1. Điểm chuẩn xét tuyển theo từng phương thức:

Hiện nay, Trường Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 có áp dụng một số phương thức xét tuyển cụ thể, theo đó, điểm chuẩn năm 2024 đối với từng phương thức như sau:

 

1.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:

Hiện tại, Trường Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh chưa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2024 - 2025, quý bạn đọc có thể tham khảo mức điểm chuẩn theo phương thức này của năm 2023 - 2024 được công bố như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

 

1.2. Xét tuyển theo hình thức ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2024 như sau:

Hiện nay, điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh theo phương thức ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8  
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3  
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7  
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4  
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9  
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1  
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4  
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69  
11 117 Kiến trúc A00; A01 77.2  
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9  
13 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9  
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6  
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5  
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8  
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7  
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2  
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3  
23 141 Bào dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2  
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phầm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
33 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản

* Nội dung về điểm chuẩn nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo và được trích từ: "Diemthi.Tuyensinh247.com"

 

2. Một số lưu ý:

Một số lưu ý quan trọng:

- Điểm chuẩn: Điểm chuẩn vào Đại học Bách Khoa TP.HCM có thể thay đổi dựa trên quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như chính sách của trường. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất về điểm chuẩn, bạn nên thường xuyên kiểm tra trên website chính thức của trường.

- Nguồn thông tin chính thức: Để đảm bảo nhận được thông tin chính xác và đầy đủ, thí sinh cần tra cứu thông tin trực tiếp trên website chính thức của Đại học Bách Khoa TP.HCM. Đây là nguồn thông tin đáng tin cậy nhất.

- Các yếu tố khác cần cân nhắc:

+ Học phí: Nên tìm hiểu về mức học phí và các khoản chi phí khác liên quan đến việc học tập tại trường để có kế hoạch tài chính phù hợp.

+ Cơ sở vật chất: Đánh giá cơ sở vật chất của trường, bao gồm phòng học, thư viện, phòng thí nghiệm, ký túc xá và các tiện ích hỗ trợ học tập và sinh hoạt.

+ Chất lượng đào tạo: Xem xét chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên, cơ hội thực tập và kết nối với doanh nghiệp để đảm bảo chất lượng giáo dục và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

Ngoài ra, có thể tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng năm 2024 là bao nhiêu?