- 1. Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
- 2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức chưa căn bậc hai, chưa phân thức đại số
- 3. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến
- 4. Dạng 4: Tính giá tị của biến để biểu thức thoả mãn yêu cầu cho trước
- 5. Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
- 6. Dạng 6: Chứng minh biểu thức thoả mãn yêu cầu cho trước
- 7. Dạng 7: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
- 8. Một số bài tập tự luyện
1. Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
a) Phương pháp
Để tìm điều kiện xác định của biểu thức ta làm như sau
Bước 1: Đưa ra điều kiện xác định của biểu thức trong đó lưu ý một số kiến thức sau
xác định ⇔ A ≥ 0 (biểu thức A là đa thức)
xác định ⇔ B ≠ 0 (biểu thức A, B là đa thức)
xác định ⇔ B > 0 (biểu thức A, B là đa thức)
Bước 2: Giải điều kiện và kết hợp các điều kiện
Bước 3: Kết luận
b) Bài tập
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Hướng dẫn giải:
Điều kiện:
Vậy điều kiện xác định của P là và
2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức chưa căn bậc hai, chưa phân thức đại số
a) Phương pháp
Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
Bước 2: Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích tử thành nhân tử.
Ở bước này ta hay áp dụng các hằng đẳng thức để phân tích, chẳng hạn như sử dụng hằng đẳng thức:
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Sử dụng hằng đẳng thức
Bước 3: Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu
Bước 4: Khi nào phân thức tối giản thì ra hoàn thành việc rút gọn
b) Bài tập
Rút gọn biểu thức
với x > 0,
Hướng dẫn giải:
Vậy kết quả rút gọn biểu thức đã cho là:
3. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến
a) Phương pháp
Bài toán: Cho biểu thức P(x) tính giá trị của biểu thức khi x = a (a là số thực)
Cách giải:
+ Nếu biểu thức P(x) đã rút gọn thì trong biểu thức ta thay x bởi a rồi tính
+ Nếu biểu thức P(x) chưa rút gọn thì ta rút gọn P(x) rồi thay x bởi a và tính
Chú ý: Đôi khi ta cũng phải biến đổi số thực a trước rồi mới thay vào biểu thức P(x)
b) Bài tập: Cho biểu thức
với x > 0
Tính giá trị của P khi x = 4
Hướng dẫn giải:
Ta thấy x = 4
Khi x = 4 thì
Vậy khi x = 4 thì
4. Dạng 4: Tính giá tị của biến để biểu thức thoả mãn yêu cầu cho trước
a) Phương pháp
Bài toán 1: Tìm x để P(x) = Q (Q có thể là một số hoặc một biểu thức cùng biến với biểu thức P)
Cách giải:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
Bước 2: Xét phương trình P(x) = Q, giải phương trình tìm x
Bước 3: Đối chiếu nghiệm tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
Bài toán 2: Tìm x để P(x) > a, P(x) < a, P(x) ≥ a, P(x) ≤ a (Q có thể là một số hoặc một biểu thức cùng biến với biểu thức P)
Cách giải:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
Bước 2: Xét phương trình P(x) > a, P(x) < a, P(x) ≥ a, P(x) ≤ a, giải bất phương trình tìm x
Bước 3: Đối chiếu nghiệm tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
b) Bài tập: Cho với
. Tìm x biết
Hướng dẫn giải:
Đặt
, khi đó phương trình (*) trở thành:
Ta có nên phương trình
có hai nghiệm phân biệt
(nhận),
(loại)
Với
Ta thấy (thoả mãn điều kiện
)
Vậy với thì
5. Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
a) Phương pháp
- Trường hợp 1: Nếu( a là số thực, Q(x) là một biểu thức của x) thì ta làm như sau
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
Bước 2: Lập luận để biểu thức q nhận giá trị nguyên thì Q(x) phải là ước của a. Từ đó tìm x
Bước 3: Đối chiếu x tìm được với điều kiện nếu thỏa mãn thì nhận, không thỏa mãn thì loại
- Trường hợp 2: Nếu q( A(x), B(x) là các biểu thức của x trong đó bậc của A(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của B(x)) thì ta làm như sau
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P(x)
Bước 2: Lấy A(x) chia cho B(x) đưa P(x) về dạng q ( a là số thực)
Bước 3: Làm tương tự trường hợp 1
b) Bài tập: Cho . Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên
Hướng dẫn giải:
Điều kiện xác định của P là:
Để P nguyên thì là ước uẩ 3, tức là
nhận các giá trị -3, 3, -1, 1
(vô nghiệm)
(vô nghiệm)
(thoả mãn
)
( thoả mãn
)
Vậy với x = 0, x = 4 thì biểu thức P nguyên
6. Dạng 6: Chứng minh biểu thức thoả mãn yêu cầu cho trước
a) Phương pháp
Để chứng minh biểu thức P thỏa mãn yêu cầu cho trước ta làm như sau
+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của P
+Bước 2: Rút gọn P nếu cần
+Bước 3: Chứng minh yêu cầu đề bài đặt ra
b) Bài tập
Cho
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Điều kiện:
Rút gọn biểu thức
Ta có
Vì nên
do đó
. Nhân hai vế của (*) với
ta được bất đẳng thức cùng chiều
(luông đúng với mọi )
Vậy với mọi thì
7. Dạng 7: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
a) Phương pháp
Cách 1: Ta biến đổi biểu thức về dạng tổng hoặc hiệu của một biểu thức không âm và một hằng số
- Nếu biến đổi biểu thức về dạng tổng của một biểu thức không âm và một hằng số ta tìm được GTNN
- Nếu biến đổi biểu thức về dạng hiệu của một hằng số và một biểu thức không âm ta tìm được GTLN
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si
Cho hai số không âm a và b ta có:
Dấu ‟ = ” xảy ra khi a = b
Cách 3: Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dấu ‟ = ” xảy ra khi a.b ≥ 0
b) Bài tập
Cho , tìm GTLN của biểu thức P
Hướng dẫn giải chi tiết:
Điều kiện xác định của P là:
Ta có
Dấu "=" xảy ra x = 0
Vậy Giá trị lớn nhất (GTLN) của P là đạt được khi và chỉ khi x =0
>> Xem thêm: Chuyên đề vi-et luyện thi vào lớp 10 môn toán đầy đủ nhất
8. Một số bài tập tự luyện
Bài tập 1: Cho biểu thức
, với x > 0 và
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại
Bài tập 2: Cho biểu thức: và
(với x >0,
)
a) Tính giá trị biểu thức A khi
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để biểu thức
d. Tìm các giá trị m để có x thoả mãn
Bài tập 3: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = -1
c) Tìm m để với mọi giá trị x >9 ta có:
Bài tập 4:
1) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức (với
)
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức B(A-1) là số nguyên
Bài tập 5: Với x > 0 cho hai biểu thức
và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x để
Bài tập 6: Cho biểu thức
a. Rút gọn P
b. Tìm x để
c. Chứng minh rằng với những giá trị của x làm cho P được xác định thì P<1
Bài tập 7: Cho biểu thức , với x > 0
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm giá trị của P khi x = 4
c. Tìm x để
Bài tập 8: Cho biểu thức , với x > 0;
a. Rút gọn biểu thức P
b. So sánh P với 5
Bài tập 9: Cho biểu thức
a. Rút gọn M
b. Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên
Bài tập 10: Cho biểu thức
a. Rút gọn P
b. Tìm x để P = 2
Bài tập 11: Cho
a) Rút gọn P
b) Chứng minh: với
và
Bài tập 12: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b) Tìm x để M = 5
c) Tìm x thuộc Z để M thuộc Z
Bài tập 13: Cho biểu thức , với
và
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để và tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài tập 14: Cho biểu thức
a) Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với giá trị nào của x thì A <-1
Bài tập 15: Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của biểu thức A khi
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhân giá trị nguyên
e) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A bằng -3
f) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A nhỏ hơn -1