PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CẤM KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ)
TT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Văn bản pháp luật hiện hành | Cơ quan quản lý ngành |
A | Hàng hóa | ||
1 | Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996; Nghị định số 100/2005/NĐ-CP | Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
2 | Các chất ma túy | Luật Phòng, chống ma túy năm 2000; Nghị định số 67/2001/NĐ-CP Nghị định số 133/2003/NĐ-CP | Bộ Công an |
3 | Hóa chất bảng 1 (theo Công ước quốc tế) | Nghị định số 100/2005/NĐ-CP | Bộ Công nghiệp |
4 | Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách | Luật Xuất bản năm 2004; Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công an |
5 | Các loại pháo | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ Công an |
6 | Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả cả chương trình trò chơi điện tử) | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công an |
7 | Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặcchưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quyđịnh tại Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh Bảo vệ vàkiểm dịch thực vật | Pháp lệnh Thú y năm 2004; Pháp lệnh Bảo vệvà kiểm dịch thực vật năm2001 | Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
8 | Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vậtsống và các bộ phận của chúng đó được chếbiến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật,động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khaithác và sử dụng | Công ước CITES; Nghị định số 32/2006/NĐ-CP | Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn, Bộ Thủy sản |
9 | Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượngchất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủysản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tínhmạng con người | Luật Thủy sản năm 2003 | Bộ Thủy sản |
10 | Phân bón không có trong danh mục được phépsản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam | Nghị định số113/2003/NĐ-CP | Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn |
11 | Giống cây trồng không có trong danh mục đượcphép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gâyhại đến sản xuất và sức khỏe con người, môitrường, hệ sinh thái | Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004 | Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn |
12 | Giống vật nuôi không có trong danh mục đượcphép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gâyhại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái | Pháp lệnh Giống vật nuôinăm 2004 | Bộ Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn; Bộ Thủy sản |
13 | Khoáng sản đặc biệt, độc hại | Luật Khoáng sản năm 1996; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường | Nghị định số 175/CP ngày 18/10/1994 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 | Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất vàchế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụngtại Việt Nam | Luật Dược năm 2005;Pháp lệnh Hành nghề ydược tư nhân năm 2003 | Bộ Y tế |
16 | Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam | Pháp lệnh Hành nghề ydược tư nhân năm 2003 | Bộ Y tế |
17 | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thựcphẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chứcnăng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép | Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003 | Bộ Y tế |
18 | Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhómamfibole | Nghị định số 12/2006/NĐ-CP | Bộ Xây dựng |
19 | Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thànhphẩm khác nhập lậu | Nghị định này | Bộ Công Thương |
B | Dịch vụ | ||
1 | Kinh doanh mại dâm, tổ chức mại dâm, buônbán phụ nữ, trẻ em | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ Công an |
2 | Tổ chức đánh bạc, gá bạc dưới mọi hình thức | Nghị định số 03/2000/NĐ-CP | Bộ Công an |
3 | Dịch vụ điều tra bí mật xâm phạm lợi ích củaNhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổchức, cá nhân | Nghị định số 14/2001/NĐ-CP | Bộ Công an |
4 | Hoạt động kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài nhằm mục đích kiếm lời | Nghị định số 68/2002/NĐ-CP | Bộ Tư pháp |
5 | Hoạt động kinh doanh môi giới nhận cha, mẹ,con, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài nhằmmục đích kiếm lời | Nghị định số 68/2002/NĐ-CP | Bộ Tư pháp |
>> Xem thêm: Những ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo Luật Đầu tư