Quý khách tải mẫu tại file đính kèm ở đầu trang  

Bộ mẫu đính kèm: Bộ phiếu điều tra thông tin kinh tế kèm theo phiếu thu thập thông tin doanh nghiệp năm 2018

ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NĂM 2018
 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI 
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
Năm 2017
 (Áp dụng chung cho các DN nhà nước, DN ngoài nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài,
hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã  -  sau đây gọi chung là doanh nghiệp)
Thực hiện Quyết định số 1251/QĐ-TTg, ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về tổ chức điều tra doanh nghiệp năm 2018  - Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê
- Thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định
Nguyên tắc điền phiếu:
- Không ghi thông tin vào các ô có ký hiệu (x);
- Đối với những câu hỏi/mục lựa chọn, khoanh tròn vào mã số tương ứng với câu trả lời thích hợp;
- Đối với những câu hỏi/mục ghi thông tin, số liệu, phải ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng;
- Doanh nghiệp kê khai số liệu tổng hợp cho toàn bộ hoạt động của trụ sở chính, cơ sở trực thuộc hạch toán phụ thuộc và cơ sở trực thuộc hạch toán độc lập.
1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………..
 (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu)  ..............…………………..………………..……………………….....…...………………..…………………………
Tên giao dịch ( nếu có)  ..............………………………………….……..………………...……….....…...………………..……………………
Mã số thuế của doanh nghiệp:
Năm doanh nghiệp bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh
2. Địa chỉ doanh nghiệp: CQ Thống kê ghi
Tỉnh/TP trực thuộc TW: .....................................................................................................................................................
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh): ………………………………………………………………………………………...
Xã/phường/thị trấn: .........................................................................................................................................
Thôn, ấp (số nhà, đường phố): .........................................................................................................................................................................................................
Mã khu vực Số máy
Số điện thoại: 
Số fax :
Email : ...........................................................................................................................................................................................................................................................
3. Loại hình kinh tế của doanh nghiệp
01 Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn NNTW 06 Doanh nghiệp tư nhân
02 Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn NNĐF 07 Công ty hợp danh
03 Cty CP, Cty TNHH có vốn Nhà nước > 50% 08 Cty TNHH tư nhân,Cty TNHH có vốn N.nước ≤ 50%
% vốn NNTW % vốn NNĐP % vốn nhà nước
04 Công ty nhà nước 09 Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước % vốn NN
4.1. Trung ương 10 Công ty cổ phần có vốn Nhà nước ≤ 50%
4.2. Địa phương Nhà nước có chi phối không  1 Có 2  Không
05 Hợp tác xã/liên hiệp HTX 11 DN 100% vốn nước ngoài
5.1. Hợp tác xã 12 DN nhà nước liên doanh với nước ngoài
5.2. Liên hiệp HTX 13 DN khác liên doanh với nước ngoài
5.3 Quỹ tín dụng nhân dân
4. Các ngành thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2017 CQ Thống kê ghi
4.1. Ngành SXKD chính …………………………………………………………………..………………………………
 (VSIC 2007-Cấp 5)
(Là ngành tạo ra giá trị sản xuất lớn nhất. Nếu không xác định được giá trị sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng nhiều lao động nhất )
4.2 Ngành  SXKD khác (ghi các ngành  SXKD ngoài ngành chính): CQ Thống kê ghi
- Ngành : .........................................................................................................................................................................................
- Ngành : ......................................................................................................................................................................................
- Ngành : ......................................................................................................................................................................................
- Ngành : .........................................................................................................................................................................................
 (VSIC 2007-Cấp 5)
5. Trong năm 2017 doanh nghiệp có mua/bán hàng hóa và dịch vụ với đối tác nước ngoài không?
1 2 Không
6 Tổng số tiền doanh nghiệp thu từ/trả cho đối tác nước ngoài về hàng hóa và dịch vụ trong năm 2017
6.1. Tổng số tiền thu được 1000 USD
6.2. Tổng số tiền phải trả 1000 USD
7. Lao động năm 2017:
7.1. Lao động có tại thời điểm 01/01/2017 Người
Trong đó: Nữ Người
7.2. Lao động có tại thời điểm 31/12/2017
Đơn vị tính: Người
Tên chỉ tiêu Mã số Tổng số
A B 1
 Tổng số  01
Trong tổng số: 
Lao động nữ 02
Lao động được đóng BHXH 03
Lao động không được trả công, trả lương 04
Lao động là người nước ngoài 05
Phân theo ngành SXKD (VSIC 2007-Cấp 5) Mã ngành (CQ Thống kê ghi)
Ngành SXKD chính:
Ngành  SXKD khác:
Ngành ………………..……….………………………………...……………………………………
Ngành ………………..……….………………………………...……………………………………
Ngành ………………..……….………………………………...……………………………………
Ngành ………………..……….………………………………...……………………………………
8. Các khoản chi liên quan đến người lao động năm 2017
 Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu Mã số Số phát sinh
năm 2017
A B 1
8.1. Tổng số tiền chi trả cho người lao động (Tham chiếu TK 334 và TK 353 để ghi số liệu)  01
8.2. Bảo hiểm xã hội trả thay lương (theo chế độ ốm đau, thai sản...) 02
8.3. Đóng góp kinh phí công đoàn, BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 03
9. Tài sản và nguồn vốn năm 2017
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
số
Thời điểm 31/12/2017 Thời điểm
01/01/2017
A B 1 2
9.1. Tổng cộng tài sản (01=02+08)  01
A. Tài sản ngắn hạn  02
Trong đó:
 - Hàng tồn kho: 03
Trong đó:
+ Hàng tồn kho ngành công nghiệp 04
Trong đó:  Chi phí SXKD dở dang 05
Thành phẩm 06
Hàng gửi bán 07
B. Tài sản dài hạn  08
Trong đó:
 Tài sản cố định 
- Nguyên giá 09
- Giá trị hao mòn lũy kế 10
- Chi phí XDCB dở dang  11
9.2. Tổng cộng nguồn vốn  12
Trong đó:  Vốn chủ sở hữu 13
10. Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2017
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
số
      Thực hiện        năm 2017
A B 1
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (03=01-02) 03
* Doanh thu thuần chia theo ngành hoạt động:
(Ghi theo mã ngành VSIC 2007 - Cấp 5, cột mã do CQ thống kê ghi) Mã ngành
Ngành SXKD chính:
Ngành  SXKD khác:
Ngành ………………….………………………………...………………………………………………………………...……………
Ngành ………………….………………………………...………………………………………………………………...……………
Ngành ………………….………………………………...………………………………………………………………...……………
Ngành ………………….………………………………...………………………………………………………………...……………
4. Giá vốn hàng bán  04
5. Doanh thu hoạt động tài chính 05
6. Thu nhập khác 06
7. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  07
8. Chi phí thuế thu nhập (gồm thuế TNDN hiện hành + hoãn lại) 08
Trong đó: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 09
11. Thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước năm 2017
11.1.  Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước phát sinh Triệu đồng
phải nộp ngân sách trong năm 2017 (không bao gồm năm trước chuyển sang)
11.2. Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước Triệu đồng
thực tế đã nộp vào ngân sách nhà nước trong năm 2017
12. Thực hiện góp vốn điều lệ chia theo nước và vùng lãnh thổ
 (Áp dụng cho các DN có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài) Đơn vị tính: 1000 USD
Tên chỉ tiêu Mã số Vốn  điều lệ đến 31/12/2017 Thực hiện góp vốn điều lệ trong năm 2017 Góp vốn điều lệ lũy kế đến 31/12/2017
A B 1 2 3
Tổng số (01=02+06) 01
Bên Việt Nam (02=03+04+05) 02
  Chia ra:
Doanh nghiệp nhà nước 03
Doanh nghiệp ngoài nhà nước 04
Tổ chức khác 05
Bên nước ngoài 06
  Chia ra: Mã nước
Nước .................................................................
Nước .................................................................
Nước .................................................................
Nước .................................................................
13. Tiêu dùng năng lượng cho sản xuất kinh doanh năm 2017
Loại năng lượng Mã số Đơn vị tính Tồn kho đầu kỳ Khối lượng mua vào Khối lượng tự sản xuất Khối lượng tiêu dùng Khối lượng bán ra Tồn kho cuối kỳ Giá trị năng lượng mua vào (Tr.đ)
Cho vận tải Cho sản xuất kinh doanh Tiêu dùng phi năng lượng
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điện 01 1000 KWh x x x
Than 02 Tấn
Trong đó:
Antracite 021 Tấn
Bituminous 022 Tấn
Coke 023 Tấn
Than đá 024 Tấn
Than bùn 025 Tấn
Xăng  03 1000 lít
Trong đó:
Xăng ô tô, xe máy 031 1000 lít
Xăng máy bay 032 1000 lít
Dầu 04 1000 lít
Trong đó: 1000 lít
Dầu hỏa 041 1000 lít
Dầu Diezel 042 1000 lít
Dầu nặng 043 1000 lít
LPG 044 1000 lít
Khí 05 1000 m3
Trong đó:
Khí thiên nhiên  051 1000 m3
*    Ghi chú: Cột 8 = cột 1 + cột 2 + cột 3 - cột 4 - cột 5 - cột 6 - cột 7
14. Thực hiện đầu tư phát triển năm 2017 Vốn đầu tư thực hiện năm 2017
ĐVT: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu Mã số Thực hiện
năm 2017
A B 1
Tổng số (01=02+05+06+09+15+18=21+27+28+29+30) 01
A. Chia theo nguồn vốn
1. Ngân sách Nhà nước (02=03+04) 02
- Ngân sách Trung ương 03
- Ngân sách địa phương 04
2. Trái phiếu Chính phủ 05
3. Tín dụng đầu tư phát triển (06=07+08) 06
- Vốn trong nước 07
- Vốn nước ngoài (ODA) 08
4. Vốn vay (09=10+11+12+13+14) 09
- Vay ngân hàng trong nước 10
- Vay các tổ chức, cá nhân khác ở trong nước 11
- Vay ngân hàng nước ngoài 12
- Vay các tổ chức, cá nhân khác ở nước ngoài 13
- Vay công ty mẹ, công ty anh (em) 14
5. Vốn tự có (15=16+17) 15
- Bên Việt Nam 16
- Bên nước ngoài 17
6. Vốn huy động từ các nguồn khác 18
B. Chia theo khoản mục đầu tư
Trong đó:  + Nhà xưởng, máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong nước 19
+ Chi phí đào tạo công nhân KT và cán bộ quản lý SX 20
1. Xây dựng cơ bản (21=22+23+24) 21
Chia ra:  - Xây dựng và lắp đặt 22
- Máy móc, thiết bị 23
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản khác 24
Trong đó:  + Chi đền bù, giải phóng mặt bằng 25
+ Tiền thuê đất hoặc mua quyền SD đất 26
2. Mua sắm TSCĐ dùng cho SX không qua XDCB 27
3. Sửa chữa, nâng cấp TSCĐ 28
4. Bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật bằng vốn tự có 29
5. Đầu tư khác 30
C. Chia theo mục đích đầu tư Mã ngành VSIC 2007
(CQ TKê
ghi)
Mục đích 1:
Mục đích 2:
Mục đích 3:
Mục đích 4:
Mục đích 5:
……………………..
D. Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương Mã tỉnh,TP
(CQ TKê
ghi)
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
Tỉnh/TP:
………………………………………………………….
15. Công trình hoàn thành và năng lực mới tăng trong năm 2017
(Áp dụng cho các công trình/hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm 2017)
STT Tên công trình Mã công trình (CQ Thống kê ghi theo mã danh mục năng lực mới tăng) Địa điểm xây dựng Năm khởi công Năng lực mới tăng Tổng vốn đầu tư thực hiện cho công trình (Triệu đồng) Giá trị TSCĐ mới tăng của công trình hoàn thành
(Triệu đồng)
Tên tỉnh/TP Mã tỉnh/TP
(CQ Thống kê ghi)
Đơn vị tính Số lượng
A B C 1 2 3 4 5 6 7
16. Cơ sở trực thuộc DN/ trụ sở chính
Doanh nghiệp/cơ sở trực thuộc có các hoạt động sau không ?
(Mỗi doanh nghiệp đơn/cơ sở trực thuộc DN có hoạt động thuộc ngành nào thì thực hiện phiếu chuyên ngành tương ứng)
Số lượng
 (chỉ ghi số lượng cơ sở có mã số thuế 10 số hoặc 13 số)
1 Số cơ sở hoạt động công nghiệp  Nếu có Trả lời phiếu số 1A.2/ĐTDN-CN
2 Doanh nghiệp có hoạt động gia công, lắp ráp hàng hóa Nếu có Trả lời phiếu số 1A.2m/ĐTDN-DVGC
3 Số cơ sở hoạt động xây dựng Nếu có Trả lời phiếu số 1A.3/ĐTDN-XD
4 Số cơ sở hoạt động thương nghiệp Nếu có Trả lời phiếu số 1A.4/ĐTDN-TN
5 Số cơ sở hoạt động vận tải, bưu chính, chuyển phát Nếu có Trả lời phiếu số 1A.5.1/ĐTDN-VT
6 Số cơ sở hoạt động kho bãi, bốc xếp và hỗ trợ vận tải Nếu có Trả lời phiếu số 1A.5.2/ĐTDN-KB
7 Số cơ sở hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống Nếu có Trả lời phiếu số 1A.6.1/ĐTDN-LTAU
8 Số cơ sở hoạt động dịch vụ du lịch lữ hành Nếu có Trả lời phiếu số 1A.6.2/ĐTDN-DL
9 Số cơ sở hoạt động trung gian tài chính và hoạt động hỗ trợ cho hoạt động trung gian tài chính Nếu có Trả lời phiếu số 1A.7.1/ĐTDN-TC
10 Hoạt động xuất, nhập khẩu dịch vụ của ngân hàng, tổ chức tín dụng Nếu có Trả lời phiếu số 1A.7.2/ĐTDN-XNKDVNH
11 Số cơ sở hoạt động kinh doanh bảo hiểm, môi giới bảo hiểm Nếu có Trả lời phiếu số 1A.8/ĐTDN-BH
12 Số cơ sở hoạt động kinh doanh bất động sản Nếu có Trả lời phiếu số 1A.9.1/ĐTDN-BĐS
13 Số cơ sở hoạt động dịch vụ liên quan đến máy vi tính và dịch vụ thông tin Nếu có Trả lời phiếu số 1A.9.2/ĐTDN-CNTT
14 Số cơ sở hoạt động dịch vụ khác  Nếu có Trả lời phiếu số 1A.9.3/ĐTDN-DVK
Ngày…..tháng……năm 2018
Người trả lời phiếu Điều tra viên Giám đốc Doanh nghiệp
 - Họ và tên: ………...…………...………  - Họ và tên: ……….….…………………. (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
 - Điện thoại: ……………………………..  - Điện thoại: ……………………………..
 - Ký tên: …………………………………...  - Ký tên: …………………………………...

Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Luật Minh Khuê. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 1900.6162  để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.

Trân trọng./.

Chuyên viên tư vấn: Nguyễn Quỳnh - Bộ phận tư vấn luật thuế - Công ty luật MInh Khuê