1. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:

Hiện tại, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia chính thức năm 2024-2025, theo bảng dưới đây:

Bảng điểm của đại học khoa học xã hội và nhân văn 2024

Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm mức điểm chuẩn năm 2023-2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25.5
2 QHX01 Báo chí C00 28.5
3 QHX01 Báo chí D01; D04 26
4 QHX01 Báo chí D78 26.5
5 QHX02 Chính trị học A01 23
6 QHX02 Chính trị học C00 26.25
7 QHX02 Chính trị học D01 24
8 QHX02 Chính trị học D04 24.7
9 QHX02 Chính trị học D78 24.6
10 QHX03 Công tác xã hội A01 23.75
11 QHX03 Công tác xã hội C00 26.3
12 QHX03 Công tác xã hội D01 24.8
13 QHX03 Công tác xã hội D04 24
14 QHX03 Công tác xã hội D78 25
15 QHX04 Đông Nam Á học A01 22.75
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.75
17 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.1
18 QHX05 Đông phương học C00 28.5
19 QHX05 Đông phương học D01 25.55
20 QHX05 Đông phương học D04 25.5
21 QHX05 Đông phương học D78 26.5
22 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.75
23 QHX26 Hàn Quốc học C00 28.25
24 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25
25 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24.5
26 QHX26 Hàn Quốc học D78 26.5
27 QHX06 Hán Nôm C00 25.75
28 QHX06 Hán Nôm D01 24.15
29 QHX06 Hán Nôm D04 25
30 QHX06 Hán Nôm D78 24.5
31 QHX07 Khoa học quản lý A01 23.5
32 QHX07 Khoa học quản lý C00 27
33 QHX07 Khoa học quản lý D01; D04; D78 25.25
34 QHX08 Lịch sử C00 27
35 QHX08 Lịch sử D01 24.25
36 QHX08 Lịch sử D04 23.4
37 QHX08 Lịch sử D78 24.47
38 QHX09 Lưu trữ học A01 22
39 QHX09 Lưu trữ học C00 23.8
40 QHX09 Lưu trữ học D01; D78 24
41 QHX09 Lưu trữ học D04 22.75
42 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.4
43 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25
44 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24.75
45 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.75
46 QHX11 Nhân học A01 22
47 QHX11 Nhân học C00 25.25
48 QHX11 Nhân học D01 24.15
49 QHX11 Nhân học D04 22
50 QHX11 Nhân học D78 24.2
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.5
52 QHX12 Nhật Bản học D06 24
53 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28.78
55 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75
56 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.2
57 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 24.5
59 QHX14 Quản lý thông tin C00 26.8
60 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.25
61 QHX14 Quản lý thông tin D78 25
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.5
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26
64 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.4
65 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25
66 QHX16 Quản trị khách sạn D01; D78 25.5
67 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25
68 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27
69 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25
70 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.5
71 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.75
72 QHX18 Quốc tế học A01 24
73 QHX18 Quốc tế học C00 27.7
74 QHX18 Quốc tế học D01 25.4
75 QHX18 Quốc tế học D04 25.25
76 QHX18 Quốc tế học D78 25.75
77 QHX19 Tâm lý học A01 27
78 QHX19 Tâm lý học C00 28
79 QHX19 Tâm lý học D01 27
80 QHX19 Tâm lý học D04 25.5
81 QHX19 Tâm lý học D78 27.25
82 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23
83 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25
84 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.8
85 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.25
86 QHX21 Tôn giáo học A01 22
87 QHX21 Tôn giáo học C00 25
88 QHX21 Tôn giáo học D01 23.5
89 QHX21 Tôn giáo học D04 22.6
90 QHX21 Tôn giáo học D78 23.5
91 QHX22 Triết học A01 22.5
92 QHX22 Triết học C00 25.3
93 QHX22 Triết học D01 24
94 QHX22 Triết học D04 23.4
95 QHX22 Triết học D78 24.5
96 QHX27 Văn hóa học C00 26.3
97 QHX27 Văn hóa học D01; D78 24.6
98 QHX27 Văn hóa học D04 23.5
99 QHX23 Văn học C00 26.8
100 QHX23 Văn học D01 25.75
101 QHX23 Văn học D04 24.5
102 QHX23 Văn học D78 25.75
103 QHX24 Việt Nam học C00 26
104 QHX24 Việt Nam học D01 24.5
105 QHX24 Việt Nam học D04 23
106 QHX24 Việt Nam học D78 24.75
107 QHX25 Xã hội học A01 24
108 QHX25 Xã hội học C00 26.5
109 QHX25 Xã hội học D01 25.2
110 QHX25 Xã hội học D04 24
111 QHX25 Xã hội học D78 25.7

