Mục lục bài viết
- 1. Phiếu thông báo hàng vượt định mức của khách mua hàng miễn thuế (Mẫu số 01/PTBHVĐM)
- 2. Phiếu giao hàng đối với khách hàng mua hàng miễn thuế trong nội địa (Mẫu số 02/PGH)
- 3. Mẫu đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc lá (Mẫu số 03/CV)
- 4. Mẫu số 04/BCNKTKTL
- 5. Mẫu số 05/BKTMVR
- 6. Mẫu số 06/BBBG
- 7. Mẫu số 07/BCQT
- 8. Mẫu số 08/PGHKVTB
- 9. Mẫu số 09/BKTMKVTB
- 10. Mẫu số 10/DSHH
- 11. Mẫu số 11/BKHH
- 12. Mẫu số 12/BKHMT
- 13. Mẫu số 13/BBKT
Phụ lục II
(Kèm theo Nghị định số: 100/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu số 01/PTBHVĐM | Phiếu thông báo hàng vượt định mức của khách mua hàng miễn thuế |
Mẫu số 02/PGH | Phiếu giao hàng đối với khách mua hàng miễn thuế trong nội địa |
Mẫu số 03/CV | Công văn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc lá |
Mẫu số 04/BCNKTKTL | Báo cáo tình hình nhập khẩu, tồn kho và tiêu thụ thuốc lá tại cửa hàng miễn thuế của... |
Mẫu số 05/BKTMVR | Bảng kê lượng tiền mang vào/ra khu cách ly, khu hạn chế |
Mẫu số 06/BBBG | Biên bản bàn giao hàng hóa miễn thuế vận chuyển chịu sự giám sát hải quan |
Mẫu số 07/BCQT | Báo cáo quyết toán kinh doanh hàng miễn thuế |
Mẫu số 08/PGHKVTB | Phiếu giao nhận hàng hóa đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và tàu bay |
Mẫu số 09/BKTMKVTB | Bảng kê lượng tiền mặt vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và tàu bay |
Mẫu số 10/DSHH | Danh sách hàng hóa đưa vào/đưa ra cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế |
Mẫu số 11/BKHH | Bảng kê hàng hóa bán cho khách xuất cảnh |
Mẫu số 12/BKHMT | Bảng kê hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu |
Mẫu số 13/BBKT | Biên bản kiểm tra |
1. Phiếu thông báo hàng vượt định mức của khách mua hàng miễn thuế (Mẫu số 01/PTBHVĐM)
TÊN DOANH NGHIỆP ___________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày ... tháng .... năm ..... |
PHIẾU THÔNG BÁO
HÀNG VƯỢT ĐỊNH MỨC CỦA KHÁCH MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Tên người mua hàng:
Số hộ chiếu:
Số hiệu chuyến bay:
Số hoá đơn:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
XÁC NHẬN CỦA CỬA HÀNG MIỄN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) | XÁC NHẬN CỦA CÔNG CHỨC HẢI QUAN (Ký, đóng dấu công chức) |
2. Phiếu giao hàng đối với khách hàng mua hàng miễn thuế trong nội địa (Mẫu số 02/PGH)
PHIẾU GIAO HÀNG
ĐỐI VỚI KHÁCH MUA HÀNG MIỄN THUẾ TRONG NỘI ĐỊA
, ngày tháng năm
Tên doanh nghiệp: Mã số thuế:
Tên người mua hàng:
Số hộ chiếu/giấy thông hành của hành khách/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế:
Số hiệu chuyến bay, số hiệu phương tiện xuất cảnh (nếu có):
Số hoá đơn:
Ngày hoá đơn:
Cửa khẩu giao hàng:
Kho/cửa hàng xuất hàng:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI MUA HÀNG (Ký, ghi rõ họ tên) | XÁC NHẬN CỦA NHÂN VIÊN BÁN HÀNG MIỄN THUẾ/KHO HÀNG MIỄN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) | XÁC NHẬN CỦA CÔNG CHỨC HẢI QUAN CỬA KHẨU (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
*Lưu ý: Nhân viên kho hàng miễn thuế chỉ thực hiện xác nhận trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn thuế, đề nghị được sử dụng hàng hoá tại kho hàng miễn thuế cửa khẩu khách xuất cảnh để giao cho khách hàng đã mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa (kho hàng miễn thuế tại sân bay và cửa hàng miễn thuế trong nội địa thuộc sự quản lý của 02 Chi cục Hải quan khác nhau).
3. Mẫu đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc lá (Mẫu số 03/CV)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TÊN DOANH NGHIỆP ___________ Số: ............. V/v: Đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu thuốc lá | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày ... tháng .... năm ..... |
Kính gửi: Bộ Công Thương.
