1. Mẫu danh sách các thửa đất nông nghiệp của một người sử dụng (Mẫu số 04c/ĐK)

Luật Minh Khuê xin giới thiệu Mẫu số 04c/ĐK Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính

Mẫu số 04c/ĐK

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT

CỦA CÙNG MỘT NGƯỜI SỬ DỤNG, NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ........... )

Xã ...…... huyện ......… tỉnh ......…

Số thứ tự

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Địa chỉ thửa đất

Diện tích

(m2)

Mục đích sử dụng đất

Thời hạn

sử dụng đất

Nguồn gốc sử dụng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Ghi chú: Mẫu này sử dụng cho trường hợp người sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp có nhu cầu cấp chung 01 GCN và trường hợp người được nhà nước giao quản lý đất đăng ký nhiều thửa đất.

......, ngày …... tháng …... năm …...

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)

 

2. Mẫu bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý đất

Luật Minh Khuê xin giới thiệu: Mẫu bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý đất theo hiện trạng đo đạc lập bản đồ địa chính (phụ lục 16) ban hành kèm theo Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Bản đồ địa chính

Phụ lục số 16

BẢNG TỔNG HỢP

SỐ THỬA, DIỆN TÍCH, SỐ CHỦ SỬ DỤNG, QUẢN LÝ ĐẤT THEO

HIỆN TRẠNG ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Xã (phường, thị trấn)……

Huyện (quận, thị xã, thành phố)……

Tỉnh (thành phố)……

STT

Tờ bản đồ

Tổng số thửa

Tổng số chủ sử dụng đất

Tổng số chủ quản lý đất

Diện tích (m2)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

….

Tổng

Ngày… tháng …năm…

Ngày… tháng …năm…

Ngày… tháng …năm…

Ngày… tháng …năm…

Người lập

Thủ trưởng

đơn vị đo đạc

Công chức địa chính cấp xã

Chủ tịch

UBND cấp xã

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

3. Thông báo về việc chôn mốc, xây tường bảo vệ mốc địa chính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC CHÔN MỐC, XÂY TƯỜNG VÂY BẢO VỆ MỐC ĐỊA CHÍNH

Kính gửi: UBND xã (phường, thị trấn) …………………………….

(Tên đơn vị đo đạc) ……………… thông báo cho UBND xã (phường, thị trấn) …………. biết, ngày …… tháng …. năm ……… (tên đơn vị đo đạc) …………….đã chôn (gắn)……… (số lượng mốc) mốc địa chính và tường vây số hiệu …………… tại ……….. phục vụ cho công tác đo đạc bản đồ địa chính.

Số mốc địa chính và tường vây trên sẽ được bàn giao cho UBND xã (phường, thị trấn) và công chức địa chính xã (phường, thị trấn) khi công trình hoàn thành./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu hồ sơ nghiệm thu.

ĐƠN VỊ ĐO ĐẠC
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

4. Mẫu phiếu địa điểm chính

Luật Minh Khuê xin giới thiệu: Mẫu phiếu đăng ký Mẫu phiếu địa điểm chính ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỒ)...

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH (THÀNH PHỐ) ...
----------------------------

GHI CHÚ ĐIỂM ĐỊA CHÍNH

SỐ HIỆU:……………………

NĂM ………..

GHI CHÚ ĐIỂM ĐỊA CHÍNH

Số hiệu điểm: .....................................................................................................................

Mảnh bản đồ thể hiện điểm địa chính: ............................................................................... 

Tọa độ khái lược ................................................................................................................

Phương pháp đo ................................................................................................................

Loại mốc ............................................................................................................................

Nơi chôn, gắn mốc: ............................................................................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

Người chọn: …………………………………. Đơn vị chọn: ................................................. 

Đường đi tới điểm gần nhất: ……………………….. Khoảng cách tới điểm ……………. Km

Người làm ghi chú
(Ký, ghi rõ và họ tên)

……… (Địa danh), ngày …… tháng …. năm ….
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

Sơ đồ vị trí điểm và vật chuẩn:

- Điểm thông hướng: (Tên, số hiệu, cấp hạng điểm liên quan mà từ mặt đất điểm trạm đo nhìn thông suốt tới điểm liên quan)

- Điểm ……….:

HƯỚNG DẪN LẬP GHI CHÚ ĐIỂM TOẠ ĐỘ

1. Số hiệu điểm: Ghi số hiệu điểm địa chính theo quy định trong thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2. Mảnh bản đồ thể hiện điểm địa chính: Ghi phiên hiệu, tên gọi, tỷ lệ mảnh bản đồ thiết kế lưới.

3. Tọa độ khái lược: Ghi khái lược kinh độ, vĩ độ và độ cao (lấy trên bản đồ thiết kế lưới); kinh, vĩ độ đến 0,1 phút; độ cao lấy đến mét.

4. Phương pháp đo: Theo quy định trong thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (ví dụ: Công nghệ GNSS, đường chuyền...) và thực tế thi công.

5. Loại mốc: Ghi điểm này tận dụng mốc cũ... (tên mốc cũ), làm mới..., mốc gắn trên công trình (ghi mốc chôn, mốc gắn trên núi đá, nền đá, mốc gắn trên vật kiến trúc..

6. Nơi chôn, gắn mốc: Ghi hình thức sử dụng đất, chất đất (hình thức sử dụng đất chung hay riêng, chất đất theo thực tế). Nếu gắn trên vật kiến trúc, trên đá thì ghi rõ gắn trên (tháp nước, nhà mái bằng, nền đá…).

