1. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 14 Cánh Diều

Bài 1. Tính nhẩm

8 - 5 = ...

7 - 1 = ...

9 - 8 = ...

7 - 6 = ...

10 - 3 = ...

8 -  4 =  ...

6 - 2 = ...

10 - 9 = ...

8 - 0 = ...

7 - 0 = ...

9 - 0 = ...

Bài 2. Tô màu các phép tính có kết quả là 3:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Bài 3. Nối (theo mẫu)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Bài 4. Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Bài 6. Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

 

2. Đáp án bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Tuần 14 Cánh Diều

Bài 1. Tính nhẩm

8 - 5 = 3

7 - 1 = 6

9 - 8 = 1

7 - 6 = 1

10 - 3 = 7

8 - 4 = 4

6 - 2 = 4

10 - 9 = 1

8 - 0 = 8

7 - 0 = 7

9 - 0 = 9

Bài 2. 

Đáp án đúng:

5 - 2 = 3

7 - 4 = 3

4 - 1 = 3

Bài 3.

10 - 6 = 4

9 - 4 = 5

9 - 2 = 7

10 - 2 = 8

10 - 1 = 9

8 - 5 = 4

9 - 3 = 6

10 - 0 = 10

Bài 4.

a) Các phép tính có hiệu là 4 bao gồm : 5 - 1; 6 - 2; 7 - 3; 8 - 4; 9 - 5; 10 - 6

b) Các phép tính có hiệu là 8 bao gồm : 9 - 1; 10 - 2

c) Các phép tính có hiệu là 5 bao gồm: 6 - 1; 7 - 2; 8 - 3; 9 - 4; 10 ; 5

d) Các phép tính có hiệu là 6 bao gồm: 7 - 1; 8 - 2; 9 - 3; 10 ; 4

Bài 5.

a) 1 + 7 = 8

7 + 1 = 8

8 - 7 = 1

8 - 1 = 7

b) 6 + 4 = 10

4 + 6 = 10

10 - 6 = 4

10 - 4 = 6

Bài 6.

a) 10 - 1 = 9

b) 9 - 2 = 7

 

3. Bài tập vận dụng Toán lớp 1 Tuần 14

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Tính

10 - 2 = ...

A. 6

B. 7

C. 8

Bài 2. Số 5 là kết quả của phép tính nào ?

A. 6 - 2

B. 8 - 3

C. 8 - 6

Bài 3. Điều dấu >, <. = vào chỗ chấm: 7 - 4 ... 5 - 2

A. >

B. <

C. =

Bài 4. Phép tính phù hợp với hình vẽ là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

A. 9 - 3 = 6

B. 9 - 2 = 7

C. 9 - 7 = 2

Bài 5. Các số lớn hơn 5 và bé hơn 9 là:

A. 6, 7, 8

B. 5, 6, 7

C. 7, 8, 9

Bài 6. Phép tính nào có kết quả bé nhất?

A. 8 - 3

B. 3 - 2

C. 9 - 9

Bài 7. Phép tính nào sai?

A. 4 - 3 = 0

B. 2 - 1 = 1

C. 8 - 6 = 2

Đáp án:

Bài 1. C

Bài 2. B

Bài 3. C

Bài 4. C

Bài 5. A

Bài 6. C

Bài 7. A

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

7 - 3

6 - 4

3 - 3

9 - 9 

2 - 1

5 - 4

Đáp án:

7 - 3 = 4

6 - 4 = 2

3 - 3 = 0

9 - 9 = 0

2 - 1 = 1

5 - 4 = 1

Bài 2. Điều < , >, =

6 - 3 ... 8 - 5

8 - 5 - 1 ... 9 - 4

7 - 1 - 1 ... 9 - 1 - 2

3 - 0 ... 3 - 1

6 - 1 ... 9 - 0 - 1

5 - 0 - 1 ... 8 - 3 - 1

Đáp án:

a) 6 - 3 ... 8 - 5

Ta có: 6 - 3 = 3

8 - 5 = 3

Thấy 3 = 3

Nên 6 - 3 = 8 - 5

b) 8 - 5 - 1 ... 9 - 4

Ta có: 8 - 5 - 1 = 2

9 - 4 = 5

Thấy 2 < 5

Nên: 8 - 5 - 1 < 9 - 4

c) 7 - 1 - 1 ... 9 - 1 - 2

Ta có: 7 - 1 - 1 = 5

9 - 1 - 2 = 6

Thấy 5 < 6

Nên : 7 - 1 - 1 < 9 - 1 - 2

d) 3 - 0 ... 3 - 1

Ta có:

3 - 0 = 3

3 - 1 = 2

Thấy 3 > 2

Nên 3 - 0 > 3 - 1

e) 6 - 1 ... 9 - 0 - 1

Ta có: 6 - 1 = 5

9 - 0 - 1 = 8

Thấy 5 < 8

Nên 6 - 1 < 9 - 0 - 1

f) 5 - 0 - 1 ... 8 - 3 - 1

 Ta có: 5 - 0 - 1 = 4

8 - 3 - 1 = 4

Thấy 4 = 4

Nên 5 - 0 - 1 = 8 - 3 - 1

Bài 3. Tìm x

a) 9 - x - 2 = 7

9 - x = 7 + 2

9 - x = 9

x = 9 - 9

x = 0

b) 9 - 8 - x < 1

Ta có: 0 < 1

Nên 9 - 8 - x = 0

1 - x = 0

x = 0 + 1

x = 1

c) 7 - 1 < x - 2 < 9 - 1

Ta có: 7 - 1 = 6

9 - 1 = 8

Từ đó, biểu thức sẽ là: 6 < x - 2 < 8

Mà 6 < 7 < 8

Nên x - 2 = 7

x = 7 + 2

x = 9

d) 7 - 1 - x = 2

6 - x = 2

x = 6 - 2

x = 4

e) 9 - 0 - x > 8

Ta có 9 > 8

Nên 9 - 0 - x = 9

9 - x = 9

x = 9 - 9

x = 0

f) 5 - 3 > 1 - x > 5 - 5

Ta có: 5 - 3 = 2

5 - 5 = 0

Suy ra, biểu thức mới là:  2 > 1 - x > 0

Mà 2 > 1 > 0

Nên 1 - x = 1

x = 1 - 1

x = 0

Bài 4. Với các số 1, 3, 4. Hãy viết ô trống sao cho phù hợp:

8

-

 

-

3

=

 

 Đáp án đúng: 8 - 4 - 3 = 1

-

1

-

 

=

 

Đáp án đúng: 8 - 1 - 3 = 4

-

 

=

 

Đáp án đúng: 8 - 4 - 1 = 3

Bài 5. Viết 5 phép tính có kết quả bằng 9

Đáp án: 

1 + 8 = 9

10 - 1 = 9

5 + 4= 9

6 + 3 = 9

2 + 7 = 9

Bài 6. Tính:

a) 8 - 1 = ...

5 + 4 = ...

8 - 5 = ...

b) 8 - 0 = ...

3 + 5 = ...

 0 + 9 = ...

c) 8 - 2 - 3 = ...

9 - 4 - 3 = ...

2 + 3 + 4 = ...

Đáp án: 

a) 8 - 1 = 7

5 + 4 = 9

8 - 5 = .3

b) 8 - 0 = 8

3 + 5 = 8

0 + 9 = 9

c) 8 - 2 - 3 = 3

9 - 4 - 3 = 2

2 + 3 + 4 = 9

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 + ... = 8

5 + ... = 9

... + 6 = 8

b) 8 - ... = 0

... - 4 = 5

... - 2 = 6

c) 9 - 6 - ... = 2

8 - ... - 4 = 1

9 - ... - 2 = 5

Đáp án: 

a) 3 + 5 = 8

5 + 4 = 9

2 + 6 = 8

b) 8 - 8 = 0

9 - 4 = 5

8 - 2 = 6

c) 9 - 6 - 1 = 2

8 - 3 - 4 = 1

9 - 2 - 2 = 5

Bài 8. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

a) 7 + 1 ... 8 + 1

7 + 2 ... 8 + 1

8 - 0 ... 9 - 2

b) 6 + 3 ... 5 + 4

8 - 6 ... 9 - 6

7 + 2 ... 3 + 5

c) 4 + 5 ... 9 - 0

8 - 3 ... 8 - 4

9 - 4 ... 9 - 6

Đáp án đúng:

a) 7 + 1 < 8 + 1

7 + 2 = 8 + 1

8 - 0 > 9 - 2

b) 6 + 3 = 5 + 4

8 - 6 < 9 - 6

7 + 2 > 3 + 5

c) 4 + 5 = 9 - 0

8 - 3 > 8 - 4

9 - 4 > 9 - 6

Bài 9. Viết phép tính thích hợp:

a) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Đáp án: 8 - 3 = 5

b)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Cánh diều Tuần 14 có đáp án

Đáp án đúng: 5 + 4 = 9

Xem thêm: Trọn bộ bài tập Toán lớp 1 mới nhất năm 2024