1. Hướng dẫn khai Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

Để đáp ứng yêu cầu của Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà cho Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro", chúng ta có các hướng dẫn sau đây:

[1] Kỳ tính thuế đối với dầu thô, condensate là ngày xuất bán dầu thô, condensate; Kỳ tính thuế đối với khí thiên nhiên là tháng xuất bán; Kỳ tính thuế với trường hợp kết dư là ngày, tháng, năm Hội đồng Liên doanh ra quyết nghị khoản tiền sử dụng không hết. Cụ thể:

- Khi khai tiền lãi dầu thô, condensate nước chủ nhà được chia thì đánh dấu X vào chỉ tiêu [01], [02] và tại chỉ tiêu [07] điền ngày, tháng, năm xuất bán dầu thô, condensate.

- Khi khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia thì đánh dấu X vào chỉ tiêu [03] và tại chỉ tiêu [07] điền tháng, năm xuất bán khí thiên nhiên.

- Khi khai tiền lãi kết dư dầu, kết dư condensate hoặc kết dư khí nước chủ nhà được chia thì đánh dấu X vào chỉ tiêu [04], [05] hoặc [06] và tại chỉ tiêu [07] điền ngày, tháng, năm Hội đồng Liên doanh ra quyết định khoản tiền sử dụng không hết.

Trường hợp Liên doanh khai thác đồng thời dầu thô, condensate, khí thiên nhiên và phát sinh số kết dư của cả 3 sản phẩm thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.

[2] Tên người nộp thuế là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Lô 09.1).

[3] Mã số thuế của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.

[4] Trường hợp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam ủy quyền hợp pháp cho đơn vị khác khai thay tờ khai này thì đánh dấu X vào đây và điền thông tin của bên được ủy quyền từ chỉ tiêu [20] đến chỉ tiêu [28].

[5] Trường hợp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam ký hợp đồng đại lý thuế để đại lý thuế khai thay tờ khai này thì đánh dấu X vào đây và điền thông tin của đại lý thuế từ chỉ tiêu [20] đến chỉ tiêu [28].

[6] Số tiền nộp trực tiếp vào ngân sách nhà nước bằng tiền lãi dầu, khí và các khoản khác được chia của nước chủ nhà nhân (x) tỷ lệ nộp ngân sách.

[7] Số tiền nộp về công ty mẹ - PVN bằng tiền lãi dầu, khí và các khoản khác được chia của nước chủ nhà nhân (x) tỷ lệ % để lại công ty mẹ - PVN.

[8] Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên và kết dư bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.

[9] Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên và kết dư bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam; tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán.

 

2. Mẫu tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

>>>> Tải ngay: Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TẠM TÍNH TIỀN LÃI DẦU, KHÍ NƯỚC CHỦ NHÀ

(Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro”) 

[01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □

[04] Kết dư dầu: □ [05] Kết dư condensate: □ [06] Kết dư khí: □

[07] Kỳ tính thuế: Ngày 15 tháng 7 năm 2023

[08] Lần đầu □ [09] Bổ sung lần thứ: 3

[10] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro"

[11] Mã số thuế người nộp thuế: 109965

[12] Hợp đồng dầu khí lô: HD/DK-2023-001

[13] Mã số thuế hợp đồng dầu khí: 0087643566

[14] Địa chỉ nhà điều hành PSC: 123 Đại lộ Hạ Long, TP. Hạ Long, Quảng Ninh

[15] Quận/huyện: Hạ Long [16] Tỉnh/Thành phố: Quảng Ninh

[17] Điện thoại: 098965307 [18] Fax: 0244 123 456 [19] E-mail: vietsovpetro@email.com

[20] Tên đơn vị được uỷ quyền [x] hoặc Đại lý thuế [ ]: Công ty TNHH Tư vấn Thuế Đại Bảo

[21] Mã số thuế đơn vị được uỷ quyền/đại lý thuế: 1357924680

[22] Địa chỉ: 456 Phố Lê Lợi, TP. Hà Nội

[23] Quận/huyện: Hoàn Kiếm [24] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội

[25] Điện thoại: 0243 987 654 [26] Fax: 0243 987 653 [27] E-mail: daibaotax@email.com

[28] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: HD/UA-2023-002 ngày 20 tháng 6 năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Tiền lãi dầu khí đối với dầu khí xuất bán

 

 

 

1

Sản lượng dầu, khí xuất bán

[29]

 Thùng; m3

 15,000 Thùng

2

Sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán quy đổi

[30]

 Tấn/MMBTU/GJ

 100,000 Tấn

3

Hệ số quy đổi

[31]

Thùng/tấn; m3/MMBTU; m3/GJ

0.5 m3/MMBTU; 0.8 m3/GJ

4

Giá bán

[32]

 USD/thùng; USD/m3

 60 USD/thùng; 80 USD/m3

5

Doanh thu thực hiện

[33]

USD;VND

900,000 USD;

 22,500,000,000 VND

6

Thuế tài nguyên tạm tính phải nộp

[34]

USD;VND

135,000 USD;

3,375,000,000 VND

7

Thuế xuất khẩu/ Thuế đặc biệt tạm tính phải nộp

[35]

USD;VND

90,000 USD; 2,250,000,000 VND

8

Số phụ thu tạm tính phải nộp

[36]

USD;VND

50,000 USD; 1,250,000,000 VND

9

Các loại thuế khác (nếu có)

[37]

USD;VND

30,000 USD; 750,000,000 VND

10

Chi phí để lại theo kế hoạch

[38]

USD;VND

100,000 USD;

2,500,000,000 VND

11

Chi phí khác

[39]

USD;VND

 20,000 USD; 500,000,000 VND

12

Lợi nhuận trước thuế

[40]=[33]-[34]-…-[39]

[40]

USD;VND

475,000 USD;

11,875,000,000 VND

13

Thuế suất thuế TNDN tạm nộp

[41]

%

 20%

14

Thuế TNDN tạm nộp

 [42]=[40]x[41]

[42]

USD;VND

95,000 USD; 2,375,000,000 VND

15

Lợi nhuận sau thuế [43]=[40]-[42]

[43]

USD;VND

380,000 USD;

9,500,000,000 VND

16

Tỷ lệ chia cho nước chủ nhà

[44]

%

 50%

17

Tiền lãi dầu, khí và các khoản khác được chia của nước chủ nhà [45]=[43]x[44]

[45]

USD;VND

 190,000 USD; 4,750,000,000 VND

17.1

Tỷ lệ (%) nộp ngân sách

[46]

%

 40%

17.2

Tỷ lệ (%) để lại Công ty mẹ - PVN

[47]

%

 60%

17.3

Số tiền nộp trực tiếp vào ngân sách

[48] = [45] x [46]

[48]

USD;VND

 76,000 USD; 1,900,000,000 VND

17.4

Số tiền nộp về Công ty mẹ - PVN

[49] = [45] x [47]

[49]

USD;VND

 114,000 USD; 2,850,000,000 VND

18

Tỷ giá quy đổi

[50]

VND/USD

 25,000 VND/USD

II

Tiền lãi dầu khí đối với tiền kết dư

 

USD;VND

 20,000,000 USD; 500,000,000,000 VND

1

Số tiền kết dư của phần dầu khí để lại

[51]

USD;VND

 10,000,000 USD; 250,000,000,000 VND

1.1

Tiền kết dư phần dầu khí để lại theo giá kế hoạch không sử dụng hết

[51a]

USD;VND

 10,000,000 USD; 250,000,000,000 VND

1.2

Tiền kết dư phần chênh lệch giá dầu khí thực tế cao hơn giá kế hoạch

[51b]

USD;VND

 5,000,000 USD; 125,000,000,000 VND

2

Số phụ thu tạm tính phải nộp

[52]

USD;VND

 5,000,000 USD; 125,000,000,000 VND

3

Thuế TNDN tạm nộp

[53]

USD;VND

 1,000,000 USD; 25,000,000,000 VND

4

Lợi nhuận sau thuế

[54]=[51]-[52]-[53]

[54]

USD;VND

 4,000,000 USD; 100,000,000,000 VND

5

Tỷ lệ chia cho nước chủ nhà

[55]

%

 70%

6

Tiền lãi dầu, khí được chia của nước chủ nhà [56]=[54]x[55]

[56]

USD;VND

 2,800,000 USD; 70,000,000,000 VND

6.1

Tỷ lệ (%) nộp ngân sách

[57]

 

%

 30%

6.2

Tỷ lệ (%) để lại Công ty mẹ - PVN

[58]

%

 70%

6.3

Số tiền nộp trực tiếp vào ngân sách [59] = [56] x [57]

[59]

USD;VND

 840,000 USD; 21,000,000,000 VND

6.4

Số tiền nộp về Công ty mẹ - PVN [60] = [56] x [58]

[60]

USD;VND

 1,960,000 USD; 49,000,000,000 VND

7

Tỷ giá quy đổi

[61]

VND/USD

 24,000 VND/USD

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: Nguyễn Văn Khánh Văn

Chứng chỉ hành nghề số: 085568

Thành phố Hà Nam, ngày 19 tháng 07 năm 2023

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 

3. Quy định về nộp hồ sơ khai tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà

Nộp hồ sơ khai tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia của Lô 09.1:

- Hồ sơ khai tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia của Lô 09.1: Là tờ khai tạm tính 01/LNCN-VSP theo mẫu quy định tại mục 1 của Phụ lục I Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế: Hồ sơ khai tiền lãi dầu nước chủ nhà được chia của Lô 09.1 phải được nộp trong vòng 35 ngày kể từ ngày xuất bán dầu thô. Ngày xuất bán dầu thô được xác định là ngày hoàn thành việc xuất dầu thô tại điểm giao nhận, theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

Nộp hồ sơ khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia của Lô 09.1:

- Hồ sơ khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia của Lô 09.1: Là tờ khai tạm tính 01/LNCN-VSP theo mẫu quy định tại mục 1 của Phụ lục I Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế: Hồ sơ khai tiền lãi khí nước chủ nhà được chia của Lô 09.1 phải được nộp chậm nhất là vào ngày thứ 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ nộp thuế (tháng xuất bán khí thiên nhiên).

Qua đó, việc nộp đúng hồ sơ khai tiền lãi dầu và khí nước chủ nhà được chia theo quy định sẽ đảm bảo tính chính xác và đúng thời hạn của quy trình khai thuế cho Lô 09.1 của Liên doanh Việt-Nga "Vietsovpetro".

Để biết thêm các thông tin khác thì quý khách xem thêm bài viết sau: Hướng dẫn khai Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà đối với Hợp đồng dầu khí Lô. Để kết nối một cách thuận tiện và nhanh chóng, vui lòng gửi email tới địa chỉ lienhe@luatminhkhue.vn hoặc gọi số hotline 1900.6162. Với đội ngũ luật sư giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về pháp luật, chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ chất lượng và đáng tin cậy.