 

2. Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ:

Hiện tại, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn không áp dụng hình thức xét tuyển theo điểm học bạ, thay vào đó, trường có áp dụng một số phương thức xét tuyển khác như:

- Xét tuyển theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   1140 CCQT SAT
2 QHX02 Chính trị học   1140 CCQT SAT
3 QHX03 Công tác xã hội   1140 CCQT SAT
4 QHX04 Đông Nam Á học   1140 CCQT SAT
5 QHX05 Đông phương học   1140 CCQT SAT
6 QHX06 Hán Nôm   1140 CCQT SAT
7 QHX07 Khoa học quản lý   1140 CCQT SAT
8 QHX08 Lịch sử   1140 CCQT SAT
9 QHX09 Lưu trữ học   1140 CCQT SAT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   1140 CCQT SAT
11 QHX11 Nhân học   1140 CCQT SAT
12 QHX12 Nhật Bản học   1140 CCQT SAT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   1173 CCQT SAT
14 QHX14 Quản lý thông tin   1140 CCQT SAT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   1140 CCQT SAT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   1140 CCQT SAT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   1140 CCQT SAT
18 QHX18 Quốc tế học   1140 CCQT SAT
19 QHX19 Tâm lý học   1227 CCQT SAT
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   1140 CCQT SAT
21 QHX21 Tôn giáo học   1140 CCQT SAT
22 QHX22 Triết học   1140 CCQT SAT
23 QHX23 Văn học   1140 CCQT SAT
24 QHX24 Việt Nam học   1140 CCQT SAT
25 QHX25 Xã hội học   1140 CCQT SAT
26 QHX26 Hàn Quốc học   1140 CCQT SAT
27 QHX27 Văn hóa học   1140 CCQT SAT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   1140 CCQT SAT

- Xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
2 QHX02 Chính trị học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3 QHX03 Công tác xã hội   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4 QHX04 Đông Nam Á học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
5 QHX05 Đông phương học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
6 QHX06 Hán Nôm   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7 QHX07 Khoa học quản lý   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8 QHX08 Lịch sử   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
9 QHX09 Lưu trữ học   22.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
11 QHX11 Nhân học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
12 QHX12 Nhật Bản học   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14 QHX14 Quản lý thông tin   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18 QHX18 Quốc tế học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
19 QHX19 Tâm lý học   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20 QHX20 Thông tin - thư viện   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
21 QHX21 Tôn giáo học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22 QHX22 Triết học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
23 QHX23 Văn học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24 QHX24 Việt Nam học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
25 QHX25 Xã hội học   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
26 QHX26 Hàn Quốc học   26.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27 QHX27 Văn hóa học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

 

