Mục lục bài viết
PHỤ LỤC 60
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT | Khoản mục | ĐVT | Thực hiện nhập khẩu năm 20(1).. | Tồn kho đầu kỳ (đầu năm 20(2)…) | Số lượng được phép nhập khẩu năm(3)… | Thực hiện nhập khẩu 6 tháng năm 20...(4) | Ước thực hiện năm 20...(5) | Tồn kho cuối kỳ (6) |
I | Nguyên liệu thuốc lá sợi, trong đó: | Tấn | ||||||
1 | Nhập khẩu trực tiếp | Tấn | ||||||
2 | Nhập khẩu ủy thác | Tấn | ||||||
II | Nguyên liệu lá thuốc lá, trong đó: | Tấn | ||||||
1 | Nhập khẩu trực tiếp | Tấn | ||||||
2 | Nhập khẩu ủy thác | Tấn | ||||||
III | Giấy cuốn điếu, trong đó: | Tấn | ||||||
1 | Nhập khẩu trực tiếp | Tấn | ||||||
2 | Nhập khẩu ủy thác | Tấn |
Người lập báo cáo | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Thực hiện của năm trước .
(2): Tồn kho đầu kỳ của năm báo cáo
(3): Số lượng được phép nhập khẩu của năm báo cáo
(4): Thực hiện nhập khẩu 6 tháng của năm báo cáo
(5): Ước thực hiện cả năm của năm báo cáo
(6): Tồn kho cuối kỳ của năm báo cáo
PHỤC LỤC 61
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT | Loại nguyên liệu | ĐVT | Số lượng mua | Hợp đồng mua bán số ngày, tháng, năm | Tên, địa chỉ doanh nghiệp bán |
1 | Lá thuốc lá | Tấn | |||
2 | Sợi thuốc lá | Tấn | |||
3 | Cọng thuốc lá | Tấn | |||
4 | Thuốc lá tấm | Tấn | |||
... | ...thuốc lá.. | Tấn | |||
Tổng số | Tấn |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 62
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Số TT | Khoản mục | ĐVT | Thực hiện đầu tư năm 20...(1) | Kế hoạch đầu tư năm 20…(2) | Thực hiện đầu tư 6 tháng năm…(3) | Thực hiện năm 20...(4) | Kế hoạch năm 20...(5) |
I | Tổng diện tích | ha | |||||
II | Tổng sản lượng | Tấn | |||||
Trong đó: | |||||||
1 | Đầu tư trực tiếp (6): | ||||||
1.1 | Diện tích | ha | |||||
1.2 | Sản lượng | Tấn | |||||
2 | Đầu tư gián tiếp (6) | Tấn | |||||
1.1 | Diện tích | ha | |||||
1.2 | Sản lượng | Tấn |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Thực hiện đầu tư của năm trước .
(2): Kế hoạch đầu tư của năm báo cáo
(3): Thực hiện 6 tháng của năm báo cáo
(4): Thực hiện cả năm của năm báo cáo
(5): Kế hoạch năm sau
(6): Ghi cụ thể diện tích, sản lượng của từng địa phương (từ cấp huyện, tỉnh) đầu tư.
PHỤ LỤC 63
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ỦY THÁC NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh...
Số TT | Loại nguyên liệu | ĐVT | Số lượng nhập khẩu | Hợp đồng NK ủy thác số ngày, tháng, năm | Tên doanh nghiệp ủy thác NK | Số lượng xuất khẩu | Hợp đồng XNK ủy thác số ngày, tháng, năm | Tên doanh nghiệp ủy thác XK |
1 | Lá thuốc lá | Tấn | ||||||
2 | Sợi thuốc lá | Tấn | ||||||
3 | Cọng thuốc lá | Tấn | ||||||
.. | ...thuốc lá... | Tấn | ||||||
Tổng số | Tấn |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 64
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT | Loại nguyên liệu | ĐVT | Chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất trong nước | Chế biến nguyên liệu sản xuất xuất khẩu | Chế biến nguyên liệu gia công xuất khẩu |
1 | Lá thuốc lá | Tấn | |||
2 | Sợi thuốc lá | Tấn | |||
3 | Cọng thuốc lá... | Tấn | |||
... | .....thuốc lá.. | ||||
Tổng số | Tấn |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 65
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, GIA CÔNG
XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công Thương
TT | Nội dung thực hiện(1) | Hợp đồng số, ngày, năm tháng | Văn bản cho phép thực hiện của Bộ Công Thương | Số lượng nguyên liệu được phép nhập khẩu | Số lượng nguyên liệu đã nhập khẩu | Số lượng nguyên liệu đã sản xuất hoặc gia công | Số lượng nguyên liệu đã thanh khoản | Ghi chú |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
... |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể nội dung thực hiện sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu.
PHỤ LỤC 66
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /... | ............., ngày...... tháng....... năm 20....... |
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ NĂM 20...
Kính gửi: Bộ Công Thương
Số TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Nhãn hiệu, xuất xứ | Năm | Công suất (triệu bao) | Hiệu suất sử dụng (%) | Năng lực (triệu bao/năm/3 ca) | Số máy tăng trong kỳ(1) | Sử dụng để SX TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất khẩu | ||
Sản xuất | sử dụng | Thiết kế | Thực tế | |||||||||
1 | Tổng số máy cuốn điếu, trong đó: - Máy cuốn điếu A - Máy cuốn điếu B - Máy cuốn điếu.... | cái | ||||||||||
2 | Tổng số máy đóng bao, trong đó: - Máy đóng bao A - Máy đóng bao B - Máy đóng bao.... | cái |
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo cáo | Giám đốc |
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể là đầu tư máy mới hay thay thế máy cũ
PHỤ LỤC 67
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
(6 tháng đầu năm …..(hoặc 6 tháng cuối năm……..); cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT | Tên thương nhân mua bán sản phẩm thuốc lá | Trụ sở chính | Địa bàn bán | TL không đầu lọc | TL đầu lọc bao mềm | TL đầu lọc bao cứng | Tổng cộng | ||||
Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | ||||
I. | THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ | ||||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
… | |||||||||||
CỘNG MỤC (I) | |||||||||||
II. | THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ | ||||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
… | |||||||||||
CỘNG MỤC (II) | |||||||||||
III | THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ | ||||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
… | |||||||||||
CỘNG MỤC (III) | |||||||||||
TỔNG CỘNG MỤC (I) + (II) + (III) |
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người lập biểu | Giám đốc |
PHỤ LỤC 68
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… | ............., ngày...... tháng....... năm 20........ |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT | Nhãn hiệu sản phẩm thuốc lá | TL không đầu lọc | TL đầu lọc bao mềm | TL đầu lọc bao cứng | Tổng cộng | ||||
Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | Số lượng (1000 bao) | Trị giá (1000 VNĐ) | ||
I. Nhãn quốc tế | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
II. Nhãn trong nước | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
TỔNG CỘNG |
PHỤ LỤC 69
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CUẢ THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I | Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||
STT | Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối | Tồn kho trong kỳ | Mua vào trong kỳ | Bán ra trong kỳ | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
... | |||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||
II | Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố | ||||||||||
STT | Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối | Tỉnh.... | Tỉnh.... | Tỉnh.... | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
... | |||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||
III. | Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ | ||||||||||
STT | Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Tồn kho trong kỳ | Mua vào trong kỳ | Bán ra trong kỳ | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
… | |||||||||||
Tổng cộng |
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 70
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… | ............., ngày...... tháng....... năm 20........ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Sở Công Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I | Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||
STT | Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối | Tồn kho trong kỳ | Mua vào trong kỳ | Bán ra trong kỳ | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
... | |||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||
II | Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố | ||||||||||
STT | Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối | Tỉnh.... | Tỉnh.... | Tỉnh.... | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
... | |||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||
III. | Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ | ||||||||||
STT | Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Tồn kho trong kỳ | Mua vào trong kỳ | Bán ra trong kỳ | |||||||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
… | |||||||||||
Tổng cộng |
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 71
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… | ............., ngày...... tháng....... năm 20......... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I. Tình hình bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT | Mua của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá | Tồn kho trong kỳ | Mua vào trong kỳ | Bán ra trong kỳ | |||
Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | Số lượng (1.000 bao) | Trị giá (1.000 VNĐ) | ||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
... | |||||||
Tổng cộng |
II. Kiến nghị, đề xuất.....
Người lập báo cáo | Giám đốc |
PHỤ LỤC 72
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
DANH MỤC
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu thuốc lá
A. Công đoạn chế biến lá
1. Máy cắt đầu lá
2. Xy lanh làm ẩm
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá
B. Công đoạn chế biến cọng
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2
3. Hệ thống tước cọng, tách lá
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Máy phân loại, làm sạch cọng
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng
II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá
A. Công đoạn lá
1. Thiết bị hấp chân không
2. Máy cắt kiện lá
3. Xy lanh làm ẩm lá
4. Xy lanh gia liệu
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)
6. Thiết bị dò kim loại
7. Máy thái lá
8. Thiết bị trương nở sợi
9. Thiết bị sấy
10. Thiết bị phân ly sợi
11. Hệ thống các cân định lượng
B. Công đoạn cọng
1. Máy tước cọng
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2
5. Thiết bị cán cọng
6. Máy thái cọng
7. Thiết bị trương nở cọng
8. Thiết bị sấy cọng
9. Thiết bị phân ly cọng
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)
11. Hệ thống các cân định lượng
C. Công đoạn phối trộn sợi
1. Thiết bị phun hương
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)
III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá
IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu
A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc
1. Máy cuốn điếu
2. Máy ghép đầu lọc
3. Máy nạp khay
B. Công đoạn đóng bao
1. Máy đóng bao
2. Máy đóng bóng kính bao
3. Máy đóng tút
4. Máy đóng bóng kính tút
5. Máy đóng thùng carton.