Mục lục bài viết
- 1. Mẫu sổ theo dõi trọng tài viên (Mẫu số 27/TP-TTTM)
- 2. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 26)
- 3. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài,Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 27)
- 4. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài,Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 28)
- 5. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 29)
1. Mẫu sổ theo dõi trọng tài viên (Mẫu số 27/TP-TTTM)
Mẫu số 27/TP-TTTM (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BTP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài :………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
SỔ THEO DÕI TRỌNG TÀI VIÊN
QUYỂN SỐ:………………………………
Mở ngày ………tháng……….năm………….
SỔ THEO DÕI TRỌNG TÀI VIÊN
STT | Họ và Tên trọng tài viên | Ngày, tháng năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Số CMND/ Hộ chiếu/ ngày cấp,nơi cấp | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Trình độ chuyên môn | Ngày kết nạp vào Tổ chức trọng tài | Ngày xóa tên, rút khỏi Tổ chức trọng tài | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
(Tính từ ngày 1 tháng 1 năm .... đến ngày 31 tháng 12 năm….. )
Tổng số trọng tài viên đang làm việc: …………………………………………………………
Tổng số trọng tài viên đã kết nạp trong năm: …………………………………………………
Tổng số trọng tài viên đã rút trong năm: ………………………………………………………
Tỉnh (thành phố), ngày……tháng ….năm……. |
2. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 26)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
………………………………………………………
………………………………………………………
SỔ THEO DÕI GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
QUYỂN SỐ:………………………………
Mở ngày ………tháng……….năm………….
SỔ THEO DÕI GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
STT | Số hiệu vụ kiện1 | Ngày, giờ nhận đơn kiện | Họ và tên nguyên đơn, bị đơn | Địa chỉ liên lạc của nguyên đơn, bị đơn | Nội dung của vụ tranh chấp | Giá trị tranh chấp | Tranh chấp đang giải quyết | Ngày Tranh chấp đã giải quyết xong | Phí trọng tài dự kiến | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tính từ ngày 1 tháng 1 năm ……. đến ngày 31 tháng 12 năm ……… )
- Tổng số tranh chấp đã thụ lý: ………………………………………………………….
- Tổng số tranh chấp đang giải quyết: …………………………………………………
- Tổng số tranh chấp đã giải quyết xong: ………………………………………………
| Tỉnh (thành phố), ngày……tháng ….năm……. |
____________
1 Số hiệu vụ kiện được ghi theo thứ tự số 1 cho đến hết năm và bao gồm phần số, năm và ký hiệu chữ vụ kiện là VK, ví dụ vụ kiện số 1 của năm 2012 được ghi như sau: 01/2012-VK
3. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài,Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 27)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài
Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài :………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
SỔ THEO DÕI TRỌNG TÀI VIÊN
QUYỂN SỐ:………………………………
Mở ngày ………tháng……….năm………….
SỔ THEO DÕI TRỌNG TÀI VIÊN
STT | Họ và Tên trọng tài viên | Ngày, tháng năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Số CMND/ Hộ chiếu/ ngày cấp,nơi cấp | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Trình độ chuyên môn | Ngày kết nạp vào Tổ chức trọng tài | Ngày xóa tên, rút khỏi Tổ chức trọng tài | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tính từ ngày 1 tháng 1 năm .... đến ngày 31 tháng 12 năm….. )
Tổng số trọng tài viên đang làm việc: ……………………………………………………………
Tổng số trọng tài viên đã kết nạp trong năm: ……………………………………………………
Tổng số trọng tài viên đã rút trong năm: ……………………………………………………………
| Tỉnh (thành phố), ngày……tháng ….năm……. |
4. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài,Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 28)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài/
Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
SỔ THEO DÕI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
QUYỂN SỐ:………………………………
Mở ngày ………tháng……….năm………….
SỔ THEO DÕI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
STT | Họ và tên người khiếu nại, tố cáo | Nội dung khiếu nại, tố cáo | Ngày nhận | Người nhận (ghi rõ họ tên, chức danh) | Người giải quyết (ghi rõ họ tên, chức danh) | Tiến độ | Ghi chú | |
Đã giải quyết xong (ghi rõ kết quả) | Đang giải quyết | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tính từ ngày 1 tháng 1 năm .... đến ngày 31 tháng 12 năm….. )
Tổng số khiếu nại, tố cáo đã nhận: ……………………………………………………………………………
Tổng số khiếu nại, tố cáo đã giải quyết:………………………………………………………………………
Tổng số khiếu nại, tố cáo đang giải quyết:……………………………………………………………………
| Tỉnh (thành phố), ngày……tháng ….năm……. |
5. Mẫu Giấy Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài (Mẫu số 29)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên Trung tâm trọng tài/Tên Chi nhánh của Trung tâm trọng tài/
Tên Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
SỔ THEO DÕI PHÍ TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
QUYỂN SỐ:………………………………
Mở ngày ………tháng……….năm………….
SỔ THEO DÕI PHÍ TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
Đơn vị tính: ……. đồng
STT | Số hiệu vụ kiện1 | Thù lao trọng tài viên | Phí tham vấn chuyên gia | Phí hành chính | Phí chỉ định trọng tài viên | Phí dịch vụ khác | Tổng cộng các loại phí | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tính từ ngày 1 tháng 1 năm .... đến ngày 31 tháng 12 năm….. )
Tổng cộng phí thu được (bằng số):………………………..(bằng chữ)…………………………
Tổng cộng phí còn lại sau khi khấu trừ các chi phí (của Trung tâm trọng tài/Chi nhánh Trung tâm trọng tài/Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam) (bằng số):…………………….(bằng chữ)……………………………………
| Tỉnh (thành phố), ngày……tháng ….năm……. |
____________
1 Số hiệu vụ kiện được ghi theo số hiệu vụ kiện trong Sổ theo dõi giải quyết tranh chấp.