Mục lục bài viết
1. Bảng điểm chuẩn Đại học khoa học tự nhiên năm 2024
TT | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34.45 |
2 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.45 |
3 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | A00; A01; D07; D08 | 34.7 |
4 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 |
5 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 |
6 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 |
8 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | A00; A01; A02; C01 | 26.25 |
9 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 |
11 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 |
12 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 |
13 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 |
14 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 |
15 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
16 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | A00; A01; B00; D10 | 22.5 |
17 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 |
18 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | A00; A01; B00; D10 | 24 |
19 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 |
21 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | A00; A01; B00; D07 | 24.6 |
22 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 |
23 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 |
24 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
25 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | A00; A01; B00; D07 | 20 |
26 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 |
1.1 Điểm chuẩn xét tuyển theo từng phương thức:
Hiện tại, Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội có áp dụng một số hình thức xét tuyển, sau đây là các hình thức xét tuyển và điểm chuẩn đối với từng phương thức như sau:
1.2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:
1.3. Xét tuyển theo học bạ:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 áp dụng phương thức xét tuyển học bạ với mức điểm chuẩn được công bố như sau:
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: QHT01 |
Mã ngành học: QHT02 |
Mã ngành học: QHT98 |
Mã ngành học: QHT93 |
Mã ngành học: QHT03 |
Mã ngành học: QHT04 |
Mã ngành học: QHT05 |
Mã ngành học: QHT94 |
Mã ngành học: QHT06 |
Mã ngành học: QHT07 |
Mã ngành học: QHT43 |
Mã ngành học: QHT08 |
Mã ngành học: QHT09 |
Mã ngành học: QHT81 |
Mã ngành học: QHT10 |
Mã ngành học: QHT91 |
Mã ngành học: QHT12 |
Mã ngành học: QHT95 |
Mã ngành học: QHT13 |
Mã ngành học: QHT15 |
Mã ngành học: QHT96 |
Mã ngành học: QHT82 |
Mã ngành học: QHT16 |
Mã ngành học: QHT17 |
Mã ngành học: QHT92 |
Mã ngành học: QHT18 |
Mã ngành học: QHT20 |
Mã ngành học: QHT97 |
1.4. Xét tuyển theo đánh giá năng lực:
Điểm chuẩn xét tuyển theo hình thức đánh giá năng lực của Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
1.5. Xét tuyển theo kết hợp:
Hiện tại, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội có công bố điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024 mà không áp dụng phương thức xét tuyển kết hợp, cụ thể mức điểm như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
9 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
11 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
12 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
16 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
17 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
18 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
19 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
20 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
21 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SA |
2. Một số lưu ý:
Sau đây là những lưu ý rất quan trọng khi thí sinh đang cân nhắc lựa chọn trường đại học. Để giúp bạn làm rõ hơn:
- Điểm chuẩn: Điểm chuẩn có thể thay đổi tùy theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH KHTN). Do đó, điểm chuẩn có thể được điều chỉnh trong các năm học khác nhau. Để cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, thí sinh nên thường xuyên kiểm tra website chính thức của trường.
- Thông tin chính thức: Thí sinh nên tra cứu thông tin từ các nguồn chính thức, đặc biệt là trang web của trường. Điều này giúp đảm bảo rằng thông tin nhận được là chính xác và cập nhật, tránh các thông tin sai lệch từ các nguồn không chính thức.
- Các yếu tố khác:
+ Học phí: Cần xem xét học phí của chương trình học để có kế hoạch tài chính hợp lý.
+ Cơ sở vật chất: Đánh giá cơ sở vật chất của trường như phòng học, thư viện, phòng thí nghiệm, ký túc xá, và các tiện ích hỗ trợ học tập và sinh hoạt.
+ Chất lượng đào tạo: Tìm hiểu về chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên, cơ hội thực tập, và các liên kết với doanh nghiệp để đảm bảo rằng trường có chất lượng đào tạo tốt và phù hợp với định hướng nghề nghiệp của bạn.
Các yếu tố này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu và khả năng của bản thân
* Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và được trích một phần từ: "Diemthi.Tuyensinh247.com"
Ngoài ra, có thể tham khảo: Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cập nhật mới nhất.