Mẫu số 8:
Tên cơ quan chủ quản cấp trên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP CHO LỰC LƯỢNG VÀ TÀU BAY DÂN DỤNG NƯỚC NGOÀI THAM GIA TÌM KIẾM, CỨU NẠN TẠI VIỆT NAM
Permit for foreign force and civil aircraft to participate in search and rescue in Viet Nam
Ngày/Date:
Số phép/Permit number:
1. Lực lượng nước ngoài tham gia tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam:
Foreign force to participate in search and rescue in Viet Nam
- Số lượng người (danh sách kèm theo)................................................................................
Number of personnel (List is attached herewith)
- Chỉ huy trưởng (Họ tên, quốc tịch, số hộ chiếu):................................................................
Commander (Full name, nationality, passport number)
2. Tàu bay nước ngoài tham gia tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam:
Foreign aicraft to participate in search and rescue in Viet Nam
- Tên người khai thác tàu bay:...............................................................................................
Aircraft operator
- Địa chỉ bưu điện:.................................................................................................................
Postal Address
- Điện thoại: …………… Fax:……………….. Thư điện tử: ...................................................
Tel: …………………………Fax: ………………….. Email:.....................................................
- (Các) Loại tàu bay/Aircraft type(s):....................................................................................
- (Các) Số đăng ký/Trọng tải cất cánh tối đa:........................................................................
Registration number/Maximum take-off weight
- Số lượng thành viên tổ lái:..................................................................................................
Number of crew members
- Người chỉ huy tàu bay: .......................................................................................................
Pilot in command
3. Chuyến bay bay vào, bay ra khỏi Việt Nam:
Flight into, from Viet Nam
Hành trình: ............................................................................................................................
Itinerary
Ngày/Tháng/Năm | Số hiệu c/b | Sân bay cất cánh/Giờ dự kiến cất cánh | Sân bay hạ cánh/Giờ dự kiến hạ cánh |
3.1. Đường hàng không: .......................................................................................................
Airway(s)
3.2. Sơ đồ bay (trường hợp bay ngoài đường hàng không): ................................................
Flight chart (if flight is operated out of airways)
4. Kế hoạch hoạt động bay tìm kiếm cứu nạn tại Việt Nam:
Flight operation plan of search and rescue in Viet Nam
4.1. Khu vực bay tìm kiếm cứu nạn giới bạn bởi các điểm có tọa độ:...................................
Area of search and rescue flights is outlined by points with coordinates
A:...……….. B/North; …………………Đ/East. B: …………..B/North; ……………..Đ/East.
C:………….. B/North; …………………Đ/East. D: …………..B/North; ……………..Đ/East.
Độ cao/mực bay:
Flight Altitude/flight level
4.2. Thời gian thực hiện hoạt động bay, từ (ngày) đến (ngày):.............................................
Period of operation, from (date)... to (date)
4.3. Các cảng hàng không, sân bay dự kiến sử dụng:...........................................................
Name of airports or aerodromes are expected to be used
4.4. Loại quy tắc bay/Phương thức bay/Sơ đồ bay:..............................................................
Flight rules/Flight procedures/Flight charts
5. Giấy phép có giá trị đến ngày …… tháng ….. năm .........................................................
This permit is valid until …….. day …… month ……… year
6. Cơ quan cấp phép:.............................................................................................................
Name of licensing agency
- Điện thoại: …………………. Fax: ……………….. Thư điện tử: ....................................
- Tel:........................................... Fax: ……………......Email
| Ngày ……………. tháng ……….. năm ……… NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |