:

a) x : 4,7 = 12,8

b) x 7,5 = 12

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4m3 17dm3=….m3

b) 6dm2 8cm2 =….dm2

Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

 

4. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 4

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 42m 5cm =….m

b) 2 giờ 18 phút=….giờ

c) 5kg 6g = …kg

d) 7ha 6dam2=…ha

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

a) 305,68 + 19,75

b) 401,64 + 96,57

c) 242 x 3,27 d

) 168,92 : 8,2

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 40% của 80m2 là:

A. 402

B. 32m2

C. 64m2

D. 50m2

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là:

A. 30

B. 3

C. 3/10

D.3/100

c) Diện tích hình tam giác có chiều cao 3/4 m và độ dài đáy 8/9 m là:

A. 1/3m2

B. 2/3m2

C. 59/36m2

D.59/18m2

d) Thể tích hình lập phương có độ dài cạnh 9cm là:

A. 81 cm3

B. 324 cm3

C. 729 cm3

d. 486cm3

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 1m3 125dm3 = 4125dm3 ▭

b) 8dm3 3cm3 = 8300cm3 ▭

c) 0,102dm3 = 102cm3 ▭

Bài 5. Quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A về B và một xe máy đi từ B về A. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc ô tô hơn vận tôc xe máy là 8km/ giờ?

Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432dm2. Tính diện tích xung quanh hình hộp đó biết chiều dài là 12dm và chiều rộng là 8dm.

 

5. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 5

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2

Thời gian: 40 phút

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 5 tổng số 34,425 thuộc:

A. Hàng đơn vị

B. Hàng trăm

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

b) Phân số 3/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,8

B. 0,375

C. 0,38

D. 3,75

c) 0,7% = ?

A. 7/10

B. 7/100

C.7/1000

D. 7/1000

d) 8m3 =…dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 80000

B. 8000

C. 800

D. 80

Bài 2. Điền dấu > , < ,= thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7,1…7,08

b) 18,279…18,28

c) 42,090…42,09

d) 0,48…0,4799

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống:

a) 215 phút = 21,5 giờ ▭

b) 4 dm3 15cm3 = 4,015dm3

c) 3 ha 12m2= 3,012ha ▭

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a) 3,08 + 12,9 + 7,84

b) 20,7 – 9,81

c) 14,5 x 2,06

d) 656,2 : 17

Bài 5. Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 44km/giờ. Cũng lúc đó một người đi ô tô từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 65km/ giờ. Sau 1 giờ 24 phút thì ô tô đuổi kịp xe máy. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? (xem hình vẽ) 

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5

Bài 6. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, rộng 4,5m và cao 4m. Người ta quét vôi trần nhà và 4 bức tường xung quanh bên trong ngôi nhà. Biết diện tích của cửa là 8,9m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?

 

6. Đề thi học kì 2 toán lớp 5 - Đề 6

 Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 246,84 + 39,76

b) 896,5 – 37,68

c) 126,8 x 3,4

d) 125,76 : 1,6

Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 75km 318m =…km

b) 4 tấn 5kg =…tấn

c) 1 giờ 12 phút =…gi

ờ d) 32m2 4dm2= ….m2

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 2 trong số 134,625 là:

A.2/1000

B.2/100

C.2/10

D. 2

b) 20% của 750 là:

A. 0,75

B. 1,5

C. 15

D. 150

c) Chu vi của hình tròn bán kính 5cm là:

A. 15,7cm

B. 31,4cm

C. 25cm

D. 100cm

d) 4m3 5dm3 =…m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4,5

B. 4,05

C. 4,005

D. 45

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 15% + 3,7% = 18,7% ▭

b) 41% - 5,6% = 36,6% ▭

c) 0,087kg = 8,7g ▭

d) 0,27m = 2,7dm ▭

Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.

Bài 6. Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án năm học 2022-2023