Mục lục bài viết
1. Annex Contract là gì?
Trước tiên, để hiểu rõ phụ lục hợp đồng là gì ta bắt gặp thuật ngữ liên quan đó là Annex Contract. Annex contract là một thuật ngữ mang nghĩa: "Phụ lục hợp đồng". Annex Contract giải thích theo Tiếng Anh như sau: "The contract annex is a document attached to the contract and has the same effect as the contract, the contract annext will specify some details of the terms or amendments and supplements in the contract."
Như vậy, phụ lục hợp đồng là một bộ phận hợp đồng dân sự có giá trị pháp lý như hợp đồng. Phụ lục hợp đồng sẽ quy định rõ chi tiết về điều khoản, sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng giúp các bên làm rõ ràng, cụ thể thỏa thuận theo các điều khoản có trong hợp đồng nhằm hạn chế phát sinh mâu thuẫn, xung đột xảy ra trong thực tế.
Một số ví dụ về thuật ngữ Annex Contract:
- You need to read the contract and contract annex carefully to make sure you agree with all its terms and conditions. Signing is very important after signing a contract, it is necessary to follow the correct process. Dịch nghĩa: Bạn cần phải đọc kỹ hợp đồng và cả phần phụ lục hợp đồng để chắc chắn rằng bạn đồng thuận với tất cả các điều khoản cũng như điều kiện của hợp đồng. Việc ký kết rất quan trọng sau khi ký hợp đồng thì cần phải tuân thủ theo đúng quy trình
- In case the contract annix is invalid, the contract is still valid, but if the contract is partially or wholly invalid, the contract annex will also be invalidated corresponding to the invalid clause in the contract. Dịch nghĩa: Với trường hợp phụ lục hợp đồng bị vô hiệu hóa thì về mặt hợp đồng vẫn còn hiệu lực, nhưng nếu như hợp đồng bị vô hiệu hóa một số phần hoặc toàn bộ thì phụ lục hợp đồng cũng sẽ bị vô hiệu với những điều khoản bị vô hiệu hóa trong hợp đồng.
2. Đặc điểm phụ lục hợp đồng theo quy định pháp luật
Căn cứ Điều 403 Bộ luật dân sự 2015 quy định cụ thể về phụ lục hợp đồng như sau:
" Điều 403. Phụ lục hợp đồng
1. Hợp đồng có thể có phụ lục kèm theo để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng. Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng. Nội dung của phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung của hợp đồng
2. Trường hợp phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì điều khoản này không có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Trường hợp các bên chấp nhận phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với điều khoản trong hợp đồng thì coi như điều khoản đó trong hợp đồng đã được sửa đổi ".
Như vậy, có thể thấy phụ lục hợp đồng mang những đặc điểm sau đây:
- Giá trị pháp lý và hiệu lực tương đương hợp đồng chính
Phụ lục hợp đồng là văn bản không tách rời hợp đồng chính, quy định những thỏa thuận mới hoặc làm rõ những nội dung trong hợp đồng chính. Nó có giá trị pháp lý và hiệu lực như hợp đồng. Hiệu lực của phụ lục hợp đồng phụ thuộc vào hiệu lực của hợp đồng. Sau khi hợp đồng được ký kết và hợp đồng có hiệu lực thì các văn bản đính kèm cũng sẽ có hiệu lực.
Do đó, nếu các bên cần tuân thủ nghĩa vụ có trong phụ lục hợp đồng. Việc thực hiện không đúng phụ lục hợp đồng có thể là hành vi thực hiện không đúng, không đủ và bên vi phạm có thể yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại vi phạm hợp đồng đã ký kết
Trong thực hiện nghĩa vụ, khi phát hiện các điều khoản chưa rõ ràng các bên cũng có thể thỏa thuận bổ sung phụ lục để điều chỉnh và phải ghi rõ nội dung, thời điểm có hiệu lực của việc sửa đổi, bổ sung
- Về mặt hình thức
Phụ lục hợp đồng là văn bản kèm theo hợp đồng và phải được lập bằng văn bản. Hình thức tuân thủ theo mẫu quy định pháp luật ví dụ như phụ lục hợp đồng lao động, mua bán - hàng hóa, xây dựng... Phụ lục hợp đồng phải được công chứng, chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền để đảm bảo giá trị pháp lý của bản hợp đồng được ký kết.
Phụ lục hợp đồng đánh số thứ tự tăng dần theo mốc thời gian ký kết hoặc phát sinh hiệu lực nếu hợp đồng có nhiều phụ lục
- Về mặt nội dung
Nội dung của phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung của hợp đồng trừ trường hợp khác được quy định rõ tại Khoản 2 Điều 403 Bộ luật dân sự 2015. Trong trường hợp nếu phụ lục hợp đồng vô hiệu thì hợp đồng vẫn có hiệu lực. Nếu hợp đồng vô hiệu một phần hoặc toàn bộ thì phụ lục hợp đồng cũng bị vô hiệu với các điều khoản vô hiệu trong hợp đồng
Phụ lục hợp đồng bổ sung ý nghĩa, làm rõ hơn điều khoản, chi tiết cụ thể tránh gây hiểu lầm hoặc hiểu sai đảm bảo quyền và nghĩa vụ các chủ thể tham gia ký kết.Trong phụ lục hợp đồng, các bên có quyền tự do thỏa thuận thêm các điều khoản liên quan đến nội dung chính của hợp đồng trước đó.
Ví dụ: Hai công ty A và B cùng giao kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa cảng Hải Phòng. Trong quá trình bàn bạc và thương lượng xuất phát từ nhu cầu của hai bên công ty A và B ký kết thêm phụ lục hợp đồng gia hạn thời gian vận chuyển cùng với những điều kiện chất lượng, kiểm tra, đánh giá phương tiện vận chuyển mà cụ thể đây tàu chở hàng.
3. Mẫu phụ lục hợp đồng bằng Tiếng Anh
Phụ lục hợp đồng Tiếng Anh còn có tên gọi khác là "Appendix contract" mang nghĩa tương đương "Annex contract". Các quy định trong mẫu phụ lục hợp đồng được đảm bảo về mặt nội dung và hình thức. Mẫu phụ lục hợp đồng bằng Tiếng Anh sẽ được viết dưới dạng ngôn ngữ Tiếng Anh đảm bảo thống nhất trong ngôn ngữ được sử dụng khi mà hiện nay vấn đề giao kết hợp đồng thương mại quốc tế ngày càng phổ biến. Dưới đây là mẫu phụ lục hợp đồng Tiếng Anh, quý độc giả có thể tham khảo và áp dụng.
SOCIALISR REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
__ __ __ __ __
ANNEX CONTRACT: CHANGE UNIT PRICE
No:..................
Date:..................
Party A (Seller):.........................................................................................................
Address:....................................................................................................................
Telephone:.................................................................................................................
Fax:.......................................................................................................................
Represented by:........................................................................................................
Party B (Buyer):............................................................................................................
Address:...................................................................................................................
Telephone:...............................................................................................................
Fax:..................................................................................................................
Represented by:.....................................................................................................
After discussion, the parties agreed to sign the annex of contract no:............ with the change of unit price as follows:
Desciption of goods:
Number Name of commodity Quantity Unit price Changed price 1 2 3 Total The two parties commit to implement all contents of the contract no:...................., which party violates the contract will be responsibe under ...........................Within the implement time of the contract, any problem arise, the two parties discuss for the settlement. Any amendment will be implemented by the annex contract signed by the two parties.
This annex is made into.......copies with the same value. Each party shall keep .........copy each.
Party A Party B
4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến phụ lục hợp đồng
Trong khi soạn thảo hợp đồng hay phụ lục hợp đồng ta thường bắt gặp nhiều cụm từ, thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý dễ gây nhằm lẫn. Dưới đây Luật Minh Khuê tổng kết từ, cụm từ Tiếng Anh thông dụng, phổ biến nhất bắt gặp thường xuyên trong phụ lục hợp đồng mà quý độc giả cần lưu ý và tham khảo nhé!
