Câu hỏi được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Môi trường của Công ty luật Minh Khuê

>> Luật sư tư vấn pháp luật Môi trường, gọi:  1900 6162

NỘI DUNG YÊU CẦU

Chào Công ty Luật Minh Khuê, tôi là Đỗ Thu Hoài, hiện tại đang ở Nghệ An. Tôi có câu hỏi như sau để gửi đến các luật sư công ty Luật Minh Khuê:

Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

Mong công ty sớm phản hồi câu hỏi này để tôi nắm rõ hơn quy định của pháp luật và mọi người có câu hỏi giống tôi cùng tham khảo. Trân thành cảm ơn Công ty Luật Minh Khuê.

CƠ SỞ PHÁP LÝ

Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ban hành ngày 13 tháng 5 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ban hành ngày 24 tháng 04 năm 2015 về quản lý chất thải và phế liệu;

Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ban hành ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ban hành ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2015 về quản lý chất thải nguy hại;

Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định về quản lý chất thải y tế;

Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ban hành ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

NỘI DUNG TƯ VẤN

Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận luật sư tư vấn pháp luật của Công ty Luật Minh Khuê. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ luật sư của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

Tỉnh:…..

Địa chỉ liên hệ:

Số điện thoại:                           Fax:                              Email:

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…

Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…

1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;

c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu);

d) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);

đ) Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;

e) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.

1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...

1.4. Các vấn đề môi trường chính

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).

2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường).

2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường

a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;

b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;

c) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:

- Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;

- Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);

- Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);

d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường

- Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;

- Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;

- Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).

3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).

III. Đề xuất, kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.

 

 

(địa danh), ngày tháng năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Tổng hợp

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Tổng hợp

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Tổng hợp

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Tổng hợp

5

1.5

Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

Số điểm, ha

Tổng hợp

6

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Tổng hợp

 

2

Môi trường nước

 

 

7

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Tổng hợp

8

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Tổng hợp

9

2.3

Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

Số lượng, ha

Thu thập

10

2.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

Số lượng

Thu thập

 

3

Môi trường không khí

 

 

11

3.1

Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

Số lượng

Thu thập

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

12

4.1

Diện tích rừng

Ha

Tổng hợp

13

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Tổng hợp

14

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Tổng hợp

15

4.4

Diện tích rừng nguyên sinh

Ha

Thu thập

16

4.5

Diện tích các thảm cỏ biển

Ha

Thu thập

17

4.6

Diện tích rạn san hô

Ha

Thu thập

18

4.7

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

Ha

Thu thập

19

4.8

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

Ha

Thu thập

20

4.9

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số loài

Thu thập

21

4.10

Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

Số loài

Thu thập

22

4.11

Số nguồn gen quý, có giá trị

Số nguồn gen

Thu thập

23

4.12

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

Số loài

Thu thập

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

24

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

Số lượng, ha

Tổng hợp

25

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Tổng hợp

26

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

27

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

28

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

29

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

30

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Tổng hợp

 

2

Công nghiệp

 

 

31

2.1

Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

Số khu, ha

Thu thập

32

2.2

Tổng số khu kinh tế

Số khu

Thu thập

33

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

Số cụm, ha

Tổng hợp

34

2.4

Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

Số lượng, MW

Thu thập

35

2.5

Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

Số lượng, tấn

Thu thập

36

2.6

Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

Số lượng, tấn

Thu thập

37

2.7

Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

Số lượng, tấn

Thu thập

38

2.8

Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

Số lượng, tấn

Thu thập

39

2.9

Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

Số lượng, tấn

Thu thập

40

2.10

Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

Số lượng, tấn

Thu thập

41

2.11

Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

Số lượng, DWT

Thu thập

42

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Số cơ sở

Tổng hợp

43

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

Tổng hợp

44

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

45

2.15

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

46

2.16

Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

m3/h

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

47

3.1

Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

Số dự án

Thu thập

48

3.2

Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

Số dự án

Thu thập

49

3.3

Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

Số lượng, MW

Thu thập

50

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

51

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

52

3.6

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Thu thập

53

3.7

Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

m3

Thu thập

 

4

Giao thông vận tải

 

 

54

4.1

Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

Số lượng

Thu thập

55

4.2

Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

Số lượng

Thu thập

56

4.3

Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

Km

Thu thập

57

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

Số lượng, ha

Tổng hợp

58

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

Số lượng, tấn

Tổng hợp

 

5

Xây dựng

 

 