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo đánh giá năng lực:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí   97.5
2 QHX02 Chính trị học   82.5
3 QHX03 Công tác xã hội   82.5
4 QHX04 Đông Nam Á học   80
5 QHX05 Đông phương học   90
6 QHX06 Hán Nôm   80
7 QHX07 Khoa học quản lý   95
8 QHX08 Lịch sử   80
9 QHX09 Lưu trữ học   80
10 QHX10 Ngôn ngữ học   85
11 QHX11 Nhân học   80
12 QHX12 Nhật Bản học   82.5
13 QHX13 Quan hệ công chúng   104
14 QHX14 Quản lý thông tin   90
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95
16 QHX16 Quản trị khách sạn   92.5
17 QHX17 Quản trị văn phòng   89
18 QHX18 Quốc tế học   87.5
19 QHX19 Tâm lý học   101.5
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   80
21 QHX21 Tôn giáo học   80
22 QHX22 Triết học   80
23 QHX23 Văn học   87.5
24 QHX24 Việt Nam học   80
25 QHX25 Xã hội học   85
26 QHX26 Hàn Quốc học   95
27 QHX27 Văn hóa học   80
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   85

* Nội dung về điểm xét tuyển chỉ mang tính chất tham khảo, nội dung được trích từ "Diemthi.Tuyensinh247.com".

 

4. Một số lưu ý:

- Những lưu ý quan trọng khi xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn:

+ Thông tin chính thức là trên hết: Luôn cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất trên website chính thức của trường.

+ Điểm chuẩn chỉ là một phần: Điểm chuẩn có thể thay đổi hàng năm, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, điểm thi chung và chính sách của nhà trường. Vì vậy, đừng quá căng thẳng về điểm số mà hãy chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi.

+ Đánh giá toàn diện: Ngoài điểm thi, nhà trường có thể xét tuyển dựa trên các yếu tố khác như điểm học bạ, kết quả các kỳ thi năng khiếu, hoạt động ngoại khóa,... Hãy chuẩn bị hồ sơ thật kỹ lưỡng để tăng cơ hội trúng tuyển.

+ Tìm hiểu kỹ về ngành học: Mỗi ngành học đều có những đặc thù riêng về chương trình đào tạo, cơ hội việc làm. Hãy tìm hiểu kỹ về ngành học mình yêu thích để đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực và sở thích.

+ Tham khảo ý kiến người đi trước: Hãy tham khảo ý kiến của các anh chị đã từng học tại trường hoặc các cựu sinh viên để có cái nhìn chân thực về môi trường học tập, chất lượng đào tạo và cơ hội nghề nghiệp.

+ Chuẩn bị tâm lý tốt: Quá trình xét tuyển vào đại học là một giai đoạn quan trọng, đòi hỏi sự kiên nhẫn và quyết tâm. Hãy chuẩn bị tâm lý thật tốt để đối mặt với những áp lực và thử thách.

- Ngoài ra, các bạn cũng nên quan tâm đến các yếu tố sau:

+ Học phí: Học phí của các ngành học khác nhau có thể khác nhau. Hãy tìm hiểu kỹ về mức học phí và các hình thức hỗ trợ học phí để có sự chuẩn bị tốt nhất.

+ Cơ sở vật chất: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ tốt cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

+ Chất lượng đào tạo: Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình đào tạo đa dạng và cập nhật.

+ Hoạt động ngoại khóa: Trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú, giúp sinh viên phát triển toàn diện.

+ Cơ hội việc làm: Sinh viên tốt nghiệp ra trường có nhiều cơ hội việc làm tại các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, tổ chức xã hội,...

- Lời khuyên:

+ Đặt mục tiêu rõ ràng: Hãy xác định rõ ngành học mình muốn theo đuổi và trường đại học mình muốn vào.

+ Lập kế hoạch học tập: Lên kế hoạch học tập cụ thể, khoa học để đạt được kết quả tốt nhất.

+ Tự tin vào bản thân: Hãy tin vào khả năng của mình và đừng ngại đặt ra những mục tiêu cao.

+ Không ngừng học hỏi: Học hỏi không chỉ trong sách vở mà còn từ cuộc sống xung quanh.

Chúc các bạn thành công trong kỳ thi tuyển sinh đại học!

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2024 cập nhật mới nhất?