7. Địa chỉ: Ghi họ và tên người sử dụng đất, tên riêng khu vực, công trình chôn, gắn mốc, tên đường phố; địa chỉ hiện tại nơi chôn mốc (thôn, bản, làng, xã...).

8. Đường đi tới điểm gần nhất: Ghi rõ đi từ địa điểm cụ thể nào, đi bằng phương tiện gì. Nếu đi bộ qua rừng, núi thì phải ghi khoảng thời gian đi.

9. Sơ đồ vị trí điểm và vật chuẩn: kích thước ô thể hiện 10 x 10 cm. Chọn tỷ lệ thích hợp để vẽ được 3 vật chuẩn nằm trong khung sơ đồ. Chỉ vẽ các yếu tố chính có liên quan đến tìm điểm. Vật chuẩn được chọn phải là địa vật cố định, ổn định lâu dài ở thực địa.

 

5. Mẫu đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất

Luật Minh Khuê xin giới thiệu: Mẫu đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (mẫu số ) ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mẫu 02: Mẫu đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (mẫu số ) ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Kính gửi: .............................................. (1)

1. Thông tin về chủ giấy phép:

1.1. Tên chủ giấy phép: ….................................................................. 

1.2. Địa chỉ: ………..........…………....................................…....…….. 

1.3. Điện thoại: …………..  Fax: ………...  Email: …...........................

1.4. Giấy phép thăm dò nước dưới đất số: .......... ngày ....... tháng ....... năm........do (tên cơ quan cấp giấy phép) cấp.

2. Lý do đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép: ............................. 

3. Thời gian đề nghị gia hạn/nội dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:

- Thời hạn đề nghị gia hạn: ……….…tháng/năm (trường hợp đề nghị gia hạn).

- Nội dung đề nghị điều chỉnh:......... (trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép).

4. Giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:

- Bản sao giấy phép đã được cấp.

- Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép.

- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên quan.

5. Cam kết của chủ giấy phép:

- (Chủ giấy phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- (Chủ giấy phép) cam kết chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của Giấy phép và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại Khoản 4 Điều 14 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan.

- (Chủ giấy phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố  ....................... (2)

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét, gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (tên chủ giấy phép)./.

......., ngày ....... tháng ....... năm ........

Chủ giấy phép

Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)

 

HƯNG DẪN VIẾT ĐƠN:

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp tỉnh đối với trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (theo quy định tại Điều 28 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước).

(2) Phần ghi này áp dụng cho trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

6. Mẫu phiếu đăng ký thông báo mời sơ tuyển đối với dự án đầu tư có sử dụng đất (mẫu số 11)

Luật Minh Khuê xin giới thiệu: Mẫu phiếu đăng ký thông báo mời sơ tuyển đối với dự án đầu tư có sử dụng đất (mẫu số 11) ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính

Mẫu 11

PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN

(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)

Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tên bên mời thầu: 1 .................................................... 

Địa chỉ: 2 ..................................................................... 

Điện thoại/fax/email: ................................................... 

Mã số thuế: ................................................................. 

Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:

1. Tên bên mời thầu: ................................................. 

2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]

- Tên dự án: ................................................................

- Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất dự kiến thực hiện dự án: .......... 

- Tổng diện tích sử dụng đất: ...................................... 

- Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án: ........................... 

- Mục tiêu của dự án: .................................................... 

3. Hình thức: [ghi cụ thể sơ tuyển quốc tế hoặc trong nước] .................. 

4. Thời gian phát hành HSMST: từ …….. giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.

5. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]

6. Giá bán 01 bộ HSMST: [ghi giá bán một bộ HSDST]4.....................................................

7. Thời điểm đóng thầu: ……. giờ..., ngày …………. tháng ……… năm ………..5

8. Thời điểm mở thầu ……..... giờ..., ngày ………. tháng ……… năm …………..6

………., ngày …….. tháng ……. năm ……..

Đại diện hợp pháp của bên mời thầu

(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn

3 HSMST được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển.

4 Giá bán 01 bộ HSMST không quá 5.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước và không quá 10.000.000 đồng đối với đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMST qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMST

5 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 30 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.

6 HSDST được mở công khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.

 

7. Mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04b/ĐK)

Luật Minh Khuê xin giới thiệu Mẫu số 04b/ĐK - Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính

Mẫu số 04b/ĐK

DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,

CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: .............................. )

Sử dụng chung thửa đất ; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (đánh dấu vào ô trống lựa chọn)

Tại thửa đất số: ......... Tờ bản đồ số: ......... Thuộc xã: …...... huyện …...... tỉnh …......

Số thứ tự

Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Năm sinh

Giấy tờ pháp nhân, nhân thân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Địa chỉ

Ghi chú

Ký tên

Loại giấy tờ

Số

Ngày, tháng, năm cấp

Cơ quan cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Hướng dẫn:

- Mẫu này áp dụng đối với trường hợp thửa đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều tổ chức hoặc nhiều hộ gia đình, cá nhân hoặc gồm cả tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; trừ trường hợp đất làm nhà chung cư.

- Tên người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được ghi đầy đủ theo giấy CMND, hộ chiếu, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư; hộ gia đình phải ghi tên hai vợ chồng người đại diện

- Các cột 4, 5, 6 và 7: Ghi thông tin về Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với hộ gia đình, cá nhân); Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư (đối với tổ chức);

- Trường hợp xác định được tỷ lệ (%) hoặc diện tích thuộc quyền sử dụng, sở hữu của từng người thì ghi tỷ lệ (%) hoặc diện tích của từng người vào cột “Ghi chú”.