59

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

Số công trình

Tổng hợp

60

5.2

Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

Số công trình

Thu thập

61

5.3

Số công trình giao thông đang thi công

Số công trình

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

62

6.1

Số lượng khách sạn

Số lượng

Tổng hợp

63

6.2

Số lượng phòng lưu trú

Số phòng

Tổng hợp

64

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Tổng hợp

65

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

Số lượng

Tổng hợp

66

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Tổng hợp

67

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

Số lượng, ha, lượt/năm

Tổng hợp

68

6.7

Số lượng sân golf

Số sân

Thu thập

69

6.8

Tổng lượt khách du lịch

lượt/năm

Thu thập

 

7

Y tế

 

 

70

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

Số cơ sở

Tổng hợp

71

7.2

Tổng số giường bệnh

Số giường

Tổng hợp

72

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

m3/ngày

Tổng hợp

73

7.4

Tổng lượng chất thải y tế thông thường

tấn/ngày

Tổng hợp

74

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

tấn/ngày

Tổng hợp

 

8

Nông nghiệp

 

 

75

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Tổng hợp

76

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Tổng hợp

77

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Tổng hợp

78

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Tổng hợp

79

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

Tấn

Tổng hợp

80

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

81

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

82

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Tổng hợp

83

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Tổng hợp

84

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Tổng hợp

85

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

86

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

tấn/ngày

Tổng hợp

87

8.13

Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Tổng hợp

88

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

Tấn

Tổng hợp

89

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

90

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

91

8.17

Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

Tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

92

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

93

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

94

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

95

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

96

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

97

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

98

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

99

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

100

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

101

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

102

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

103

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

104

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Tổng hợp

105

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

11

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

106

11.1

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Số cơ sở

Thu thập

107

11.2

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

Số cơ sở

Thu thập

108

11.3

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

Số cơ sở

Thu thập

 

12

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

109

12.1

Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

Số lượng, tấn

Thu thập

110

12.2

Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

Tấn

Thu thập

111

12.3

Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

Số lượng

Thu thập

112

12.4

Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

113

12.5

Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

114

12.6

Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

Số lượng

Thu thập

 

13

Sự cố môi trường

 

 

115

13.1

Số vụ sự cố tràn dầu

Số vụ

Thu thập

116

13.2

Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

Số vụ

Thu thập

117

13.3

Số vụ sự cố cháy nổ

Số vụ

Thu thập

118

13.4

Số vụ sự cố môi trường khác

Số vụ

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

119

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Tổng hợp

120

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Tổng hợp

121

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

122

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

123

1.5

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập

124

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

 

125

2.1

Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Số lượng, %

Tổng hợp

126

2.2

Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

127

2.3

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

Số lượng

Thu thập

128

2.4

Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

129

2.5

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Số lượng, %

Thu thập

130

2.6

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Số lượng, %

Thu thập

131

2.7

Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

132

2.8

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

133

2.9

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

134

2.10

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập

135

2.11

Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

Số lượng, %

Thu thập

136

2.12

Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

Số vụ

Thu thập

137

2.13

Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số vụ

Thu thập

138

2.14

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

%

Thu thập

139

2.15

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

%

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

140

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

141

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

142

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

143

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

144

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

145

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

146

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

147

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

148

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.2

Công nghiệp

 

 

149

3.2.1

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

150

3.2.2

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

%

Thu thập

151

3.2.3

Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

Số lượng, %

Thu thập

152

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

153

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

%

Thu thập

154

3.2.6

Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

Số nhà máy

Thu thập

155

3.2.7

Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

 

3.3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

156

3.3.1

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

Số lượng, %

Thu thập

157

3.3.2

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

158

3.3.3

Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

Triệu đồng

Thu thập

159

3.3.4

Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

Số lượng, %

Thu thập

 

3.4

Giao thông vận tải

 

 

160

3.4.1

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

161

3.4.2

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

162

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

163

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

Số lượng, %

Tổng hợp

164

3.4.5

Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

Tổng lượng, %

Thu thập

 

3.5

Y tế

 

 

165

3.5.1

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

Số lượng, %

Thu thập

166

3.5.2

Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

%

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

167

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

%

Thu thập

168

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

3.7

Làng nghề

 

 

169

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

Số lượng

Tổng hợp

170

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

171

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.8

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

172

3.8.1

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

173

3.8.2

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

174

3.8.3

Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

Số lượng, %

Thu thập

 

3.9

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

175

3.9.1

Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

Số lượng, %

Thu thập

 

3.10

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

176

3.10.1

Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

Số lượng, %

Thu thập

177

3.10.2

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

178

3.10.3

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

179

3.10.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

Số lượng

Thu thập

 

3.11

Sự cố môi trường

 

 