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ liên lạc: Số điện thoại: Số Fax:
Hoạt động kinh doanh miễn thuế phục vụ .......................... (đối tượng mua hàng) theo:.... (Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư).
Căn cứ tình hình nhập khẩu, tiêu thụ và tồn kho thuốc lá tại Cửa hàng miễn thuế phục vụ (đối tượng mua hàng) đến thời điểm.......................... (Báo cáo cụ thể có xác nhận của cơ quan hải quan gửi kèm theo đây).
Đề nghị Bộ Công Thương cấp phép nhập khẩu .............................. (trị giá tính theo USD) sản phẩm thuốc lá để bán tại cửa hàng miễn thuế phục vụ ................... của doanh nghiệp trong thời gian
Doanh nghiệp cam kết thực hiện việc nhập khẩu, bán hàng và thanh quyết toán thuế đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - .................; - ................. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |
* Lưu ý: Đối với doanh nghiệp cấp giấy phép lần đầu thì không cần nộp báo cáo tình hình nhập khẩu, tồn kho, tiêu thụ thuốc lá theo Mẫu số 04/BCNKTKTL ban hành kèm theo Nghị định này.
4. Mẫu số 04/BCNKTKTL
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TÊN DOANH NGHIỆP ___________ Số: ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày ... tháng .... năm ..... |
BÁO CÁO
Tình hình nhập khẩu, tồn kho và tiêu thụ thuốc lá tại Cửa hàng miễn thuế của......
Từ ngày đến ngày
(Kèm theo công văn số ............... ngày .... tháng.......... năm... của................. )
______________
TT | Loại thuốc lá | Đơn vị tính | Tồn kho đầu kỳ | Số lượng được phép nhập khẩu | Thực hiện nhập khẩu trong kì | Xuất bán trong kì | Xuất khác trong kì (tái xuất, tiêu hủy)* | Tồn kho cuối kỳ |
Tổng số | ||||||||
Trong đó: | ||||||||
1 | Thuốc lá điếu | |||||||
2 | Xì gà | |||||||
3 | Thuốc lá sợi | |||||||
.... |
*Ghi chú: Trường hợp có xuất khác trong kỳ, đề nghị kèm theo chứng từ, tài liệu liên quan (Tờ khai tái xuất đã hoàn thành thủ tục hải quan hoặc Biên bản tiêu hủy thuốc lá).
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ CỬA HÀNG MIỄN THUẾ | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
5. Mẫu số 05/BKTMVR
BẢNG KÊ LƯỢNG TIỀN MANG VÀO/RA
KHU CÁCH LY, KHU HẠN CHẾ
, ngày ....tháng ....năm....
(1) Tên doanh nghiệp:
(2) Địa chỉ:
(3) Mã số thuế:
(4) Cửa hàng:
Tiền mặt đưa vào khu cách ly, khu hạn chế | Tiền mặt đưa ra khỏi khu cách ly, khu hạn chế | Tổng tiền thẻ thu được | |||||||
Tổng tiền Việt Nam | Ngoại tệ | Xác nhận công chức HQ giám sát khi đưa vào khu cách ly | Tổng tiền Việt Nam | Ngoại tệ | Xác nhận công chức HQ giám sát khi đưa ra khỏi khu cách ly | ||||
Loại tiền | Số lượng | Loại tiền | Số lượng | ||||||
(5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
(15) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP KHI ĐƯA TIỀN MẶT VÀO KHU CÁCH LY (Ký, ghi rõ họ tên) | (16) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP KHI ĐƯA TIỀN MẶT RA KHỎI KHU CÁCH LY (Ký, ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú: Tại cột (6) và cột (10) ghi rõ loại ngoại tệ mang vào/ra khu cách ly như: USD, EURO,...
6. Mẫu số 06/BBBG
TỔNG CỤC HẢI QUAN CỤC HẢI QUAN:................ Chi cục Hải quan........... Số:............. HQ-BBBG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BIÊN BẢN
Bàn giao hàng hóa miễn thuế vận chuyển chịu sự giám sát hải quan
____________
Hồi ..... giờ .... phút, ngày ... tháng .... năm ......, Chi cục Hải quan ........... Số điện thoại ............ Số fax .... bàn giao cho ông (bà) ..................................
Đại diện của Công ty.................................... ; lô hàng thuộc phiếu giao hàng hoá/phiếu xuất kho số .... ngày ....tháng................................................................... năm ...... để vận chuyển đến Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, thành phố .... gồm:
1. Hồ sơ hải quan
a) ....
b) ...
2. Hàng hóa
STT | Số hiệu container/biển kiểm soát xe chuyên dụng/số hiệu chuyến bay | Số niêm phong hãng vận tải | Số niêm phong hải quan | Số lượng kiện đã niêm phong | Số Mark nhôm định danh |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) |
Tình trạng xe container/xe chuyên dụng/hàng hóa ...................................................
...................................................................................................................................
Biên bản về tình trạng xe container/xe chuyên dụng/hàng hóa (nếu có), số ............
Thời gian vận chuyển................................... ; Tuyến đường vận chuyển:................... ; km ..................
Ngày, giờ xuất phát: ...................................... Ngày, giờ đến: ...............................
Các vấn đề khác có liên quan đến hàng hóa và hồ sơ hải quan: ...................................
..................................................................................................................................
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN/NGƯỜI VẬN CHUYỂN | CHI CỤC HẢI QUAN NƠI HÀNG HÓA MIỄN THUẾ VẬN CHUYỂN ĐI (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) | CHI CỤC HẢI QUAN NƠI HÀNG HÓA MIỄN THUẾ VẬN CHUYỂN ĐẾN |
*Ghi chú: Cột (6) chỉ dành cho vận chuyển hàng hoá giữa kho chứa hàng miễn thuế và tàu bay phục vụ bán hàng trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam trong trường hợp tàu bay nhập cảnh tại sân bay khác với sân bay xuất cảnh ban đầu.
7. Mẫu số 07/BCQT
Tên doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế Mã số thuế: Địa chỉ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ
Năm:
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||
Tồn đầu kỳ | Nhập trong kỳ | Xuất trong kỳ | Tồn cuối kỳ | ||||||||||||
Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan | Từ nội địa | Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan | Từ nội địa | Xuất bán | Chuyển tiêu thụ nội địa | Đưa trở lại nội địa | Tái xuất | Tiêu hủy | Tạm nhập khẩu từ nước ngoài, kho ngoại quan, khu phi thuế quan | Từ nội địa | |||||
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày ..... tháng....năm.... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Ghi chú:
- Mã hàng hóa cột (03) là mã theo dõi hàng hóa của doanh nghiệp;
- Báo cáo bao gồm cả hàng tặng kèm sản phẩm hàng mẫu, hàng thử, túi bao bì nhập khẩu (nếu có);
- Trường hợp hàng mẫu, hàng thử, túi bao bì nhập khẩu đã sử dụng hết thì doanh nghiệp kê khai vào cột xuất bán (09) và ghi chú cụ thể vào cột (16) là hàng mẫu, hàng thử hoặc túi bao bì nhập khẩu.
8. Mẫu số 08/PGHKVTB
PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG HOÁ
ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN GIỮA KHO CHỨA HÀNG MIỄN THUẾ VÀ TÀU BAY
, ngày tháng năm ....
(01) Số phiếu giao nhận:.......... /mã số thuế/PGHKVTB
(02) Tên doanh nghiệp: Mã số thuế:
(03) Số hiệu chuyến bay:
(04) Sân bay quốc tế đi: Sân bay quốc tế đến (dự kiến):
(05) Thời gian khởi hành: Thời gian đến (dự kiến)
(06) Số hiệu xe hàng miễn thuế:
STT | Tên hàng hoá | Đơn vị tính | Lượng hàng hoá xuất kho bán trên chuyến bay quốc tế | Lượng hàng hoá đã bán phục vụ hành khách trên chuyến bay quốc tế | Lượng hàng hoá còn tồn trên chuyến bay quốc tế | |
Chặng đi | Chặng về | |||||
(07) | (08) | (09) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Ngày đi: (14) ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên) | (15) ĐẠI DIỆN TIẾP VIÊN | Ngày về: (17) ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên) | (18) ĐẠI DIỆN TIẾP VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
(16) XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN Niêm phong HQ: Mark nhôm định danh: (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) | (19) XÁC NHẬN CỦA HẢI QUAN Niêm phong HQ: Mark nhôm định danh: (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
9. Mẫu số 09/BKTMKVTB
BẢNG KÊ LƯỢNG TIỀN MẶT VẬN CHUYỂN
GIỮA KHO CHỨA HÀNG MIỄN THUẾ VÀ TÀU BAY
,ngày ....tháng ....năm....
(01) Số hiệu chuyến bay: Ngày giờ bay:
(02) Từ sân bay: Đến sân bay:
(03) Số hiệu xe hàng:
(04) Họ tên người giao tiền: Chức vụ:
(05) Họ tên người nhận tiền: Chức vụ:
Tiền mặt đưa lên tàu bay (06) | (07) Xác nhận của hải quan (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) | Tiền mặt mang xuống tàu bay (08) | (09) Xác nhận của hải quan (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) | Tổng tiền thẻ thu được (10) | ||||
STT | Loại tiền | Số lượng | STT | Loại tiền | Số lượng |
(11) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ và tên) | (12) TIẾP VIÊN (Ký, ghi rõ họ và tên) | (13) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ và tên) | (14) TIẾP VIÊN (Ký, ghi rõ họ và tên) |
* Ghi chú: Tại cột (06) và (08) ghi rõ loại tiền mang vào/ra khu cách ly như: VND, USD, EURO,...
