1. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:

Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2024-2025, cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học giao thông năm 2024

Điểm chuẩn đại học giao thông năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội mới nhất năm 2024?

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội mới nhất năm 2024?

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội mới nhất năm 2024?

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội mới nhất năm 2024?

 

Quý bạn đọc có thể tham khảo điểm xét tuyển của năm 2023-2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35

 

2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ của Trường Đại học Giao thông vận tải được công bố như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.84
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.23
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.87
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.29
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.59
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 27.2
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.56
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.65
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.89
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.68
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25.94
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 27.21
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 26.07
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.87
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.45
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.83
19 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.88
20 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 26.2
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25.56
22 7580101 Kiến trúc A00; A01 26.27
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 25.53
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 24.8
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00; A01; D01; D07 23.08
26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 28.51
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.04
28 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
29 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.94
30 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.13
31 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.96
32 7580205 QT Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01/D03; D07 24.62
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.42
34 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.12
35 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.71
36 7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.95
37 7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.09
38 7580205 LK Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) A00; A01; D01; D07 18

 

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết hợp:

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp năm 2024 của Trường Đại học Giao thông vận tải được công bố cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLI; THI; TVI 28.8
2 7480101 Khoa học máy tính TLI; THI 28.18
3 7480201 Công nghệ thông tin TU; THI 28.08
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TLI; THI; TVI 27.58
5 7520130 Kỹ thuật ô tô TU; THI; TVI 27.22
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLI; THI 28.1

* Nội dung điểm chuẩn nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, nội dung được trích từ: "Diemthi.Tuyensinh247.com".

 

4. Một số lưu ý:

Khi xem xét việc đăng ký vào một trường đại học, ngoài việc kiểm tra điểm chuẩn, thí sinh cũng nên lưu ý một số yếu tố quan trọng khác như:

- Học phí: Tìm hiểu về mức học phí và các khoản chi phí khác có thể phát sinh trong quá trình học. Điều này giúp bạn có kế hoạch tài chính rõ ràng và tránh những bất ngờ không mong muốn.

- Cơ sở vật chất: Xem xét cơ sở vật chất của trường, bao gồm phòng học, thư viện, phòng thí nghiệm, ký túc xá và các tiện ích khác. Một cơ sở vật chất tốt sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và sinh hoạt.

- Chất lượng đào tạo: Tìm hiểu về chất lượng đào tạo của trường, bao gồm chương trình học, đội ngũ giảng viên, cơ hội thực tập và liên kết với doanh nghiệp. Thông tin này có thể được tìm thấy qua các đánh giá từ cựu sinh viên, bảng xếp hạng trường, và các nguồn tin cậy khác.

- Chương trình học: Xem xét chương trình học có phù hợp với mục tiêu và sở thích cá nhân của bạn không. Đôi khi, một chương trình học chuyên sâu hay linh hoạt hơn có thể phù hợp hơn với định hướng nghề nghiệp của bạn.

- Vị trí và môi trường học tập: Vị trí của trường và môi trường xung quanh cũng là những yếu tố quan trọng. Xem xét việc di chuyển, chi phí sinh hoạt và sự phù hợp của môi trường sống với sở thích và nhu cầu cá nhân của bạn.

Việc đánh giá toàn diện những yếu tố này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất cho tương lai học tập và sự nghiệp của mình

Tham khảo: Khi nào có điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2024?