Mục lục bài viết
1. Đầu tư chứng khoán cho vay (ON MARGIN) là gì ?
Term referring to purchased securities which have not been fully paid for. They are held on margin, part of the purchase price having been borrowed from the broker. See Margin.
2. Danh mục đầu tư chứng khoán (PORTFOLIO) là gì ?
The total securities held by an institution, or a private individual, for investment, or speculative purposes. See Aggressive portfolio; Defensive portfolio.
3. Tín thác đầu tư chứng khoán hóa tài sản tài chính (FASIT) là gì ?
4. Công ty bảo vệ nhà đầu tư chứng khoán (SIPC) là gì ?
SIPC không có quyền giám sát và không hỗ trợ các công ty thua lỗ. Công ty, được cấp vốn bởi sự thẩm định của thành viên và thu nhập trên danh mục đầu tư, cũng có một hạn mức tín dụng với Kho bạc Mỹ. Năm trong số bảy ủy viên thống đốc được chỉ định bởi Tổng thống; hai thành viên còn lại được chỉ định bởi ủy ban Thống đốc của Hệ thống Dự trữ Liên bang và thư ký kho bạc. Ngoài sự bảo hiểm của SIPC, nhiều thương nhân - môi giới cũng được bảo vệ chống thua lỗ thông qua bảo hiểm tư nhân.
5. mẫu sổ chi tiết Đầu tư chứng khoán, trái phiếu (Mẫu số S45-DN)
Đơn vị:…………………… Địa chỉ:………………….. |
Mẫu số S45-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Sổ chi tiết Đầu tư chứng khoán, trái phiếu
(Dùng cho các TK: 121, 128)
Tài khoản:........................
Loại chứng khoán:...................Đơn vị phát hành.................
Mệnh giá..........Lãi suất............Thời hạn thanh toán..........
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
TK đối ứng |
Số phát sinh |
Số dư |
|||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Mua vào |
Xuất ra |
Số lượng |
Thành tiền |
|||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
- Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ .......... .......... |
||||||||||
- Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ |
x x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm ....... |
||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |