Mục lục bài viết
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo - có đáp án
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN VĂN A LỚP 1B | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 (Thời gian: 35 phút) |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 2: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 3: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 79, 18, 81
B. 18, 79, 81
C. 81, 79, 18
Câu 4: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương
A. 10 B. 20 C. 30 | ![]() |
Câu 5: Đọc lại tờ lịch bên
A. Thứ sáu, ngày 11 B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11 | ![]() |
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ 9 giờ 00 phút | |
PHẦN B: TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 = 59; 76 - 46 = 30
b. Tính nhẩm: 30 + 30 = 60; 70 - 40 - 10 = 20
c. Điền >, <, =: 34 < 43; 40 + 30 > 60
Bài 2: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Nam hái được 20 bông hoa, bạn Lam hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: 20 + 10 = 30
Trả lời: Cả hai bạn hái được 30 bông hoa
Bài 3: Điền số thích hợp vào sơ đồ
![]() | ![]() |
Bài 4:
a. Hình vẽ bên có: 1 hình vuông 5 hình tam giác | ![]() |
b. Băng giấy dài bao nhiêu cm? | ![]() |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 51 là số liền sau của 50 và liền trước của 52
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - có đáp án
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO A TRƯỜNG TIỂU HỌC B | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày S
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày Đ
Bài 2:
Hình vẽ bên có: 6 hình tam giác 2 hình vuông | ![]() |
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
b. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Điều số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ? = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
b. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15 + 20
Bài 5: Đặt tính rồi tính
42 + 16 = 58
| 89 - 23 = 67
| 76 + 3 = 79
| 98 - 7 = 91
|
Bài 6: Cô giáo có 68 cái khăn mặt, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khăn mặt. Hỏi cô giao òn lại bao nhiêu cái khăn mặt?
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khăn mặt
Bài 7: Viết vào chỗ chấm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chính mươi chín: 99 |
Bài 8: Điền <, >, = ?
95 > 59 | 67 - 12 < 60 + 5 |
87 < 97 | 35 + 34 > 98 - 45 |
Bài 9:
a. Với các số 56, 89, 33 và các dấu +, -, =. Em hãy lập tất cả các phép tính đúng
Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 - 33 = 56; 89 - 56 = 33
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các cố có hai chữ số bé hơn 52
Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51, 17, 37
Bài 10: Cho các số: 46, 64, 30, 87, 15:
a. Số lớn nhất là: 87
b. Số bé nhất là: 15
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 15, 30, 46, 64, 87
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 - 2023
I. Phần trắc nghiệm: m hãy khoanh trong vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48
B. 19
C. 92
D. 59
Câu 2: Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15
B. Ngày 16
C. Ngày 17
D. Ngày 18
Câu 3: Số "sáu mươi tư" được viết là:
A. 64
B. 46
C. 60
D. 40
Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ: 4 giờ
Câu 5: Độ dài của chiêc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng - ti - mét là: 6 cm
II. Phần tự luận
Câu 6: Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Các số theo thứ từ từ bé đến lớn là: 14, 25, 74, 83
Câu 7: Điều số thích hợp vào chỗ chấm
Hình dưới đây có 4 hình tam giác
Câu 8: Đặt rồi tính
26 + 1 = 27 | 17 - 5 = 12 | 45 + 12 = 57 | 98 - 57 = 41 |
Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lan có 27 quả táo. Nam có 25 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Phép tính: 27 + 25 = 52
Trả lời: hai bạn có tổng cộng 52 quả táo
Câu 10: Nối:
75 - Bảy mươi lăm
18 - Mười tám
27 - Hai mươi bảy
53 - Năm mươi ba
12 - Mười hai
84 - Tám mươi tư
92 - Chín mươi hai
46 - Bốn mươi sáu
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - có đáp án
Họ và tên: Nguyễn Văn A Lớp 1B Trường Tiểu học M | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị Đ
Số 47 gồm 70 và 4 S
Số 74 gồm 7 và 4 S
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị S
2. Trong các số 16, 68, 90, 07. Số tròn chục là:
A. 16
B. 68
C. 07
D. 90
3. Nối số với cách đọc:
Sáu mười bảy - 67
Năm mươi tư - 54
Chín mươi - 90
Tám mươi mốt - 81
4. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
A. 56
B. 78
C. 79
D. 97
5. Nối với dấu thích hợp:
36 < 38 ; 74 > 69 ; 57 < 75 ; 60 = 50 + 10
6. Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác | ![]() |
7. Đo và ghi số đo thích hợp:
8. Đặt rồi tính:
98 - 25 = 73
| 3 + 24 = 27
| 35 + 43 = 78
| 87 - 7 = 80
|
9. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
Theo thứ tự từ trái sang phải:
Đồng hồ 1: 1 giờ
Đồng hồ 2: 6 giờ
Đồng hồ 3: 8 giờ
Đồng hồ 4: 11 giờ
10. Mẹ lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà
Phép tính: 30 - 10 = 20
Trả lời: Mẹ Lan còn lại 20 quả trứng gà
Trên đây là toàn bộ nội dung thông tin chi tiết về chủ đề bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán mới nhất 2023 mà Luật Minh Khuê cung cấp tới quý bạn đọc. Ngoài ra quý bạn đọc có thể tham khảo thêm bài viết về chủ đề Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 Sách mới có đáp án năm 2022 - 2023 của Luật Minh Khuê hoặc xem thêm: Giáo án môn Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức/chân trời sáng tạo. Chúng tôi rất hân hạnh nhận được sự hợp tác từ quý khách hàng. Trân trọng./.