Mục lục bài viết
1. 20 điểm khối A nên chọn ngành, trường nào ở miền Bắc?
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Trường |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (QTH46) | 20.00 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT) |
2 | Tài nguyên và môi trường nước (QTH92) | 20.00 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT) |
3 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (QTH97) | 20.00 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT) |
4 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (7510206) | 20.00 | Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN) |
5 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp (7519004) | 20.00 | Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN) |
6 | Kỹ thuật xây dựng (7580201) | 20.00 | Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) |
7 | Nông nghiệp thông minh và bền vững (7620122) | 20.00 | Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) |
8 | Công nghệ thông tin ứng dụng (7480210) | 20.00 | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ) |
9 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics (7520139) | 20.00 | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ) |
10 | Công nghệ hóa học và môi trường (HVN16) | 20.00 | Học viện nông nghiệp Việt Nam (HVN) |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Học tại Vĩnh Phúc) | 20.00 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải (GTA) |
12 | Công nghệ thông tin (Học tại Vĩnh Phúc) | 20.00 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải (GTA) |
13 | Kế toán Doanh nghiệp (Học tại Vĩnh Phúc) | 20.00 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải (GTA) |
14 | Nghiệp vụ An ninh (Địa bàn 7 - Nam) | 19.86 | Đại học An ninh nhân dân (ANS) |
15 | Nghiệp vụ An ninh (Địa bàn 7 - Nam) | 19.74 | Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS) |
16 | Nghiệp vụ An ninh (Địa bàn 6 - Nữ) | 19.65 | Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS) |
17 | Máy và tự động hóa xếp dỡ (7520103D109) | 19.50 | Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA) |
18 | Quản lý Tài nguyên và môi trường (7850101) | 19.50 | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội (DMT) |
19 | Sư phạm công nghệ (7140246A) | 19.15 | Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH) |
20 | Nghiệp vụ an ninh (Địa bàn 8 - Nam) | 19.12 | Học viện An ninh nhân dân (ANH) |
21 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Nam - phía Bắc) | 19.11 | Đại học phòng cháy chữa cháy (Phía Bắc) (PCH) |
22 | Nghiệp vụ an ninh (Địa bàn 1 - Nam) | 19.03 | Học viện An ninh nhân dân (ANH) |
23 | Ngành chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp (Thí sinh Nam miền Bắc) | 19.00 | Trường sĩ quan tăng - thiết giáp (TGH) |
24 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19.00 | Đại học công nghệ giao thông vận tải (GTA) |
25 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19.00 | Đại học công nghệ giao thông vận tải (GTA) |
26 | Điều dưỡng | 19.00 | Đại học Hòa Bình (ETU) |
27 | Công nghệ sợi, dệt | 19.00 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội (DKK) |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.00 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK) |
29 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.00 | Đại học Mỏ - địa chất (MDA) |
30 | Quản lý đô thị và công trình | 19.00 | Đại học giao thông vận tải (Cơ sở phía Bắc) (GHA) |
2. 20 điểm khối A nên chọn ngành, trường nào ở miền Nam?
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Trường |
1 | Vật lý học | 20.00 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (QST) |
2 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 20.00 | Đại học kinh tế - tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (UEF) |
3 | Công nghệ truyền thông | 20,00 | Đại học kinh tế - tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (UEF) |
4 | Luật Quốc tế | 20.00 | Đại học kinh tế - tài chính Thành phố Hồ Chính Minh (UEF) |
5 | Công nghệ thực phẩm | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
6 | ĐH Toán ứng dụng | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
8 | Kỹ thuật hóa học | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
9 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
10 | Quản lý xây dựng | 20.00 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (QSQ) |
11 | Công nghệ may | 19.75 | Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (DCT) |
12 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 19.75 | Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (DCT) |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao Tiếng Anh) | 19.75 | Đại học sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (SPK) |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành công nghệ hàn) | 19.50 | Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh (NLS) |
15 | Quản trị kinh doanh | 19.50 | Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh (NLS) |
16 | Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao Tiếng Anh) | 19.25 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (SPK) |
17 | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | 19.05 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (SPK) |
18 | Công nghệ chế tạo máy | 19.05 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (SPK) |
19 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.05 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Phía Nam) (BVS) |
20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.00 | Đại học kinh tế - tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (UEF) |
21 | Khoa học dữ liệu | 20.00 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (DKC) |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.00 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (DNT) |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.00 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh (DNT) |
24 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 20.00 | Đại học tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.00 | Đại học tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
3. 20 điểm khối A nên chọn ngành, trường nào ở miền Trung?
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Trường |
1 | Quản trị doanh nghiệp | 20.00 | Đại học kinh tế - Đại học Huế (DHK) |
2 | Công nghệ thực phẩm | 20.00 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (DHL) |
3 | Thú y | 20.00 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế (DHL) |
4 | Quản trị kinh doanh | 20.00 | Đại học Khánh Hòa (UKH) |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.70 | Đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK) |
6 | Sự phạm tin học (Chuyên ngành tin học - công nghệ tiểu học) | 19.40 | Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS) |
7 | Công nghệ thực phẩm | 19.25 | Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK) |
8 | Kinh tế xây dựng | 19.00 | Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK) |
9 | Khoa học và kỹ thuật máy tính | 19.00 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng |
10 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | 19.00 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng |
11 | Luật Kinh tế | 19.00 | Đại học Luật - Đại học Huế (DHA) |
12 | Sư phạm tin học (Chuyên ngành tin học - Công nghệ tiểu học) | 19.00 | Đại học sư phạm - Đại học Huế (DHS) |
13 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 19.00 | Đại học sư phạm - Đại học Huế (DHS) |
14 | Sư phạm Vật lý | 19.00 | Đại học sư phạm - Đại học Huế (DHS) |
15 | Sư phạm Công nghệ | 19.00 | Đại học sư phạm - Đại học Huế (DHS) |
16 | Ngôn ngữ Anh | 19.00 | Đại học sư phạm - Đại học Huế (DHS) |
17 | Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | 19.00 | Đại học Nha Trang (TSN) |
18 | Kinh doanh thương mại | 19.00 | Đại học Nha Trang (TSN) |
19 | Quản trị khách sạn (Chương trình tiên tiến - chất lượng cao) | 19.00 | Đại học Nha Trang (TSN) |
20 | Ngành phi công quân sự (Thí sinh nam toàn quốc) | 18.80 | Trường Sĩ quan không quân - hệ đại học (KGH) |
21 | Quản trị kinh doanh | 20.00 | Đại học Nha Trang (TSN) |
22 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18.50 | Khoa kỹ thuật và công nghệ Đại học Huế (DHE) |
23 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 18.50 | Khoa kỹ thuật và công nghệ Đại học Huế (DHE) |
24 | Kỹ thuật xây dựng | 18.10 | Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK) |
25 | Quản trị khách sạn | 18.00 | Đại học Khánh Hòa (UKH) |
=> Bạn đọc có thể tham khảo thêm bài viết Khối D07 gồm những môn nào? Học khối D07 nên thi trường gì?