1. Giới thiệu tổng quan Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Với hơn nửa thế kỷ hoạt động, Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (HCMUTE) đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lĩnh vực giáo dục công lập tại khu vực phía Nam Việt Nam. Từ ngày thành lập vào ngày 5/10/1962 trên cơ sở Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật, trường đã vượt qua nhiều thử thách và trải qua sự phát triển không ngừng, điều này đã tạo nên danh tiếng uy tín cho HCMUTE trong lòng cộng đồng.

Với sứ mệnh truyền thống là đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp và xã hội, HCMUTE đã thu hút đông đảo học sinh phổ thông khu vực phía Nam và đặc biệt là tại thành phố, trở thành điểm đến hàng đầu trong sự lựa chọn học tập. Sự tiếp tục phát triển và đổi mới của trường đã đóng góp quan trọng vào sự nâng cao chất lượng giáo dục ở khu vực này.

Điều đáng chú ý là học phí tại HCMUTE luôn được thiết lập phù hợp, tạo điều kiện thuận lợi cho các gia đình có mong muốn trao gửi con em mình tới trường. Cơ sở vật chất của trường được đầu tư mạnh mẽ, mang đến môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, phục vụ tốt cho quá trình giảng dạy và học tập của sinh viên. Đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm cùng với phương pháp giảng dạy tiến bộ đã tạo nên những chương trình học chất lượng, giúp học sinh phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng.

Khẳng định thêm về vị thế uy tín, HCMUTE đã đạt được chứng chỉ ISO 9001 – 2000 từ Intertek Testing Services (Hoa Kì) vào năm 2007, một minh chứng cho sự cam kết về chất lượng và hiệu quả trong quản lý và hoạt động của trường.

Ngoài ra, HCMUTE cũng đã trải qua nhiều giai đoạn đổi tên và sáp nhập với các trường khác, bao gồm trung học Công nghiệp Thủ Đức và Sư phạm Kỹ thuật 5, để cuối cùng hình thành nên Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM ngày nay. Tọa lạc tại số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, mặc dù ở ngoại ô, nhưng sự kết nối với trung tâm thành phố và các khu vực lân cận vẫn rất thuận tiện nhờ vào hệ thống tuyến xe buýt hoạt động thường xuyên, giúp sinh viên dễ dàng di chuyển và tiếp cận các nguồn tài nguyên và cơ hội ở thành phố lớn.

Với tất cả những thành tựu và nỗ lực không ngừng trong quá khứ, tương lai của HCMUTE hứa hẹn sẽ tiếp tục rạng ngời và góp phần vào sự phát triển bền vững của đất nước và xã hội.

 

2. Sứ mệnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Với tầm nhìn xa hơn, trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM đã vững vàng hướng tới mục tiêu trở thành một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học và trung tâm chuyển giao công nghệ hàng đầu tại Việt Nam. Tầm quan trọng của việc này không chỉ dừng lại ở sự phát triển nội bộ của trường mà còn ảnh hưởng đến sự tiến bộ của cả xã hội.

Với phương châm "Liên tục đổi mới và sáng tạo trong dạy và học", HCMUTE đặt mình vào vị trí của người học, giảng viên và nhà nghiên cứu để liên tục tìm kiếm những cách tiếp cận giáo dục đột phá, mang đến những trải nghiệm học tập đa dạng và thú vị. Điều này không chỉ giúp học sinh và sinh viên phát triển tư duy sáng tạo mà còn định hình họ thành những cá nhân có khả năng thích nghi và đóng góp trong môi trường công việc ngày càng biến đổi.

Mục tiêu hàng đầu của HCMUTE là cung cấp nguồn nhân lực và các sản phẩm khoa học có chất lượng cao, phục vụ trong các lĩnh vực chủ chốt như giáo dục nghề nghiệp, khoa học và công nghệ. Trường không chỉ đào tạo những người chuyên nghiệp tài ba mà còn góp phần quan trọng trong việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước và khu vực. Đặc biệt, trong bối cảnh thời đại hội nhập và công nghiệp hóa hiện đại hóa diễn ra với tốc độ nhanh chóng, sự tập trung vào việc phát triển các giải pháp khoa học và công nghệ sẽ giúp trường thực sự đóng góp vào việc nâng cao hiệu suất sản xuất và cải thiện chất lượng cuộc sống.

Với tầm nhìn sâu rộng và lòng tận tụy, trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM không chỉ là một nơi đào tạo kiến thức mà còn là một nguồn cội của sự sáng tạo, đổi mới và phát triển bền vững, góp phần xây dựng nên một tương lai tươi sáng cho Việt Nam và toàn cầu.

 

3. Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024

Ngày 18/8/2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố chuẩn đầu vào theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.

Xếp thứ hai là ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa với 26,14 điểm. Tiếp theo là Công nghệ Thông tin có mức trúng tuyển 25,97 điểm. Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất có điểm chuẩn 20,5 - thấp nhất trường.

Điểm chuẩn đa số ngành đều tăng khoảng 0,3-2 so với năm ngoái. 40 trong tổng số 66 ngành, chương trình đào tạo có điểm chuẩn từ 24 trở lên.

Điểm chuẩn cụ thể của HCMUTE như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 mới nhất

4. Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM các năm trước

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90, XDHB 23 CLC tiếng Anh; Học bạ
2   Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07, XDHB 24.25 Học bạ
3   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ
4   Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D90, D07, XDHB 22.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
5   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D90, D07, XDHB 21 Học bạ
6   Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.25 Học bạ
7   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 Học bạ
8   Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, D90, D07, XDHB 26.5 CLC tiếng Việt; Học bạ
9   Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 CLC tiếng Việt; Học bạ
10   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ
11   Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ
12   Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90, XDHB 28 Học bạ
13   Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.75 Học bạ
14   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90, XDHB 23.75 Học bạ
15   Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
16   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
17   Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CLC tiếng Việt; Học bạ
18   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90, XDHB 28.25 Học bạ
19   Công nghệ chế tạo máy 7510202A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
20   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D A00, A01, D01, D90, XDHB 26.25 Học bạ
21   Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D90, D07, XDHB 20 Học bạ
22   Năng lượng tái tạo 7510208D A00, A01, D01, D90, XDHB 22.75 Học bạ
23   Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 Học bạ
24   Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90, XDHB 29 CLC tiếng Việt; Học bạ
25   Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90, XDHB 28 CLC tiếng Anh; Học bạ
26   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90, XDHB 23.25 CLC tiếng Việt; Học bạ
27   Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401D A00, B00, D90, D07, XDHB 27 Học bạ
28   Hệ thống nhúng thông minh và IoT 7480118D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ
29   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 Học bạ
30   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 CLC tiếng Việt; Học bạ
31   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D A00, A01, D01, D90, XDHB 24.25 Học bạ
32   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ
33   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C A00, A01, D01, D90, XDHB 23 CLC tiếng Việt; Học bạ
34   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ
35   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Việt; Học bạ
36   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302N A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Chât lượng cao Việt - Nhật; Học bạ
37   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90, XDHB 28 CLC tiếng Việt; Học bạ
38   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D90, D07, XDHB 21 CLC tiếng Việt; Học bạ
39   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90, XDHB 26 CLC tiếng Anh; Học bạ
40   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90, XDHB 22.5 CLC tiếng Anh; Học bạ
41   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CLC tiếng Anh; Học bạ
42   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90, XDHB 27 CLC tiếng Anh; Học bạ
43   Sư phạm Tiếng Anh 7140231D D01, D96, XDHB 29 Học bạ
44   Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96, XDHB 26 Học bạ
45   Kinh doanh quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90, XDHB 27 Học bạ
46   Thương mại điện tử 7340122C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 CLC tiếng Việt; Học bạ
47   Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90, XDHB 28 Học bạ
48   Công nghệ chế tạo máy 7510202D A00, A01, D01, D90, XDHB 23 Học bạ
49   Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D01, D90, XDHB 22.75 CLC tiếng Việt; Học bạ
50   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CLC tiếng Anh; Học bạ
51   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90, XDHB 26.75 CLC tiếng Việt; Học bạ
52   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Học bạ
53   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A A00, A01, D01, D90, XDHB 26.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
54   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D01, D90, XDHB 27.5 CLC tiếng Việt; Học bạ
55   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206A A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 CLC tiếng Anh; Học bạ
56   Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 CLC tiếng Việt; Học bạ
57   Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90, XDHB 21.5 Học bạ
58   Kỹ thuật công nghiệp 7520117D A00, A01, D01, D90, XDHB 20.5 Học bạ
59   Kỹ thuật y sinh 7520212D A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 CN: Điện tử y sinh; Học bạ
60   Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D90, D07, XDHB 23 CLC tiếng Việt; Học bạ
61   Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, B00, D90, D07, XDHB 25 Học bạ
62   Công nghệ may 7540209C A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CLC tiếng Việt; Học bạ
63   Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90, XDHB 21.75 Học bạ
64   Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D A00, A01, D01, D90, XDHB 20 Học bạ
65   kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D A00, A01, D01, D90, XDHB 22.5 Học bạ
66   Quản lý xây dựng 7580302D A00, A01, D01, D09, XDHB 23.5 Học bạ
67   Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D A00, A01, D01, D90, XDHB 20 Học bạ
68   An toàn thông tin 7480202D A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 Học bạ
69   Công nghệ chế tạo máy 7510202N A00, A01, D01, D90, XDHB 22 Chất lượng cao Việt - Nhật; Học bạ
70   Sư phạm Tiếng Anh 7140231D DGNLHCM 24 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
71   Sư phạm công nghệ 7140246D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
72   Ngôn ngữ Anh 7220201D DGNLHCM 21 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
73   Kinh doanh quốc tế 7340120D DGNLHCM 21.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
74   Thương mại điện tử 7340122C DGNLHCM 23.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
75   Thương mại điện tử 7340122D DGNLHCM 21.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
76   Kế toán 7340301C DGNLHCM 20.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
77   Kế toán 7340301D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
78   Luật 7380101D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
79   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A DGNLHCM 23.25 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
80   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C DGNLHCM 22.5 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
81   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
82   Hệ thống nhúng thông minh và IoT 7480118D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
83   Công nghệ thông tin 7480201A DGNLHCM 23.5 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
84   Công nghệ thông tin 7480201C DGNLHCM 23.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
85   Công nghệ thông tin 7480201D DGNLHCM 23.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
86   An toàn thông tin 7480202D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
87   Kỹ thuật dữ liệu 7480203D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
88   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A DGNLHCM 18 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
89   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C DGNLHCM 20.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
90   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D DGNLHCM 19.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
91   Kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D DGNLHCM 18 CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
92   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A DGNLHCM 22 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
93   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
94   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D DGNLHCM 20.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
95   Công nghệ chế tạo máy 7510202A DGNLHCM 19.5 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
96   Công nghệ chế tạo máy 7510202C DGNLHCM 18.5 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
97   Công nghệ chế tạo máy 7510202D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
98   Công nghệ chế tạo máy 7510202N DGNLHCM 18 Chất lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
99   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A DGNLHCM 22.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
100   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C DGNLHCM 22 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
101   Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
102   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
103   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C DGNLHCM 21 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
104   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D DGNLHCM 21 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
105   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206A DGNLHCM 20 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
106   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
107   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
108   Năng lượng tái tạo 7510208D DGNLHCM 18.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
109   Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D DGNLHCM 24.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
110   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A DGNLHCM 22 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
111   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
112   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D DGNLHCM 20.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
113   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302A DGNLHCM 18.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
114   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C DGNLHCM 21.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
115   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302D DGNLHCM 19.75 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
116   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302N DGNLHCM 19 Chât lượng cao Việt - Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
117   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A DGNLHCM 22.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
118   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C DGNLHCM 22.25 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
119   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
120   Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
121   Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
122   Công nghệ vật liệu 7510402D DGNLHCM 19.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
123   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
124   Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
125   Quản lý công nghiệp 7510601A DGNLHCM 21.75 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
126   Quản lý công nghiệp 7510601C DGNLHCM 18 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
127   Quản lý công nghiệp 7510601D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
128   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D DGNLHCM 23.25 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
129   Công nghệ kỹ thuật in 7510801C DGNLHCM 20 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
130   Công nghệ kỹ thuật in 7510801D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
131   Kỹ thuật công nghiệp 7520117D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
132   Kỹ thuật y sinh 7520212D DGNLHCM 21.25 Điện tử y sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
133   Công nghệ thực phẩm 7540101A DGNLHCM 20 CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
134   Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNLHCM 21 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
135   Công nghệ thực phẩm 7540101D DGNLHCM 20.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
136   Công nghệ may 7540209C DGNLHCM 19 CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
137   Công nghệ may 7540209D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
138   Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
139   kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D DGNLHCM 19.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
140   Quản lý xây dựng 7580302D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
141   Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D DGNLHCM 18.5 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
142   Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D DGNLHCM 18 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
143   Kiến trúc 7580101D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu
144   Kiến trúc Nội thất 7580103D DGNLHCM 20 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu
145   Thiết kế đồ họa 7210403D DGNLHCM 22 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu
146   Thiết kế thời trang 7210404D DGNLHCM 19 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu
147   Sư phạm công nghệ 7140246D A00, A01, D01, D90, XDHB 20.25 Học bạ
148   Luật 7380101D A00, A01, D01, C00, XDHB 27 Học bạ
149   Kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D A00, A01, D01, D90, XDHB 22 CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Học bạ
150   Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206D A00, A01, D01, D90, XDHB 23.25 Học bạ

Xem thêm bài viết: Điểm chuẩn trường đại học Y dược Cần Thơ mới nhất. Khi có thắc mắc về quy định pháp luật, quý khách hãy liên hệ đến hotline 19006162 hoặc gửi thư tư vấn đến email: lienhe@luatminhkhue.vn