10. Mẫu số 10/DSHH
DANH SÁCH HÀNG HOÁ ĐƯA VÀO/ ĐƯA RA CỬA HÀNG MIỄN THUẾ, KHO CHỨA HÀNG MIỄN THUẾ
(Đối với hàng hóa sản xuất tại Việt Nam, hàng hóa nhập khẩu đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu)
...., ngày .... tháng ... năm....
(01) Tên doanh nghiệp: Mã số thuế:
(02) Cửa hàng/kho chứa hàng:
(03) Danh sách hàng hoá:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Ghi chú |
(04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) |
(10) ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ và tên) | (11) XÁC NHẬN HẢI QUAN QUẢN LÝ CỬA HÀNG MIỄN THUẾ, KHO HÀNG MIỄN THUẾ (Ký, đóng dấu số hiệu công chức) |
11. Mẫu số 11/BKHH
TÊN DOANH NGHIỆP ___________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày ... tháng ... năm.... |
BẢNG KÊ HÀNG HOÁ BÁN CHO KHÁCH XUẤT CẢNH
(01) Tên doanh nghiệp:
(02) Mã số thuế:
(03) Cửa hàng/kho chứa hàng:
(04) Quốc gia/vùng lãnh thổ giao hàng:
STT | Số hoá đơn | Thông tin người mua hàng | Thông tin hàng hoá | ||||||
Họ tên | Quốc tịch | Số hộ chiếu/số giấy thông hành/số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế | Ngày cấp | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | ||
(05) | (06) | (07) | (08) | (09) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
12. Mẫu số 12/BKHMT
TÊN DOANH NGHIỆP ___________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày ... tháng ... năm.... |
BẢNG KÊ HÀNG MẪU, HÀNG THỬ, TÚI, BAO BÌ NHẬP KHẨU
(01) Tên doanh nghiệp:
(02) Mã số thuế:
(03) Cửa hàng/kho chứa hàng:
STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Trị giá | Ghi chú |
(04) | (05) | (06) | (07) | (08) | (09) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)
13. Mẫu số 13/BBKT
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CẤP TRÊN CƠ QUAN LẬP BIÊN BẢN ___________ Số: .............../BB-HC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ....., ngày ... tháng ... năm.... |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Căn cứ pháp lý:
Thực hiện Quyết định số............................... ngày......... của............... về việc kiểm tra thực tế lượng hàng tồn của cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại trụ sở của ....................... mã số thuế:
Địa chỉ:
Hôm nay, hồi....giờ....phút.....ngày ... tháng...năm...
Chúng tôi gồm:
1. Ông (bà): .............................. Chức vụ: ...........................Đơn vị ......................
2. Ồng (bà): ............................... Chức vụ: ............................Đơn vị ......................
Đã làm việc với:
1. Ông (bà): ................................. Năm sinh ..................... Quốc tịch ........................
Chức danh: .............................................Công ty .......................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................
Giấy CMND/Hộ chiếu số: ....................... Ngày cấp: ................ Nơi cấp: ................
2. ........................................................................................................................
Nội dung kiểm tra:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Kết quả kiểm tra:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Biên bản kết thúc vào hồi: ...................................................................................
Biên bản được lập thành .... bản, mỗi bản gồm ...... tờ, có nội dung và giá trị như nhau, các bên gồm: ..................... , mỗi bên giữ 01 bản.
Sau khi đọc biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản và cùng ký vào biên bản.
Ý kiến bổ sung khác (nếu có)(1):
..............................................................................................................................
NGƯỜI THAM GIA LÀM VIỆC(2) (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI THAM GIA KIỂM TRA(3) (Ký, ghi rõ họ tên) |
-----------------------------
(1) Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải nêu ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.
(2) Thành phần tham gia là danh sách cá nhân đã được cử làm việc với đoàn kiểm tra. Trường hợp đại diện có thẩm quyền ký biên bản phải ký ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của người khai hải quan.
(3) Thành phần tham gia là thành viên đoàn kiểm tra tại quyết định kiểm tra. Trường hợp trưởng đoàn kiểm tra ký trên biên bản ghi rõ chức danh trưởng đoàn.
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại gọi ngay số: 1900 6162 để được giải đáp. Rất mong nhận được sự hợp tác!