Nghĩa Tiếng Việt | Từ/Cụm từ Tiếng Anh |
Phụ lục hợp đồng tiếng Anh VD: Phụ lục hợp đồng cần được soạn thảo cẩn thận để tránh có những thông tin gây nhầm lẫn | Contract annex EX: Contract annexes should be to avoid any misleading information |
Nguyên tắc ký phụ lục hợp đồng Tiếng Anh VD: Bảo đảm các nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng quy định tại Khoản 3 Điều 143 của Luật này | Principles of signing contract annexes EX: The principles of signing of construction contracts prescribed at Clause 3, Article 143 of this Law are adhered to |
Phụ lục hợp đồng kinh tế Tiếng Anh VD: Ký kết và tổ chức thực hiện các hợp đồng kinh tế đã ký kết vưới các đối tác | Appendix economic contracts EX: To sign and organize the implementation of the economic contracts already signed with partners |
Mẫu phụ lục hợp đồng Tiếng Anh VD: Việc soạn thảo một mẫu phụ lục hợp đồng Tiếng Anh đúng chuẩn mới nhất sẽ giúp đảm bảo quyền lợi cũng như tính pháp lý của các bên | Appendix contract form EX: The drafting of the latest standard appendix contract form will ensure the rights as well as the legality of the parties. |
Thời gian ký phụ lục hợp đồng VD: Thời gian ký phụ lục hợp đồng được quy định hoặc có sự thỏa thuận giữa các bên | When to sign an annex contract EX: The time for signing an annex contract is specified or agreed between two parties |
Mẫu phụ lục hợp đồng mua bán hàng hóa Tiếng Anh VD: Người nộp đơn phái nộp mẫu đơn kèm với hợp đồng mua bán và chứng từ đã thanh toán 3000 USD chưa bao gồm VAT | Appendix form of sale contract EX: The applicant must submit the application form accompanied with a contract of sale and proof of payment $3000 excluding VAT |
Mẫu phụ lục hợp đồng xây dựng Tiếng Anh VD: Phụ lục hợp đồng xây dựng quy định rõ các điều khoản về nguyên vật liệu, quá trình và thời gian thi công lắp đặt,.. | Appendix construction contract EX: Appendix construction contract clearly stipulates the terms of materials, process of construction and installation |
Hợp đồng xây dựng quốc tế | The international construction contract |
Quy trình ký kết hợp đồng xây dựng | Process of signing construction contract |
Hợp đồng quảng cáo phải rõ ràng | The advertising contract must be clear |
Điều chỉnh hợp đồng quảng cáo | Adjustment of advertising contract |
Hiệu lực phụ lục hợp đồng Tiếng Anh VD: Trường hợp này liên quan đến vấn đề hiệu lực hợp đồng giữa hai bên liên quan đến trọng tài quốc tế theo quy định ICC | Validity of contract annexes EX: This case relates to the issue of the validity of a contract between two parties involved in an international arbitration under the arbitration rules of the International Chamber of Commerce. |
Điều khoản phụ lục hợp đồng Tiếng Anh VD: Điều khoản phụ lục hợp đồng Tiếng Anh cần chi tiết, rõ ràng để các bên tuân theo | Terms appendix contract EX: Terms appendix contract need to be clearly detailed by parties to follow |
Trên đây là những tư vấn của Luật Minh Khuê về nội dung Annex contract là gì? Mẫu phụ lục Tiếng Anh? gửi tới độc giả hiểu được chi tiết, cụ thể nhất. Hy vọng những thông tin chúng tôi vừa cung cấp hữu ích với bạn đọc. Trong quá trình tra cứu tìm hiểu nếu còn bất kỳ vướng mắc nào liên hệ chúng tôi qua tổng đài trực tuyến 19006162 để được hỗ trợ sớm nhất. Luật Minh Khuê xin chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết !