1. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 10 - Đề 1

Bài 1. Tính các phép tính có trong bảng dưới đây:

4 - 2 = ... 5 - 2 = ... 6 - 3 = ... 7 - 4 = ... 8 - 2 = ... 9 - 5 = ... 5 - 4 = ... 7 - 5 = ... 3 - 1 = ... 10 - 5 = ...
4 - 1 = ... 1 + 3 - 2 = ... 4 + 3 - 5 = ... 6 - 1 + 2 = ... 5 + 4 - 2 = ... 6 + 2 - 7 = .... 5 + 1 - 3 = ... 6 + 4 - 3 = ... 2 + 8 - 5 = ... 4 + 5 - 6 = ...

Bài 2. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:

3 ... 2 = 5 5 ... 4 = 1 1 ... 3 = 4 5 ... 3 = 2 4 ... 3 = 7
2 ... 2 = 4 0 ... 5 = 5 5 ... 2 = 3 4 ... 3 = 1 8 ... 6 = 2
4 ... 2 ... 3 = 5 1 ... 4 ... 2 = 3 8 ... 1 ... 2 = 9 9 ... 4 ... 3 = 2 10 ... 5 ... 4 = 1

Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

4 - 1 ... 2 - 1 2 + 1 ... 3 - 2 4 - 1 ... 5 2 + 3 ... 4 2 - 1 ... 3 - 2
5 - 2 ... 3 1 + 3 ... 1 + 4 5 ... 4 - 3 2 + 5 ... 3 + 1 8 - 5 ... 2 + 1

Đáp án:

Bài 1.

4 - 2 = 2 5 - 2 = 3 6 - 3 = 3 7 - 4 = 3 8 - 2 = 6 9 - 5 = 5 5 - 4 = 1 7 - 5 = 2 3 - 1 = 2 10 - 5 = 5
4 - 1 = 3 1 + 3 - 2 = 2 4 + 3 - 5 = 2 6 - 1 + 2 = 7 5 + 4 - 2 = 7 6 + 2 - 7 = 1 5 + 1 - 3 = 3 6 + 4 - 3 = 7 2 + 8 - 5 = 5 4 + 5 - 6 = 3

Bài 2.

3 + 2 = 5 5 - 4 = 1 1 + 3 = 4 5 - 3 = 2 4 + 3 = 7
2 + 2 = 4 0 + 5 = 5 5 - 2 = 3 4 - 3 = 1 8 - 6 = 2
4 - 2 + 3 = 5 1 + 4 - 2 = 3 8 - 1 + 2 = 9 9 - 4 - 3 = 2 10 - 5 - 4 = 1

Bài 3.

4 - 1 > 2 - 1 2 + 1 > 3 - 2 4 - 1 < 5 2 + 3 > 4 2 - 1 = 3 - 2
5 - 2 = 3 1 + 3 < 1 + 4 5 > 4 - 3 2 + 5 > 3 + 1 8 - 5 = 2 + 1

 

2. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 10 - Đề 2

Bài 1. Nối các đáp án ở cột bên trái tương ứng với cột bên phải sao cho được đáp án đúng.

1. 4 + 2 a. 6 + 1
2. 8 + 0 b. 3 + 6
3. 6 + 3 c. 2 + 4 
4. 1 + 6 d. 0 + 5
5. 5 + 0 e. 0 + 8

Bài 2. Tính các phép tính sau và viết kết quả và chỗ chấm:

3 + 4 = ... 2 + 5 = ... 1 + 7 = ... 6 + 2 = ... 5 + 3 = ... 2 + 7 - 4 = ... 1 + 3 + 4 = ...
6 + 0 = ... 4 + 2 = ... 4 + 4 = ... 7 + 2 = ...

2 + 8 = ...

5 + 1 - 6 = ... 2 + 5 - 3 = ...

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3 + ... = 5 1 + ... = 4 5 + ... = 7 5 + ... = 8 3 + ... = 6 8 + ... = 8 ... + 7 = 10 2 + ... = 9 7 - ... = 3 3 + ... = 8
6 + ... = 9 4 + ... = 9 9 - ... = 5 10 - ... = 2 7 - ... = 1 ... - 2 = 7 2 + ... = 6 8 - ... = 1 7 + ... = 8 3 + ... = 4

Đáp án:

Bài 1.

Ta có các phép tính sau: 

4 + 2 = 2 + 4 = 6 8 + 0 = 0 + 8 = 8 6 + 3 = 3 + 6 = 9 1 + 6 = 6 + 1 = 7 5 + 0 = 0 + 5 = 5

Vậy đáp án là: 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - d.

Bài 2.

3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 2 + 7 - 4 = 5 1 + 3 + 4 = 8
6 + 0 = 6 4 + 2 = 6 4 + 4 = 8 7 + 2 = 9 2 + 8 = 10 5 + 1 - 6 = 0 2 + 5 - 3 = 4

Bài 3.

3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 5 + 2 = 7 5 + 3 = 8 3 + 3 = 6 8 + 0 = 8 3 + 7 = 10 2 + 7 = 9 7 - 4 = 3 3 + 5 = 8
6 + 3 = 9 4 + 5 = 9 9 - 4 = 8 10 - 8 = 2 7 - 6 = 1 9 - 2 = 7 2 + 4 = 6 8 - 7 = 1 7 + 1 = 8 3 + 1 = 4

 

3. Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức Tuần 10 - Đề 3

Bài 1. Nối các phép tính để được đáp án đúng:

1. 2 + 4 a. 6 A. 5 + 2
2. 7 + 2 b. 7 B. 3 + 3
3. 4 + 3 c. 8 C. 6 + 2
4. 5 + 3 d. 9 D. 8 + 1

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

3 + 2 ... 6 4 + 3 ... 7 7 ... 6 + 2 5 + 3 ... 8 7 + 2 ... 8 3 + 5 ... 2 + 4 8 - 4 ... 9 - 6 10 - 4 ... 8
10 ... 8 + 1 5 + 2 ... 9 7 - 4 ... 2 + 1 6 + 3 ... 4 + 5 10 - 3 ... 6 2 + 7 ... 4 + 3 4 + 5 ... 3 + 7 8 - 5 ... 3 + 1

Bài 3. Chọn các đáp án đúng trong các đáp án sau đây:

a) Tính: 6 + 3 = ...

A. 8

B. 9

C. 10

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... + 4 = 8

A. 4

B. 5

C. 6

c) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 5 ... 9

A. >

B. <

C. =

d) Tính: 4 - 2 = ...

A. 1

B. 2

C. 3

e) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 ... 8 - 3

A. >

B. <

C. =

Đáp án:

Bài 1.

Ta có các phép tính như sau: 

2 + 4 = 6 = 3 + 3 7 + 2 = 9 = 8 + 1 4 + 3 = 7 = 5 + 2 5 + 3 = 8 = 6 + 2

Vậy đáp án là: 1 - a - B; 2 - d - D; 3 - b - A; 4 - c - C.

Bài 2.

3 + 2 < 6 4 + 3 = 7 7 < 6 + 2 5 + 3 = 8 7 + 2 > 8 3 + 5 > 2 + 4 8 - 4 > 9 - 6 10 - 4 < 8
10 > 8 + 1 5 + 2 < 9 7 - 4 = 2 + 1 6 + 3 = 4 + 5 10 - 3 > 6 2 + 7 > 4 + 3 4 + 5 < 3 + 7 8 - 5 < 3 + 1

Bài 3.

a) B

b) A

c) C

d) B

e) A

=> Ngoài ra, quý bạn đọc có thể tham khảo thêm bài viết Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 sách mới có đáp án năm học 2022 - 2023.