180

3.11.1

Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

181

3.11.2

Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

182

3.11.3

Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

183

3.11.4

Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

184

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

Tấn, %

Thu thập

185

4.2

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

186

4.3

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

187

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

188

4.5

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

189

4.6

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

190

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

191

4.8

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

Tấn, %

Thu thập

192

4.9

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

193

4.10

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

Tấn, %

Thu thập

194

4.11

Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Số lượng, %

Thu thập

195

4.12

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

Tấn, %

Thu thập

196

4.13

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

197

4.14

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

198

4.15

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

199

4.16

Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

Tấn, %

Thu thập

200

4.17

Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

201

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

m3/ngày, %

Tổng hợp

202

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

203

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

Tấn, %

Thu thập

204

4.21

Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Tổng hợp

205

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

206

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

207

4.24

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Số cơ sở

Thu thập

208

4.25

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn/ngày

Thu thập

209

4.26

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn, %

Thu thập

210

4.27

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

211

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

Số lượng

Tổng hợp

212

4.29

Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

Số lượng

Tổng hợp

213

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

Số lượng

Thu thập

 

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

214

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

215

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

216

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

Ha, %

Thu thập

217

5.4

Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Ha, %

Thu thập

218

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Tổng hợp

219

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Số lượng, %

Tổng hợp

220

5.7

Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

Số lượng, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

221

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

222

6.2

Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

%, ha

Thu thập

223

6.3

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập, tổng hợp

224

6.4

Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập

225

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Tổng hợp

226

6.6

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

Số loài

Thu thập

227

6.7

Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

Số chương trình/dự án

Thu thập

228

6.8

Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

Số nguồn gen

Thu thập

229

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

Ha

Tổng hợp

230

6.10

Diện tích cây trồng biến đổi gen

Ha

Thu thập

231

6.11

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

Số loài

Thu thập

232

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Tổng hợp

233

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Tổng hợp

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

234

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

235

1.2

Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

236

1.3

Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

Số lượng

Tổng hợp

237

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Nguồn tài chính

 

 

238

2.1

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

239

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

240

2.3

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

241

2.4

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

242

2.5

Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

243

2.6

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

244

2.7

Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

245

2.8

Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

246

2.9

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

Triệu đồng

Tổng hợp

247

2.10

Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

248

2.11

Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

249

2.12

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Tổng hợp

250

2.13

Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

 

3

Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

 

 

251

3.1

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

Số lượng

Thu thập

252

3.2

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

Số lượng

Thu thập

253

3.3

Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Số lượng

Thu thập

254

3.4

Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

Số lượng

Thu thập

Chú thích:

1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.

2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn tỉnh.

4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

 

Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn

TT

Tên khu kinh tế (năm thành lập)

Hiện trạng hoạt động

Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ)

Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm)

Chưa hoạt động

Đang hoạt động

KCN/KCX/KCNC

Khu đô thị

Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ

Sinh hoạt

Công nghiệp

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nguy hại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn

TT

Tên (năm thành lập)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ lấp đầy (%)

Số cơ sở đang hoạt động

Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải

Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm)

Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm)

Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm)

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Công suất thiết kế (m3/ngày đêm)

Quy chuẩn xả thải

Vị trí xả thải

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Loại hình hoạt động

Đơn vị thực hiện xử lý triệt để

Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để

Biện pháp xử lý triệt để

Thời hạn xử lý

Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để

Tình hình và tiến độ xử lý

Ghi chú

1

Cơ sở ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn

(nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu)

STT

Tên nguồn thải

Tổng lượng nước thải

(m3/ngày đêm)

Tổng lượng khí thải

(m3/h)

1

Tên nguồn thải 1

 

 

2

Tên nguồn thải 2

 

 

3

Tên nguồn thải 3

 

 

...

...

 

 

 

Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...

(Đến ngày:      /     /20...)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tổng cộng

Ghi chú

Huyện

Huyện

Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

 

1

Môi trường đất

 

 

 

 

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

ha

 

 

 

 

 

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

ha

 

 

 

 

 

3

1.3

Diện tích đất rừng

ha

 

 

 

 

 

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được phê duyệt

TT

Tên Dự án

Lĩnh vực

Địa điểm dự án

Số Quyết định phê duyệt

Tên Cơ quan phê duyệt

Ngày ký

Ghi chú

I

Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

1

……

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

II

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1

……

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 


Rất mong nhận được sự hợp tác!Trên đây là tư vấn, phân tích quy định pháp luật của chúng tôi. Việc đưa ra ý kiến tư vấn nêu trên căn cứ vào các quy định của pháp luật và thông tin do quý khách cung cấp. Mục đích đưa ra bản tư vấn này là để các cá nhân, tổ chức tham khảo. Trường hợp trong bản tư vấn có điều gì gây nhầm lẫn, chưa rõ ràng hoặc thông tin nêu trong bản tư vấn khiến quý khách chưa hiểu hết vấn đề, rất mong nhận được phản ánh của quý khách. Chúng tôi sẵn sàng giải đáp, bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900 6162 để được giải đáp.

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Môi trường - Công ty luật Minh Khuê