PHỤ LỤC VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM
CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Tấm tường | 3925 | 90 | 00 | BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 | Tấm trần | 3925 | 90 | 00 | CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15) |
3 | Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu | 4016 | 94 | 00 | |
4 | Vật liệu compozit chất lượng cao | 7019 | 90 | 90 | Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
5 | Xích neo tàu | 7315 | 82 | 00 | Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm |
6 | Que hàn | 8311 | Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm | ||
7 | Dây hàn | 8311 | Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8-Ø1,6 mm | ||
8 | Hệ trục và chân vịt tàu thủy | 8410 | 90 | 00 | Chân vịt đường kính đến 2 m |
9 | Ụ nổi | 8905 | 90 | 10 | Sức nâng đến 20.000 tấn |
10 | Vỏ xuồng hợp kim nhôm | 8906 | |||
11 | Vỏ tàu sông biển | 8906 | Đến 12.500 DWT |